Bảng giá đất Huyện Kon Plông Kon Tum

Giá đất cao nhất tại Huyện Kon Plông là: 600.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Kon Plông là: 2.500
Giá đất trung bình tại Huyện Kon Plông là: 210.653
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Kon Plông Quốc lộ 24 Đoạn từ Km 113+600 (ngã ba giao nhau đường số 9 Trung tâm Y tế) - Đến đường vào thác Pa Sỹ (Km 114+650 ngã ba đường vào thác Pa Sỹ, Hạt kiểm lâm huyện) 550.000 330.000 - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Kon Plông Quốc lộ 24 Đoạn từ Km 114+660 (ngã ba đường vào thác Pa Sỹ) - Đến Km 115+020 (cuối đất nhà biệt thự của Bà Trương Thị Định) 570.000 342.000 - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Kon Plông Quốc lộ 24 Đoạn từ Km 115+500 (cuối đất nhà biệt thự của Bà Trương Thị Định) - Đến Km 116+040 (ngã ba đường xuống khách sạn Đồi Thông) 570.000 342.000 - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Kon Plông Quốc lộ 24 Đoạn từ Km 116+050 (ngã ba đường xuống khách sạn Đồi Thông) - Đến Km 117+040 (Khách sạn Hoa Hồng - Ngã ba đường du lịch số 1) 570.000 342.000 - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Kon Plông Quốc lộ 24 Đoạn từ Km 117+050 (Khách sạn Hoa Hồng - Ngã ba đường du lịch số 1) - Đến Km 118+650 (đầu đèo Măng Đen giáp huyện Kon Rẫy) 550.000 330.000 - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Kon Plông Quốc lộ 24 Đất khu dân cư dọc QL 24 đoạn từ Trung tâm y tế - Đến cầu Đăk Long 165.000 99.000 - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Kon Plông Quốc lộ 24 Đất khu dân cư dọc QL 24 đoạn từ cầu Đăk Long - Đến ranh giới xã Hiếu 100.000 60.000 - - - Đất ở đô thị
8 Huyện Kon Plông Tỉnh lộ 676 Đoạn từ QL 24 - Đến đường số 6 450.000 270.000 - - - Đất ở đô thị
9 Huyện Kon Plông Tỉnh lộ 676 Đoạn từ đường số 6 - Đến ngã tư Nhà máy nước 500.000 300.000 - - - Đất ở đô thị
10 Huyện Kon Plông Tỉnh lộ 676 Đoạn từ ngã tư Nhà máy nước - Đến đầu đường bê tông đi xã Măng Cành (Hết ranh giới đất Trung tâm Dạy nghề cơ sở 2) 430.000 258.000 - - - Đất ở đô thị
11 Huyện Kon Plông Tỉnh lộ 676 Đất khu dân cư dọc TL 676 (từ đầu đường bê tông đến ranh giới xã Măng Cành) cầu Kon Năng 130.000 78.000 - - - Đất ở đô thị
12 Huyện Kon Plông Đường số 1 - Khu Trung tâm hành chính huyện Từ QL 24 - Đến đường số 10 450.000 270.000 - - - Đất ở đô thị
13 Huyện Kon Plông Đường số 2 - Khu Trung tâm hành chính huyện Từ QL 24 - Đến đường số 6 420.000 252.000 - - - Đất ở đô thị
14 Huyện Kon Plông Đường số 3 - Khu Trung tâm hành chính huyện Từ QL 24 - Đến đường số 6 420.000 252.000 - - - Đất ở đô thị
15 Huyện Kon Plông Đường số 4 - Khu Trung tâm hành chính huyện Từ TL 676 - Đến đường số 3 420.000 252.000 - - - Đất ở đô thị
16 Huyện Kon Plông Đường số 5 - Khu Trung tâm hành chính huyện Từ TL 676 - Đến đường số 9 420.000 252.000 - - - Đất ở đô thị
17 Huyện Kon Plông Đường số 6 - Khu Trung tâm hành chính huyện Từ TL 676 - Đến đường số 9 430.000 258.000 - - - Đất ở đô thị
18 Huyện Kon Plông Đường số 7 - Khu Trung tâm hành chính huyện Từ TL 676 - Đến đường số 9 430.000 258.000 - - - Đất ở đô thị
19 Huyện Kon Plông Đường số 8 - Khu Trung tâm hành chính huyện Từ TL 676 - Đến đường số 9 430.000 258.000 - - - Đất ở đô thị
20 Huyện Kon Plông Đường số 8B - Khu Trung tâm hành chính huyện Từ TL 676 - Đến đường số 1 430.000 258.000 - - - Đất ở đô thị
21 Huyện Kon Plông Đường số 9 - Khu Trung tâm hành chính huyện Từ TL 676 - Đến đường số 6 430.000 258.000 - - - Đất ở đô thị
22 Huyện Kon Plông Đường số 9 - Khu Trung tâm hành chính huyện Từ đường số 6 - Đến QL 24 380.000 228.000 - - - Đất ở đô thị
23 Huyện Kon Plông Đường số 10 - Khu Trung tâm hành chính huyện Từ tỉnh lộ 676 (tháp chuông) - Đến đường số 9 380.000 228.000 - - - Đất ở đô thị
24 Huyện Kon Plông Đường số 10B - Khu Trung tâm hành chính huyện 360.000 216.000 - - - Đất ở đô thị
25 Huyện Kon Plông Đường số 11 - Khu Trung tâm hành chính huyện Từ ngã ba đầu đường số 10 - Đến đường số 10 (cuối đất của ông Đặng Ngọc Hiệp) 360.000 216.000 - - - Đất ở đô thị
26 Huyện Kon Plông Đường số 12 - Khu Trung tâm hành chính huyện Từ ngã ba đường số 11 - Đến đường số 10 360.000 216.000 - - - Đất ở đô thị
27 Huyện Kon Plông Các đường quy hoạch khu dân cư phía Bắc Đoạn nối từ đường du lịch số 2 (sau Nhà máy nước song song tỉnh lộ 676) - Đến đường số 10 400.000 240.000 - - - Đất ở đô thị
28 Huyện Kon Plông Các đường quy hoạch khu dân cư phía Bắc Đoạn từ sau Trạm phát sóng tiếp giáp với Trường phổ thông Dân tộc Nội trú song song tỉnh lộ 676 320.000 192.000 - - - Đất ở đô thị
29 Huyện Kon Plông Các đường quy hoạch khu dân cư phía Bắc Các đường quy hoạch khu dân cư còn lại (đối diện Trung tâm dạy nghề cơ sở 2) cùng một cấp địa hình bằng phẳng, không phân chia chi tiết 300.000 180.000 - - - Đất ở đô thị
30 Huyện Kon Plông Đường số 3 - Các đường khu dân cư phía Nam Đoạn từ Quốc lộ 24 - Đến đường số 6 380.000 228.000 - - - Đất ở đô thị
31 Huyện Kon Plông Đường số 2 - Các đường khu dân cư phía Nam Đoạn từ đường số 3 - Đến đường số 6 350.000 210.000 - - - Đất ở đô thị
32 Huyện Kon Plông Đường số 4 - Các đường khu dân cư phía Nam Đoạn từ đường số 2 - Đến đường số 3 350.000 210.000 - - - Đất ở đô thị
33 Huyện Kon Plông Đường số 5 - Các đường khu dân cư phía Nam Đoạn từ đường số 6 nối ra Quốc lộ 24 (dự kiến đường tránh) 350.000 210.000 - - - Đất ở đô thị
34 Huyện Kon Plông Đường số 6 - Các đường khu dân cư phía Nam Đoạn từ đường số 2 - Đến ngã tư đường đi vào Nhà máy Thủy điện Đăk Pô Ne 340.000 204.000 - - - Đất ở đô thị
35 Huyện Kon Plông Đường số 13 - Các đường quy hoạch khu dân cư phía Đông Đoạn từ đường số 9 - Đến đường số 9 390.000 234.000 - - - Đất ở đô thị
36 Huyện Kon Plông Đường số 14 - Các đường quy hoạch khu dân cư phía Đông Đoạn từ đường số 13 - Đến đường số 9 380.000 228.000 - - - Đất ở đô thị
37 Huyện Kon Plông Đường số 15 - Các đường quy hoạch khu dân cư phía Đông Đoạn từ đường số 14 - Đến đường số 9 380.000 228.000 - - - Đất ở đô thị
38 Huyện Kon Plông Các đường quy hoạch khu biệt thự phía Tây 380.000 228.000 - - - Đất ở đô thị
39 Huyện Kon Plông Các tuyến đường quy hoạch khu Trung tâm Thương mại và nhà ở mật độ cao Đoạn đối nối song song QL 24 từ Km 115+020 (Đoạn cuối Sân bay) - Đến Km 115+400 420.000 252.000 - - - Đất ở đô thị
40 Huyện Kon Plông Các tuyến đường quy hoạch khu Trung tâm Thương mại và nhà ở mật độ cao Đoạn từ đường đi vào thủy điện Đăk Pô Ne (giao nhau đường số 6 khu dân cư phía Nam) - Đến đoạn đối nối song song QL 24 420.000 252.000 - - - Đất ở đô thị
41 Huyện Kon Plông Các tuyến đường quy hoạch khu Trung tâm Thương mại và nhà ở mật độ cao Các đường Quy hoạch khu Trung tâm Thương mại còn lại 360.000 216.000 - - - Đất ở đô thị
42 Huyện Kon Plông Đường du lịch số 2 (quanh hồ Trung tâm) - Các đường du lịch Từ QL 24 - Đến TL 676 280.000 168.000 - - - Đất ở đô thị
43 Huyện Kon Plông Đường du lịch số 1 Từ TL 676 - Xuống hồ Đăk Ke và ra QL 24 300.000 180.000 - - - Đất ở đô thị
44 Huyện Kon Plông Các đường du lịch Đường từ cầu dây văng đến thác Pa Sỹ - Đến đầu ranh giới đất của Công ty cổ phần 16-3, đoạn đường dây điện 110KV 170.000 102.000 - - - Đất ở đô thị
45 Huyện Kon Plông Đường vào thác Pa Sỹ Từ ngã ba QL 24 (Hạt Kiểm lâm) - Đến Cầu bê tông (đất giới thiệu cho Công ty TNHH MTV Nông trại và Du lịch sinh thái Tây Nguyên) 300.000 180.000 - - - Đất ở đô thị
46 Huyện Kon Plông Đường vào thác Pa Sỹ Đoạn từ cầu bê tông (đất giới thiệu cho Công ty TNHH MTV Nông trại và Du lịch sinh thái Tây Nguyên) - Đến ngã ba đường vào chùa Khánh Lâm 180.000 108.000 - - - Đất ở đô thị
47 Huyện Kon Plông Đường vào thác Pa Sỹ Đoạn từ ngã ba đường vào chùa Khánh Lâm - Đến thác Pa Sỹ 150.000 90.000 - - - Đất ở đô thị
48 Huyện Kon Plông Đường vào thác Pa Sỹ Đoạn từ thác Pa Sỹ đi làng Tu Rằng 2 140.000 84.000 - - - Đất ở đô thị
49 Huyện Kon Plông Các tuyến đường khác Đường QL 24 đi thủy điện Đăk Pô Ne 240.000 144.000 - - - Đất ở đô thị
50 Huyện Kon Plông Các tuyến đường khác Các tuyến đường nhánh nối QL 24 - Đến đường du lịch số 1 300.000 180.000 - - - Đất ở đô thị
51 Huyện Kon Plông Các tuyến đường khác Các tuyến đường du lịch khác thuộc khu vực hồ Đăk Ke 210.000 126.000 - - - Đất ở đô thị
52 Huyện Kon Plông Các tuyến đường khác Các đường quy hoạch còn lại 200.000 120.000 - - - Đất ở đô thị
53 Huyện Kon Plông Đất các đường thuộc làng KonPring 110.000 66.000 - - - Đất ở đô thị
54 Huyện Kon Plông Đường vào Hồ Toong Dam - Toong Zơ Ri 320.000 192.000 - - - Đất ở đô thị
55 Huyện Kon Plông Đường vào thác Lô Ba 300.000 180.000 - - - Đất ở đô thị
56 Huyện Kon Plông 04 tuyến đường thuộc khu vực chợ Kon Plông Đường quy hoạch 600.000 360.000 - - - Đất ở đô thị
57 Huyện Kon Plông 04 tuyến đường thuộc khu vực chợ Kon Plông Đường quy hoạch số 3 550.000 330.000 - - - Đất ở đô thị
58 Huyện Kon Plông 04 tuyến đường thuộc khu vực chợ Kon Plông Đường nội bộ số 1 550.000 330.000 - - - Đất ở đô thị
59 Huyện Kon Plông 04 tuyến đường thuộc khu vực chợ Kon Plông Đường nội bộ số 2 550.000 330.000 - - - Đất ở đô thị
60 Huyện Kon Plông Đường khu rau hoa xứ lạnh Đoạn bê tông giáp ranh với xã Măng Cành - Đến hết đất ranh giới đất của Công ty cổ phần thương mại - Dịch vụ du lịch Khánh Dương Măng Đen 200.000 120.000 - - - Đất ở đô thị
61 Huyện Kon Plông Đường khu rau hoa xứ lạnh Đoạn giáp ranh với đất của Công ty cổ phần thương mại - Dịch vụ du lịch Khánh Dương Măng Đen - Đến hết ranh giới đất của Công ty cổ phần thực phẩm Măng Đen 170.000 102.000 - - - Đất ở đô thị
62 Huyện Kon Plông Các khu dân cư còn lại 80.000 50.000 - - - Đất ở đô thị
63 Huyện Kon Plông Quốc lộ 24 Đoạn từ Km 113+600 (ngã ba giao nhau đường số 9 Trung tâm Y tế) - Đến đường vào thác Pa Sỹ (Km 114+650 ngã ba đường vào thác Pa Sỹ, Hạt kiểm lâm huyện) 440.000 264.000 - - - Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Kon Plông Quốc lộ 24 Đoạn từ Km 114+660 (ngã ba đường vào thác Pa Sỹ) - Đến Km 115+020 (cuối đất nhà biệt thự của Bà Trương Thị Định) 456.000 273.600 - - - Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Kon Plông Quốc lộ 24 Đoạn từ Km 115+500 (cuối đất nhà biệt thự của Bà Trương Thị Định) - Đến Km 116+040 (ngã ba đường xuống khách sạn Đồi Thông) 456.000 273.600 - - - Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Kon Plông Quốc lộ 24 Đoạn từ Km 116+050 (ngã ba đường xuống khách sạn Đồi Thông) - Đến Km 117+040 (Khách sạn Hoa Hồng - Ngã ba đường du lịch số 1) 456.000 273.600 - - - Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Kon Plông Quốc lộ 24 Đoạn từ Km 117+050 (Khách sạn Hoa Hồng - Ngã ba đường du lịch số 1) - Đến Km 118+650 (đầu đèo Măng Đen giáp huyện Kon Rẫy) 440.000 264.000 - - - Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Kon Plông Quốc lộ 24 Đất khu dân cư dọc QL 24 đoạn từ Trung tâm y tế - Đến cầu Đăk Long 132.000 79.200 - - - Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Kon Plông Quốc lộ 24 Đất khu dân cư dọc QL 24 đoạn từ cầu Đăk Long - Đến ranh giới xã Hiếu 80.000 48.000 - - - Đất TM-DV đô thị
70 Huyện Kon Plông Tỉnh lộ 676 Đoạn từ QL 24 - Đến đường số 6 360.000 216.000 - - - Đất TM-DV đô thị
71 Huyện Kon Plông Tỉnh lộ 676 Đoạn từ đường số 6 - Đến ngã tư Nhà máy nước 400.000 240.000 - - - Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Kon Plông Tỉnh lộ 676 Đoạn từ ngã tư Nhà máy nước - Đến đầu đường bê tông đi xã Măng Cành (Hết ranh giới đất Trung tâm Dạy nghề cơ sở 2) 344.000 206.400 - - - Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Kon Plông Tỉnh lộ 676 Đất khu dân cư dọc TL 676 (từ đầu đường bê tông đến ranh giới xã Măng Cành) cầu Kon Năng 104.000 62.400 - - - Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Kon Plông Đường số 1 - Khu Trung tâm hành chính huyện Từ QL 24 - Đến đường số 10 360.000 216.000 - - - Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Kon Plông Đường số 2 - Khu Trung tâm hành chính huyện Từ QL 24 - Đến đường số 6 336.000 201.600 - - - Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Kon Plông Đường số 3 - Khu Trung tâm hành chính huyện Từ QL 24 - Đến đường số 6 336.000 201.600 - - - Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Kon Plông Đường số 4 - Khu Trung tâm hành chính huyện Từ TL 676 - Đến đường số 3 336.000 201.600 - - - Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Kon Plông Đường số 5 - Khu Trung tâm hành chính huyện Từ TL 676 - Đến đường số 9 336.000 201.600 - - - Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Kon Plông Đường số 6 - Khu Trung tâm hành chính huyện Từ TL 676 - Đến đường số 9 344.000 206.400 - - - Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Kon Plông Đường số 7 - Khu Trung tâm hành chính huyện Từ TL 676 - Đến đường số 9 344.000 206.400 - - - Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Kon Plông Đường số 8 - Khu Trung tâm hành chính huyện Từ TL 676 - Đến đường số 9 344.000 206.400 - - - Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Kon Plông Đường số 8B - Khu Trung tâm hành chính huyện Từ TL 676 - Đến đường số 1 344.000 206.400 - - - Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Kon Plông Đường số 9 - Khu Trung tâm hành chính huyện Từ TL 676 - Đến đường số 6 344.000 206.400 - - - Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Kon Plông Đường số 9 - Khu Trung tâm hành chính huyện Từ đường số 6 - Đến QL 24 304.000 182.400 - - - Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Kon Plông Đường số 10 - Khu Trung tâm hành chính huyện Từ tỉnh lộ 676 (tháp chuông) - Đến đường số 9 304.000 182.400 - - - Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Kon Plông Đường số 10B - Khu Trung tâm hành chính huyện 288.000 172.800 - - - Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Kon Plông Đường số 11 - Khu Trung tâm hành chính huyện Từ ngã ba đầu đường số 10 - Đến đường số 10 (cuối đất của ông Đặng Ngọc Hiệp) 288.000 172.800 - - - Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Kon Plông Đường số 12 - Khu Trung tâm hành chính huyện Từ ngã ba đường số 11 - Đến đường số 10 288.000 172.800 - - - Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Kon Plông Các đường quy hoạch khu dân cư phía Bắc Đoạn nối từ đường du lịch số 2 (sau Nhà máy nước song song tỉnh lộ 676) - Đến đường số 10 320.000 192.000 - - - Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Kon Plông Các đường quy hoạch khu dân cư phía Bắc Đoạn từ sau Trạm phát sóng tiếp giáp với Trường phổ thông Dân tộc Nội trú song song tỉnh lộ 676 256.000 153.600 - - - Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Kon Plông Các đường quy hoạch khu dân cư phía Bắc Các đường quy hoạch khu dân cư còn lại (đối diện Trung tâm dạy nghề cơ sở 2) cùng một cấp địa hình bằng phẳng, không phân chia chi tiết 240.000 144.000 - - - Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Kon Plông Đường số 3 - Các đường khu dân cư phía Nam Đoạn từ Quốc lộ 24 - Đến đường số 6 304.000 182.400 - - - Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Kon Plông Đường số 2 - Các đường khu dân cư phía Nam Đoạn từ đường số 3 - Đến đường số 6 280.000 168.000 - - - Đất TM-DV đô thị
94 Huyện Kon Plông Đường số 4 - Các đường khu dân cư phía Nam Đoạn từ đường số 2 - Đến đường số 3 280.000 168.000 - - - Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Kon Plông Đường số 5 - Các đường khu dân cư phía Nam Đoạn từ đường số 6 nối ra Quốc lộ 24 (dự kiến đường tránh) 280.000 168.000 - - - Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Kon Plông Đường số 6 - Các đường khu dân cư phía Nam Đoạn từ đường số 2 - Đến ngã tư đường đi vào Nhà máy Thủy điện Đăk Pô Ne 272.000 163.200 - - - Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Kon Plông Đường số 13 - Các đường quy hoạch khu dân cư phía Đông Đoạn từ đường số 9 - Đến đường số 9 312.000 187.200 - - - Đất TM-DV đô thị
98 Huyện Kon Plông Đường số 14 - Các đường quy hoạch khu dân cư phía Đông Đoạn từ đường số 13 - Đến đường số 9 304.000 182.400 - - - Đất TM-DV đô thị
99 Huyện Kon Plông Đường số 15 - Các đường quy hoạch khu dân cư phía Đông Đoạn từ đường số 14 - Đến đường số 9 304.000 182.400 - - - Đất TM-DV đô thị
100 Huyện Kon Plông Các đường quy hoạch khu biệt thự phía Tây 304.000 182.400 - - - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Kon Plông, Kon Tum: Đoạn Quốc Lộ 24

Bảng giá đất của Huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum cho đoạn Quốc lộ 24, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc định giá và giao dịch bất động sản.

Vị trí 1: 550.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 24 có mức giá cao nhất là 550.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ Km 113+600 (ngã ba giao nhau đường số 9 Trung tâm Y tế) đến Km 114+650 (ngã ba đường vào Thác Pa Sỹ, Hạt Kiểm lâm huyện). Giá trị đất cao tại khu vực này được thúc đẩy bởi sự kết nối thuận tiện với các cơ sở y tế và điểm du lịch, làm cho đất ở đây có giá trị cao hơn so với các khu vực khác.

Vị trí 2: 330.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 330.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm trong cùng đoạn đường, từ Km 113+600 đến Km 114+650, nhưng có mức giá thấp hơn so với vị trí 1. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có giá trị đáng kể nhờ vào sự gần gũi với các cơ sở và điểm du lịch quan trọng.

Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 24, Huyện Kon Plông. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Kon Plông, Kon Tum: Đoạn Tỉnh Lộ 676

Bảng giá đất của Huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum cho đoạn Tỉnh lộ 676, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và giao dịch bất động sản.

Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Tỉnh lộ 676 có mức giá cao nhất là 450.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ QL 24 đến đường số 6, nơi có giá trị cao nhờ vào sự thuận tiện trong giao thông và sự gần gũi với các khu vực đô thị quan trọng, làm cho đất tại đây có giá trị cao hơn.

Vị trí 2: 270.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 270.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể nhờ vào sự kết nối với Tỉnh lộ 676 và tiềm năng phát triển trong khu vực xung quanh.

Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Tỉnh lộ 676, Huyện Kon Plông. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Kon Plông, Tỉnh Kon Tum: Đường Số 1 - Khu Trung Tâm Hành Chính Huyện

Bảng giá đất dọc theo Đường Số 1 thuộc khu Trung tâm hành chính huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum được quy định theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ Quốc lộ 24 đến đường số 10, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai tại khu vực trung tâm hành chính của huyện.

Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 dọc theo Đường Số 1 từ Quốc lộ 24 đến đường số 10, có mức giá 450.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho các khu vực có vị trí đắc địa trong khu Trung tâm hành chính huyện, phản ánh giá trị cao do thuận lợi về giao thông và tiềm năng phát triển.

Vị trí 2: 270.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 nằm trong cùng đoạn đường từ Quốc lộ 24 đến đường số 10, với mức giá 270.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực gần hơn với các khu vực phụ trong khu Trung tâm hành chính, vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1.

Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết và thiết thực cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn các vị trí phù hợp để đầu tư hoặc mua bán đất ở đô thị tại khu vực trung tâm hành chính huyện Kon Plông.


Bảng Giá Đất Huyện Kon Plông, Kon Tum: Đoạn Đường Số 2 - Khu Trung Tâm Hành Chính Huyện

Bảng giá đất của Huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum cho đoạn đường Số 2 - Khu Trung Tâm Hành Chính Huyện, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc định giá và giao dịch bất động sản.

Vị trí 1: 420.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Số 2 có mức giá cao nhất là 420.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các tiện ích chính và trung tâm hành chính của huyện, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 252.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 252.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào sự gần gũi với khu trung tâm hành chính huyện.

Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Số 2, Huyện Kon Plông. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Kon Plông, Kon Tum: Đoạn Đường Số 3 - Khu Trung Tâm Hành Chính Huyện

Bảng giá đất của Huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum cho đoạn đường Số 3 - Khu Trung Tâm Hành Chính Huyện, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc định giá và giao dịch bất động sản.

Vị trí 1: 420.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Số 3 có mức giá cao nhất là 420.000 VNĐ/m². Khu vực này gần các cơ quan hành chính chính và tiện ích quan trọng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 252.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 252.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ giá trị cao nhờ vào vị trí gần trung tâm hành chính huyện.

Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Số 3, Huyện Kon Plông. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.