Bảng giá đất tại Huyện U Minh Thượng, Kiên Giang: Đánh giá tiềm năng và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện U Minh Thượng, Kiên Giang theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang, cho thấy sự thay đổi trong thị trường bất động sản. Huyện U Minh Thượng sở hữu tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các yếu tố hạ tầng và quy hoạch.

Tổng quan khu vực Huyện U Minh Thượng

Huyện U Minh Thượng nằm ở phía Bắc của tỉnh Kiên Giang, tiếp giáp với các huyện Vĩnh Thuận và Kiên Lương. Vị trí địa lý này giúp U Minh Thượng trở thành cửa ngõ quan trọng đối với các tuyến giao thông kết nối với các tỉnh, thành trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long và ra biển.

Với hệ thống kênh rạch dày đặc và đất đai trù phú, U Minh Thượng cũng là khu vực nổi bật với các dự án nông nghiệp, phát triển thuỷ sản và các dự án du lịch sinh thái.

Những yếu tố như hệ thống giao thông hiện đại, đặc biệt là các tuyến đường liên huyện, kết nối với các khu vực trọng điểm của tỉnh Kiên Giang và các tỉnh lân cận, đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy giá trị đất đai tại đây.

Thêm vào đó, các dự án quy hoạch hạ tầng như mở rộng các khu công nghiệp, nâng cấp cơ sở hạ tầng giao thông, và các khu du lịch sinh thái đang tạo ra làn sóng đầu tư mạnh mẽ trong những năm gần đây.

Với sự chú trọng vào phát triển nông nghiệp bền vững và du lịch, U Minh Thượng đang có những bước đi vững chắc để trở thành khu vực phát triển năng động trong tương lai. Tất cả những yếu tố này đang tạo tiền đề vững chắc cho sự tăng trưởng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Huyện U Minh Thượng

Giá đất tại Huyện U Minh Thượng hiện nay dao động từ mức thấp nhất khoảng 25.000 đồng/m² đến mức cao nhất là 2.400.000 đồng/m².

Với mức giá trung bình là 509.819 đồng/m², đây là mức giá khá thấp so với các khu vực đô thị lớn và các huyện phát triển mạnh trong tỉnh Kiên Giang. Tuy nhiên, mức giá này lại cho thấy một cơ hội đầu tư hấp dẫn, đặc biệt đối với các nhà đầu tư dài hạn.

Trong bối cảnh các dự án hạ tầng và du lịch đang được đẩy mạnh, giá đất tại U Minh Thượng có thể sẽ tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.

Việc so sánh giá đất của Huyện U Minh Thượng với các khu vực khác trong tỉnh Kiên Giang cho thấy, giá đất tại đây vẫn còn thấp và chưa thực sự phản ánh hết tiềm năng phát triển của khu vực. Do đó, đối với những nhà đầu tư có chiến lược dài hạn, Huyện U Minh Thượng là một lựa chọn tiềm năng.

Khi so sánh với các tỉnh trong khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, giá đất tại Huyện U Minh Thượng vẫn còn khá mềm, tạo cơ hội cho nhà đầu tư mua đất với mức giá hợp lý để nắm bắt cơ hội khi thị trường bất động sản trong khu vực phát triển mạnh mẽ.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện U Minh Thượng

Huyện U Minh Thượng sở hữu nhiều yếu tố mạnh mẽ để thúc đẩy sự phát triển bất động sản trong tương lai. Một trong những điểm mạnh của khu vực này là sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch sinh thái.

Với cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp, những khu rừng ngập mặn và hệ thống kênh rạch phong phú, U Minh Thượng có tiềm năng rất lớn để phát triển thành một điểm đến du lịch nổi bật trong tỉnh Kiên Giang và khu vực đồng bằng sông Cửu Long.

Thêm vào đó, U Minh Thượng đang được hưởng lợi từ các dự án hạ tầng mới, như các tuyến đường giao thông liên huyện, kết nối với các khu công nghiệp lớn trong khu vực. Hạ tầng giao thông tốt sẽ giúp tăng tính kết nối và khả năng di chuyển thuận lợi, từ đó thu hút các nhà đầu tư vào khu vực này.

Đặc biệt, với tiềm năng phát triển nông nghiệp và các dự án liên quan đến thủy sản, khu vực này có thể phát triển thành trung tâm sản xuất và tiêu thụ nông sản lớn trong tương lai. Việc quy hoạch các khu công nghiệp chế biến nông sản, thủy sản và các khu công nghiệp sạch sẽ tạo động lực phát triển mạnh mẽ cho thị trường bất động sản.

Tất cả các yếu tố trên cùng với sự tăng trưởng của ngành du lịch và các dự án hạ tầng lớn đang được triển khai khiến Huyện U Minh Thượng trở thành một trong những khu vực đầy tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Huyện U Minh Thượng trong giai đoạn này. Với giá đất hiện tại còn thấp so với tiềm năng phát triển, nhà đầu tư có thể tận dụng cơ hội để sở hữu những lô đất có giá trị cao trong tương lai. Việc đầu tư vào đất tại đây sẽ mang lại lợi nhuận lớn khi các dự án hạ tầng và du lịch tiếp tục phát triển mạnh mẽ.

Giá đất cao nhất tại Huyện U Minh Thượng là: 2.400.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện U Minh Thượng là: 25.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện U Minh Thượng là: 524.346 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
100

Mua bán nhà đất tại Kiên Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Kiên Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện U Minh Thượng Quốc lộ 63 Cầu kênh 4 Thước - Đến Kênh lô 4 1.260.000 630.000 315.000 157.500 78.750 Đất ở nông thôn
2 Huyện U Minh Thượng Quốc lộ 63 Kênh lô 4 - Đến Đường vào bãi rác 2.400.000 1.200.000 600.000 300.000 150.000 Đất ở nông thôn
3 Huyện U Minh Thượng Quốc lộ 63 Đường vào bãi rác - Đến Cầu Vĩnh Thái 1.260.000 630.000 315.000 157.500 78.750 Đất ở nông thôn
4 Huyện U Minh Thượng Quốc lộ 63 Cầu kênh 4 Thước - Đến Cầu Vĩnh Thái (phía không lộ) 400.000 200.000 100.000 50.000 40.000 Đất ở nông thôn
5 Huyện U Minh Thượng Quốc lộ 63 Cầu Vĩnh Thái về hướng Vĩnh Tiến 500 mét 1.050.000 525.000 262.500 131.250 65.625 Đất ở nông thôn
6 Huyện U Minh Thượng Quốc lộ 63 Cấu Vĩnh Tiến về 2 bên 1.000 mét 1.050.000 525.000 262.500 131.250 65.625 Đất ở nông thôn
7 Huyện U Minh Thượng Quốc lộ 63 cũ Từ ngã 3 - Đến đầu chợ hướng về Vĩnh Thuận 980.000 490.000 245.000 122.500 61.250 Đất ở nông thôn
8 Huyện U Minh Thượng Quốc lộ 63 Các đoạn còn lại 980.000 490.000 245.000 122.500 61.250 Đất ở nông thôn
9 Huyện U Minh Thượng Lộ Vĩnh Hòa - Hòa Chánh Từ Quốc lộ 63 đi về hướng xã Vĩnh Hòa 1.000 mét 500.000 250.000 125.000 62.500 40.000 Đất ở nông thôn
10 Huyện U Minh Thượng Lộ Vĩnh Hòa - Hòa Chánh Từ Trung tâm xã Vĩnh Hòa ra mỗi bên 1.000 mét 500.000 250.000 125.000 62.500 40.000 Đất ở nông thôn
11 Huyện U Minh Thượng Lộ Vĩnh Hòa - Hòa Chánh Lộ lô 12 - Đến Giáp ranh xã Vĩnh Bình Bắc 350.000 175.000 87.500 43.750 40.000 Đất ở nông thôn
12 Huyện U Minh Thượng Lộ Vĩnh Hòa - Hòa Chánh Ngã ba cây bàng trở ra 2 bên 500 mét 500.000 250.000 125.000 62.500 40.000 Đất ở nông thôn
13 Huyện U Minh Thượng Chợ Nhà Ngang - Lộ Vĩnh Hòa - Hòa Chánh Từ sông Cái Lớn - Đến Cầu lộ mới 990.000 495.000 247.500 123.750 61.875 Đất ở nông thôn
14 Huyện U Minh Thượng Lộ Vĩnh Hòa - Hòa Chánh Các đoạn còn lại 330.000 165.000 82.500 41.250 40.000 Đất ở nông thôn
15 Huyện U Minh Thượng Chợ Thầy Quơn Từ cầu Chợ Đình - Đến Bến phà Thầy Quơn (theo lộ) 660.000 330.000 165.000 82.500 41.250 Đất ở nông thôn
16 Huyện U Minh Thượng Chợ Thầy Quơn Đoạn Chợ Thầy Quơn về mỗi bên 1.000 mét 440.000 220.000 110.000 55.000 40.000 Đất ở nông thôn
17 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 966 (lộ Thạnh Yên đến Thạnh Yên A) Từ Quốc lộ 63 hướng về xã Thanh Yên 1.000 mét 1.000.000 500.000 250.000 125.000 62.500 Đất ở nông thôn
18 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 966 (lộ Thạnh Yên đến Thạnh Yên A) Trung tâm xã Thạnh Yên về 2 bên 1.000 mét 700.000 350.000 175.000 87.500 43.750 Đất ở nông thôn
19 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 966 (lộ Thạnh Yên đến Thạnh Yên A) Trung tâm xã Thạnh Yên - Đến Trường Trung học cơ sở Thạnh Yên 1.000.000 500.000 250.000 125.000 62.500 Đất ở nông thôn
20 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 966 (lộ Thạnh Yên đến Thạnh Yên A) Cầu xã Thạnh Yên hướng về Thạnh Yên A 700 mét 700.000 350.000 175.000 87.500 43.750 Đất ở nông thôn
21 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 966 (lộ Thạnh Yên đến Thạnh Yên A) Đoạn Từ cầu xã Thạnh Yên - Đến Bờ Dừa (theo lộ) 350.000 175.000 87.500 43.750 40.000 Đất ở nông thôn
22 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 966 (lộ Thạnh Yên đến Thạnh Yên A) Trung tâm xã Thạnh Yên A về mỗi bên 500 mét 550.000 275.000 137.500 68.750 40.000 Đất ở nông thôn
23 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 966 (lộ Thạnh Yên đến Thạnh Yên A) Từ Quốc lộ 63 tính Từ cầu Công Sự mới vào 1.000 mét về hướng xã Thạnh Yên (phía không lộ) 350.000 175.000 87.500 43.750 40.000 Đất ở nông thôn
24 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 966 (lộ Thạnh Yên đến Thạnh Yên A) Các đoạn còn lại lộ Thạnh Yên - Đến Thạnh Yên A 400.000 200.000 100.000 50.000 40.000 Đất ở nông thôn
25 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 965 (lộ đê bao ngoài) - Đường Tỉnh 965 (lộ đê bao ngoài) Từ cầu U Minh Thượng - Đến Trại giống 700.000 350.000 175.000 87.500 43.750 Đất ở nông thôn
26 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 965 (lộ đê bao ngoài) - Đường Tỉnh 965 (lộ đê bao ngoài) Từ trại giống - Đến Cổng Vườn Quốc gia 450.000 225.000 112.500 56.250 40.000 Đất ở nông thôn
27 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 965 (lộ đê bao ngoài) - Đường Tỉnh 965 (lộ đê bao ngoài) Trung tâm chợ xã An Minh Bắc về mỗi bên 1.000 mét (kể cả lộ kênh Hãng) 500.000 250.000 125.000 62.500 40.000 Đất ở nông thôn
28 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 965 (lộ đê bao ngoài) - Đường Tỉnh 965 (lộ đê bao ngoài) Từ kênh Lò gạch - Đến Kênh xáng 2 hướng về cống Tàu Lũy 715.000 357.500 178.750 89.375 44.688 Đất ở nông thôn
29 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 965 (lộ đê bao ngoài) - Đường Tỉnh 965 (lộ đê bao ngoài) Từ kênh xáng 2 - Đến Cống Tàu lũy 650.000 325.000 162.500 81.250 40.625 Đất ở nông thôn
30 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 965 (lộ đê bao ngoài) - Đường Tỉnh 965 (lộ đê bao ngoài) Trung tâm xã Minh Thuận Từ cầu kênh 9 về hai bên 1.500 mét 700.000 350.000 175.000 87.500 43.750 Đất ở nông thôn
31 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 965 (lộ đê bao ngoài) - Đường Tỉnh 965 (lộ đê bao ngoài) Các đoạn còn lại 300.000 150.000 75.000 40.000 40.000 Đất ở nông thôn
32 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 965 (lộ đê bao ngoài) - Đường Tỉnh 965 (lộ đê bao ngoài) Đường Hồ Hoa Mai (bờ trái) đoạn Từ cống kênh 3 - Đến Trại giống 300.000 150.000 75.000 40.000 40.000 Đất ở nông thôn
33 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 965 (lộ đê bao ngoài) - Đường Tỉnh 965 (lộ đê bao ngoài) Đường Hồ Hoa Mai (bờ trái) đoạn còn lại 250.000 125.000 62.500 40.000 40.000 Đất ở nông thôn
34 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 965 C (lộ kênh 2 Minh Thuận) Từ kênh 9 - Đến Kênh Co Đê 2 2.200.000 1.100.000 550.000 275.000 137.500 Đất ở nông thôn
35 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 965 C (lộ kênh 2 Minh Thuận) Từ kênh Co Đê 2 - Đến Kênh 8000 về hướng Vĩnh Thuận 1.000.000 500.000 250.000 125.000 62.500 Đất ở nông thôn
36 Huyện U Minh Thượng Khu dân cư Minh Thuận - Đường Tỉnh 965 C (lộ kênh 2 Minh Thuận) 2.000.000 1.000.000 500.000 250.000 125.000 Đất ở nông thôn
37 Huyện U Minh Thượng Đường kênh xáng mượn Từ cầu kênh xáng mượn - Đến Đê bao trong 300.000 150.000 75.000 40.000 40.000 Đất ở nông thôn
38 Huyện U Minh Thượng Quốc lộ 64 Cầu kênh 4 Thước - Đến Kênh lô 4 756.000 378.000 189.000 94.500 47.250 Đất TM-DV nông thôn
39 Huyện U Minh Thượng Quốc lộ 65 Kênh lô 4 - Đến Đường vào bãi rác 1.440.000 720.000 360.000 180.000 90.000 Đất TM-DV nông thôn
40 Huyện U Minh Thượng Quốc lộ 66 Đường vào bãi rác - Đến Cầu Vĩnh Thái 756.000 378.000 189.000 94.500 47.250 Đất TM-DV nông thôn
41 Huyện U Minh Thượng Quốc lộ 67 Cầu kênh 4 Thước - Đến Cầu Vĩnh Thái (phía không lộ) 240.000 120.000 60.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
42 Huyện U Minh Thượng Quốc lộ 68 Cầu Vĩnh Thái về hướng Vĩnh Tiến 500 mét 630.000 315.000 157.500 78.750 39.375 Đất TM-DV nông thôn
43 Huyện U Minh Thượng Quốc lộ 69 Cấu Vĩnh Tiến về 2 bên 1.000 mét 630.000 315.000 157.500 78.750 39.375 Đất TM-DV nông thôn
44 Huyện U Minh Thượng Quốc lộ 63 cũ Từ ngã 3 - Đến đầu chợ hướng về Vĩnh Thuận 588.000 294.000 147.000 73.500 36.750 Đất TM-DV nông thôn
45 Huyện U Minh Thượng Quốc lộ 63 Các đoạn còn lại 588.000 294.000 147.000 73.500 36.750 Đất TM-DV nông thôn
46 Huyện U Minh Thượng Lộ Vĩnh Hòa - Hòa Chánh Từ Quốc lộ 63 đi về hướng xã Vĩnh Hòa 1.000 mét 300.000 150.000 75.000 37.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
47 Huyện U Minh Thượng Lộ Vĩnh Hòa - Hòa Chánh Từ Trung tâm xã Vĩnh Hòa ra mỗi bên 1.000 mét 300.000 150.000 75.000 37.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
48 Huyện U Minh Thượng Lộ Vĩnh Hòa - Hòa Chánh Lộ lô 12 - Đến Giáp ranh xã Vĩnh Bình Bắc 210.000 105.000 52.500 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
49 Huyện U Minh Thượng Lộ Vĩnh Hòa - Hòa Chánh Ngã ba cây bàng trở ra 2 bên 500 mét 300.000 150.000 75.000 37.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
50 Huyện U Minh Thượng Chợ Nhà Ngang - Lộ Vĩnh Hòa - Hòa Chánh Từ sông Cái Lớn - Đến Cầu lộ mới 594.000 297.000 148.500 74.250 37.125 Đất TM-DV nông thôn
51 Huyện U Minh Thượng Lộ Vĩnh Hòa - Hòa Chánh Các đoạn còn lại 198.000 99.000 49.500 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
52 Huyện U Minh Thượng Chợ Thầy Quơn Từ cầu Chợ Đình - Đến Bến phà Thầy Quơn (theo lộ) 396.000 198.000 99.000 49.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
53 Huyện U Minh Thượng Chợ Thầy Quơn Đoạn Chợ Thầy Quơn về mỗi bên 1.000 mét 264.000 132.000 66.000 33.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
54 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 966 (lộ Thạnh Yên đến Thạnh Yên A) Từ Quốc lộ 63 hướng về xã Thanh Yên 1.000 mét 600.000 300.000 150.000 75.000 37.500 Đất TM-DV nông thôn
55 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 966 (lộ Thạnh Yên đến Thạnh Yên A) Trung tâm xã Thạnh Yên về 2 bên 1.000 mét 420.000 210.000 105.000 52.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
56 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 966 (lộ Thạnh Yên đến Thạnh Yên A) Trung tâm xã Thạnh Yên - Đến Trường Trung học cơ sở Thạnh Yên 600.000 300.000 150.000 75.000 37.500 Đất TM-DV nông thôn
57 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 966 (lộ Thạnh Yên đến Thạnh Yên A) Cầu xã Thạnh Yên hướng về Thạnh Yên A 700 mét 420.000 210.000 105.000 52.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
58 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 966 (lộ Thạnh Yên đến Thạnh Yên A) Đoạn Từ cầu xã Thạnh Yên - Đến Bờ Dừa (theo lộ) 210.000 105.000 52.500 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
59 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 966 (lộ Thạnh Yên đến Thạnh Yên A) Trung tâm xã Thạnh Yên A về mỗi bên 500 mét 330.000 165.000 82.500 41.250 32.000 Đất TM-DV nông thôn
60 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 966 (lộ Thạnh Yên đến Thạnh Yên A) Từ Quốc lộ 63 tính Từ cầu Công Sự mới vào 1.000 mét về hướng xã Thạnh Yên (phía không lộ) 210.000 105.000 52.500 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
61 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 966 (lộ Thạnh Yên đến Thạnh Yên A) Các đoạn còn lại lộ Thạnh Yên - Đến Thạnh Yên A 240.000 120.000 60.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
62 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 965 (lộ đê bao ngoài) - Đường Tỉnh 965 (lộ đê bao ngoài) Từ cầu U Minh Thượng - Đến Trại giống 420.000 210.000 105.000 52.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
63 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 965 (lộ đê bao ngoài) - Đường Tỉnh 965 (lộ đê bao ngoài) Từ trại giống - Đến Cổng Vườn Quốc gia 270.000 135.000 67.500 33.750 32.000 Đất TM-DV nông thôn
64 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 965 (lộ đê bao ngoài) - Đường Tỉnh 965 (lộ đê bao ngoài) Trung tâm chợ xã An Minh Bắc về mỗi bên 1.000 mét (kể cả lộ kênh Hãng) 300.000 150.000 75.000 37.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
65 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 965 (lộ đê bao ngoài) - Đường Tỉnh 965 (lộ đê bao ngoài) Từ kênh Lò gạch - Đến Kênh xáng 2 hướng về cống Tàu Lũy 429.000 214.500 107.250 53.625 32.000 Đất TM-DV nông thôn
66 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 965 (lộ đê bao ngoài) - Đường Tỉnh 965 (lộ đê bao ngoài) Từ kênh xáng 2 - Đến Cống Tàu lũy 390.000 195.000 97.500 48.750 32.000 Đất TM-DV nông thôn
67 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 965 (lộ đê bao ngoài) - Đường Tỉnh 965 (lộ đê bao ngoài) Trung tâm xã Minh Thuận Từ cầu kênh 9 về hai bên 1.500 mét 420.000 210.000 105.000 52.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
68 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 965 (lộ đê bao ngoài) - Đường Tỉnh 965 (lộ đê bao ngoài) Các đoạn còn lại 180.000 90.000 45.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
69 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 965 (lộ đê bao ngoài) - Đường Tỉnh 965 (lộ đê bao ngoài) Đường Hồ Hoa Mai (bờ trái) đoạn Từ cống kênh 3 - Đến Trại giống 180.000 90.000 45.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
70 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 965 (lộ đê bao ngoài) - Đường Tỉnh 965 (lộ đê bao ngoài) Đường Hồ Hoa Mai (bờ trái) đoạn còn lại 150.000 75.000 37.500 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
71 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 965 C (lộ kênh 2 Minh Thuận) Từ kênh 9 - Đến Kênh Co Đê 2 1.320.000 660.000 330.000 165.000 82.500 Đất TM-DV nông thôn
72 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 965 C (lộ kênh 2 Minh Thuận) Từ kênh Co Đê 2 - Đến Kênh 8000 về hướng Vĩnh Thuận 600.000 300.000 150.000 75.000 37.500 Đất TM-DV nông thôn
73 Huyện U Minh Thượng Khu dân cư Minh Thuận - Đường Tỉnh 965 C (lộ kênh 2 Minh Thuận) 1.200.000 600.000 300.000 150.000 75.000 Đất TM-DV nông thôn
74 Huyện U Minh Thượng Đường kênh xáng mượn Từ cầu kênh xáng mượn - Đến Đê bao trong 180.000 90.000 45.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
75 Huyện U Minh Thượng Quốc lộ 64 Cầu kênh 4 Thước - Đến Kênh lô 4 630.000 315.000 157.500 78.750 39.375 Đất SX-KD nông thôn
76 Huyện U Minh Thượng Quốc lộ 65 Kênh lô 4 - Đến Đường vào bãi rác 1.200.000 600.000 300.000 150.000 75.000 Đất SX-KD nông thôn
77 Huyện U Minh Thượng Quốc lộ 66 Đường vào bãi rác - Đến Cầu Vĩnh Thái 630.000 315.000 157.500 78.750 39.375 Đất SX-KD nông thôn
78 Huyện U Minh Thượng Quốc lộ 67 Cầu kênh 4 Thước - Đến Cầu Vĩnh Thái (phía không lộ) 200.000 100.000 50.000 25.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
79 Huyện U Minh Thượng Quốc lộ 68 Cầu Vĩnh Thái về hướng Vĩnh Tiến 500 mét 525.000 262.500 131.250 65.625 32.813 Đất SX-KD nông thôn
80 Huyện U Minh Thượng Quốc lộ 69 Cấu Vĩnh Tiến về 2 bên 1.000 mét 525.000 262.500 131.250 65.625 32.813 Đất SX-KD nông thôn
81 Huyện U Minh Thượng Quốc lộ 63 cũ Từ ngã 3 - Đến đầu chợ hướng về Vĩnh Thuận 490.000 245.000 122.500 61.250 30.625 Đất SX-KD nông thôn
82 Huyện U Minh Thượng Quốc lộ 63 Các đoạn còn lại 490.000 245.000 122.500 61.250 30.625 Đất SX-KD nông thôn
83 Huyện U Minh Thượng Lộ Vĩnh Hòa - Hòa Chánh Từ Quốc lộ 63 đi về hướng xã Vĩnh Hòa 1.000 mét 250.000 125.000 62.500 31.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
84 Huyện U Minh Thượng Lộ Vĩnh Hòa - Hòa Chánh Từ Trung tâm xã Vĩnh Hòa ra mỗi bên 1.000 mét 250.000 125.000 62.500 31.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
85 Huyện U Minh Thượng Lộ Vĩnh Hòa - Hòa Chánh Lộ lô 12 - Đến Giáp ranh xã Vĩnh Bình Bắc 175.000 87.500 43.750 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
86 Huyện U Minh Thượng Lộ Vĩnh Hòa - Hòa Chánh Ngã ba cây bàng trở ra 2 bên 500 mét 250.000 125.000 62.500 31.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
87 Huyện U Minh Thượng Chợ Nhà Ngang - Lộ Vĩnh Hòa - Hòa Chánh Từ sông Cái Lớn - Đến Cầu lộ mới 495.000 247.500 123.750 61.875 30.938 Đất SX-KD nông thôn
88 Huyện U Minh Thượng Lộ Vĩnh Hòa - Hòa Chánh Các đoạn còn lại 165.000 82.500 41.250 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
89 Huyện U Minh Thượng Chợ Thầy Quơn Từ cầu Chợ Đình - Đến Bến phà Thầy Quơn (theo lộ) 330.000 165.000 82.500 41.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
90 Huyện U Minh Thượng Chợ Thầy Quơn Đoạn Chợ Thầy Quơn về mỗi bên 1.000 mét 220.000 110.000 55.000 27.500 24.000 Đất SX-KD nông thôn
91 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 966 (lộ Thạnh Yên đến Thạnh Yên A) Từ Quốc lộ 63 hướng về xã Thanh Yên 1.000 mét 500.000 250.000 125.000 62.500 31.250 Đất SX-KD nông thôn
92 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 966 (lộ Thạnh Yên đến Thạnh Yên A) Trung tâm xã Thạnh Yên về 2 bên 1.000 mét 350.000 175.000 87.500 43.750 24.000 Đất SX-KD nông thôn
93 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 966 (lộ Thạnh Yên đến Thạnh Yên A) Trung tâm xã Thạnh Yên - Đến Trường Trung học cơ sở Thạnh Yên 500.000 250.000 125.000 62.500 31.250 Đất SX-KD nông thôn
94 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 966 (lộ Thạnh Yên đến Thạnh Yên A) Cầu xã Thạnh Yên hướng về Thạnh Yên A 700 mét 350.000 175.000 87.500 43.750 24.000 Đất SX-KD nông thôn
95 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 966 (lộ Thạnh Yên đến Thạnh Yên A) Đoạn Từ cầu xã Thạnh Yên - Đến Bờ Dừa (theo lộ) 175.000 87.500 43.750 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
96 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 966 (lộ Thạnh Yên đến Thạnh Yên A) Trung tâm xã Thạnh Yên A về mỗi bên 500 mét 275.000 137.500 68.750 34.375 24.000 Đất SX-KD nông thôn
97 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 966 (lộ Thạnh Yên đến Thạnh Yên A) Từ Quốc lộ 63 tính Từ cầu Công Sự mới vào 1.000 mét về hướng xã Thạnh Yên (phía không lộ) 175.000 87.500 43.750 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
98 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 966 (lộ Thạnh Yên đến Thạnh Yên A) Các đoạn còn lại lộ Thạnh Yên - Đến Thạnh Yên A 200.000 100.000 50.000 25.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
99 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 965 (lộ đê bao ngoài) - Đường Tỉnh 965 (lộ đê bao ngoài) Từ cầu U Minh Thượng - Đến Trại giống 350.000 175.000 87.500 43.750 24.000 Đất SX-KD nông thôn
100 Huyện U Minh Thượng Đường Tỉnh 965 (lộ đê bao ngoài) - Đường Tỉnh 965 (lộ đê bao ngoài) Từ trại giống - Đến Cổng Vườn Quốc gia 225.000 112.500 56.250 28.125 24.000 Đất SX-KD nông thôn