12:01 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Kiên Giang: Cơ hội đầu tư hấp dẫn với tiềm năng phát triển vượt bậc

Bảng giá đất tại Kiên Giang được điều chỉnh theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ban hành ngày 20/12/2019, phản ánh rõ sự phân hóa giá trị giữa các khu vực. Với tiềm năng du lịch nổi bật và quy hoạch đồng bộ, Kiên Giang đang trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Kiên Giang và các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất

Kiên Giang là một tỉnh ven biển thuộc khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, sở hữu vị trí chiến lược với hệ thống cảng biển và cửa khẩu quốc tế. Tỉnh có Thành phố Rạch Giá, Phú Quốc và các huyện ven biển với tiềm năng phát triển du lịch và thương mại mạnh mẽ.

Đặc biệt, Phú Quốc đã chính thức trở thành Thành phố biển đảo đầu tiên của Việt Nam, thu hút lượng lớn nhà đầu tư.

Hạ tầng tại Kiên Giang được đầu tư đồng bộ với sân bay quốc tế Phú Quốc, cảng biển quốc tế An Thới, cùng hệ thống đường bộ kết nối xuyên suốt từ trung tâm đến các khu vực ngoại ô.

Ngoài ra, tỉnh còn có chính sách quy hoạch đồng bộ, đặc biệt tập trung vào phát triển du lịch nghỉ dưỡng và bất động sản ven biển, góp phần đẩy giá đất tăng cao trong những năm gần đây.

Phân tích chi tiết bảng giá đất tại Kiên Giang

Theo bảng giá đất Kiên Giang mới nhất, giá đất tại Thành phố Rạch Giá và Thành phố Phú Quốc đang có mức cao nhất trong tỉnh, dao động từ 20 triệu đồng/m² đến 150 triệu đồng/m2 tùy khu vực trung tâm hoặc ven biển.

Giá đất thấp nhất thường tập trung tại các huyện xa trung tâm như Giang Thành, Hòn Đất, chỉ từ 3 triệu đồng/m². Giá trung bình toàn tỉnh rơi vào khoảng 15-20 triệu đồng/m², cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực du lịch trọng điểm và vùng sâu, vùng xa.

Với những nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận nhanh chóng, các khu vực ven biển Phú Quốc và trung tâm Thành phố Rạch Giá là lựa chọn lý tưởng. Ngược lại, những khu vực đang trong giai đoạn quy hoạch như Kiên Hải, An Minh, An Biên phù hợp hơn cho chiến lược đầu tư dài hạn.

So sánh với các tỉnh lân cận như Cà Mau hay Bạc Liêu, Kiên Giang đang có biên độ tăng giá cao hơn nhờ vào lợi thế du lịch và quy hoạch đồng bộ.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Kiên Giang

Kiên Giang sở hữu hệ sinh thái du lịch độc đáo với bờ biển dài, các hòn đảo nổi tiếng như Phú Quốc, Nam Du và quần đảo Bà Lụa. Điều này thúc đẩy nhu cầu đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng và homestay cao cấp.

Chính quyền địa phương cũng đang đẩy mạnh các dự án hạ tầng lớn như mở rộng sân bay quốc tế Phú Quốc, xây dựng cao tốc Hà Tiên - Rạch Giá và cải tạo hệ thống cảng biển.

Các dự án bất động sản lớn tại Kiên Giang như Sun Group, Vinpearl Phú Quốc, và Meyhomes Capital Phú Quốc đã tạo ra sức hút lớn, không chỉ đối với các nhà đầu tư trong nước mà cả quốc tế.

Đặc biệt, tiềm năng tăng trưởng du lịch và xu hướng đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng khiến khu vực này trở thành một trong những điểm nóng trên thị trường.

Tiềm năng đầu tư tại Kiên Giang giai đoạn hiện nay là rất lớn nhờ vào lợi thế du lịch, hạ tầng đồng bộ và chính sách quy hoạch rõ ràng. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Kiên Giang trong giai đoạn này.

 

Giá đất cao nhất tại Kiên Giang là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Kiên Giang là: 11.000 đ
Giá đất trung bình tại Kiên Giang là: 2.060.332 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1180

Mua bán nhà đất tại Kiên Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Kiên Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2401 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 965 (lộ đê bao ngoài) - Đường Tỉnh 965 (lộ đê bao ngoài) Từ cầu U Minh Thượng - Đến Trại giống 350.000 175.000 87.500 43.750 24.000 Đất SX-KD nông thôn
2402 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 965 (lộ đê bao ngoài) - Đường Tỉnh 965 (lộ đê bao ngoài) Từ trại giống - Đến Cổng Vườn Quốc gia 225.000 112.500 56.250 28.125 24.000 Đất SX-KD nông thôn
2403 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 965 (lộ đê bao ngoài) - Đường Tỉnh 965 (lộ đê bao ngoài) Trung tâm chợ xã An Minh Bắc về mỗi bên 1.000 mét (kể cả lộ kênh Hãng) 250.000 125.000 62.500 31.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
2404 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 965 (lộ đê bao ngoài) - Đường Tỉnh 965 (lộ đê bao ngoài) Từ kênh Lò gạch - Đến Kênh xáng 2 hướng về cống Tàu Lũy 357.500 178.750 89.375 44.688 24.000 Đất SX-KD nông thôn
2405 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 965 (lộ đê bao ngoài) - Đường Tỉnh 965 (lộ đê bao ngoài) Từ kênh xáng 2 - Đến Cống Tàu lũy 325.000 162.500 81.250 40.625 24.000 Đất SX-KD nông thôn
2406 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 965 (lộ đê bao ngoài) - Đường Tỉnh 965 (lộ đê bao ngoài) Trung tâm xã Minh Thuận Từ cầu kênh 9 về hai bên 1.500 mét 350.000 175.000 87.500 43.750 24.000 Đất SX-KD nông thôn
2407 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 965 (lộ đê bao ngoài) - Đường Tỉnh 965 (lộ đê bao ngoài) Các đoạn còn lại 150.000 75.000 37.500 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
2408 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 965 (lộ đê bao ngoài) - Đường Tỉnh 965 (lộ đê bao ngoài) Đường Hồ Hoa Mai (bờ trái) đoạn Từ cống kênh 3 - Đến Trại giống 150.000 75.000 37.500 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
2409 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 965 (lộ đê bao ngoài) - Đường Tỉnh 965 (lộ đê bao ngoài) Đường Hồ Hoa Mai (bờ trái) đoạn còn lại 125.000 62.500 31.250 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
2410 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 965 C (lộ kênh 2 Minh Thuận) Từ kênh 9 - Đến Kênh Co Đê 2 1.100.000 550.000 275.000 137.500 68.750 Đất SX-KD nông thôn
2411 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 965 C (lộ kênh 2 Minh Thuận) Từ kênh Co Đê 2 - Đến Kênh 8000 về hướng Vĩnh Thuận 500.000 250.000 125.000 62.500 31.250 Đất SX-KD nông thôn
2412 Huyện U Minh Thượng Khu dân cư Minh Thuận - Đường Tỉnh 965 C (lộ kênh 2 Minh Thuận) 1.000.000 500.000 250.000 125.000 62.500 Đất SX-KD nông thôn
2413 Huyện U Minh Thượng Đường kênh xáng mượn Từ cầu kênh xáng mượn - Đến Đê bao trong 150.000 75.000 37.500 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
2414 Huyện U Minh Thượng Đường kênh xáng mượn Xã Thạnh Yên, Thạnh Yên A, Vĩnh Hòa 38.000 35.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
2415 Huyện U Minh Thượng Đường kênh xáng mượn Xã Thạnh Yên, Thạnh Yên A, Vĩnh Hòa 35.000 33.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
2416 Huyện U Minh Thượng Đường kênh xáng mượn Xã Thạnh Yên, Thạnh Yên A, Vĩnh Hòa 35.000 33.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2417 Huyện U Minh Thượng Đường kênh xáng mượn Xã Thạnh Yên, Thạnh Yên A, Vĩnh Hòa 25.000 22.000 - - - Đất rừng sản xuất
2418 Huyện U Minh Thượng Đường kênh xáng mượn Xã An Minh Bắc, Minh Thuận, Hòa Chánh 36.000 340 - - - Đất trồng cây lâu năm
2419 Huyện U Minh Thượng Đường kênh xáng mượn Xã An Minh Bắc, Minh Thuận, Hòa Chánh 34.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
2420 Huyện U Minh Thượng Đường kênh xáng mượn Xã An Minh Bắc, Minh Thuận, Hòa Chánh 34.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2421 Huyện U Minh Thượng Đường kênh xáng mượn Xã An Minh Bắc, Minh Thuận, Hòa Chánh 25.000 22.000 - - - Đất rừng sản xuất
2422 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ giáp ranh huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ - Đến Trường THCS thị trấn Tân Hiệp 1 4.200.000 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 Đất ở đô thị
2423 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ Trường THCS thị trấn Tân Hiệp 1 - Đến Cầu Tân Hiệp 3.220.000 1.610.000 805.000 402.500 201.250 Đất ở đô thị
2424 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ cầu Tân Hiệp - Đến Trường THCS Tân Hiệp 6.720.000 3.360.000 1.680.000 840.000 420.000 Đất ở đô thị
2425 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ Trường THCS Tân Hiệp - Đến Phòng Văn hóa Đến Thể thao và Du lịch huyện 3.920.000 1.960.000 980.000 490.000 245.000 Đất ở đô thị
2426 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ Phòng Văn hóa - Đến Thể thao và Du lịch huyện Đến Cầu kênh 10 3.640.000 1.820.000 910.000 455.000 227.500 Đất ở đô thị
2427 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ cầu kênh 10 - Đến Cầu kênh 9 3.500.000 1.750.000 875.000 437.500 218.750 Đất ở đô thị
2428 Huyện Tân Hiệp Hai đường cặp chợ nhà lồng kênh B 4.200.000 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 Đất ở đô thị
2429 Huyện Tân Hiệp Hai đường cặp Công viên thị trấn Tân Hiệp 5.040.000 2.520.000 1.260.000 630.000 315.000 Đất ở đô thị
2430 Huyện Tân Hiệp Huyện Tân Hiệp Từ Công viên thị trấn Tân Hiệp - Đến Cầu Đình 4.060.000 2.030.000 1.015.000 507.500 253.750 Đất ở đô thị
2431 Huyện Tân Hiệp Huyện Tân Hiệp Từ Công viên thị trấn Tân Hiệp - Đến UBND thị trấn Tân Hiệp 3.400.000 1.700.000 850.000 425.000 212.500 Đất ở đô thị
2432 Huyện Tân Hiệp Huyện Tân Hiệp Từ kênh Đông Bình - Đến Cầu kênh mới (hai bên) 2.800.000 1.400.000 700.000 350.000 175.000 Đất ở đô thị
2433 Huyện Tân Hiệp Huyện Tân Hiệp Từ cầu kênh mới - Đến Đường đất thánh (phía đình) 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 131.250 Đất ở đô thị
2434 Huyện Tân Hiệp Huyện Tân Hiệp Từ cầu kênh mới - Đến Đường đất thánh (phía công viên) 1.960.000 980.000 490.000 245.000 122.500 Đất ở đô thị
2435 Huyện Tân Hiệp Huyện Tân Hiệp Từ đường đất thánh - Đến Kênh 10 (phía đình) 1.500.000 750.000 375.000 187.500 93.750 Đất ở đô thị
2436 Huyện Tân Hiệp Huyện Tân Hiệp Từ đường đất thánh - Đến Kênh 10 (phía công viên) 1.400.000 700.000 350.000 175.000 87.500 Đất ở đô thị
2437 Huyện Tân Hiệp Đường vào cầu đình đến Kênh Đông Bình 3.500.000 1.750.000 875.000 437.500 218.750 Đất ở đô thị
2438 Huyện Tân Hiệp Đường vào cầu đình đến UBND thị trấn Tân Hiệp 3.000.000 1.500.000 750.000 375.000 187.500 Đất ở đô thị
2439 Huyện Tân Hiệp Đường vào Bệnh viện Tân Hiệp 3.360.000 1.680.000 840.000 420.000 210.000 Đất ở đô thị
2440 Huyện Tân Hiệp Đường vào UBND thị trấn Tân Hiệp Từ QL80 - Đến Cầu kênh mới) 3.500.000 1.750.000 875.000 437.500 218.750 Đất ở đô thị
2441 Huyện Tân Hiệp Đường vào Trường Mẫu giáo thị trấn Từ đầu kênh mới - Đến Hết ranh Trường Mẫu giáo) 2.000.000 1.000.000 500.000 250.000 125.000 Đất ở đô thị
2442 Huyện Tân Hiệp Đường kênh 10 Từ QL80 - Đến Kênh mới) 2 bên 2.800.000 1.400.000 700.000 350.000 175.000 Đất ở đô thị
2443 Huyện Tân Hiệp Từ cầu kênh 10 Từ kênh mới - Đến 600) 2 bên 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 131.250 Đất ở đô thị
2444 Huyện Tân Hiệp Đường đất thánh Từ QL80 - Đến Kênh mới) 2.520.000 1.260.000 630.000 315.000 157.500 Đất ở đô thị
2445 Huyện Tân Hiệp Huyện Tân Hiệp Từ cầu sắt Sao Mai - Đến Giáp ấp Đông Bình (2 bên) 2.800.000 1.400.000 700.000 350.000 175.000 Đất ở đô thị
2446 Huyện Tân Hiệp Huyện Tân Hiệp Từ 600 mét - Đến Kênh Đòn Dong ấp Đông Bình (2 bên) 700.000 350.000 175.000 87.500 43.750 Đất ở đô thị
2447 Huyện Tân Hiệp Huyện Tân Hiệp Từ đầu cầu kênh B - Đến 600 mét ấp Đông Thái 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 131.250 Đất ở đô thị
2448 Huyện Tân Hiệp Huyện Tân Hiệp Từ 600 mét - Đến Kênh Đòn Dong ấp Đông Thái (2 bên) 700.000 350.000 175.000 87.500 43.750 Đất ở đô thị
2449 Huyện Tân Hiệp Huyện Tân Hiệp Từ 600 mét - Đến Kênh Đòn Dong ấp kênh 10 (2 bên) 700.000 350.000 175.000 87.500 43.750 Đất ở đô thị
2450 Huyện Tân Hiệp Huyện Tân Hiệp Từ đầu cầu kênh 9 - Đến 600 mét ấp Kênh 9 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 131.250 Đất ở đô thị
2451 Huyện Tân Hiệp Huyện Tân Hiệp Từ 600 mét - Đến Kênh Đòn Dong ấp kênh 9 700.000 350.000 175.000 87.500 43.750 Đất ở đô thị
2452 Huyện Tân Hiệp Đường vào bãi rác Từ QL80 - Đến Kênh 600) 1.260.000 630.000 315.000 157.500 78.750 Đất ở đô thị
2453 Huyện Tân Hiệp Khu dân cư sau chợ kênh B 2.800.000 1.400.000 700.000 350.000 175.000 Đất ở đô thị
2454 Huyện Tân Hiệp Đường vào Khu đô thị Sao Mai Từ QL80 - Đến Khu đô thị Sao Mai) 4.000.000 2.000.000 1.000.000 500.000 250.000 Đất ở đô thị
2455 Huyện Tân Hiệp Đường hai bên kênh 19 tháng 5 - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp 1.000.000 500.000 250.000 125.000 62.500 Đất ở đô thị
2456 Huyện Tân Hiệp Đường cặp Trường Trung học cơ sở thị trấn đến Kênh mới - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp 2.500.000 1.250.000 625.000 312.500 156.250 Đất ở đô thị
2457 Huyện Tân Hiệp Đường Nguyễn Huệ - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp 10.000.000 5.000.000 2.500.000 1.250.000 625.000 Đất ở đô thị
2458 Huyện Tân Hiệp Đường Nguyễn Huệ - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp Đoạn bên kênh 19/5 3.500.000 1.750.000 875.000 437.500 218.750 Đất ở đô thị
2459 Huyện Tân Hiệp Đường Bùi Thị Xuân - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp 4.000.000 2.000.000 1.000.000 500.000 250.000 Đất ở đô thị
2460 Huyện Tân Hiệp Đường Đống Đa - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp 10.000.000 5.000.000 2.500.000 1.250.000 625.000 Đất ở đô thị
2461 Huyện Tân Hiệp Đường Trương Định - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp 10.000.000 5.000.000 2.500.000 1.250.000 625.000 Đất ở đô thị
2462 Huyện Tân Hiệp Đường Bạch Đằng - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp 5.000.000 2.500.000 1.250.000 625.000 312.500 Đất ở đô thị
2463 Huyện Tân Hiệp Đường Kim Đồng - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp 5.000.000 2.500.000 1.250.000 625.000 312.500 Đất ở đô thị
2464 Huyện Tân Hiệp Đường Hồ Thị Liên - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp 3.500.000 1.750.000 875.000 437.500 218.750 Đất ở đô thị
2465 Huyện Tân Hiệp Đường Đỗ Thị Nhân - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp 3.500.000 1.750.000 875.000 437.500 218.750 Đất ở đô thị
2466 Huyện Tân Hiệp Đường Mạc Cửu - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp 4.000.000 2.000.000 1.000.000 500.000 250.000 Đất ở đô thị
2467 Huyện Tân Hiệp Đường Ngô Quyền - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp Từ giáp đường số 2 - Đến hết đường số 05 10.000.000 5.000.000 2.500.000 1.250.000 625.000 Đất ở đô thị
2468 Huyện Tân Hiệp Đường Ngô Quyền - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp Đoạn bên kênh 19/5 3.500.000 1.750.000 875.000 437.500 218.750 Đất ở đô thị
2469 Huyện Tân Hiệp Đường Võ Thị Liễu - Khu đô thị Sao Mai - Thị trấn Tân Hiệp 3.500.000 1.750.000 875.000 437.500 218.750 Đất ở đô thị
2470 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ giáp ranh huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ - Đến Trường THCS thị trấn Tân Hiệp 1 2.520.000 1.260.000 630.000 315.000 157.500 Đất TM-DV đô thị
2471 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ Trường THCS thị trấn Tân Hiệp 1 - Đến Cầu Tân Hiệp 1.932.000 966.000 483.000 241.500 120.750 Đất TM-DV đô thị
2472 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ cầu Tân Hiệp - Đến Trường THCS Tân Hiệp 4.032.000 2.016.000 1.008.000 504.000 258.000 Đất TM-DV đô thị
2473 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ Trường THCS Tân Hiệp - Đến Phòng Văn hóa Đến Thể thao và Du lịch huyện 2.352.000 1.176.000 588.000 294.000 147.000 Đất TM-DV đô thị
2474 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ Phòng Văn hóa - Đến Thể thao và Du lịch huyện Đến Cầu kênh 10 2.184.000 1.092.000 546.000 273.000 136.500 Đất TM-DV đô thị
2475 Huyện Tân Hiệp Quốc lộ 80 Từ cầu kênh 10 - Đến Cầu kênh 9 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 131.250 Đất TM-DV đô thị
2476 Huyện Tân Hiệp Hai đường cặp chợ nhà lồng kênh B 2.520.000 1.260.000 630.000 315.000 157.500 Đất TM-DV đô thị
2477 Huyện Tân Hiệp Hai đường cặp Công viên thị trấn Tân Hiệp 3.024.000 1.512.000 756.000 378.000 189.000 Đất TM-DV đô thị
2478 Huyện Tân Hiệp Huyện Tân Hiệp Từ Công viên thị trấn Tân Hiệp - Đến Cầu Đình 2.436.000 1.218.000 609.000 304.500 152.250 Đất TM-DV đô thị
2479 Huyện Tân Hiệp Huyện Tân Hiệp Từ Công viên thị trấn Tân Hiệp - Đến UBND thị trấn Tân Hiệp 2.040.000 1.020.000 510.000 255.000 127.500 Đất TM-DV đô thị
2480 Huyện Tân Hiệp Huyện Tân Hiệp Từ kênh Đông Bình - Đến Cầu kênh mới (hai bên) 1.680.000 840.000 420.000 210.000 105.000 Đất TM-DV đô thị
2481 Huyện Tân Hiệp Huyện Tân Hiệp Từ cầu kênh mới - Đến Đường đất thánh (phía đình) 1.260.000 630.000 315.000 157.500 78.750 Đất TM-DV đô thị
2482 Huyện Tân Hiệp Huyện Tân Hiệp Từ cầu kênh mới - Đến Đường đất thánh (phía công viên) 1.176.000 588.000 294.000 147.000 73.500 Đất TM-DV đô thị
2483 Huyện Tân Hiệp Huyện Tân Hiệp Từ đường đất thánh - Đến Kênh 10 (phía đình) 900.000 450.000 225.000 112.500 56.250 Đất TM-DV đô thị
2484 Huyện Tân Hiệp Huyện Tân Hiệp Từ đường đất thánh - Đến Kênh 10 (phía công viên) 840.000 420.000 210.000 105.000 52.500 Đất TM-DV đô thị
2485 Huyện Tân Hiệp Đường vào cầu đình đến Kênh Đông Bình 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 131.250 Đất TM-DV đô thị
2486 Huyện Tân Hiệp Đường vào cầu đình đến UBND thị trấn Tân Hiệp 1.800.000 900.000 450.000 225.000 112.500 Đất TM-DV đô thị
2487 Huyện Tân Hiệp Đường vào Bệnh viện Tân Hiệp 2.016.000 1.008.000 504.000 252.000 126.000 Đất TM-DV đô thị
2488 Huyện Tân Hiệp Đường vào UBND thị trấn Tân Hiệp Từ QL80 - Đến Cầu kênh mới) 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 131.250 Đất TM-DV đô thị
2489 Huyện Tân Hiệp Đường vào Trường Mẫu giáo thị trấn Từ đầu kênh mới - Đến Hết ranh Trường Mẫu giáo) 1.200.000 600.000 300.000 150.000 75.000 Đất TM-DV đô thị
2490 Huyện Tân Hiệp Đường kênh 10 Từ QL80 - Đến Kênh mới) 2 bên 1.680.000 840.000 420.000 210.000 105.000 Đất TM-DV đô thị
2491 Huyện Tân Hiệp Từ cầu kênh 10 Từ kênh mới - Đến 600) 2 bên 1.260.000 630.000 315.000 157.500 78.750 Đất TM-DV đô thị
2492 Huyện Tân Hiệp Đường đất thánh Từ QL80 - Đến Kênh mới) 1.512.000 756.000 378.000 189.000 94.500 Đất TM-DV đô thị
2493 Huyện Tân Hiệp Huyện Tân Hiệp Từ cầu sắt Sao Mai - Đến Giáp ấp Đông Bình (2 bên) 1.680.000 840.000 420.000 210.000 105.000 Đất TM-DV đô thị
2494 Huyện Tân Hiệp Huyện Tân Hiệp Từ 600 mét - Đến Kênh Đòn Dong ấp Đông Bình (2 bên) 420.000 210.000 105.000 52.500 32.000 Đất TM-DV đô thị
2495 Huyện Tân Hiệp Huyện Tân Hiệp Từ đầu cầu kênh B - Đến 600 mét ấp Đông Thái 1.260.000 630.000 315.000 157.500 78.750 Đất TM-DV đô thị
2496 Huyện Tân Hiệp Huyện Tân Hiệp Từ 600 mét - Đến Kênh Đòn Dong ấp Đông Thái (2 bên) 420.000 210.000 105.000 52.500 32.000 Đất TM-DV đô thị
2497 Huyện Tân Hiệp Huyện Tân Hiệp Từ 600 mét - Đến Kênh Đòn Dong ấp kênh 10 (2 bên) 420.000 210.000 105.000 52.500 32.000 Đất TM-DV đô thị
2498 Huyện Tân Hiệp Huyện Tân Hiệp Từ đầu cầu kênh 9 - Đến 600 mét ấp Kênh 9 1.260.000 630.000 315.000 157.500 78.750 Đất TM-DV đô thị
2499 Huyện Tân Hiệp Huyện Tân Hiệp Từ 600 mét - Đến Kênh Đòn Dong ấp kênh 9 420.000 210.000 105.000 52.500 32.000 Đất TM-DV đô thị
2500 Huyện Tân Hiệp Đường vào bãi rác Từ QL80 - Đến Kênh 600) 756.000 378.000 189.000 94.500 47.250 Đất TM-DV đô thị