STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4201 | Huyện Tân Lạc | Đường phố Loại 10 - Thị trấn Mãn Đức | Tuyến đường bê tông từ Trường TH và THCH Quy Hậu - đến đường bê tông khu Hồng Dương gần cầu Hồng Dương | 200.000 | 160.000 | 145.000 | 130.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4202 | Huyện Tân Lạc | Đường phố Loại 11 - Thị trấn Mãn Đức | Các tuyến đường Nội khu, liên khu còn lại trên địa bàn thị trấn Mãn Đức có mặt đường rộng từ 2,5m đến trên 3m | 160.000 | 145.000 | 130.000 | 100.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4203 | Huyện Tân Lạc | Đường phố Loại 12 - Thị trấn Mãn Đức | Các thửa đất còn lại tại các khu trên địa bàn thị trấn | 145.000 | 130.000 | 100.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4204 | Huyện Tân Lạc | Tuyến đường QL6 - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Mãn Đức | từ Bục tròn ngã ba - đến cầu I (Đường Hòa Bình - Sơn La) | 7.400.000 | 5.530.000 | 4.100.000 | 3.350.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4205 | Huyện Tân Lạc | Tuyến đường QL6 - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Mãn Đức | từ Bục tròn ngã ba - đến đường vào sân vận động cũ | 7.400.000 | 5.530.000 | 4.100.000 | 3.350.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4206 | Huyện Tân Lạc | Tuyến đường QL12B - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Mãn Đức | từ Bục tròn ngã ba - đến đường rẽ vào đơn vị D743 và hết đất nhà ông Dị | 7.400.000 | 5.530.000 | 4.100.000 | 3.350.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4207 | Huyện Tân Lạc | Tuyến đường QL6 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mãn Đức | từ Cầu I - đến đường rẽ vào khu Đồng Văn (hướng đi Sơn La) | 5.600.000 | 4.600.000 | 3.400.000 | 2.500.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4208 | Huyện Tân Lạc | Tuyến đường QL6 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mãn Đức | từ đường vào sân vận động cũ - đến đường rẽ vào khu Mường Cộng (hướng đi Hòa Bình) | 5.600.000 | 4.600.000 | 3.400.000 | 2.500.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4209 | Huyện Tân Lạc | Tuyến đường QL12B - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mãn Đức | từ đường rẽ vào đơn vị D743 - đến đường rẽ vào trường THPT Tân Lạc (hướng đi Lạc Sơn) | 5.600.000 | 4.600.000 | 3.400.000 | 2.500.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4210 | Huyện Tân Lạc | Tuyến đường QL6 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mãn Đức | từ đường rẽ vào khu Đồng Văn - đến đường rẽ vào khu đồng Tiến (đối diện đất nhà ông Hà xã Nhân Mỹ) | 5.600.000 | 4.600.000 | 3.400.000 | 2.500.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4211 | Huyện Tân Lạc | Tuyến Quốc lộ 12B - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mãn Đức | Từ đường rẽ vào trường THPT Tân Lạc - đến đường rẽ vào khu Mường Định (cạnh nhà bà Ngọ) | 5.600.000 | 4.600.000 | 3.400.000 | 2.500.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4212 | Huyện Tân Lạc | Tuyến đường QL6 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mãn Đức | Từ đường vào khu Mường Cộng - đến đường rẽ vào khu Đoàn Kết (cạnh nhà ông Thông Tú hướng đi Hòa Bình) | 5.600.000 | 4.600.000 | 3.400.000 | 2.500.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4213 | Huyện Tân Lạc | Tuyến đường vành đai thị trấn - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mãn Đức | Đoạn đường từ ngã ba cạnh Ban chỉ huy quân sự huyện - đến cầu Khoang Môn | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.330.000 | 1.100.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4214 | Huyện Tân Lạc | Tuyến đường vành đai thị trấn - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mãn Đức | Đoạn từ ngã ba tiếp giáp với QL6 (cạnh trạm biến áp khu 6) - đến hết đất nhà ông Hải Nâng | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.330.000 | 1.100.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4215 | Huyện Tân Lạc | Tuyến đường QL6 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mãn Đức | Từ đường rẽ vào khu đồng Tiến (đối diện đất nhà ông Hà xã Nhân Mỹ) - đến tiếp giáp xã Nhân Mỹ | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.330.000 | 1.100.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4216 | Huyện Tân Lạc | Tuyến 12B - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mãn Đức | Từ nhà bà Ngọ (đường rẽ vào khu Mường Định) - đến tiếp giáp xã Tử Nê (đất Trạm Thực nghiệm lâm nghiệp) | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.330.000 | 1.100.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4217 | Huyện Tân Lạc | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mãn Đức | Tuyến đường đôi từ ngã ba với đường QL12B - đến sân vận động trung tâm huyện | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.330.000 | 1.100.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4218 | Huyện Tân Lạc | Tuyến đường bê tông vành đai thị trấn - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mãn Đức | Đoạn đường từ nhà ông Hải Nâng - đến cầu Khoang Môn | 1.800.000 | 1.250.000 | 1.000.000 | 640.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4219 | Huyện Tân Lạc | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mãn Đức | Tuyến đường đi Mỹ Hòa (từ ngã ba với đường QL6) - đến hết đất nhà bà Đàn (cạnh ngã ba đường đi khu dân cư K850) | 1.800.000 | 1.250.000 | 1.000.000 | 640.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4220 | Huyện Tân Lạc | Tuyến đường đi trường THCS Kim Đồng - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mãn Đức | Từ ngã ba với QL6 (cạnh nhà ông Bình) - đến cổng trường THCS Kim Đồng | 1.800.000 | 1.250.000 | 1.000.000 | 640.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4221 | Huyện Tân Lạc | Đường đi đơn vị D743 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mãn Đức | Từ ngã ba với QL12B (Nhà ông Thắng Khu Tân Thịnh) - đến ngã ba đường rẽ xuống khu Minh Khai (đến hết đất nhà ông Lê Minh Khu Chiềng Khến) | 1.800.000 | 1.250.000 | 1.000.000 | 640.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4222 | Huyện Tân Lạc | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mãn Đức | Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư vào sâu 100 mét tính từ chỉ giới xây dựng của đường QL đó (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên | 1.800.000 | 1.250.000 | 1.000.000 | 640.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4223 | Huyện Tân Lạc | Tuyến QL6 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mãn Đức | Từ đường rẽ vào khu Đoàn Kết (cạnh nhà ông Thông Tú hướng đi Hòa Bình) - đến hết đất thị trấn Mãn Đức (tiếp giáp huyện Cao Phong) | 1.800.000 | 1.250.000 | 1.000.000 | 640.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4224 | Huyện Tân Lạc | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mãn Đức | Các thửa đất tiếp giáp với hai bên trục đường từ ngã ba với QL12B (đường đi khu Mường Đầm) - đến hết nhà ông Huy (Hon Đa) | 1.800.000 | 1.250.000 | 1.000.000 | 640.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4225 | Huyện Tân Lạc | Tuyến đường đi Mỹ Hòa - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mãn Đức | Từ nhà bà Đàn (cạnh ngã ba đường đi khu dân cư K850) - đến ngã tư (cạnh nhà ông Hà Văn Thuần) | 840.000 | 770.000 | 650.000 | 250.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4226 | Huyện Tân Lạc | Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mãn Đức | Tuyến đường từ ngã ba với QL6 (đối diện nhà ông Hoan Thuận) - đến ngã tư (cạnh nhà ông Hà Văn Thuần) | 840.000 | 770.000 | 650.000 | 250.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4227 | Huyện Tân Lạc | Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mãn Đức | Tuyến đường từ ngã ba với QL6 (đối diện nhà ông Đằng) - đến hết đất nhà Ông Tện Dương (khu Đồng Văn) | 840.000 | 770.000 | 650.000 | 250.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4228 | Huyện Tân Lạc | Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mãn Đức | Các đường xương cá nối với các đường rẽ từ QL12 và QL6 vào các khu dân cư tính từ HLGT đường Quốc lộ vào sâu 100 m có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét | 840.000 | 770.000 | 650.000 | 250.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4229 | Huyện Tân Lạc | Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mãn Đức | Tuyến đường liên khu từ cổng trường THCS Kim Đồng - đến ngã ba với đường vành đai (cạnh nhà ông Quỳnh Thư khu An Thịnh ) | 840.000 | 770.000 | 650.000 | 250.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4230 | Huyện Tân Lạc | Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mãn Đức | Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ 100 mét (đường phố loại 5) sâu vào 200 m (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên | 840.000 | 770.000 | 650.000 | 250.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4231 | Huyện Tân Lạc | Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mãn Đức | Đường từ ngã ba với đường vành đai cạnh nhà bà Sinh khu Tân Thịnh - đến hết đất nhà ông Nhiển | 840.000 | 770.000 | 650.000 | 250.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4232 | Huyện Tân Lạc | Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mãn Đức | Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư vào sâu 100 mét tính từ chỉ giới xây dựng của đường QL đó (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên | 840.000 | 770.000 | 650.000 | 250.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4233 | Huyện Tân Lạc | Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mãn Đức | Các thửa đất tiếp giáp với hai bên tuyến đường liên xã từ nhà ông Hòa Thái khu An Thịnh (ngã ba đường đi Mường Phoi) - đến ngầm gốc Quéo (khu Ban Rừng) | 840.000 | 770.000 | 650.000 | 250.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4234 | Huyện Tân Lạc | Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mãn Đức | Các thửa đất tiếp giáp với hai bên trục đường chính liên khu còn lại (có nền đường rộng bằng hoặc trên 2,5m đã rải nhựa hoặc bê tông nối với QL12B tín | 840.000 | 770.000 | 650.000 | 250.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4235 | Huyện Tân Lạc | Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mãn Đức | Tuyến đường bê tông từ cổng K850 - đến hết đất nhà ông Trương | 840.000 | 770.000 | 650.000 | 250.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4236 | Huyện Tân Lạc | Tuyến đường bê tông liên khu - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Mãn Đức | Từ hết đất nhà bà Thại (khu Ban Rừng) - đến ngã ba với đường liên xã (đi khu Mường Phoi) | 700.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4237 | Huyện Tân Lạc | Tuyến đường đi K802 - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Mãn Đức | Từ nhà ông Tện Dương (khu Đồng Văn) - đến tiếp giáp đất xã Mỹ Hòa | 700.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4238 | Huyện Tân Lạc | Đường phố Loại 7 - Thị trấn Mãn Đức | Tuyến đường từ nhà ông Bằng (khu Đồng Văn) - đến ngã tư đường đi xã Mỹ Hòa (cạnh nhà ông Thuần) | 700.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4239 | Huyện Tân Lạc | Đường đi xã Mỹ Hòa -Đường phố Loại 7 - Thị trấn Mãn Đức | Từ ngã tư Khu Mường Cộng (cạnh nhà ông Hà Văn Thuần - đến giáp xã Mỹ Hòa) | 700.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4240 | Huyện Tân Lạc | Đường phố Loại 8 - Thị trấn Mãn Đức | Các đường xương cá nối với các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ đường Quốc lộ (tính từ 100m đến 250m có chiều rộng mặt đường từ 2,5 | 350.000 | 250.000 | 180.000 | 140.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4241 | Huyện Tân Lạc | Đường phố Loại 8 - Thị trấn Mãn Đức | Các đường xương cá còn lại của Khu Tân Thịnh | 350.000 | 250.000 | 180.000 | 140.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4242 | Huyện Tân Lạc | Đường phố Loại 8 - Thị trấn Mãn Đức | Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ sau 100m đến 250m (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên (thuộc địa phận xã Quy Hậu và xã | 350.000 | 250.000 | 180.000 | 140.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4243 | Huyện Tân Lạc | Đường phố Loại 8 - Thị trấn Mãn Đức | Tuyến đường từ Nghĩa trang thị trấn - đến hết nhà ông Hà Văn Bi (khu Văn Đai) | 350.000 | 250.000 | 180.000 | 140.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4244 | Huyện Tân Lạc | Đường phố Loại 9 - Thị trấn Mãn Đức | Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ 300m (Đường phố loại 6 có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên thuộc địa phận thị trấn Mườn | 200.000 | 170.000 | 165.000 | 130.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4245 | Huyện Tân Lạc | Đường phố Loại 9 - Thị trấn Mãn Đức | Các đường xương cá nối với các đường rẽ từ QL12 và QL6 vào các khu dân cư tính từ 100m đến 300m có chiều rộng mặt đường từ 2,0 mét trở lên (thuộc địa | 200.000 | 170.000 | 165.000 | 130.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4246 | Huyện Tân Lạc | Đường phố Loại 9 - Thị trấn Mãn Đức | Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ 250m đến 350m có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên thuộc địa phận xã Quy Hậu và xã Mãn Đ | 200.000 | 170.000 | 165.000 | 130.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4247 | Huyện Tân Lạc | Đường phố Loại 10 - Thị trấn Mãn Đức | Các thửa đất tiếp giáp hai bên đường từ Ngầm gốc Quéo (khu Ban Rừng) - đến tiếp giáp xã Tử Nê | 180.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4248 | Huyện Tân Lạc | Đường phố Loại 10 - Thị trấn Mãn Đức | Tuyến đường từ nhà ông Hà Văn Bi (khu Văn Đai) đi QL6 cạnh nhà ông Đằng còn lại | 180.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4249 | Huyện Tân Lạc | Đường phố Loại 10 - Thị trấn Mãn Đức | Tuyến đường bê tông từ Trường TH và THCH Quy Hậu - đến đường bê tông khu Hồng Dương gần cầu Hồng Dương | 180.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4250 | Huyện Tân Lạc | Đường phố Loại 11 - Thị trấn Mãn Đức | Các tuyến đường Nội khu, liên khu còn lại trên địa bàn thị trấn Mãn Đức có mặt đường rộng từ 2,5m đến trên 3m | 140.000 | 130.000 | 115.000 | 100.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4251 | Huyện Tân Lạc | Đường phố Loại 12 - Thị trấn Mãn Đức | Các thửa đất còn lại tại các khu trên địa bàn thị trấn | 130.000 | 120.000 | 100.000 | 90.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4252 | Huyện Tân Lạc | Xã Nhân Mỹ | Khu vực 1 | 3.500.000 | 2.500.000 | 1.900.000 | 1.500.000 | - | Đất ở nông thôn |
4253 | Huyện Tân Lạc | Xã Nhân Mỹ | Khu vực 2 | 2.600.000 | 1.910.000 | 1.740.000 | 1.040.000 | - | Đất ở nông thôn |
4254 | Huyện Tân Lạc | Xã Nhân Mỹ | Khu vực 3 | 1.200.000 | 730.000 | 680.000 | 540.000 | - | Đất ở nông thôn |
4255 | Huyện Tân Lạc | Xã Nhân Mỹ | Khu vực 4 | 690.000 | 570.000 | 500.000 | 320.000 | - | Đất ở nông thôn |
4256 | Huyện Tân Lạc | Xã Nhân Mỹ | Khu vực 5 | 350.000 | 260.000 | 210.000 | 170.000 | - | Đất ở nông thôn |
4257 | Huyện Tân Lạc | Xã Nhân Mỹ | Khu vực 6 | 260.000 | 170.000 | 130.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
4258 | Huyện Tân Lạc | Xã Nhân Mỹ | Khu vực 7 | 230.000 | 150.000 | 120.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
4259 | Huyện Tân Lạc | Xã Nhân Mỹ | Khu vực 8 | 160.000 | 140.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
4260 | Huyện Tân Lạc | Xã Nhân Mỹ | Khu vực 9 | 85.000 | 80.000 | 75.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
4261 | Huyện Tân Lạc | Xã Phong Phú | Khu vực 1 | 6.000.000 | 4.200.000 | 2.900.000 | 1.800.000 | - | Đất ở nông thôn |
4262 | Huyện Tân Lạc | Xã Phong Phú | Khu vực 2 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.470.000 | 1.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
4263 | Huyện Tân Lạc | Xã Phong Phú | Khu vực 3 | 1.200.000 | 890.000 | 710.000 | 380.000 | - | Đất ở nông thôn |
4264 | Huyện Tân Lạc | Xã Phong Phú | Khu vực 4 | 730.000 | 680.000 | 540.000 | 250.000 | - | Đất ở nông thôn |
4265 | Huyện Tân Lạc | Xã Phong Phú | Khu vực 5 | 300.000 | 280.000 | 270.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
4266 | Huyện Tân Lạc | Xã Phong Phú | Khu vực 6 | 160.000 | 140.000 | 120.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
4267 | Huyện Tân Lạc | Xã Phong Phú | Khu vực 7 | 100.000 | 95.000 | 90.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
4268 | Huyện Tân Lạc | Xã Phong Phú | Khu vực 8 | 85.000 | 80.000 | 75.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
4269 | Huyện Tân Lạc | Xã Vân Sơn | Khu vực 1 | 230.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
4270 | Huyện Tân Lạc | Xã Vân Sơn | Khu vực 2 | 130.000 | 110.000 | 100.000 | 85.000 | - | Đất ở nông thôn |
4271 | Huyện Tân Lạc | Xã Vân Sơn | Khu vực 3 | 100.000 | 90.000 | 85.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
4272 | Huyện Tân Lạc | Xã Vân Sơn | Khu vực 4 | 90.000 | 85.000 | 80.000 | 75.000 | - | Đất ở nông thôn |
4273 | Huyện Tân Lạc | Xã Vân Sơn | Khu vực 5 | 85.000 | 80.000 | 75.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
4274 | Huyện Tân Lạc | Xã Vân Sơn | Khu vực 6 | 80.000 | 75.000 | 70.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
4275 | Huyện Tân Lạc | Xã Suối Hoa | Khu vực 1 | 300.000 | 280.000 | 250.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
4276 | Huyện Tân Lạc | Xã Suối Hoa | Khu vực 2 | 230.000 | 200.000 | 170.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
4277 | Huyện Tân Lạc | Xã Suối Hoa | Khu vực 3 | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
4278 | Huyện Tân Lạc | Xã Suối Hoa | Khu vực 4 | 150.000 | 130.000 | 110.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
4279 | Huyện Tân Lạc | Xã Suối Hoa | Khu vực 5 | 130.000 | 110.000 | 90.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
4280 | Huyện Tân Lạc | Xã Suối Hoa | Khu vực 6 | 90.000 | 80.000 | 75.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
4281 | Huyện Tân Lạc | Xã Tử Nê | Khu vực 1 | 2.650.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 750.000 | - | Đất ở nông thôn |
4282 | Huyện Tân Lạc | Xã Tử Nê | Khu vực 2 | 1.300.000 | 750.000 | 600.000 | 330.000 | - | Đất ở nông thôn |
4283 | Huyện Tân Lạc | Xã Tử Nê | Khu vực 3 | 540.000 | 510.000 | 300.000 | 110.000 | - | Đất ở nông thôn |
4284 | Huyện Tân Lạc | Xã Tử Nê | Khu vực 4 | 140.000 | 130.000 | 120.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
4285 | Huyện Tân Lạc | Xã Tử Nê | Khu vực 5 | 100.000 | 90.000 | 85.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
4286 | Huyện Tân Lạc | Xã Thanh Hối | Khu vực 1 | 1.700.000 | 1.250.000 | 1.140.000 | 680.000 | - | Đất ở nông thôn |
4287 | Huyện Tân Lạc | Xã Thanh Hối | Khu vực 2 | 750.000 | 620.000 | 540.000 | 340.000 | - | Đất ở nông thôn |
4288 | Huyện Tân Lạc | Xã Thanh Hối | Khu vực 3 | 440.000 | 310.000 | 280.000 | 110.000 | - | Đất ở nông thôn |
4289 | Huyện Tân Lạc | Xã Thanh Hối | Khu vực 4 | 130.000 | 120.000 | 110.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
4290 | Huyện Tân Lạc | Xã Thanh Hối | Khu vực 5 | 90.000 | 85.000 | 80.000 | 75.000 | - | Đất ở nông thôn |
4291 | Huyện Tân Lạc | Xã Đông Lai | Khu vực 1 | 1.600.000 | 1.170.000 | 1.060.000 | 640.000 | - | Đất ở nông thôn |
4292 | Huyện Tân Lạc | Xã Đông Lai | Khu vực 2 | 750.000 | 620.000 | 540.000 | 340.000 | - | Đất ở nông thôn |
4293 | Huyện Tân Lạc | Xã Đông Lai | Khu vực 3 | 420.000 | 300.000 | 270.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
4294 | Huyện Tân Lạc | Xã Đông Lai | Khu vực 4 | 135.000 | 130.000 | 110.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
4295 | Huyện Tân Lạc | Xã Đông Lai | Khu vực 5 | 90.000 | 85.000 | 80.000 | 75.000 | - | Đất ở nông thôn |
4296 | Huyện Tân Lạc | Xã Ngọc Mỹ | Khu vực 1 | 2.650.000 | 1.950.000 | 1.750.000 | 1.050.000 | - | Đất ở nông thôn |
4297 | Huyện Tân Lạc | Xã Ngọc Mỹ | Khu vực 2 | 800.000 | 655.000 | 570.000 | 360.000 | - | Đất ở nông thôn |
4298 | Huyện Tân Lạc | Xã Ngọc Mỹ | Khu vực 3 | 360.000 | 310.000 | 275.000 | 110.000 | - | Đất ở nông thôn |
4299 | Huyện Tân Lạc | Xã Ngọc Mỹ | Khu vực 4 | 150.000 | 140.000 | 120.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
4300 | Huyện Tân Lạc | Xã Ngọc Mỹ | Khu vực 5 | 110.000 | 100.000 | 90.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Tân Lạc, Tỉnh Hòa Bình: Xã Nhân Mỹ - Đất Nông Thôn
Bảng giá đất của huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình cho xã Nhân Mỹ, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực từ Khu vực 1, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 3.500.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong xã Nhân Mỹ. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích chính hoặc có sự kết nối tốt với các khu vực quan trọng, làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 2.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển. Giá trị đất tại đây không cao bằng vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể.
Vị trí 3: 1.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.900.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong xã Nhân Mỹ, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại xã Nhân Mỹ, huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tân Lạc, Tỉnh Hòa Bình: Xã Phong Phú - Đất Nông Thôn
Bảng giá đất của huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình cho xã Phong Phú, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực từ Khu vực 1, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 6.000.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong xã Phong Phú. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông thuận lợi, làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 4.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc kém kết nối hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 2.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.900.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá vừa phải.
Vị trí 4: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong xã Phong Phú, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại xã Phong Phú, huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tân Lạc, Tỉnh Hòa Bình: Xã Vân Sơn - Đất Nông Thôn
Bảng giá đất tại xã Vân Sơn, huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá đất nông thôn trong khu vực từ Khu vực 1, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại từng vị trí.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 230.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 230.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong xã Vân Sơn. Mức giá này có thể phản ánh sự gần gũi với các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông thuận lợi hơn so với các vị trí khác trong khu vực.
Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá tương đối cao trong khu vực nông thôn, cho thấy sự phát triển và giá trị tiềm năng của khu vực này.
Vị trí 3: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 120.000 VNĐ/m². Khu vực này có mức giá thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Điều này có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn.
Vị trí 4: 90.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 90.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong xã Vân Sơn, thường là khu vực xa các tiện ích hoặc có điều kiện phát triển kém hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại xã Vân Sơn, huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tân Lạc, Tỉnh Hòa Bình: Xã Suối Hoa - Đất Nông Thôn
Bảng giá đất của huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình cho xã Suối Hoa, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực từ Khu vực 1, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 300.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong xã Suối Hoa. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có vị trí giao thông thuận lợi, góp phần làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 280.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 280.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao trong khu vực nông thôn, cho thấy sự phát triển và tiềm năng của khu vực này.
Vị trí 3: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 250.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư.
Vị trí 4: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong xã Suối Hoa, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại xã Suối Hoa, huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tân Lạc, Tỉnh Hòa Bình: Xã Tử Nê - Đất Nông Thôn
Bảng giá đất của huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình cho xã Tử Nê, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực từ Khu vực 1, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 2.650.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 2.650.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong xã Tử Nê. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có vị trí giao thông thuận lợi, góp phần làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 1.600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao trong khu vực nông thôn, cho thấy sự phát triển và tiềm năng của khu vực này.
Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư.
Vị trí 4: 750.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 750.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong xã Tử Nê, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại xã Tử Nê, huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.