STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Kon Plông | Tỉnh lộ 676 | Đoạn từ QL 24 - Đến đường số 6 | 450.000 | 270.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Kon Plông | Tỉnh lộ 676 | Đoạn từ đường số 6 - Đến ngã tư Nhà máy nước | 500.000 | 300.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Kon Plông | Tỉnh lộ 676 | Đoạn từ ngã tư Nhà máy nước - Đến đầu đường bê tông đi xã Măng Cành (Hết ranh giới đất Trung tâm Dạy nghề cơ sở 2) | 430.000 | 258.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Kon Plông | Tỉnh lộ 676 | Đất khu dân cư dọc TL 676 (từ đầu đường bê tông đến ranh giới xã Măng Cành) cầu Kon Năng | 130.000 | 78.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Kon Plông | Tỉnh lộ 676 | Đoạn từ QL 24 - Đến đường số 6 | 360.000 | 216.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6 | Huyện Kon Plông | Tỉnh lộ 676 | Đoạn từ đường số 6 - Đến ngã tư Nhà máy nước | 400.000 | 240.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
7 | Huyện Kon Plông | Tỉnh lộ 676 | Đoạn từ ngã tư Nhà máy nước - Đến đầu đường bê tông đi xã Măng Cành (Hết ranh giới đất Trung tâm Dạy nghề cơ sở 2) | 344.000 | 206.400 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8 | Huyện Kon Plông | Tỉnh lộ 676 | Đất khu dân cư dọc TL 676 (từ đầu đường bê tông đến ranh giới xã Măng Cành) cầu Kon Năng | 104.000 | 62.400 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
9 | Huyện Kon Plông | Tỉnh lộ 676 | Đoạn từ QL 24 - Đến đường số 6 | 360.000 | 216.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
10 | Huyện Kon Plông | Tỉnh lộ 676 | Đoạn từ đường số 6 - Đến ngã tư Nhà máy nước | 400.000 | 240.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
11 | Huyện Kon Plông | Tỉnh lộ 676 | Đoạn từ ngã tư Nhà máy nước - Đến đầu đường bê tông đi xã Măng Cành (Hết ranh giới đất Trung tâm Dạy nghề cơ sở 2) | 344.000 | 206.400 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
12 | Huyện Kon Plông | Tỉnh lộ 676 | Đất khu dân cư dọc TL 676 (từ đầu đường bê tông đến ranh giới xã Măng Cành) cầu Kon Năng | 104.000 | 62.400 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Kon Plông, Kon Tum: Đoạn Tỉnh Lộ 676
Bảng giá đất của Huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum cho đoạn Tỉnh lộ 676, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và giao dịch bất động sản.
Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Tỉnh lộ 676 có mức giá cao nhất là 450.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ QL 24 đến đường số 6, nơi có giá trị cao nhờ vào sự thuận tiện trong giao thông và sự gần gũi với các khu vực đô thị quan trọng, làm cho đất tại đây có giá trị cao hơn.
Vị trí 2: 270.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 270.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể nhờ vào sự kết nối với Tỉnh lộ 676 và tiềm năng phát triển trong khu vực xung quanh.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Tỉnh lộ 676, Huyện Kon Plông. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.