STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Kon Plông | Quốc lộ 24 | Đoạn từ Km 113+600 (ngã ba giao nhau đường số 9 Trung tâm Y tế) - Đến đường vào thác Pa Sỹ (Km 114+650 ngã ba đường vào thác Pa Sỹ, Hạt kiểm lâm huyện) | 550.000 | 330.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Kon Plông | Quốc lộ 24 | Đoạn từ Km 114+660 (ngã ba đường vào thác Pa Sỹ) - Đến Km 115+020 (cuối đất nhà biệt thự của Bà Trương Thị Định) | 570.000 | 342.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Kon Plông | Quốc lộ 24 | Đoạn từ Km 115+500 (cuối đất nhà biệt thự của Bà Trương Thị Định) - Đến Km 116+040 (ngã ba đường xuống khách sạn Đồi Thông) | 570.000 | 342.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Kon Plông | Quốc lộ 24 | Đoạn từ Km 116+050 (ngã ba đường xuống khách sạn Đồi Thông) - Đến Km 117+040 (Khách sạn Hoa Hồng - Ngã ba đường du lịch số 1) | 570.000 | 342.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Kon Plông | Quốc lộ 24 | Đoạn từ Km 117+050 (Khách sạn Hoa Hồng - Ngã ba đường du lịch số 1) - Đến Km 118+650 (đầu đèo Măng Đen giáp huyện Kon Rẫy) | 550.000 | 330.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Kon Plông | Quốc lộ 24 | Đất khu dân cư dọc QL 24 đoạn từ Trung tâm y tế - Đến cầu Đăk Long | 165.000 | 99.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Kon Plông | Quốc lộ 24 | Đất khu dân cư dọc QL 24 đoạn từ cầu Đăk Long - Đến ranh giới xã Hiếu | 100.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Kon Plông | Tỉnh lộ 676 | Đoạn từ QL 24 - Đến đường số 6 | 450.000 | 270.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Kon Plông | Tỉnh lộ 676 | Đoạn từ đường số 6 - Đến ngã tư Nhà máy nước | 500.000 | 300.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Kon Plông | Tỉnh lộ 676 | Đoạn từ ngã tư Nhà máy nước - Đến đầu đường bê tông đi xã Măng Cành (Hết ranh giới đất Trung tâm Dạy nghề cơ sở 2) | 430.000 | 258.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Kon Plông | Tỉnh lộ 676 | Đất khu dân cư dọc TL 676 (từ đầu đường bê tông đến ranh giới xã Măng Cành) cầu Kon Năng | 130.000 | 78.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Kon Plông | Đường số 1 - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ QL 24 - Đến đường số 10 | 450.000 | 270.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Kon Plông | Đường số 2 - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ QL 24 - Đến đường số 6 | 420.000 | 252.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Kon Plông | Đường số 3 - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ QL 24 - Đến đường số 6 | 420.000 | 252.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Kon Plông | Đường số 4 - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ TL 676 - Đến đường số 3 | 420.000 | 252.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Kon Plông | Đường số 5 - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ TL 676 - Đến đường số 9 | 420.000 | 252.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Kon Plông | Đường số 6 - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ TL 676 - Đến đường số 9 | 430.000 | 258.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Kon Plông | Đường số 7 - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ TL 676 - Đến đường số 9 | 430.000 | 258.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Kon Plông | Đường số 8 - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ TL 676 - Đến đường số 9 | 430.000 | 258.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Kon Plông | Đường số 8B - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ TL 676 - Đến đường số 1 | 430.000 | 258.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Kon Plông | Đường số 9 - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ TL 676 - Đến đường số 6 | 430.000 | 258.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Kon Plông | Đường số 9 - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ đường số 6 - Đến QL 24 | 380.000 | 228.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Kon Plông | Đường số 10 - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ tỉnh lộ 676 (tháp chuông) - Đến đường số 9 | 380.000 | 228.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Kon Plông | Đường số 10B - Khu Trung tâm hành chính huyện | 360.000 | 216.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
25 | Huyện Kon Plông | Đường số 11 - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ ngã ba đầu đường số 10 - Đến đường số 10 (cuối đất của ông Đặng Ngọc Hiệp) | 360.000 | 216.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Kon Plông | Đường số 12 - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ ngã ba đường số 11 - Đến đường số 10 | 360.000 | 216.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Kon Plông | Các đường quy hoạch khu dân cư phía Bắc | Đoạn nối từ đường du lịch số 2 (sau Nhà máy nước song song tỉnh lộ 676) - Đến đường số 10 | 400.000 | 240.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Kon Plông | Các đường quy hoạch khu dân cư phía Bắc | Đoạn từ sau Trạm phát sóng tiếp giáp với Trường phổ thông Dân tộc Nội trú song song tỉnh lộ 676 | 320.000 | 192.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Kon Plông | Các đường quy hoạch khu dân cư phía Bắc | Các đường quy hoạch khu dân cư còn lại (đối diện Trung tâm dạy nghề cơ sở 2) cùng một cấp địa hình bằng phẳng, không phân chia chi tiết | 300.000 | 180.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Kon Plông | Đường số 3 - Các đường khu dân cư phía Nam | Đoạn từ Quốc lộ 24 - Đến đường số 6 | 380.000 | 228.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Kon Plông | Đường số 2 - Các đường khu dân cư phía Nam | Đoạn từ đường số 3 - Đến đường số 6 | 350.000 | 210.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Kon Plông | Đường số 4 - Các đường khu dân cư phía Nam | Đoạn từ đường số 2 - Đến đường số 3 | 350.000 | 210.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Kon Plông | Đường số 5 - Các đường khu dân cư phía Nam | Đoạn từ đường số 6 nối ra Quốc lộ 24 (dự kiến đường tránh) | 350.000 | 210.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Kon Plông | Đường số 6 - Các đường khu dân cư phía Nam | Đoạn từ đường số 2 - Đến ngã tư đường đi vào Nhà máy Thủy điện Đăk Pô Ne | 340.000 | 204.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Kon Plông | Đường số 13 - Các đường quy hoạch khu dân cư phía Đông | Đoạn từ đường số 9 - Đến đường số 9 | 390.000 | 234.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Kon Plông | Đường số 14 - Các đường quy hoạch khu dân cư phía Đông | Đoạn từ đường số 13 - Đến đường số 9 | 380.000 | 228.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Kon Plông | Đường số 15 - Các đường quy hoạch khu dân cư phía Đông | Đoạn từ đường số 14 - Đến đường số 9 | 380.000 | 228.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Kon Plông | Các đường quy hoạch khu biệt thự phía Tây | 380.000 | 228.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
39 | Huyện Kon Plông | Các tuyến đường quy hoạch khu Trung tâm Thương mại và nhà ở mật độ cao | Đoạn đối nối song song QL 24 từ Km 115+020 (Đoạn cuối Sân bay) - Đến Km 115+400 | 420.000 | 252.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Kon Plông | Các tuyến đường quy hoạch khu Trung tâm Thương mại và nhà ở mật độ cao | Đoạn từ đường đi vào thủy điện Đăk Pô Ne (giao nhau đường số 6 khu dân cư phía Nam) - Đến đoạn đối nối song song QL 24 | 420.000 | 252.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Kon Plông | Các tuyến đường quy hoạch khu Trung tâm Thương mại và nhà ở mật độ cao | Các đường Quy hoạch khu Trung tâm Thương mại còn lại | 360.000 | 216.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Kon Plông | Đường du lịch số 2 (quanh hồ Trung tâm) - Các đường du lịch | Từ QL 24 - Đến TL 676 | 280.000 | 168.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Kon Plông | Đường du lịch số 1 | Từ TL 676 - Xuống hồ Đăk Ke và ra QL 24 | 300.000 | 180.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Kon Plông | Các đường du lịch | Đường từ cầu dây văng đến thác Pa Sỹ - Đến đầu ranh giới đất của Công ty cổ phần 16-3, đoạn đường dây điện 110KV | 170.000 | 102.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Kon Plông | Đường vào thác Pa Sỹ | Từ ngã ba QL 24 (Hạt Kiểm lâm) - Đến Cầu bê tông (đất giới thiệu cho Công ty TNHH MTV Nông trại và Du lịch sinh thái Tây Nguyên) | 300.000 | 180.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Kon Plông | Đường vào thác Pa Sỹ | Đoạn từ cầu bê tông (đất giới thiệu cho Công ty TNHH MTV Nông trại và Du lịch sinh thái Tây Nguyên) - Đến ngã ba đường vào chùa Khánh Lâm | 180.000 | 108.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
47 | Huyện Kon Plông | Đường vào thác Pa Sỹ | Đoạn từ ngã ba đường vào chùa Khánh Lâm - Đến thác Pa Sỹ | 150.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
48 | Huyện Kon Plông | Đường vào thác Pa Sỹ | Đoạn từ thác Pa Sỹ đi làng Tu Rằng 2 | 140.000 | 84.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
49 | Huyện Kon Plông | Các tuyến đường khác | Đường QL 24 đi thủy điện Đăk Pô Ne | 240.000 | 144.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
50 | Huyện Kon Plông | Các tuyến đường khác | Các tuyến đường nhánh nối QL 24 - Đến đường du lịch số 1 | 300.000 | 180.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
51 | Huyện Kon Plông | Các tuyến đường khác | Các tuyến đường du lịch khác thuộc khu vực hồ Đăk Ke | 210.000 | 126.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
52 | Huyện Kon Plông | Các tuyến đường khác | Các đường quy hoạch còn lại | 200.000 | 120.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
53 | Huyện Kon Plông | Đất các đường thuộc làng KonPring | 110.000 | 66.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
54 | Huyện Kon Plông | Đường vào Hồ Toong Dam - Toong Zơ Ri | 320.000 | 192.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
55 | Huyện Kon Plông | Đường vào thác Lô Ba | 300.000 | 180.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
56 | Huyện Kon Plông | 04 tuyến đường thuộc khu vực chợ Kon Plông | Đường quy hoạch | 600.000 | 360.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
57 | Huyện Kon Plông | 04 tuyến đường thuộc khu vực chợ Kon Plông | Đường quy hoạch số 3 | 550.000 | 330.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
58 | Huyện Kon Plông | 04 tuyến đường thuộc khu vực chợ Kon Plông | Đường nội bộ số 1 | 550.000 | 330.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
59 | Huyện Kon Plông | 04 tuyến đường thuộc khu vực chợ Kon Plông | Đường nội bộ số 2 | 550.000 | 330.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
60 | Huyện Kon Plông | Đường khu rau hoa xứ lạnh | Đoạn bê tông giáp ranh với xã Măng Cành - Đến hết đất ranh giới đất của Công ty cổ phần thương mại - Dịch vụ du lịch Khánh Dương Măng Đen | 200.000 | 120.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
61 | Huyện Kon Plông | Đường khu rau hoa xứ lạnh | Đoạn giáp ranh với đất của Công ty cổ phần thương mại - Dịch vụ du lịch Khánh Dương Măng Đen - Đến hết ranh giới đất của Công ty cổ phần thực phẩm Măng Đen | 170.000 | 102.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
62 | Huyện Kon Plông | Các khu dân cư còn lại | 80.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
63 | Huyện Kon Plông | Quốc lộ 24 | Đoạn từ Km 113+600 (ngã ba giao nhau đường số 9 Trung tâm Y tế) - Đến đường vào thác Pa Sỹ (Km 114+650 ngã ba đường vào thác Pa Sỹ, Hạt kiểm lâm huyện) | 440.000 | 264.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
64 | Huyện Kon Plông | Quốc lộ 24 | Đoạn từ Km 114+660 (ngã ba đường vào thác Pa Sỹ) - Đến Km 115+020 (cuối đất nhà biệt thự của Bà Trương Thị Định) | 456.000 | 273.600 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
65 | Huyện Kon Plông | Quốc lộ 24 | Đoạn từ Km 115+500 (cuối đất nhà biệt thự của Bà Trương Thị Định) - Đến Km 116+040 (ngã ba đường xuống khách sạn Đồi Thông) | 456.000 | 273.600 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
66 | Huyện Kon Plông | Quốc lộ 24 | Đoạn từ Km 116+050 (ngã ba đường xuống khách sạn Đồi Thông) - Đến Km 117+040 (Khách sạn Hoa Hồng - Ngã ba đường du lịch số 1) | 456.000 | 273.600 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
67 | Huyện Kon Plông | Quốc lộ 24 | Đoạn từ Km 117+050 (Khách sạn Hoa Hồng - Ngã ba đường du lịch số 1) - Đến Km 118+650 (đầu đèo Măng Đen giáp huyện Kon Rẫy) | 440.000 | 264.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
68 | Huyện Kon Plông | Quốc lộ 24 | Đất khu dân cư dọc QL 24 đoạn từ Trung tâm y tế - Đến cầu Đăk Long | 132.000 | 79.200 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
69 | Huyện Kon Plông | Quốc lộ 24 | Đất khu dân cư dọc QL 24 đoạn từ cầu Đăk Long - Đến ranh giới xã Hiếu | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
70 | Huyện Kon Plông | Tỉnh lộ 676 | Đoạn từ QL 24 - Đến đường số 6 | 360.000 | 216.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
71 | Huyện Kon Plông | Tỉnh lộ 676 | Đoạn từ đường số 6 - Đến ngã tư Nhà máy nước | 400.000 | 240.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
72 | Huyện Kon Plông | Tỉnh lộ 676 | Đoạn từ ngã tư Nhà máy nước - Đến đầu đường bê tông đi xã Măng Cành (Hết ranh giới đất Trung tâm Dạy nghề cơ sở 2) | 344.000 | 206.400 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
73 | Huyện Kon Plông | Tỉnh lộ 676 | Đất khu dân cư dọc TL 676 (từ đầu đường bê tông đến ranh giới xã Măng Cành) cầu Kon Năng | 104.000 | 62.400 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
74 | Huyện Kon Plông | Đường số 1 - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ QL 24 - Đến đường số 10 | 360.000 | 216.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
75 | Huyện Kon Plông | Đường số 2 - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ QL 24 - Đến đường số 6 | 336.000 | 201.600 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
76 | Huyện Kon Plông | Đường số 3 - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ QL 24 - Đến đường số 6 | 336.000 | 201.600 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
77 | Huyện Kon Plông | Đường số 4 - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ TL 676 - Đến đường số 3 | 336.000 | 201.600 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
78 | Huyện Kon Plông | Đường số 5 - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ TL 676 - Đến đường số 9 | 336.000 | 201.600 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
79 | Huyện Kon Plông | Đường số 6 - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ TL 676 - Đến đường số 9 | 344.000 | 206.400 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
80 | Huyện Kon Plông | Đường số 7 - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ TL 676 - Đến đường số 9 | 344.000 | 206.400 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
81 | Huyện Kon Plông | Đường số 8 - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ TL 676 - Đến đường số 9 | 344.000 | 206.400 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
82 | Huyện Kon Plông | Đường số 8B - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ TL 676 - Đến đường số 1 | 344.000 | 206.400 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
83 | Huyện Kon Plông | Đường số 9 - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ TL 676 - Đến đường số 6 | 344.000 | 206.400 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
84 | Huyện Kon Plông | Đường số 9 - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ đường số 6 - Đến QL 24 | 304.000 | 182.400 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
85 | Huyện Kon Plông | Đường số 10 - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ tỉnh lộ 676 (tháp chuông) - Đến đường số 9 | 304.000 | 182.400 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
86 | Huyện Kon Plông | Đường số 10B - Khu Trung tâm hành chính huyện | 288.000 | 172.800 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
87 | Huyện Kon Plông | Đường số 11 - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ ngã ba đầu đường số 10 - Đến đường số 10 (cuối đất của ông Đặng Ngọc Hiệp) | 288.000 | 172.800 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
88 | Huyện Kon Plông | Đường số 12 - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ ngã ba đường số 11 - Đến đường số 10 | 288.000 | 172.800 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
89 | Huyện Kon Plông | Các đường quy hoạch khu dân cư phía Bắc | Đoạn nối từ đường du lịch số 2 (sau Nhà máy nước song song tỉnh lộ 676) - Đến đường số 10 | 320.000 | 192.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
90 | Huyện Kon Plông | Các đường quy hoạch khu dân cư phía Bắc | Đoạn từ sau Trạm phát sóng tiếp giáp với Trường phổ thông Dân tộc Nội trú song song tỉnh lộ 676 | 256.000 | 153.600 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
91 | Huyện Kon Plông | Các đường quy hoạch khu dân cư phía Bắc | Các đường quy hoạch khu dân cư còn lại (đối diện Trung tâm dạy nghề cơ sở 2) cùng một cấp địa hình bằng phẳng, không phân chia chi tiết | 240.000 | 144.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
92 | Huyện Kon Plông | Đường số 3 - Các đường khu dân cư phía Nam | Đoạn từ Quốc lộ 24 - Đến đường số 6 | 304.000 | 182.400 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
93 | Huyện Kon Plông | Đường số 2 - Các đường khu dân cư phía Nam | Đoạn từ đường số 3 - Đến đường số 6 | 280.000 | 168.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
94 | Huyện Kon Plông | Đường số 4 - Các đường khu dân cư phía Nam | Đoạn từ đường số 2 - Đến đường số 3 | 280.000 | 168.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
95 | Huyện Kon Plông | Đường số 5 - Các đường khu dân cư phía Nam | Đoạn từ đường số 6 nối ra Quốc lộ 24 (dự kiến đường tránh) | 280.000 | 168.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
96 | Huyện Kon Plông | Đường số 6 - Các đường khu dân cư phía Nam | Đoạn từ đường số 2 - Đến ngã tư đường đi vào Nhà máy Thủy điện Đăk Pô Ne | 272.000 | 163.200 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
97 | Huyện Kon Plông | Đường số 13 - Các đường quy hoạch khu dân cư phía Đông | Đoạn từ đường số 9 - Đến đường số 9 | 312.000 | 187.200 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
98 | Huyện Kon Plông | Đường số 14 - Các đường quy hoạch khu dân cư phía Đông | Đoạn từ đường số 13 - Đến đường số 9 | 304.000 | 182.400 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
99 | Huyện Kon Plông | Đường số 15 - Các đường quy hoạch khu dân cư phía Đông | Đoạn từ đường số 14 - Đến đường số 9 | 304.000 | 182.400 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
100 | Huyện Kon Plông | Các đường quy hoạch khu biệt thự phía Tây | 304.000 | 182.400 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Kon Plông, Kon Tum: Đoạn Quốc Lộ 24
Bảng giá đất của Huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum cho đoạn Quốc lộ 24, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc định giá và giao dịch bất động sản.
Vị trí 1: 550.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 24 có mức giá cao nhất là 550.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ Km 113+600 (ngã ba giao nhau đường số 9 Trung tâm Y tế) đến Km 114+650 (ngã ba đường vào Thác Pa Sỹ, Hạt Kiểm lâm huyện). Giá trị đất cao tại khu vực này được thúc đẩy bởi sự kết nối thuận tiện với các cơ sở y tế và điểm du lịch, làm cho đất ở đây có giá trị cao hơn so với các khu vực khác.
Vị trí 2: 330.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 330.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm trong cùng đoạn đường, từ Km 113+600 đến Km 114+650, nhưng có mức giá thấp hơn so với vị trí 1. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có giá trị đáng kể nhờ vào sự gần gũi với các cơ sở và điểm du lịch quan trọng.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 24, Huyện Kon Plông. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Kon Plông, Kon Tum: Đoạn Tỉnh Lộ 676
Bảng giá đất của Huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum cho đoạn Tỉnh lộ 676, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và giao dịch bất động sản.
Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Tỉnh lộ 676 có mức giá cao nhất là 450.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ QL 24 đến đường số 6, nơi có giá trị cao nhờ vào sự thuận tiện trong giao thông và sự gần gũi với các khu vực đô thị quan trọng, làm cho đất tại đây có giá trị cao hơn.
Vị trí 2: 270.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 270.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể nhờ vào sự kết nối với Tỉnh lộ 676 và tiềm năng phát triển trong khu vực xung quanh.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Tỉnh lộ 676, Huyện Kon Plông. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Kon Plông, Tỉnh Kon Tum: Đường Số 1 - Khu Trung Tâm Hành Chính Huyện
Bảng giá đất dọc theo Đường Số 1 thuộc khu Trung tâm hành chính huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum được quy định theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ Quốc lộ 24 đến đường số 10, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai tại khu vực trung tâm hành chính của huyện.
Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 dọc theo Đường Số 1 từ Quốc lộ 24 đến đường số 10, có mức giá 450.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho các khu vực có vị trí đắc địa trong khu Trung tâm hành chính huyện, phản ánh giá trị cao do thuận lợi về giao thông và tiềm năng phát triển.
Vị trí 2: 270.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 nằm trong cùng đoạn đường từ Quốc lộ 24 đến đường số 10, với mức giá 270.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực gần hơn với các khu vực phụ trong khu Trung tâm hành chính, vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết và thiết thực cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn các vị trí phù hợp để đầu tư hoặc mua bán đất ở đô thị tại khu vực trung tâm hành chính huyện Kon Plông.
Bảng Giá Đất Huyện Kon Plông, Kon Tum: Đoạn Đường Số 2 - Khu Trung Tâm Hành Chính Huyện
Bảng giá đất của Huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum cho đoạn đường Số 2 - Khu Trung Tâm Hành Chính Huyện, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc định giá và giao dịch bất động sản.
Vị trí 1: 420.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Số 2 có mức giá cao nhất là 420.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các tiện ích chính và trung tâm hành chính của huyện, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 252.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 252.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào sự gần gũi với khu trung tâm hành chính huyện.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Số 2, Huyện Kon Plông. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Kon Plông, Kon Tum: Đoạn Đường Số 3 - Khu Trung Tâm Hành Chính Huyện
Bảng giá đất của Huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum cho đoạn đường Số 3 - Khu Trung Tâm Hành Chính Huyện, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc định giá và giao dịch bất động sản.
Vị trí 1: 420.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Số 3 có mức giá cao nhất là 420.000 VNĐ/m². Khu vực này gần các cơ quan hành chính chính và tiện ích quan trọng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 252.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 252.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ giá trị cao nhờ vào vị trí gần trung tâm hành chính huyện.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Số 3, Huyện Kon Plông. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.