STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1901 | Huyện Cao Phong | Xã Thung Nai | Khu vực 1 | 280.000 | 170.000 | 115.000 | 80.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1902 | Huyện Cao Phong | Xã Thung Nai | Khu vực 2 | 170.000 | 140.000 | 95.000 | 65.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1903 | Huyện Cao Phong | Xã Thung Nai | Khu vực 3 | 120.000 | 100.000 | 80.000 | 55.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1904 | Huyện Cao Phong | Xã Tây Phong | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng lúa | |
1905 | Huyện Cao Phong | Xã Nam Phong | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng lúa | |
1906 | Huyện Cao Phong | Xã Thu Phong | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng lúa | |
1907 | Huyện Cao Phong | Xã Dũng Phong | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng lúa | |
1908 | Huyện Cao Phong | Xã Hợp Phong | 65.000 | 55.000 | - | - | - | Đất trồng lúa | |
1909 | Huyện Cao Phong | Xã Bắc Phong | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng lúa | |
1910 | Huyện Cao Phong | Xã Bình Thanh | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng lúa | |
1911 | Huyện Cao Phong | Xã Thung Nai | 35.000 | 30.000 | - | - | - | Đất trồng lúa | |
1912 | Huyện Cao Phong | Xã Thạch Yên | 25.000 | 20.000 | - | - | - | Đất trồng lúa | |
1913 | Huyện Cao Phong | Thị trấn Cao phong | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1914 | Huyện Cao Phong | Xã Tây Phong | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1915 | Huyện Cao Phong | Xã Nam Phong | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1916 | Huyện Cao Phong | Xã Thu Phong | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1917 | Huyện Cao Phong | Xã Dũng Phong | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1918 | Huyện Cao Phong | Xã Hợp Phong | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1919 | Huyện Cao Phong | Xã Bắc Phong | 45.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1920 | Huyện Cao Phong | Xã Bình Thanh | 45.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1921 | Huyện Cao Phong | Xã Thung Nai | 30.000 | 25.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1922 | Huyện Cao Phong | Xã Thạch Yên | 20.000 | 15.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1923 | Huyện Cao Phong | Thị trấn Cao Phong | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1924 | Huyện Cao Phong | Xã Tây Phong | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1925 | Huyện Cao Phong | Xã Nam Phong | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1926 | Huyện Cao Phong | Xã Thu Phong | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1927 | Huyện Cao Phong | Xã Dũng Phong | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1928 | Huyện Cao Phong | Xã Hợp Phong | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1929 | Huyện Cao Phong | Xã Bắc Phong | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1930 | Huyện Cao Phong | Xã Bình Thanh | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1931 | Huyện Cao Phong | Xã Thung Nai | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1932 | Huyện Cao Phong | Xã Thạch Yên | 40.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1933 | Huyện Cao Phong | Xã Tây Phong | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1934 | Huyện Cao Phong | Xã Nam Phong | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1935 | Huyện Cao Phong | Xã Thu Phong | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1936 | Huyện Cao Phong | Xã Dũng Phong | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1937 | Huyện Cao Phong | Xã Hợp Phong | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1938 | Huyện Cao Phong | Xã Bắc Phong | 8.000 | 6.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1939 | Huyện Cao Phong | Xã Bình Thanh | 8.000 | 6.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1940 | Huyện Cao Phong | Xã Thung Nai | 8.000 | 6.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1941 | Huyện Cao Phong | Xã Thạch Yên | 6.000 | 5.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1942 | Huyện Cao Phong | Xã Tây Phong | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng rừng phòng hộ | |
1943 | Huyện Cao Phong | Xã Nam Phong | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng rừng phòng hộ | |
1944 | Huyện Cao Phong | Xã Thu Phong | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng rừng phòng hộ | |
1945 | Huyện Cao Phong | Xã Dũng Phong | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng rừng phòng hộ | |
1946 | Huyện Cao Phong | Xã Hợp Phong | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng rừng phòng hộ | |
1947 | Huyện Cao Phong | Xã Bắc Phong | 8.000 | 6.000 | - | - | - | Đất rừng rừng phòng hộ | |
1948 | Huyện Cao Phong | Xã Bình Thanh | 8.000 | 6.000 | - | - | - | Đất rừng rừng phòng hộ | |
1949 | Huyện Cao Phong | Xã Thung Nai | 8.000 | 6.000 | - | - | - | Đất rừng rừng phòng hộ | |
1950 | Huyện Cao Phong | Xã Thạch Yên | 6.000 | 5.000 | - | - | - | Đất rừng rừng phòng hộ | |
1951 | Huyện Cao Phong | Thị trấn Cao phong | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1952 | Huyện Cao Phong | Xã Tây Phong | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1953 | Huyện Cao Phong | Xã Nam Phong | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1954 | Huyện Cao Phong | Xã Thu Phong | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1955 | Huyện Cao Phong | Xã Dũng Phong | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1956 | Huyện Cao Phong | Xã Hợp Phong | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1957 | Huyện Cao Phong | Xã Bắc Phong | 45.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1958 | Huyện Cao Phong | Xã Bình Thanh | 45.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1959 | Huyện Cao Phong | Xã Thung Nai | 45.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1960 | Huyện Cao Phong | Xã Thạch Yên | 35.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1961 | Huyện Đà Bắc | Hai bên Đoạn đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Đà Bắc | từ nhà Mai (Nhâm) thuộc tiểu khu Liên Phương ngang sang nhà Bùi Khắc Quang - Đến hết khuôn viên nhà ông Hưng (Thủy) ngang sang nhà ông Đinh Văn Lợi thôn Công, thị trấn Đà Bắc | 4.800.000 | 2.100.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 1.100.000 | Đất ở đô thị |
1962 | Huyện Đà Bắc | Hai bên Đoạn đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Đà Bắc | từ nhà bà Thắm (Hậu) ngang sang khu vực đất thuộc Ban Chỉ huy Quân sự huyện Đà Bắc - đến hết khuôn viên nhà ông Luận (Xuyến) tiểu khu Bờ ngang sang nhà ông Nguyễn Thanh Tuấn (Thoa) tiểu khu Thạch Lý | 2.900.000 | 1.300.000 | 930.000 | 740.000 | 650.000 | Đất ở đô thị |
1963 | Huyện Đà Bắc | Hai bên trục đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Đà Bắc | từ nhà ông Giang (Nụ) ngang sang nhà ông Thắng (Thái) tiểu khu Công - đến hết khuôn viên xưởng vật liệu xây dựng nhà Thắng (Lý) tiểu khu Công | 2.900.000 | 1.300.000 | 930.000 | 740.000 | 650.000 | Đất ở đô thị |
1964 | Huyện Đà Bắc | Hai bên trục đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Đà Bắc | từ hết khuôn viên xưởng vật liệu xây dựng nhà Thắng (Lý) tiểu khu Công - đến hết địa phận thị trấn Đà Bắc giáp hộ ông Thịnh (Hồng) tiểu khu Hương Lý, xã Tú Lý (cũ) | 1.700.000 | 850.000 | 570.000 | 430.000 | 360.000 | Đất ở đô thị |
1965 | Huyện Đà Bắc | Hai bên đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Đà Bắc | từ nhà bà Trịnh Thị Phương (vợ ông Bổng) tiểu khu Bờ ngang sang nhà ông Hùng (Thu) tiểu khu Thạch Lý - Đến hết địa phận thị trấn Đà Bắc (hướng đi xã Toàn Sơn) | 1.700.000 | 850.000 | 570.000 | 430.000 | 360.000 | Đất ở đô thị |
1966 | Huyện Đà Bắc | Hai bên đường OXPAM - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Đà Bắc | từ ngã ba Bệnh viện huyện Đà Bắc - Đến hết khuôn viên nhà ông Tấn Bằng (đường đi xã Hào Lý); | 1.700.000 | 850.000 | 570.000 | 430.000 | 360.000 | Đất ở đô thị |
1967 | Huyện Đà Bắc | Đường phố Loại 3 - Thị trấn Đà Bắc | Hai bên đường từ ngã ba Mu Công - đi xã Hiền Lương và đi xóm Riêng, xã Tu Lý | 1.700.000 | 850.000 | 570.000 | 430.000 | 360.000 | Đất ở đô thị |
1968 | Huyện Đà Bắc | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Đà Bắc | Hai bên đường từ ngã tư chợ xép đi sân vận động - Đến toàn bộ các đường xương cá trong nội bộ thị trấn có mặt đường rộng từ 3,5mét trở lên | 1.050.000 | 530.000 | 400.000 | 270.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
1969 | Huyện Đà Bắc | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Đà Bắc | Tuyến đường khu dân cư mới thôn Mu | 1.050.000 | 530.000 | 400.000 | 270.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
1970 | Huyện Đà Bắc | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Đà Bắc | Đất dọc hai bên đường trục tỉnh lộ 433 là từ nhà ông Lê Xuân Thịnh tiểu khu Hương Lý (xã Tu Lý cũ) ngang sang - đến hết khuôn viên nhà ông Nguyễn Đình Phúc (Yên) ngang sang nhà ông Đinh Văn Sự (Hạnh) tiểu khu Tầy Măng (xã Tu Lý cũ) | 1.050.000 | 530.000 | 400.000 | 270.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
1971 | Huyện Đà Bắc | Đất hai bên đường Oxpam - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Đà Bắc | Từ điểm giáp ranh của nhà ông Thắng (Khánh) ngang sang nhà ông Khoa (Thủy) tiểu khu Mó La - đến hết địa phận tiểu khu Mó La (xã Tu Lý cũ) | 1.050.000 | 530.000 | 400.000 | 270.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
1972 | Huyện Đà Bắc | Đất hai bên đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Đà Bắc | Từ nhà ông Nguyễn Đình Phúc (Yên) ngang sang nhà Sự (Hạnh) - đến hết địa phận tiểu khu Tầy Măng (xã Tu Lý cũ) giáp xã Cao Sơn | 570.000 | 290.000 | 170.000 | 110.000 | 100.000 | Đất ở đô thị |
1973 | Huyện Đà Bắc | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Đà Bắc | Các trục đường thuộc địa bàn TT Đà Bắc (cũ) có độ rộng từ 2,5m đến dưới 3,5m | 570.000 | 290.000 | 170.000 | 110.000 | 100.000 | Đất ở đô thị |
1974 | Huyện Đà Bắc | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Đà Bắc | Đất hai bên các trục đường liên xóm, liên thôn có mặt đường rộng từ 3,5 mét trở lên thuộc địa bàn 4 tiểu khu Mó La, Kim Lý, Hương Lý, Tầy Măng (xã Tu | 570.000 | 290.000 | 170.000 | 110.000 | 100.000 | Đất ở đô thị |
1975 | Huyện Đà Bắc | Đường phố Loại 6 - Thị trấn Đà Bắc | Đất hai bên các trục đường liên xóm, liên thôn có mặt đường rộng từ 2,5m đến dưới 3,5m thuộc địa bàn 4 tiểu khu Mó La, Kim Lý, Hương Lý, Tầy Măng (xã | 250.000 | 130.000 | 120.000 | 105.000 | 90.000 | Đất ở đô thị |
1976 | Huyện Đà Bắc | Hai bên Đoạn đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Đà Bắc | từ nhà Mai (Nhâm) thuộc tiểu khu Liên Phương ngang sang nhà Bùi Khắc Quang - Đến hết khuôn viên nhà ông Hưng (Thủy) ngang sang nhà ông Đinh Văn Lợi thôn Công, thị trấn Đà Bắc | 3.840.000 | 1.700.000 | 1.300.000 | 960.000 | 880.000 | Đất TM-DV đô thị |
1977 | Huyện Đà Bắc | Hai bên Đoạn đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Đà Bắc | từ nhà bà Thắm (Hậu) ngang sang khu vực đất thuộc Ban Chỉ huy Quân sự huyện Đà Bắc - đến hết khuôn viên nhà ông Luận (Xuyến) tiểu khu Bờ ngang sang nhà ông Nguyễn Thanh Tuấn (Thoa) tiểu khu Thạch Lý | 2.320.000 | 1.050.000 | 750.000 | 595.000 | 520.000 | Đất TM-DV đô thị |
1978 | Huyện Đà Bắc | Hai bên trục đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Đà Bắc | từ nhà ông Giang (Nụ) ngang sang nhà ông Thắng (Thái) tiểu khu Công - đến hết khuôn viên xưởng vật liệu xây dựng nhà Thắng (Lý) tiểu khu Công | 2.320.000 | 1.050.000 | 750.000 | 595.000 | 520.000 | Đất TM-DV đô thị |
1979 | Huyện Đà Bắc | Hai bên trục đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Đà Bắc | từ hết khuôn viên xưởng vật liệu xây dựng nhà Thắng (Lý) tiểu khu Công - đến hết địa phận thị trấn Đà Bắc giáp hộ ông Thịnh (Hồng) tiểu khu Hương Lý, xã Tú Lý (cũ) | 1.360.000 | 680.000 | 460.000 | 345.000 | 290.000 | Đất TM-DV đô thị |
1980 | Huyện Đà Bắc | Hai bên đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Đà Bắc | từ nhà bà Trịnh Thị Phương (vợ ông Bổng) tiểu khu Bờ ngang sang nhà ông Hùng (Thu) tiểu khu Thạch Lý - Đến hết địa phận thị trấn Đà Bắc (hướng đi xã Toàn Sơn) | 1.360.000 | 680.000 | 460.000 | 345.000 | 290.000 | Đất TM-DV đô thị |
1981 | Huyện Đà Bắc | Hai bên đường OXPAM - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Đà Bắc | từ ngã ba Bệnh viện huyện Đà Bắc - Đến hết khuôn viên nhà ông Tấn Bằng (đường đi xã Hào Lý); | 1.360.000 | 680.000 | 460.000 | 345.000 | 290.000 | Đất TM-DV đô thị |
1982 | Huyện Đà Bắc | Đường phố Loại 3 - Thị trấn Đà Bắc | Hai bên đường từ ngã ba Mu Công - đi xã Hiền Lương và đi xóm Riêng, xã Tu Lý | 1.360.000 | 680.000 | 460.000 | 345.000 | 290.000 | Đất TM-DV đô thị |
1983 | Huyện Đà Bắc | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Đà Bắc | Hai bên đường từ ngã tư chợ xép đi sân vận động - Đến toàn bộ các đường xương cá trong nội bộ thị trấn có mặt đường rộng từ 3,5mét trở lên | 840.000 | 425.000 | 320.000 | 220.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
1984 | Huyện Đà Bắc | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Đà Bắc | Tuyến đường khu dân cư mới thôn Mu | 840.000 | 425.000 | 320.000 | 220.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
1985 | Huyện Đà Bắc | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Đà Bắc | Đất dọc hai bên đường trục tỉnh lộ 433 là từ nhà ông Lê Xuân Thịnh tiểu khu Hương Lý (xã Tu Lý cũ) ngang sang - đến hết khuôn viên nhà ông Nguyễn Đình Phúc (Yên) ngang sang nhà ông Đinh Văn Sự (Hạnh) tiểu khu Tầy Măng (xã Tu Lý cũ) | 840.000 | 425.000 | 320.000 | 220.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
1986 | Huyện Đà Bắc | Đất hai bên đường Oxpam - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Đà Bắc | Từ điểm giáp ranh của nhà ông Thắng (Khánh) ngang sang nhà ông Khoa (Thủy) tiểu khu Mó La - đến hết địa phận tiểu khu Mó La (xã Tu Lý cũ) | 840.000 | 425.000 | 320.000 | 220.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
1987 | Huyện Đà Bắc | Đất hai bên đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Đà Bắc | Từ nhà ông Nguyễn Đình Phúc (Yên) ngang sang nhà Sự (Hạnh) - đến hết địa phận tiểu khu Tầy Măng (xã Tu Lý cũ) giáp xã Cao Sơn | 460.000 | 235.000 | 140.000 | 110.000 | 90.000 | Đất TM-DV đô thị |
1988 | Huyện Đà Bắc | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Đà Bắc | Các trục đường thuộc địa bàn TT Đà Bắc (cũ) có độ rộng từ 2,5m đến dưới 3,5m | 460.000 | 235.000 | 140.000 | 110.000 | 90.000 | Đất TM-DV đô thị |
1989 | Huyện Đà Bắc | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Đà Bắc | Đất hai bên các trục đường liên xóm, liên thôn có mặt đường rộng từ 3,5 mét trở lên thuộc địa bàn 4 tiểu khu Mó La, Kim Lý, Hương Lý, Tầy Măng (xã Tu | 460.000 | 235.000 | 140.000 | 110.000 | 90.000 | Đất TM-DV đô thị |
1990 | Huyện Đà Bắc | Đường phố Loại 6 - Thị trấn Đà Bắc | Đất hai bên các trục đường liên xóm, liên thôn có mặt đường rộng từ 2,5m đến dưới 3,5m thuộc địa bàn 4 tiểu khu Mó La, Kim Lý, Hương Lý, Tầy Măng (xã | 200.000 | 120.000 | 110.000 | 90.000 | 80.000 | Đất TM-DV đô thị |
1991 | Huyện Đà Bắc | Hai bên Đoạn đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Đà Bắc | từ nhà Mai (Nhâm) thuộc tiểu khu Liên Phương ngang sang nhà Bùi Khắc Quang - Đến hết khuôn viên nhà ông Hưng (Thủy) ngang sang nhà ông Đinh Văn Lợi thôn Công, thị trấn Đà Bắc | 3.360.000 | 1.630.000 | 1.130.000 | 880.000 | 770.000 | Đất SX-KD đô thị |
1992 | Huyện Đà Bắc | Hai bên Đoạn đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Đà Bắc | từ nhà bà Thắm (Hậu) ngang sang khu vực đất thuộc Ban Chỉ huy Quân sự huyện Đà Bắc - đến hết khuôn viên nhà ông Luận (Xuyến) tiểu khu Bờ ngang sang nhà ông Nguyễn Thanh Tuấn (Thoa) tiểu khu Thạch Lý | 2.030.000 | 910.000 | 655.000 | 520.000 | 460.000 | Đất SX-KD đô thị |
1993 | Huyện Đà Bắc | Hai bên trục đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Đà Bắc | từ nhà ông Giang (Nụ) ngang sang nhà ông Thắng (Thái) tiểu khu Công - đến hết khuôn viên xưởng vật liệu xây dựng nhà Thắng (Lý) tiểu khu Công | 2.030.000 | 910.000 | 655.000 | 520.000 | 460.000 | Đất SX-KD đô thị |
1994 | Huyện Đà Bắc | Hai bên trục đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Đà Bắc | từ hết khuôn viên xưởng vật liệu xây dựng nhà Thắng (Lý) tiểu khu Công - đến hết địa phận thị trấn Đà Bắc giáp hộ ông Thịnh (Hồng) tiểu khu Hương Lý, xã Tú Lý (cũ) | 1.200.000 | 600.000 | 400.000 | 305.000 | 255.000 | Đất SX-KD đô thị |
1995 | Huyện Đà Bắc | Hai bên đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Đà Bắc | từ nhà bà Trịnh Thị Phương (vợ ông Bổng) tiểu khu Bờ ngang sang nhà ông Hùng (Thu) tiểu khu Thạch Lý - Đến hết địa phận thị trấn Đà Bắc (hướng đi xã Toàn Sơn) | 1.200.000 | 600.000 | 400.000 | 305.000 | 255.000 | Đất SX-KD đô thị |
1996 | Huyện Đà Bắc | Hai bên đường OXPAM - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Đà Bắc | từ ngã ba Bệnh viện huyện Đà Bắc - Đến hết khuôn viên nhà ông Tấn Bằng (đường đi xã Hào Lý); | 1.200.000 | 600.000 | 400.000 | 305.000 | 255.000 | Đất SX-KD đô thị |
1997 | Huyện Đà Bắc | Đường phố Loại 3 - Thị trấn Đà Bắc | Hai bên đường từ ngã ba Mu Công - đi xã Hiền Lương và đi xóm Riêng, xã Tu Lý | 1.200.000 | 600.000 | 400.000 | 305.000 | 255.000 | Đất SX-KD đô thị |
1998 | Huyện Đà Bắc | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Đà Bắc | Hai bên đường từ ngã tư chợ xép đi sân vận động - Đến toàn bộ các đường xương cá trong nội bộ thị trấn có mặt đường rộng từ 3,5mét trở lên | 740.000 | 375.000 | 280.000 | 190.000 | 140.000 | Đất SX-KD đô thị |
1999 | Huyện Đà Bắc | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Đà Bắc | Tuyến đường khu dân cư mới thôn Mu | 740.000 | 375.000 | 280.000 | 190.000 | 140.000 | Đất SX-KD đô thị |
2000 | Huyện Đà Bắc | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Đà Bắc | Đất dọc hai bên đường trục tỉnh lộ 433 là từ nhà ông Lê Xuân Thịnh tiểu khu Hương Lý (xã Tu Lý cũ) ngang sang - đến hết khuôn viên nhà ông Nguyễn Đình Phúc (Yên) ngang sang nhà ông Đinh Văn Sự (Hạnh) tiểu khu Tầy Măng (xã Tu Lý cũ) | 740.000 | 375.000 | 280.000 | 190.000 | 140.000 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Cao Phong, Hòa Bình: Thị Trấn Cao Phong - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình, bảng giá đất cho loại đất trồng cây hàng năm tại Thị trấn Cao Phong đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá đất trồng cây hàng năm, giúp người dân và nhà đầu tư định giá chính xác cho mục đích sử dụng đất nông nghiệp.
Vị trí 1: 55.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường thuộc Thị trấn Cao Phong có mức giá cao nhất là 55.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất trong vùng, thường nằm ở những khu vực thuận lợi với điều kiện tự nhiên tốt hơn hoặc gần các tiện ích hỗ trợ sản xuất nông nghiệp. Mức giá này phản ánh sự giá trị của đất và khả năng sản xuất cao hơn.
Vị trí 2: 45.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 45.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao trong khu vực. Đây là khu vực có thể có điều kiện sản xuất tương đối tốt, nhưng không đắc địa bằng vị trí 1.
Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm tại Thị trấn Cao Phong. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc quản lý và đầu tư đất nông nghiệp, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Đà Bắc, Hòa Bình: Đoạn Đường Tỉnh Lộ 433 - Đường phố Loại 1
Bảng giá đất của huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình cho đoạn đường tỉnh lộ 433, thuộc thị trấn Đà Bắc, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ nhà Mai (Nhâm) thuộc tiểu khu Liên Phương đến khuôn viên nhà ông Hưng (Thủy), ngang qua nhà ông Đinh Văn Lợi thôn Công, thị trấn Đà Bắc. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường tỉnh lộ 433 có mức giá cao nhất là 4.800.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở những vị trí đắc địa nhất trên đoạn đường, gần các tiện ích công cộng và giao thông chính. Giá trị đất cao ở vị trí này phản ánh sự thuận tiện và sự phát triển cao trong khu vực.
Vị trí 2: 2.100.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông chính, tuy nhiên giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện. Tuy giá thấp, đây vẫn có thể là cơ hội đầu tư giá rẻ cho những ai tìm kiếm đất đai với mức giá thấp hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường tỉnh lộ 433, thị trấn Đà Bắc, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Đà Bắc, Hòa Bình: Đoạn Đường Tỉnh Lộ 433 - Đường phố Loại 2
Bảng giá đất của huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình cho đoạn đường tỉnh lộ 433, thuộc thị trấn Đà Bắc, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ nhà bà Thắm (Hậu) ngang qua khu vực đất thuộc Ban Chỉ huy Quân sự huyện Đà Bắc đến hết khuôn viên nhà ông Luận (Xuyến), tiểu khu Bờ, ngang qua nhà ông Nguyễn Thanh Tuấn (Thoa), tiểu khu Thạch Lý. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường tỉnh lộ 433 có mức giá cao nhất là 2.900.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở các vị trí đắc địa nhất trong đoạn đường Loại 2, gần các tiện ích công cộng và giao thông chính. Giá trị đất cao ở vị trí này phản ánh sự thuận tiện và sự phát triển cao trong khu vực, làm cho đây là lựa chọn ưu tiên cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị đất tốt.
Vị trí 2: 1.300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý. Khu vực này nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông chính nhưng có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, làm cho nó trở thành lựa chọn hợp lý cho nhiều người mua.
Vị trí 3: 930.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 930.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 740.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 740.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện. Tuy giá thấp, đây vẫn có thể là cơ hội đầu tư giá rẻ cho những ai tìm kiếm đất đai với mức giá thấp hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường tỉnh lộ 433, thị trấn Đà Bắc, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Đà Bắc, Hòa Bình: Đoạn Đường Tỉnh Lộ 433 - Đường phố Loại 2
Bảng giá đất của huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình cho đoạn đường tỉnh lộ 433, thuộc thị trấn Đà Bắc, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ nhà ông Giang (Nụ) ngang qua nhà ông Thắng (Thái), tiểu khu Công đến hết khuôn viên xưởng vật liệu xây dựng nhà Thắng (Lý), tiểu khu Công. Đây là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường tỉnh lộ 433 có mức giá cao nhất là 2.900.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở những vị trí đắc địa nhất trong đoạn đường Loại 2, gần các tiện ích công cộng và giao thông chính. Giá trị đất ở vị trí này phản ánh sự thuận tiện và sự phát triển cao trong khu vực, làm cho đây là lựa chọn ưu tiên cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị đất tốt.
Vị trí 2: 1.300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý. Khu vực này có tiềm năng phát triển tốt và gần các tiện ích công cộng, phù hợp cho những người mua đang tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 3: 930.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 930.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 740.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 740.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện. Tuy giá thấp, đây vẫn có thể là cơ hội đầu tư giá rẻ cho những ai tìm kiếm đất đai với mức giá thấp hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường tỉnh lộ 433, thị trấn Đà Bắc, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
ảng Giá Đất Huyện Đà Bắc, Hòa Bình: Đoạn Đường Tỉnh Lộ 433 - Đường phố Loại 3
Bảng giá đất của huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình cho đoạn đường tỉnh lộ 433, thuộc thị trấn Đà Bắc, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ hết khuôn viên xưởng vật liệu xây dựng nhà Thắng (Lý), tiểu khu Công đến hết địa phận thị trấn Đà Bắc giáp hộ ông Thịnh (Hồng), tiểu khu Hương Lý, xã Tú Lý (cũ). Đây là thông tin quan trọng hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường tỉnh lộ 433 có mức giá cao nhất là 1.700.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở các vị trí đắc địa nhất trong đoạn đường Loại 3, gần các tiện ích công cộng chính và có giao thông thuận tiện. Giá trị đất ở vị trí này phản ánh sự phát triển cao trong khu vực, làm cho đây là lựa chọn ưu tiên cho các nhà đầu tư và người mua tìm kiếm giá trị đất tốt.
Vị trí 2: 850.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 850.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý. Khu vực này có tiềm năng phát triển tốt và gần các tiện ích công cộng, phù hợp cho những người mua đang tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực.
Vị trí 3: 570.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 570.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 430.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 430.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện. Tuy giá thấp, đây vẫn có thể là cơ hội đầu tư giá rẻ cho những ai tìm kiếm đất đai với mức giá thấp hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường tỉnh lộ 433, thị trấn Đà Bắc, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.