| 28 |
Huyện Gò Quao |
Khu dân cư vượt lũ (cụm Ba Voi đến giáp xã Vị Tân, Hậu Giang) - Xã Vĩnh Thắng |
Các nền chính sách Lô L1, L2, L3, L4, L5, L6, L7, L8, L9 |
400.000
|
200.000
|
100.000
|
50.000
|
40.000
|
Đất ở nông thôn |
| 29 |
Huyện Gò Quao |
Khu dân cư vượt lũ (cụm Ba Voi đến giáp xã Vị Tân, Hậu Giang) - Xã Vĩnh Thắng |
Các nền góc nền chính sách thuộc lô L1, L2, L3, L4, L5, L6, L7, L8, L9 |
460.000
|
230.000
|
115.000
|
57.500
|
40.000
|
Đất ở nông thôn |
| 30 |
Huyện Gò Quao |
Khu dân cư vượt lũ (cụm Ba Voi đến giáp xã Vị Tân, Hậu Giang) - Xã Vĩnh Thắng |
Nên sinh lợi lô L5: Nền 19 |
1.380.000
|
690.000
|
345.000
|
172.500
|
86.250
|
Đất ở nông thôn |
| 31 |
Huyện Gò Quao |
Khu dân cư vượt lũ (cụm Ba Voi đến giáp xã Vị Tân, Hậu Giang) - Xã Vĩnh Thắng |
Các nền sinh lợi thuộc lô L4: Nền số 2,3,15,16; lô L5: Nền số 2,3; lô L6: Nền số 7 và số 8. |
1.500.000
|
750.000
|
375.000
|
187.500
|
93.750
|
Đất ở nông thôn |
| 32 |
Huyện Gò Quao |
Khu dân cư vượt lũ (cụm Ba Voi đến giáp xã Vị Tân, Hậu Giang) - Xã Vĩnh Thắng |
Các nền sinh lợi thuộc lô L1: Nền số 1 và nền số 2; lô L2: Nền số 2,3,4,5; lô L3: Nền số 1,2,3,4; lô L4: Nền số 1 và số 17; lô L5: Nền số 1,4,5,6,7. |
1.800.000
|
900.000
|
450.000
|
225.000
|
112.500
|
Đất ở nông thôn |
| 33 |
Huyện Gò Quao |
Khu dân cư vượt lũ (cụm Ba Voi đến giáp xã Vị Tân, Hậu Giang) - Xã Vĩnh Thắng |
Các nền sinh lợi thuộc lô L4: Nền số 7; lô L5: Nền số 15 |
1.920.000
|
960.000
|
480.000
|
240.000
|
120.000
|
Đất ở nông thôn |
| 34 |
Huyện Gò Quao |
Khu dân cư vượt lũ (cụm Ba Voi đến giáp xã Vị Tân, Hậu Giang) - Xã Vĩnh Thắng |
Các nền sinh lợi thuộc lô L3: Nền 05 đến 20, nền 22,23; lô L4: Nền 5,6,8 đến 13; lô L5: Nền 08 đến 12,14,16,17; lô L6: Nền 2,3,4,5; lô L8: Nền 02 đến |
1.980.000
|
990.000
|
495.000
|
247.500
|
123.750
|
Đất ở nông thôn |
| 35 |
Huyện Gò Quao |
Khu dân cư vượt lũ (cụm Ba Voi đến giáp xã Vị Tân, Hậu Giang) - Xã Vĩnh Thắng |
Các nền sinh lợi thuộc lô L1: Nền 03; lô L2: Nền 01, 06; lô L3: Nền 24 |
2.160.000
|
1.080.000
|
540.000
|
270.000
|
135.000
|
Đất ở nông thôn |
| 36 |
Huyện Gò Quao |
Khu dân cư vượt lũ (cụm Ba Voi đến giáp xã Vị Tân, Hậu Giang) - Xã Vĩnh Thắng |
Các nền thuộc lô L3: 21; lô L4: nền 04,14; lô L5: Nền 13,18; lô L6: Nền 01,06; lô L8: Nền 01,15,29; lô L9: Nền 08, 09 |
1.380.000
|
690.000
|
345.000
|
172.500
|
86.250
|
Đất ở nông thôn |
| 37 |
Huyện Gò Quao |
Khu dân cư vượt lũ (cụm Ba Voi đến giáp xã Vị Tân, Hậu Giang) - Xã Vĩnh Thắng |
Các nền chính sách Lô L1, L2, L3, L4, L5, L6, L7, L8, L9 |
240.000
|
120.000
|
60.000
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 38 |
Huyện Gò Quao |
Khu dân cư vượt lũ (cụm Ba Voi đến giáp xã Vị Tân, Hậu Giang) - Xã Vĩnh Thắng |
Các nền góc nền chính sách thuộc lô L1, L2, L3, L4, L5, L6, L7, L8, L9 |
276.000
|
138.000
|
69.000
|
34.500
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 39 |
Huyện Gò Quao |
Khu dân cư vượt lũ (cụm Ba Voi đến giáp xã Vị Tân, Hậu Giang) - Xã Vĩnh Thắng |
Nên sinh lợi lô L5: Nền 19 |
828.000
|
414.000
|
207.000
|
103.500
|
51.750
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 40 |
Huyện Gò Quao |
Khu dân cư vượt lũ (cụm Ba Voi đến giáp xã Vị Tân, Hậu Giang) - Xã Vĩnh Thắng |
Các nền sinh lợi thuộc lô L4: Nền số 2,3,15,16; lô L5: Nền số 2,3; lô L6: Nền số 7 và số 8. |
900.000
|
450.000
|
225.000
|
112.500
|
56.250
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 41 |
Huyện Gò Quao |
Khu dân cư vượt lũ (cụm Ba Voi đến giáp xã Vị Tân, Hậu Giang) - Xã Vĩnh Thắng |
Các nền sinh lợi thuộc lô L1: Nền số 1 và nền số 2; lô L2: Nền số 2,3,4,5; lô L3: Nền số 1,2,3,4; lô L4: Nền số 1 và số 17; lô L5: Nền số 1,4,5,6,7. |
1.080.000
|
540.000
|
270.000
|
135.000
|
67.500
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 42 |
Huyện Gò Quao |
Khu dân cư vượt lũ (cụm Ba Voi đến giáp xã Vị Tân, Hậu Giang) - Xã Vĩnh Thắng |
Các nền sinh lợi thuộc lô L4: Nền số 7; lô L5: Nền số 15 |
1.152.000
|
576.000
|
288.000
|
144.000
|
72.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 43 |
Huyện Gò Quao |
Khu dân cư vượt lũ (cụm Ba Voi đến giáp xã Vị Tân, Hậu Giang) - Xã Vĩnh Thắng |
Các nền sinh lợi thuộc lô L3: Nền 05 đến 20, nền 22,23; lô L4: Nền 5,6,8 đến 13; lô L5: Nền 08 đến 12,14,16,17; lô L6: Nền 2,3,4,5; lô L8: Nền 02 đến |
1.188.000
|
594.000
|
297.000
|
148.500
|
74.250
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 44 |
Huyện Gò Quao |
Khu dân cư vượt lũ (cụm Ba Voi đến giáp xã Vị Tân, Hậu Giang) - Xã Vĩnh Thắng |
Các nền sinh lợi thuộc lô L1: Nền 03; lô L2: Nền 01, 06; lô L3: Nền 24 |
1.296.000
|
648.000
|
324.000
|
162.000
|
81.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 45 |
Huyện Gò Quao |
Khu dân cư vượt lũ (cụm Ba Voi đến giáp xã Vị Tân, Hậu Giang) - Xã Vĩnh Thắng |
Các nền thuộc lô L3: 21; lô L4: nền 04,14; lô L5: Nền 13,18; lô L6: Nền 01,06; lô L8: Nền 01,15,29; lô L9: Nền 08, 09 |
828.000
|
414.000
|
207.000
|
103.500
|
51.750
|
Đất TM-DV nông thôn |
| 46 |
Huyện Gò Quao |
Khu dân cư vượt lũ (cụm Ba Voi đến giáp xã Vị Tân, Hậu Giang) - Xã Vĩnh Thắng |
Các nền chính sách Lô L1, L2, L3, L4, L5, L6, L7, L8, L9 |
200.000
|
100.000
|
50.000
|
25.000
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 47 |
Huyện Gò Quao |
Khu dân cư vượt lũ (cụm Ba Voi đến giáp xã Vị Tân, Hậu Giang) - Xã Vĩnh Thắng |
Các nền góc nền chính sách thuộc lô L1, L2, L3, L4, L5, L6, L7, L8, L9 |
230.000
|
115.000
|
57.500
|
28.750
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 48 |
Huyện Gò Quao |
Khu dân cư vượt lũ (cụm Ba Voi đến giáp xã Vị Tân, Hậu Giang) - Xã Vĩnh Thắng |
Nên sinh lợi lô L5: Nền 19 |
690.000
|
345.000
|
172.500
|
86.250
|
43.125
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 49 |
Huyện Gò Quao |
Khu dân cư vượt lũ (cụm Ba Voi đến giáp xã Vị Tân, Hậu Giang) - Xã Vĩnh Thắng |
Các nền sinh lợi thuộc lô L4: Nền số 2,3,15,16; lô L5: Nền số 2,3; lô L6: Nền số 7 và số 8. |
750.000
|
375.000
|
187.500
|
93.750
|
46.875
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 50 |
Huyện Gò Quao |
Khu dân cư vượt lũ (cụm Ba Voi đến giáp xã Vị Tân, Hậu Giang) - Xã Vĩnh Thắng |
Các nền sinh lợi thuộc lô L1: Nền số 1 và nền số 2; lô L2: Nền số 2,3,4,5; lô L3: Nền số 1,2,3,4; lô L4: Nền số 1 và số 17; lô L5: Nền số 1,4,5,6,7. |
900.000
|
450.000
|
225.000
|
112.500
|
56.250
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 51 |
Huyện Gò Quao |
Khu dân cư vượt lũ (cụm Ba Voi đến giáp xã Vị Tân, Hậu Giang) - Xã Vĩnh Thắng |
Các nền sinh lợi thuộc lô L4: Nền số 7; lô L5: Nền số 15 |
960.000
|
480.000
|
240.000
|
120.000
|
60.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 52 |
Huyện Gò Quao |
Khu dân cư vượt lũ (cụm Ba Voi đến giáp xã Vị Tân, Hậu Giang) - Xã Vĩnh Thắng |
Các nền sinh lợi thuộc lô L3: Nền 05 đến 20, nền 22,23; lô L4: Nền 5,6,8 đến 13; lô L5: Nền 08 đến 12,14,16,17; lô L6: Nền 2,3,4,5; lô L8: Nền 02 đến |
990.000
|
495.000
|
247.500
|
123.750
|
61.875
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 53 |
Huyện Gò Quao |
Khu dân cư vượt lũ (cụm Ba Voi đến giáp xã Vị Tân, Hậu Giang) - Xã Vĩnh Thắng |
Các nền sinh lợi thuộc lô L1: Nền 03; lô L2: Nền 01, 06; lô L3: Nền 24 |
1.080.000
|
540.000
|
270.000
|
135.000
|
67.500
|
Đất SX-KD nông thôn |
| 54 |
Huyện Gò Quao |
Khu dân cư vượt lũ (cụm Ba Voi đến giáp xã Vị Tân, Hậu Giang) - Xã Vĩnh Thắng |
Các nền thuộc lô L3: 21; lô L4: nền 04,14; lô L5: Nền 13,18; lô L6: Nền 01,06; lô L8: Nền 01,15,29; lô L9: Nền 08, 09 |
690.000
|
345.000
|
172.500
|
86.250
|
43.125
|
Đất SX-KD nông thôn |