STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Gò Quao | Tuyến Vĩnh Phú - Định An - Xã Định An | Từ Quốc lộ 61 - Đến nhà ông Dương Trung Hiếu | 770.000 | 385.000 | 192.500 | 96.250 | 48.125 | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Gò Quao | Tuyến Vĩnh Phú - Định An - Xã Định An | Từ nhà ông Dương Trung Hiếu - Đến Ngã tư kênh ông Xịu | 390.000 | 195.000 | 97.500 | 48.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Gò Quao | Tuyến Vĩnh Phú - Định An - Xã Định An | Từ ngã tư kênh ông Xịu - Đến Giáp ranh huyện Giồng Riềng | 390.000 | 195.000 | 97.500 | 48.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Gò Quao | Tuyến Vĩnh Phú - Định An - Xã Định An | Từ Quốc lộ 61 - Đến nhà ông Dương Trung Hiếu | 462.000 | 231.000 | 115.500 | 57.750 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Gò Quao | Tuyến Vĩnh Phú - Định An - Xã Định An | Từ nhà ông Dương Trung Hiếu - Đến Ngã tư kênh ông Xịu | 234.000 | 117.000 | 58.500 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Gò Quao | Tuyến Vĩnh Phú - Định An - Xã Định An | Từ ngã tư kênh ông Xịu - Đến Giáp ranh huyện Giồng Riềng | 234.000 | 117.000 | 58.500 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Gò Quao | Tuyến Vĩnh Phú - Định An - Xã Định An | Từ Quốc lộ 61 - Đến nhà ông Dương Trung Hiếu | 385.000 | 192.500 | 96.250 | 48.125 | 24.063 | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Huyện Gò Quao | Tuyến Vĩnh Phú - Định An - Xã Định An | Từ nhà ông Dương Trung Hiếu - Đến Ngã tư kênh ông Xịu | 195.000 | 97.500 | 48.750 | 24.375 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
9 | Huyện Gò Quao | Tuyến Vĩnh Phú - Định An - Xã Định An | Từ ngã tư kênh ông Xịu - Đến Giáp ranh huyện Giồng Riềng | 195.000 | 97.500 | 48.750 | 24.375 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Gò Quao, Kiên Giang: Tuyến Đường Vĩnh Phú - Định An - Xã Định An
Bảng giá đất của huyện Gò Quao, Kiên Giang cho tuyến đường Vĩnh Phú - Định An - Xã Định An, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của tuyến đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 770.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên tuyến đường Vĩnh Phú - Định An có mức giá cao nhất là 770.000 VNĐ/m². Đây là khu vực giáp Quốc lộ 61, thường có giá trị đất cao hơn do vị trí thuận lợi, gần các tuyến giao thông chính và các tiện ích công cộng.
Vị trí 2: 385.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 385.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao, có thể do khu vực gần nhà ông Dương Trung Hiếu hoặc các điểm quan trọng khác.
Vị trí 3: 192.500 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 192.500 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể cách xa các điểm trung tâm và tiện ích công cộng hơn so với vị trí gần Quốc lộ 61.
Vị trí 4: 96.250 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 96.250 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa trung tâm hoặc vị trí gần nhà ông Dương Trung Hiếu dẫn đến mức giá thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại tuyến đường Vĩnh Phú - Định An - Xã Định An. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.