STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tân Lạc | Đường đi đơn vị D743 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mãn Đức | Từ ngã ba với QL12B (Nhà ông Thắng Khu Tân Thịnh) - đến ngã ba đường rẽ xuống khu Minh Khai (đến hết đất nhà ông Lê Minh Khu Chiềng Khến) | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | 850.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Tân Lạc | Đường đi đơn vị D743 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mãn Đức | Từ ngã ba với QL12B (Nhà ông Thắng Khu Tân Thịnh) - đến ngã ba đường rẽ xuống khu Minh Khai (đến hết đất nhà ông Lê Minh Khu Chiềng Khến) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | 680.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Huyện Tân Lạc | Đường đi đơn vị D743 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mãn Đức | Từ ngã ba với QL12B (Nhà ông Thắng Khu Tân Thịnh) - đến ngã ba đường rẽ xuống khu Minh Khai (đến hết đất nhà ông Lê Minh Khu Chiềng Khến) | 1.800.000 | 1.250.000 | 1.000.000 | 640.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Tân Lạc, Tỉnh Hòa Bình: Đường D743 - Đường Phố Loại 5 - Thị Trấn Mãn Đức
Bảng giá đất của huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình cho đoạn đường D743 thuộc thị trấn Mãn Đức, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, từ ngã ba với Quốc lộ 12B (nhà ông Thắng, khu Tân Thịnh) đến ngã ba đường rẽ xuống khu Minh Khai (đến hết đất nhà ông Lê Minh, khu Chiềng Khến). Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 2.500.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Vị trí này gần các tiện ích và khu vực giao thông thuận lợi, điều này làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 1.750.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.750.000 VNĐ/m². Dù mức giá này thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn có sự thuận lợi về giao thông và phát triển, giúp duy trì giá trị đất khá cao.
Vị trí 3: 1.250.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, tuy nhiên vẫn phù hợp cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý và muốn đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 850.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 850.000 VNĐ/m², có thể là do xa các tiện ích công cộng và khu vực giao thông chính. Tuy nhiên, đây là lựa chọn phù hợp cho những ai có ngân sách hạn chế và đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và văn bản bổ sung số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại đoạn đường D743 thuộc thị trấn Mãn Đức, huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình. Những thông tin này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đúng đắn trong việc mua bán và đầu tư đất đai.