STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tân Lạc | Đường phố Loại 8 - Thị trấn Mãn Đức | Các đường xương cá nối với các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ đường Quốc lộ (tính từ 100m đến 250m có chiều rộng mặt đường từ 2,5 | 500.000 | 350.000 | 250.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Tân Lạc | Đường phố Loại 8 - Thị trấn Mãn Đức | Các đường xương cá còn lại của Khu Tân Thịnh | 500.000 | 350.000 | 250.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Tân Lạc | Đường phố Loại 8 - Thị trấn Mãn Đức | Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ sau 100m đến 250m (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên (thuộc địa phận xã Quy Hậu và xã | 500.000 | 350.000 | 250.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Tân Lạc | Đường phố Loại 8 - Thị trấn Mãn Đức | Tuyến đường từ Nghĩa trang thị trấn - đến hết nhà ông Hà Văn Bi (khu Văn Đai) | 500.000 | 350.000 | 250.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Tân Lạc | Đường phố Loại 8 - Thị trấn Mãn Đức | Các đường xương cá nối với các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ đường Quốc lộ (tính từ 100m đến 250m có chiều rộng mặt đường từ 2,5 | 400.000 | 280.000 | 200.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
6 | Huyện Tân Lạc | Đường phố Loại 8 - Thị trấn Mãn Đức | Các đường xương cá còn lại của Khu Tân Thịnh | 400.000 | 280.000 | 200.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
7 | Huyện Tân Lạc | Đường phố Loại 8 - Thị trấn Mãn Đức | Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ sau 100m đến 250m (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên (thuộc địa phận xã Quy Hậu và xã | 400.000 | 280.000 | 200.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
8 | Huyện Tân Lạc | Đường phố Loại 8 - Thị trấn Mãn Đức | Tuyến đường từ Nghĩa trang thị trấn - đến hết nhà ông Hà Văn Bi (khu Văn Đai) | 400.000 | 280.000 | 200.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
9 | Huyện Tân Lạc | Đường phố Loại 8 - Thị trấn Mãn Đức | Các đường xương cá nối với các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ đường Quốc lộ (tính từ 100m đến 250m có chiều rộng mặt đường từ 2,5 | 350.000 | 250.000 | 180.000 | 140.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
10 | Huyện Tân Lạc | Đường phố Loại 8 - Thị trấn Mãn Đức | Các đường xương cá còn lại của Khu Tân Thịnh | 350.000 | 250.000 | 180.000 | 140.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
11 | Huyện Tân Lạc | Đường phố Loại 8 - Thị trấn Mãn Đức | Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ sau 100m đến 250m (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên (thuộc địa phận xã Quy Hậu và xã | 350.000 | 250.000 | 180.000 | 140.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
12 | Huyện Tân Lạc | Đường phố Loại 8 - Thị trấn Mãn Đức | Tuyến đường từ Nghĩa trang thị trấn - đến hết nhà ông Hà Văn Bi (khu Văn Đai) | 350.000 | 250.000 | 180.000 | 140.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Tân Lạc, Tỉnh Hòa Bình: Đường Phố Loại 8 - Thị Trấn Mãn Đức
Bảng giá đất của huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình cho đoạn đường phố loại 8 thuộc thị trấn Mãn Đức, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này áp dụng cho các đường xương cá nối với các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư, tính từ đường Quốc lộ (tính từ 100m đến 250m có chiều rộng mặt đường từ 2,5m). Bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán và đầu tư đất đai chính xác.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 500.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích và đường chính, làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 350.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá tương đối cao nhờ vào vị trí gần đường lớn và tiện ích công cộng.
Vị trí 3: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 250.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua có ngân sách trung bình.
Vị trí 4: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với ba vị trí trước, phù hợp cho những người mua có ngân sách hạn chế hoặc tìm kiếm cơ hội đầu tư giá thấp.
Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và văn bản bổ sung số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại các đường xương cá nối từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư thuộc thị trấn Mãn Đức, huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình. Thông tin này hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai một cách chính xác và hiệu quả.