Bảng giá đất Tại Đất hai bên đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Đà Bắc Huyện Đà Bắc Hoà Bình

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Đà Bắc Đất hai bên đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Đà Bắc Từ nhà ông Nguyễn Đình Phúc (Yên) ngang sang nhà Sự (Hạnh) - đến hết địa phận tiểu khu Tầy Măng (xã Tu Lý cũ) giáp xã Cao Sơn 570.000 290.000 170.000 110.000 100.000 Đất ở đô thị
2 Huyện Đà Bắc Đất hai bên đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Đà Bắc Từ nhà ông Nguyễn Đình Phúc (Yên) ngang sang nhà Sự (Hạnh) - đến hết địa phận tiểu khu Tầy Măng (xã Tu Lý cũ) giáp xã Cao Sơn 460.000 235.000 140.000 110.000 90.000 Đất TM-DV đô thị
3 Huyện Đà Bắc Đất hai bên đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Đà Bắc Từ nhà ông Nguyễn Đình Phúc (Yên) ngang sang nhà Sự (Hạnh) - đến hết địa phận tiểu khu Tầy Măng (xã Tu Lý cũ) giáp xã Cao Sơn 400.000 230.000 140.000 110.000 90.000 Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Đà Bắc, Hòa Bình: Đoạn Đường Tỉnh Lộ 433 - Đường phố Loại 5

Bảng giá đất của huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình cho đoạn đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 5, thuộc thị trấn Đà Bắc, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Đình Phúc (Yên) ngang sang nhà Sự (Hạnh) đến hết địa phận tiểu khu Tầy Măng (xã Tu Lý cũ), giáp xã Cao Sơn.

Vị trí 1: 570.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 5 có mức giá cao nhất là 570.000 VNĐ/m². Khu vực này thường có vị trí thuận lợi hơn, gần các tiện ích công cộng và giao thông chính, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác trên đoạn đường.

Vị trí 2: 290.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 290.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý. Khu vực này có thể nằm ở vị trí gần hơn với các tiện ích hoặc có điều kiện giao thông tốt, nhưng không bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 170.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 170.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá thấp hơn.

Vị trí 4: 110.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 110.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn. Tuy nhiên, đây có thể là cơ hội đầu tư giá rẻ cho những ai tìm kiếm đất đai với mức giá thấp.

Bảng giá đất theo các văn bản quy định là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 5, thị trấn Đà Bắc, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện