STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4601 | Huyện Gò Quao | Xã Vĩnh Thắng | Từ Trung tâm chợ xã - qua Trường cấp 3 xã Vĩnh Thắng | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 37.500 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
4602 | Huyện Gò Quao | Xã Vĩnh Thắng | Các lô góc số 1, số 13 | 460.000 | 230.000 | 115.000 | 57.500 | 28.750 | Đất SX-KD nông thôn |
4603 | Huyện Gò Quao | Xã Vĩnh Thắng | Các lô số 2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,22,23,24,27,28 | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | 26.250 | Đất SX-KD nông thôn |
4604 | Huyện Gò Quao | Trung tâm chợ Cái Tư - Xã Vĩnh Thắng | Lô 1 chợ Cái Tư (tính theo quy hoạch) | 990.000 | 495.000 | 247.500 | 123.750 | 61.875 | Đất SX-KD nông thôn |
4605 | Huyện Gò Quao | Trung tâm chợ Cái Tư - Xã Vĩnh Thắng | Lô 2 chợ Cái Tư (tính theo quy hoạch) | 880.000 | 440.000 | 220.000 | 110.000 | 55.000 | Đất SX-KD nông thôn |
4606 | Huyện Gò Quao | Trung tâm chợ Cái Tư - Xã Vĩnh Thắng | Lô 3 chợ Cái Tư (tính theo quy hoạch) | 770.000 | 385.000 | 192.500 | 96.250 | 48.125 | Đất SX-KD nông thôn |
4607 | Huyện Gò Quao | Trung tâm chợ Cái Tư - Xã Vĩnh Thắng | Lô 4 chợ Cái Tư (tính theo quy hoạch) | 550.000 | 275.000 | 137.500 | 68.750 | 34.375 | Đất SX-KD nông thôn |
4608 | Huyện Gò Quao | Đường số 26 cặp sông cái đến Tiệm sửa máy ông Út (khu chợ cũ) - Xã Vĩnh Thắng | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
4609 | Huyện Gò Quao | Tuyến cặp sông Cái Tư - Xã Vĩnh Thắng | Từ cầu Cái Tư - Đến nhà ông Bảy Cát Đến Kênh Bốn Thước | 220.000 | 110.000 | 55.000 | 27.500 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
4610 | Huyện Gò Quao | Xã Vĩnh Thắng | Từ vàm kênh Ông Ký - Đến Vàm kênh Năm Lương | 220.000 | 110.000 | 55.000 | 27.500 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
4611 | Huyện Gò Quao | Xã Vĩnh Thắng | Từ vàm kênh Năm Lương - Đến Kênh ranh (giáp xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc) | 165.000 | 82.500 | 41.250 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
4612 | Huyện Gò Quao | Xã Vĩnh Thắng | Từ đầu kênh Tài Phú - Đến Hết ranh đất ông Cường (đối diện chợ Cái Tư) | 275.000 | 137.500 | 68.750 | 34.375 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
4613 | Huyện Gò Quao | Xã Vĩnh Thắng | Từ nhà ông Tư Cẩn - Đến Nhà ông Bạc (đối diện chợ Cái Tư) | 220.000 | 110.000 | 55.000 | 27.500 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
4614 | Huyện Gò Quao | Xã Vĩnh Thắng | Từ cầu chợ Cái Tư - Đến Kênh Năm Dần | 165.000 | 82.500 | 41.250 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
4615 | Huyện Gò Quao | Xã Vĩnh Thắng | Từ đất ông Cường - Đến Giáp ranh xã Định An (phía kênh đối diện Quốc lộ 61) | 220.000 | 110.000 | 55.000 | 27.500 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
4616 | Huyện Gò Quao | Xã Vĩnh Thắng | Từ cầu Ba Voi - Đến Cầu KH9 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 25.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
4617 | Huyện Gò Quao | Đường Số 01 - Khu dân cư vượt lũ (cụm bờ dừa) - Xã Vĩnh Thắng | 275.000 | 137.500 | 68.750 | 34.375 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
4618 | Huyện Gò Quao | Khu dân cư vượt lũ (cụm bờ dừa) - Xã Vĩnh Thắng | Các nền góc đường Số 01 | 316.500 | 158.250 | 79.125 | 39.563 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
4619 | Huyện Gò Quao | Đường Số 02 - Khu dân cư vượt lũ (cụm bờ dừa) - Xã Vĩnh Thắng | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 31.250 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
4620 | Huyện Gò Quao | Khu dân cư vượt lũ (cụm bờ dừa) - Xã Vĩnh Thắng | Các nền góc đường số 02 | 287.500 | 143.750 | 71.875 | 35.938 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
4621 | Huyện Gò Quao | Đường Số 3,4,5,6,7,8 - Khu dân cư vượt lũ (cụm bờ dừa) - Xã Vĩnh Thắng | 225.000 | 112.500 | 56.250 | 28.125 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
4622 | Huyện Gò Quao | Khu dân cư vượt lũ (cụm bờ dừa) - Xã Vĩnh Thắng | Các nền góc đường số 3,4,5,6,7,8 | 259.000 | 129.500 | 64.750 | 32.375 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
4623 | Huyện Gò Quao | Khu dân cư vượt lũ (cụm Ba Voi đến giáp xã Vị Tân, Hậu Giang) - Xã Vĩnh Thắng | Các nền chính sách Lô L1, L2, L3, L4, L5, L6, L7, L8, L9 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 25.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
4624 | Huyện Gò Quao | Khu dân cư vượt lũ (cụm Ba Voi đến giáp xã Vị Tân, Hậu Giang) - Xã Vĩnh Thắng | Các nền góc nền chính sách thuộc lô L1, L2, L3, L4, L5, L6, L7, L8, L9 | 230.000 | 115.000 | 57.500 | 28.750 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
4625 | Huyện Gò Quao | Khu dân cư vượt lũ (cụm Ba Voi đến giáp xã Vị Tân, Hậu Giang) - Xã Vĩnh Thắng | Nên sinh lợi lô L5: Nền 19 | 690.000 | 345.000 | 172.500 | 86.250 | 43.125 | Đất SX-KD nông thôn |
4626 | Huyện Gò Quao | Khu dân cư vượt lũ (cụm Ba Voi đến giáp xã Vị Tân, Hậu Giang) - Xã Vĩnh Thắng | Các nền sinh lợi thuộc lô L4: Nền số 2,3,15,16; lô L5: Nền số 2,3; lô L6: Nền số 7 và số 8. | 750.000 | 375.000 | 187.500 | 93.750 | 46.875 | Đất SX-KD nông thôn |
4627 | Huyện Gò Quao | Khu dân cư vượt lũ (cụm Ba Voi đến giáp xã Vị Tân, Hậu Giang) - Xã Vĩnh Thắng | Các nền sinh lợi thuộc lô L1: Nền số 1 và nền số 2; lô L2: Nền số 2,3,4,5; lô L3: Nền số 1,2,3,4; lô L4: Nền số 1 và số 17; lô L5: Nền số 1,4,5,6,7. | 900.000 | 450.000 | 225.000 | 112.500 | 56.250 | Đất SX-KD nông thôn |
4628 | Huyện Gò Quao | Khu dân cư vượt lũ (cụm Ba Voi đến giáp xã Vị Tân, Hậu Giang) - Xã Vĩnh Thắng | Các nền sinh lợi thuộc lô L4: Nền số 7; lô L5: Nền số 15 | 960.000 | 480.000 | 240.000 | 120.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
4629 | Huyện Gò Quao | Khu dân cư vượt lũ (cụm Ba Voi đến giáp xã Vị Tân, Hậu Giang) - Xã Vĩnh Thắng | Các nền sinh lợi thuộc lô L3: Nền 05 đến 20, nền 22,23; lô L4: Nền 5,6,8 đến 13; lô L5: Nền 08 đến 12,14,16,17; lô L6: Nền 2,3,4,5; lô L8: Nền 02 đến | 990.000 | 495.000 | 247.500 | 123.750 | 61.875 | Đất SX-KD nông thôn |
4630 | Huyện Gò Quao | Khu dân cư vượt lũ (cụm Ba Voi đến giáp xã Vị Tân, Hậu Giang) - Xã Vĩnh Thắng | Các nền sinh lợi thuộc lô L1: Nền 03; lô L2: Nền 01, 06; lô L3: Nền 24 | 1.080.000 | 540.000 | 270.000 | 135.000 | 67.500 | Đất SX-KD nông thôn |
4631 | Huyện Gò Quao | Khu dân cư vượt lũ (cụm Ba Voi đến giáp xã Vị Tân, Hậu Giang) - Xã Vĩnh Thắng | Các nền thuộc lô L3: 21; lô L4: nền 04,14; lô L5: Nền 13,18; lô L6: Nền 01,06; lô L8: Nền 01,15,29; lô L9: Nền 08, 09 | 690.000 | 345.000 | 172.500 | 86.250 | 43.125 | Đất SX-KD nông thôn |
4632 | Huyện Gò Quao | Từ khu vượt lũ số 1 đến Giáp kênh Bà Chủ - Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | Từ cầu sắt theo tuyến lộ Định An - Đến Vĩnh Hòa Hưng Bắc nối dài Đến kênh Bà Chủ | 440.000 | 220.000 | 110.000 | 55.000 | 27.500 | Đất SX-KD nông thôn |
4633 | Huyện Gò Quao | Hai dãy đối diện chợ và nhà lồng chợ hiện hữu - Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | Từ giáp lộ Định An, Vĩnh Hòa Hưng Bắc nối dài - Đến đê bao Ô Môn - Xà No | 440.000 | 220.000 | 110.000 | 55.000 | 27.500 | Đất SX-KD nông thôn |
4634 | Huyện Gò Quao | Phía Bắc đê bao - Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | Từ khu vượt lũ Số 1 nối liền đê bao - Đến Đất chỉnh trang quy hoạch chợ | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 31.250 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
4635 | Huyện Gò Quao | Phía Nam đê bao Ô Môn - Xà No - Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | Từ khu vượt lũ số 1 - Đến Kênh Bà Chủ: Phía nhà ông Võ Minh Chánh | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 31.250 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
4636 | Huyện Gò Quao | Đê bao Ô Môn - Xà No | Từ kênh Bà Chủ - Đến Kênh Ba Hồ | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 31.250 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
4637 | Huyện Gò Quao | Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | Từ kênh Ba Hồ (phía Bắc đê bao Ô Môn - Xà No) - Đến cuối đường Định An - Vĩnh Hòa Hưng Bắc nối dài | 165.000 | 82.500 | 41.250 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
4638 | Huyện Gò Quao | Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | Từ kênh Ba Hồ - Đến Giáp ranh xã Hòa Thuận (phía Nam đê bao Ô Môn - Xà No) | 165.000 | 82.500 | 41.250 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
4639 | Huyện Gò Quao | Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | Từ kênh Ông Bồi - Đến Giáp Vĩnh Hòa Hưng Nam (đê bao) | 165.000 | 82.500 | 41.250 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
4640 | Huyện Gò Quao | Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | Từ vàm Thác Lác - Đến Ô Môn Đến ranh xã Hòa Thuận (phía Trường Trung học phổ thông Vĩnh Hòa Hưng Bắc) | 165.000 | 82.500 | 41.250 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
4641 | Huyện Gò Quao | Tuyến đường Kênh 4 thước (phía giáp ấp 3, ấp 4) - Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | 140.000 | 70.000 | 35.000 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
4642 | Huyện Gò Quao | Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | Từ lộ căn cứ Tỉnh ủy - Đến Giáp xã Hòa Thuận, H.Giồng Riềng | 165.000 | 82.500 | 41.250 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
4643 | Huyện Gò Quao | Đường Số 2 - Khu dân cư vượt lũ 1 - Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | Từ lộ giáp nhà ông Đoàn Văn Mỏng - Đến Nhà Huỳnh Hoàng Vẽ | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 25.000 | Đất SX-KD nông thôn |
4644 | Huyện Gò Quao | Đường Số 3 - Khu dân cư vượt lũ 1 - Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | Từ cầu sắt - Đến đê bao Ô Môn - Xà No | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 25.000 | Đất SX-KD nông thôn |
4645 | Huyện Gò Quao | Khu dân cư vượt lũ 1 - Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | Các đường còn lại: Gồm đường Số 1, Số 4, Số 5, Số 6, Số 7, Số 8, Số 9 và Số 10 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 25.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
4646 | Huyện Gò Quao | Khu dân cư vượt lũ 1 - Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | Các nền góc của Từng ngã tuyến đường: Gồm đường Số 1, Số 4, Số 5, Số 6, Số 7, Số 8, Số 9 và số 10 | 230.000 | 115.000 | 57.500 | 28.750 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
4647 | Huyện Gò Quao | Đường A - Khu dân cư vượt lũ 2 - Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 25.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
4648 | Huyện Gò Quao | Đường B - Khu dân cư vượt lũ 2 - Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | 150.000 | 75.000 | 37.500 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
4649 | Huyện Gò Quao | Đường C - Khu dân cư vượt lũ 2 - Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 25.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
4650 | Huyện Gò Quao | Khu dân cư vượt lũ 2 - Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | Các đường còn lại: Gồm tuyến đường số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. | 150.000 | 75.000 | 37.500 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
4651 | Huyện Gò Quao | Khu dân cư vượt lũ 2 - Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | Các nền góc của Từng ngã đường gồm: Đường A, B, C và các đường Số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. | 172.500 | 86.250 | 43.125 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
4652 | Huyện Gò Quao | Xã Vĩnh Phước B | Từ giáp ranh thị trấn - Đến UBND xã (cặp sông Cái Lớn) | 195.000 | 97.500 | 48.750 | 24.375 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
4653 | Huyện Gò Quao | Xã Vĩnh Phước B | Từ UBND xã - Đến Giáp lộ nhựa đi Vĩnh Thắng (cặp kênh Chủ Mon) | 185.000 | 92.500 | 46.250 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
4654 | Huyện Gò Quao | Xã Vĩnh Phước B | Từ nhà ông Huỳnh Văn Công - Đến Trường Trung học cơ sở Vĩnh Phước B (Sóc Sâu) | 140.000 | 70.000 | 35.000 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
4655 | Huyện Gò Quao | Xã Vĩnh Phước A | Từ bến đò Vĩnh Thắng - Đến Kênh bao 2 ấp Phước Minh | 192.500 | 96.250 | 48.125 | 24.063 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
4656 | Huyện Gò Quao | Xã Vĩnh Phước A | Từ kênh bao 2 ấp Phước Minh - Đến Bến đò kênh 5 (Ô Môi) | 165.000 | 82.500 | 41.250 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
4657 | Huyện Gò Quao | Xã Vĩnh Phước A | Từ cầu kênh Đòn Dong ấp Phước Minh - Đến Bến đò Vĩnh Phước A qua Vĩnh Phước B | 165.000 | 82.500 | 41.250 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
4658 | Huyện Gò Quao | Khu vực chợ cũ - Xã Định An | Từ lộ nhựa - Đến cầu cặp nhà ông Danh (hai bên dãy phố) | 770.000 | 385.000 | 192.500 | 96.250 | 48.125 | Đất SX-KD nông thôn |
4659 | Huyện Gò Quao | Xã Định An | Từ đầu cầu chợ mới theo trục lộ chợ - Đến Cặp mé sông (nhà ông Tuấn) | 660.000 | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | Đất SX-KD nông thôn |
4660 | Huyện Gò Quao | Xã Định An | Từ nhà bác sĩ Hùng - Đến Nhà ông Khánh | 550.000 | 275.000 | 137.500 | 68.750 | 34.375 | Đất SX-KD nông thôn |
4661 | Huyện Gò Quao | Xã Định An | Từ nhà ông Tư Sang - Đến Dãy phố nhà ông Túc | 550.000 | 275.000 | 137.500 | 68.750 | 34.375 | Đất SX-KD nông thôn |
4662 | Huyện Gò Quao | Xã Định An | Từ nhà bà Xuân (thợ may) - Đến Hết dãy phố sau nhà ông Hạnh (Xã đội) | 525.000 | 262.500 | 131.250 | 65.625 | 32.813 | Đất SX-KD nông thôn |
4663 | Huyện Gò Quao | Xã Định An | Từ nhà ông Lưu Thủy - Đến Hết dãy phố nhà ông Mai bưu điện | 525.000 | 262.500 | 131.250 | 65.625 | 32.813 | Đất SX-KD nông thôn |
4664 | Huyện Gò Quao | Xã Định An | Từ nhà bác sĩ Hùng - Đến Nhà ông Đẩu | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
4665 | Huyện Gò Quao | Xã Định An | Còn lại các tuyến trong chợ mới | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
4666 | Huyện Gò Quao | Xã Định An | Từ lộ nhựa - Đến Hãng nước đá ông Thành | 385.000 | 192.500 | 96.250 | 48.125 | 24.063 | Đất SX-KD nông thôn |
4667 | Huyện Gò Quao | Quy hoạch Khu dân cư và chợ Định An - Xã Định An | 195.000 | 97.500 | 48.750 | 24.375 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
4668 | Huyện Gò Quao | Tuyến Vĩnh Phú - Định An - Xã Định An | Từ Quốc lộ 61 - Đến nhà ông Dương Trung Hiếu | 385.000 | 192.500 | 96.250 | 48.125 | 24.063 | Đất SX-KD nông thôn |
4669 | Huyện Gò Quao | Tuyến Vĩnh Phú - Định An - Xã Định An | Từ nhà ông Dương Trung Hiếu - Đến Ngã tư kênh ông Xịu | 195.000 | 97.500 | 48.750 | 24.375 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
4670 | Huyện Gò Quao | Tuyến Vĩnh Phú - Định An - Xã Định An | Từ ngã tư kênh ông Xịu - Đến Giáp ranh huyện Giồng Riềng | 195.000 | 97.500 | 48.750 | 24.375 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
4671 | Huyện Gò Quao | Tuyến đường đối diện Quốc lộ 61 (phía đường đan xi măng bên kênh đối diện Quốc lộ 61) - Xã Định An | Từ đầu cầu Rạch Tìa - Đến Cầu Sóc Ven | 385.000 | 192.500 | 96.250 | 48.125 | 24.063 | Đất SX-KD nông thôn |
4672 | Huyện Gò Quao | Tuyến đường đối diện Quốc lộ 61 (phía đường đan xi măng bên kênh đối diện Quốc lộ 61) - Xã Định An | Từ cống Huyện đội - Đến Hết mốc quy hoạch trung tâm xã | 275.000 | 137.500 | 68.750 | 34.375 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
4673 | Huyện Gò Quao | Tuyến đối diện Quốc lộ 61 - Xã Định An | Từ mốc quy hoạch trung tâm xã - Đến Ngã ba lộ quẹo | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
4674 | Huyện Gò Quao | Đường A - Cụm dân cư vượt lũ - Xã Định An | Từ nền A11 - Đến nền D14 | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 25.000 | Đất SX-KD nông thôn |
4675 | Huyện Gò Quao | Các nền góc đường A - Cụm dân cư vượt lũ - Xã Định An | Từ nền A11 - Đến nền D14 | 460.000 | 230.000 | 115.000 | 57.500 | 28.750 | Đất SX-KD nông thôn |
4676 | Huyện Gò Quao | Đường B - Cụm dân cư vượt lũ - Xã Định An | Từ nền A1-H1 - Đến D7-E7 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 31.250 | Đất SX-KD nông thôn |
4677 | Huyện Gò Quao | Các nền góc đường B - Cụm dân cư vượt lũ - Xã Định An | Từ nền A1-H1 - Đến D7-E7 | 575.000 | 287.500 | 143.750 | 71.875 | 35.938 | Đất SX-KD nông thôn |
4678 | Huyện Gò Quao | Đường Số 1 - Cụm dân cư vượt lũ - Xã Định An | Từ nền A2-B15 - Đến nền H15-G20 | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 25.000 | Đất SX-KD nông thôn |
4679 | Huyện Gò Quao | Các nền góc đường số 1 - Cụm dân cư vượt lũ - Xã Định An | Từ nền A2-B15 - Đến nền H15-G20 | 460.000 | 230.000 | 115.000 | 57.500 | 28.750 | Đất SX-KD nông thôn |
4680 | Huyện Gò Quao | Đường Số 2 - Cụm dân cư vượt lũ - Xã Định An | Từ nền B12-C16 - Đến nền G19-F19 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
4681 | Huyện Gò Quao | Đường Số 3 - Cụm dân cư vượt lũ - Xã Định An | Từ nền C13-D16 - Đến nền F18-E19 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
4682 | Huyện Gò Quao | Đường Số 4 - Cụm dân cư vượt lũ - Xã Định An | Từ nền D13 - Đến nền E18 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
4683 | Huyện Gò Quao | Các nền góc đường số 2 - Cụm dân cư vượt lũ - Xã Định An | Từ nền B12-C16 - Đến nền G19-F19 | 402.500 | 201.250 | 100.625 | 50.313 | 25.156 | Đất SX-KD nông thôn |
4684 | Huyện Gò Quao | Các nền góc đường số 3 - Cụm dân cư vượt lũ - Xã Định An | Từ nền C13-D16 - Đến nền F18-E19 | 402.500 | 201.250 | 100.625 | 50.313 | 25.156 | Đất SX-KD nông thôn |
4685 | Huyện Gò Quao | Các nền góc đường số 4 - Cụm dân cư vượt lũ - Xã Định An | Từ nền D13 - Đến nền E18 | 402.500 | 201.250 | 100.625 | 50.313 | 25.156 | Đất SX-KD nông thôn |
4686 | Huyện Gò Quao | Thị trấn Gò Quao | 44.000 | 42.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4687 | Huyện Gò Quao | Thị trấn Gò Quao | 40.000 | 37.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng hàng năm | |
4688 | Huyện Gò Quao | Thị trấn Gò Quao | 35.000 | 33.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4689 | Huyện Gò Quao | Các xã: Vĩnh Hòa Hưng Nam, Định An, Định Hòa | 44.000 | 42.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4690 | Huyện Gò Quao | Các xã: Vĩnh Hòa Hưng Nam, Định An, Định Hòa | 40.000 | 37.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng hàng năm | |
4691 | Huyện Gò Quao | Các xã: Vĩnh Hòa Hưng Nam, Định An, Định Hòa | 35.000 | 33.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4692 | Huyện Gò Quao | Các xã: Vĩnh Phước B, Vĩnh Phước A, Vĩnh Thắng, Vĩnh Tuy, Vĩnh Hòa Hưng Bắc, Thủy Liễu, Thới Quản | 42.000 | 40.000 | 37.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4693 | Huyện Gò Quao | Các xã: Vĩnh Phước B, Vĩnh Phước A, Vĩnh Thắng, Vĩnh Tuy, Vĩnh Hòa Hưng Bắc, Thủy Liễu, Thới Quản | 37.000 | 35.000 | 33.000 | - | - | Đất trồng hàng năm | |
4694 | Huyện Gò Quao | Các xã: Vĩnh Phước B, Vĩnh Phước A, Vĩnh Thắng, Vĩnh Tuy, Vĩnh Hòa Hưng Bắc, Thủy Liễu, Thới Quản | 35.000 | 33.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4695 | Huyện Giồng Riềng | Đường 30 Tháng 4 | 12.000.000 | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | Đất ở đô thị | |
4696 | Huyện Giồng Riềng | Lê Lợi | Từ Đường 30 Tháng 4 - Đến Nguyễn Chí Thanh | 8.400.000 | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.050.000 | 525.000 | Đất ở đô thị |
4697 | Huyện Giồng Riềng | Lê Lợi | Từ Nguyễn Chí Thanh - Đến Mạc Cửu | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 | Đất ở đô thị |
4698 | Huyện Giồng Riềng | Nguyễn Huệ | Từ Đường 30 Tháng 4 - Đến Nguyễn Chí Thanh | 8.400.000 | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.050.000 | 525.000 | Đất ở đô thị |
4699 | Huyện Giồng Riềng | Nguyễn Huệ | Từ Nguyễn Chí Thanh - Đến Mạc Cửu | 3.300.000 | 1.650.000 | 825.000 | 412.500 | 206.250 | Đất ở đô thị |
4700 | Huyện Giồng Riềng | Nguyễn Văn Trỗi | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Gò Quao, Kiên Giang: Thị Trấn Gò Quao - Đất Trồng Cây Lâu Năm
Bảng giá đất của Huyện Gò Quao, Kiên Giang cho loại đất trồng cây lâu năm tại thị trấn Gò Quao đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này đưa ra mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 44.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 44.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí đắc địa hơn, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến mức giá cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 42.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 42.000 VNĐ/m². Giá trị tại vị trí này vẫn cao nhưng thấp hơn một chút so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với vị trí 1, dẫn đến mức giá giảm nhẹ.
Vị trí 3: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 40.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn giữ được giá trị khá cao, có thể là lựa chọn tốt cho những ai muốn đầu tư dài hạn hoặc tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng, giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại thị trấn Gò Quao, Huyện Gò Quao. Nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Trồng Cây Lâu Năm - Huyện Gò Quao, Kiên Giang
Bảng giá đất trồng cây lâu năm tại các xã Vĩnh Hòa Hưng Nam, Định An, và Định Hòa thuộc huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang, được công bố theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong khu vực này.
Vị trí 1: 44.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 44.000 VNĐ/m². Đây là giá trị đất trồng cây lâu năm tại khu vực có điều kiện đất đai và vị trí thuận lợi nhất trong các xã nêu trên.
Vị trí 2: 42.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 42.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn được đánh giá cao nhờ vào điều kiện địa lý và tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá thấp nhất trong bảng là 40.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho các khu vực có giá trị thấp hơn, phản ánh điều kiện địa lý hoặc các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất.
Bảng giá đất trồng cây lâu năm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại các xã Vĩnh Hòa Hưng Nam, Định An, và Định Hòa. Việc nắm rõ thông tin này sẽ hỗ trợ trong quyết định đầu tư và sử dụng đất hiệu quả.
Bảng Giá Đất Trồng Cây Lâu Năm Tại Các Xã: Vĩnh Phước B, Vĩnh Phước A, Vĩnh Thắng, Vĩnh Tuy, Vĩnh Hòa, Hưng Bắc, Thủy Liễu, Thới Quản - Huyện Gò Quao, Kiên Giang
Bảng giá đất trồng cây lâu năm tại các xã thuộc huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang đã được quy định trong văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023. Dưới đây là chi tiết mức giá theo từng vị trí trong khu vực.
Vị trí 1: 42.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá là 42.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được liệt kê, phản ánh giá trị và tiềm năng phát triển tốt của đất trồng cây lâu năm tại các xã trong huyện Gò Quao.
Vị trí 2: 40.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 40.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý, phù hợp cho các dự án trồng cây lâu năm, với chi phí thấp hơn một chút so với vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo giá trị tốt.
Vị trí 3: 37.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 37.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong ba vị trí. Đây là lựa chọn tối ưu cho những ai tìm kiếm đất trồng cây lâu năm với chi phí tiết kiệm.
Việc nắm rõ bảng giá đất trồng cây lâu năm theo các quy định nêu trên sẽ giúp bạn có cái nhìn toàn diện về giá trị đất trong khu vực các xã của huyện Gò Quao, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán một cách hiệu quả.
Bảng Giá Đất Kiên Giang: Đường 30 Tháng 4, Huyện Giồng Riềng
Theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 và các sửa đổi bổ sung theo văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang, bảng giá đất cho khu vực Đường 30 Tháng 4, huyện Giồng Riềng được quy định như sau. Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở đô thị tại khu vực này.
Vị trí 1: 12.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 12.000.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trên Đường 30 Tháng 4. Giá cao này phản ánh sự thuận tiện của vị trí nằm gần các cơ sở hạ tầng quan trọng, các khu vực dịch vụ và các tuyến đường chính.
Vị trí 2: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 6.000.000 VNĐ/m². Mức giá này thể hiện sự giảm giá so với vị trí 1, nhưng vẫn cho thấy khu vực này có giá trị cao nhờ vào việc gần các tiện ích đô thị và cơ sở hạ tầng.
Vị trí 3: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá thấp hơn so với vị trí 1 và 2, có thể do khoảng cách xa hơn từ các khu vực trung tâm hoặc cơ sở hạ tầng chưa hoàn chỉnh.
Vị trí 4: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn Đường 30 Tháng 4, có thể do vị trí xa trung tâm đô thị hoặc các yếu tố khác như tình trạng cơ sở hạ tầng chưa được phát triển.
Thông tin này sẽ giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở khu vực Đường 30 Tháng 4 và đưa ra quyết định đầu tư phù hợp.
Bảng Giá Đất Huyện Giồng Riềng, Kiên Giang: Đoạn Đường Lê Lợi
Bảng giá đất của huyện Giồng Riềng, Kiên Giang cho đoạn đường Lê Lợi, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 8.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lê Lợi có mức giá cao nhất là 8.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng tốt. Khu vực này có thể là lựa chọn lý tưởng cho các dự án phát triển hoặc đầu tư dài hạn.
Vị trí 2: 4.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.200.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ được giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể là do vị trí này có ít tiện ích hơn hoặc không nằm ở điểm giao cắt chính của đoạn đường. Tuy nhiên, đây vẫn là một khu vực đáng cân nhắc cho các nhà đầu tư và người mua.
Vị trí 3: 2.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.100.000 VNĐ/m². Giá trị của khu vực này thấp hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Đây có thể là khu vực phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 1.050.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 4 là 1.050.000 VNĐ/m², thấp nhất trong đoạn đường này. Đây là khu vực có giá trị thấp hơn, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là cơ hội tốt cho những ai tìm kiếm đất đai với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lê Lợi, Huyện Giồng Riềng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.