STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tân Lạc | Đường phố Loại 11 - Thị trấn Mãn Đức | Các tuyến đường Nội khu, liên khu còn lại trên địa bàn thị trấn Mãn Đức có mặt đường rộng từ 2,5m đến trên 3m | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 125.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Tân Lạc | Đường phố Loại 11 - Thị trấn Mãn Đức | Các tuyến đường Nội khu, liên khu còn lại trên địa bàn thị trấn Mãn Đức có mặt đường rộng từ 2,5m đến trên 3m | 160.000 | 145.000 | 130.000 | 100.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Huyện Tân Lạc | Đường phố Loại 11 - Thị trấn Mãn Đức | Các tuyến đường Nội khu, liên khu còn lại trên địa bàn thị trấn Mãn Đức có mặt đường rộng từ 2,5m đến trên 3m | 140.000 | 130.000 | 115.000 | 100.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Tân Lạc, Tỉnh Hòa Bình: Đường Phố Loại 11 - Thị Trấn Mãn Đức
Bảng giá đất của huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình cho đoạn đường phố loại 11 thuộc thị trấn Mãn Đức, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này áp dụng cho các tuyến đường nội khu và liên khu còn lại trên địa bàn thị trấn Mãn Đức, có mặt đường rộng từ 2,5m đến trên 3m. Bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán và đầu tư đất đai chính xác.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 200.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm trên các tuyến đường có mặt đường rộng từ 2,5m đến trên 3m, thường được ưu tiên hơn do sự thuận tiện trong giao thông và khả năng tiếp cận các tiện ích.
Vị trí 2: 180.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển tốt nhờ vị trí nằm trên các tuyến đường nội khu và liên khu với mặt đường tương đối rộng.
Vị trí 3: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 160.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Dù vậy, giá đất tại đây vẫn phản ánh sự thuận tiện trong việc kết nối giao thông và có khả năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 4: 125.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 125.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm ở các tuyến đường ít được chú ý hơn hoặc các tuyến đường có mặt đường hẹp hơn, phù hợp cho những người mua có ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và văn bản bổ sung số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại các tuyến đường phố loại 11 thuộc thị trấn Mãn Đức, huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình. Thông tin này hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hợp lý và hiệu quả.