Bảng giá đất Huyện Đà Bắc Hoà Bình

Giá đất cao nhất tại Huyện Đà Bắc là: 4.800.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đà Bắc là: 6.000
Giá đất trung bình tại Huyện Đà Bắc là: 295.884
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Đà Bắc Hai bên Đoạn đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Đà Bắc từ nhà Mai (Nhâm) thuộc tiểu khu Liên Phương ngang sang nhà Bùi Khắc Quang - Đến hết khuôn viên nhà ông Hưng (Thủy) ngang sang nhà ông Đinh Văn Lợi thôn Công, thị trấn Đà Bắc 4.800.000 2.100.000 1.600.000 1.200.000 1.100.000 Đất ở đô thị
2 Huyện Đà Bắc Hai bên Đoạn đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Đà Bắc từ nhà bà Thắm (Hậu) ngang sang khu vực đất thuộc Ban Chỉ huy Quân sự huyện Đà Bắc - đến hết khuôn viên nhà ông Luận (Xuyến) tiểu khu Bờ ngang sang nhà ông Nguyễn Thanh Tuấn (Thoa) tiểu khu Thạch Lý 2.900.000 1.300.000 930.000 740.000 650.000 Đất ở đô thị
3 Huyện Đà Bắc Hai bên trục đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Đà Bắc từ nhà ông Giang (Nụ) ngang sang nhà ông Thắng (Thái) tiểu khu Công - đến hết khuôn viên xưởng vật liệu xây dựng nhà Thắng (Lý) tiểu khu Công 2.900.000 1.300.000 930.000 740.000 650.000 Đất ở đô thị
4 Huyện Đà Bắc Hai bên trục đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Đà Bắc từ hết khuôn viên xưởng vật liệu xây dựng nhà Thắng (Lý) tiểu khu Công - đến hết địa phận thị trấn Đà Bắc giáp hộ ông Thịnh (Hồng) tiểu khu Hương Lý, xã Tú Lý (cũ) 1.700.000 850.000 570.000 430.000 360.000 Đất ở đô thị
5 Huyện Đà Bắc Hai bên đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Đà Bắc từ nhà bà Trịnh Thị Phương (vợ ông Bổng) tiểu khu Bờ ngang sang nhà ông Hùng (Thu) tiểu khu Thạch Lý - Đến hết địa phận thị trấn Đà Bắc (hướng đi xã Toàn Sơn) 1.700.000 850.000 570.000 430.000 360.000 Đất ở đô thị
6 Huyện Đà Bắc Hai bên đường OXPAM - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Đà Bắc từ ngã ba Bệnh viện huyện Đà Bắc - Đến hết khuôn viên nhà ông Tấn Bằng (đường đi xã Hào Lý); 1.700.000 850.000 570.000 430.000 360.000 Đất ở đô thị
7 Huyện Đà Bắc Đường phố Loại 3 - Thị trấn Đà Bắc Hai bên đường từ ngã ba Mu Công - đi xã Hiền Lương và đi xóm Riêng, xã Tu Lý 1.700.000 850.000 570.000 430.000 360.000 Đất ở đô thị
8 Huyện Đà Bắc Đường phố Loại 4 - Thị trấn Đà Bắc Hai bên đường từ ngã tư chợ xép đi sân vận động - Đến toàn bộ các đường xương cá trong nội bộ thị trấn có mặt đường rộng từ 3,5mét trở lên 1.050.000 530.000 400.000 270.000 200.000 Đất ở đô thị
9 Huyện Đà Bắc Đường phố Loại 4 - Thị trấn Đà Bắc Tuyến đường khu dân cư mới thôn Mu 1.050.000 530.000 400.000 270.000 200.000 Đất ở đô thị
10 Huyện Đà Bắc Đường phố Loại 4 - Thị trấn Đà Bắc Đất dọc hai bên đường trục tỉnh lộ 433 là từ nhà ông Lê Xuân Thịnh tiểu khu Hương Lý (xã Tu Lý cũ) ngang sang - đến hết khuôn viên nhà ông Nguyễn Đình Phúc (Yên) ngang sang nhà ông Đinh Văn Sự (Hạnh) tiểu khu Tầy Măng (xã Tu Lý cũ) 1.050.000 530.000 400.000 270.000 200.000 Đất ở đô thị
11 Huyện Đà Bắc Đất hai bên đường Oxpam - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Đà Bắc Từ điểm giáp ranh của nhà ông Thắng (Khánh) ngang sang nhà ông Khoa (Thủy) tiểu khu Mó La - đến hết địa phận tiểu khu Mó La (xã Tu Lý cũ) 1.050.000 530.000 400.000 270.000 200.000 Đất ở đô thị
12 Huyện Đà Bắc Đất hai bên đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Đà Bắc Từ nhà ông Nguyễn Đình Phúc (Yên) ngang sang nhà Sự (Hạnh) - đến hết địa phận tiểu khu Tầy Măng (xã Tu Lý cũ) giáp xã Cao Sơn 570.000 290.000 170.000 110.000 100.000 Đất ở đô thị
13 Huyện Đà Bắc Đường phố Loại 5 - Thị trấn Đà Bắc Các trục đường thuộc địa bàn TT Đà Bắc (cũ) có độ rộng từ 2,5m đến dưới 3,5m 570.000 290.000 170.000 110.000 100.000 Đất ở đô thị
14 Huyện Đà Bắc Đường phố Loại 5 - Thị trấn Đà Bắc Đất hai bên các trục đường liên xóm, liên thôn có mặt đường rộng từ 3,5 mét trở lên thuộc địa bàn 4 tiểu khu Mó La, Kim Lý, Hương Lý, Tầy Măng (xã Tu 570.000 290.000 170.000 110.000 100.000 Đất ở đô thị
15 Huyện Đà Bắc Đường phố Loại 6 - Thị trấn Đà Bắc Đất hai bên các trục đường liên xóm, liên thôn có mặt đường rộng từ 2,5m đến dưới 3,5m thuộc địa bàn 4 tiểu khu Mó La, Kim Lý, Hương Lý, Tầy Măng (xã 250.000 130.000 120.000 105.000 90.000 Đất ở đô thị
16 Huyện Đà Bắc Hai bên Đoạn đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Đà Bắc từ nhà Mai (Nhâm) thuộc tiểu khu Liên Phương ngang sang nhà Bùi Khắc Quang - Đến hết khuôn viên nhà ông Hưng (Thủy) ngang sang nhà ông Đinh Văn Lợi thôn Công, thị trấn Đà Bắc 3.840.000 1.700.000 1.300.000 960.000 880.000 Đất TM-DV đô thị
17 Huyện Đà Bắc Hai bên Đoạn đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Đà Bắc từ nhà bà Thắm (Hậu) ngang sang khu vực đất thuộc Ban Chỉ huy Quân sự huyện Đà Bắc - đến hết khuôn viên nhà ông Luận (Xuyến) tiểu khu Bờ ngang sang nhà ông Nguyễn Thanh Tuấn (Thoa) tiểu khu Thạch Lý 2.320.000 1.050.000 750.000 595.000 520.000 Đất TM-DV đô thị
18 Huyện Đà Bắc Hai bên trục đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Đà Bắc từ nhà ông Giang (Nụ) ngang sang nhà ông Thắng (Thái) tiểu khu Công - đến hết khuôn viên xưởng vật liệu xây dựng nhà Thắng (Lý) tiểu khu Công 2.320.000 1.050.000 750.000 595.000 520.000 Đất TM-DV đô thị
19 Huyện Đà Bắc Hai bên trục đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Đà Bắc từ hết khuôn viên xưởng vật liệu xây dựng nhà Thắng (Lý) tiểu khu Công - đến hết địa phận thị trấn Đà Bắc giáp hộ ông Thịnh (Hồng) tiểu khu Hương Lý, xã Tú Lý (cũ) 1.360.000 680.000 460.000 345.000 290.000 Đất TM-DV đô thị
20 Huyện Đà Bắc Hai bên đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Đà Bắc từ nhà bà Trịnh Thị Phương (vợ ông Bổng) tiểu khu Bờ ngang sang nhà ông Hùng (Thu) tiểu khu Thạch Lý - Đến hết địa phận thị trấn Đà Bắc (hướng đi xã Toàn Sơn) 1.360.000 680.000 460.000 345.000 290.000 Đất TM-DV đô thị
21 Huyện Đà Bắc Hai bên đường OXPAM - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Đà Bắc từ ngã ba Bệnh viện huyện Đà Bắc - Đến hết khuôn viên nhà ông Tấn Bằng (đường đi xã Hào Lý); 1.360.000 680.000 460.000 345.000 290.000 Đất TM-DV đô thị
22 Huyện Đà Bắc Đường phố Loại 3 - Thị trấn Đà Bắc Hai bên đường từ ngã ba Mu Công - đi xã Hiền Lương và đi xóm Riêng, xã Tu Lý 1.360.000 680.000 460.000 345.000 290.000 Đất TM-DV đô thị
23 Huyện Đà Bắc Đường phố Loại 4 - Thị trấn Đà Bắc Hai bên đường từ ngã tư chợ xép đi sân vận động - Đến toàn bộ các đường xương cá trong nội bộ thị trấn có mặt đường rộng từ 3,5mét trở lên 840.000 425.000 320.000 220.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
24 Huyện Đà Bắc Đường phố Loại 4 - Thị trấn Đà Bắc Tuyến đường khu dân cư mới thôn Mu 840.000 425.000 320.000 220.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
25 Huyện Đà Bắc Đường phố Loại 4 - Thị trấn Đà Bắc Đất dọc hai bên đường trục tỉnh lộ 433 là từ nhà ông Lê Xuân Thịnh tiểu khu Hương Lý (xã Tu Lý cũ) ngang sang - đến hết khuôn viên nhà ông Nguyễn Đình Phúc (Yên) ngang sang nhà ông Đinh Văn Sự (Hạnh) tiểu khu Tầy Măng (xã Tu Lý cũ) 840.000 425.000 320.000 220.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
26 Huyện Đà Bắc Đất hai bên đường Oxpam - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Đà Bắc Từ điểm giáp ranh của nhà ông Thắng (Khánh) ngang sang nhà ông Khoa (Thủy) tiểu khu Mó La - đến hết địa phận tiểu khu Mó La (xã Tu Lý cũ) 840.000 425.000 320.000 220.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
27 Huyện Đà Bắc Đất hai bên đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Đà Bắc Từ nhà ông Nguyễn Đình Phúc (Yên) ngang sang nhà Sự (Hạnh) - đến hết địa phận tiểu khu Tầy Măng (xã Tu Lý cũ) giáp xã Cao Sơn 460.000 235.000 140.000 110.000 90.000 Đất TM-DV đô thị
28 Huyện Đà Bắc Đường phố Loại 5 - Thị trấn Đà Bắc Các trục đường thuộc địa bàn TT Đà Bắc (cũ) có độ rộng từ 2,5m đến dưới 3,5m 460.000 235.000 140.000 110.000 90.000 Đất TM-DV đô thị
29 Huyện Đà Bắc Đường phố Loại 5 - Thị trấn Đà Bắc Đất hai bên các trục đường liên xóm, liên thôn có mặt đường rộng từ 3,5 mét trở lên thuộc địa bàn 4 tiểu khu Mó La, Kim Lý, Hương Lý, Tầy Măng (xã Tu 460.000 235.000 140.000 110.000 90.000 Đất TM-DV đô thị
30 Huyện Đà Bắc Đường phố Loại 6 - Thị trấn Đà Bắc Đất hai bên các trục đường liên xóm, liên thôn có mặt đường rộng từ 2,5m đến dưới 3,5m thuộc địa bàn 4 tiểu khu Mó La, Kim Lý, Hương Lý, Tầy Măng (xã 200.000 120.000 110.000 90.000 80.000 Đất TM-DV đô thị
31 Huyện Đà Bắc Hai bên Đoạn đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Đà Bắc từ nhà Mai (Nhâm) thuộc tiểu khu Liên Phương ngang sang nhà Bùi Khắc Quang - Đến hết khuôn viên nhà ông Hưng (Thủy) ngang sang nhà ông Đinh Văn Lợi thôn Công, thị trấn Đà Bắc 3.360.000 1.630.000 1.130.000 880.000 770.000 Đất SX-KD đô thị
32 Huyện Đà Bắc Hai bên Đoạn đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Đà Bắc từ nhà bà Thắm (Hậu) ngang sang khu vực đất thuộc Ban Chỉ huy Quân sự huyện Đà Bắc - đến hết khuôn viên nhà ông Luận (Xuyến) tiểu khu Bờ ngang sang nhà ông Nguyễn Thanh Tuấn (Thoa) tiểu khu Thạch Lý 2.030.000 910.000 655.000 520.000 460.000 Đất SX-KD đô thị
33 Huyện Đà Bắc Hai bên trục đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Đà Bắc từ nhà ông Giang (Nụ) ngang sang nhà ông Thắng (Thái) tiểu khu Công - đến hết khuôn viên xưởng vật liệu xây dựng nhà Thắng (Lý) tiểu khu Công 2.030.000 910.000 655.000 520.000 460.000 Đất SX-KD đô thị
34 Huyện Đà Bắc Hai bên trục đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Đà Bắc từ hết khuôn viên xưởng vật liệu xây dựng nhà Thắng (Lý) tiểu khu Công - đến hết địa phận thị trấn Đà Bắc giáp hộ ông Thịnh (Hồng) tiểu khu Hương Lý, xã Tú Lý (cũ) 1.200.000 600.000 400.000 305.000 255.000 Đất SX-KD đô thị
35 Huyện Đà Bắc Hai bên đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Đà Bắc từ nhà bà Trịnh Thị Phương (vợ ông Bổng) tiểu khu Bờ ngang sang nhà ông Hùng (Thu) tiểu khu Thạch Lý - Đến hết địa phận thị trấn Đà Bắc (hướng đi xã Toàn Sơn) 1.200.000 600.000 400.000 305.000 255.000 Đất SX-KD đô thị
36 Huyện Đà Bắc Hai bên đường OXPAM - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Đà Bắc từ ngã ba Bệnh viện huyện Đà Bắc - Đến hết khuôn viên nhà ông Tấn Bằng (đường đi xã Hào Lý); 1.200.000 600.000 400.000 305.000 255.000 Đất SX-KD đô thị
37 Huyện Đà Bắc Đường phố Loại 3 - Thị trấn Đà Bắc Hai bên đường từ ngã ba Mu Công - đi xã Hiền Lương và đi xóm Riêng, xã Tu Lý 1.200.000 600.000 400.000 305.000 255.000 Đất SX-KD đô thị
38 Huyện Đà Bắc Đường phố Loại 4 - Thị trấn Đà Bắc Hai bên đường từ ngã tư chợ xép đi sân vận động - Đến toàn bộ các đường xương cá trong nội bộ thị trấn có mặt đường rộng từ 3,5mét trở lên 740.000 375.000 280.000 190.000 140.000 Đất SX-KD đô thị
39 Huyện Đà Bắc Đường phố Loại 4 - Thị trấn Đà Bắc Tuyến đường khu dân cư mới thôn Mu 740.000 375.000 280.000 190.000 140.000 Đất SX-KD đô thị
40 Huyện Đà Bắc Đường phố Loại 4 - Thị trấn Đà Bắc Đất dọc hai bên đường trục tỉnh lộ 433 là từ nhà ông Lê Xuân Thịnh tiểu khu Hương Lý (xã Tu Lý cũ) ngang sang - đến hết khuôn viên nhà ông Nguyễn Đình Phúc (Yên) ngang sang nhà ông Đinh Văn Sự (Hạnh) tiểu khu Tầy Măng (xã Tu Lý cũ) 740.000 375.000 280.000 190.000 140.000 Đất SX-KD đô thị
41 Huyện Đà Bắc Đất hai bên đường Oxpam - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Đà Bắc Từ điểm giáp ranh của nhà ông Thắng (Khánh) ngang sang nhà ông Khoa (Thủy) tiểu khu Mó La - đến hết địa phận tiểu khu Mó La (xã Tu Lý cũ) 740.000 375.000 280.000 190.000 140.000 Đất SX-KD đô thị
42 Huyện Đà Bắc Đất hai bên đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Đà Bắc Từ nhà ông Nguyễn Đình Phúc (Yên) ngang sang nhà Sự (Hạnh) - đến hết địa phận tiểu khu Tầy Măng (xã Tu Lý cũ) giáp xã Cao Sơn 400.000 230.000 140.000 110.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
43 Huyện Đà Bắc Đường phố Loại 5 - Thị trấn Đà Bắc Các trục đường thuộc địa bàn TT Đà Bắc (cũ) có độ rộng từ 2,5m đến dưới 3,5m 400.000 230.000 140.000 110.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
44 Huyện Đà Bắc Đường phố Loại 5 - Thị trấn Đà Bắc Đất hai bên các trục đường liên xóm, liên thôn có mặt đường rộng từ 3,5 mét trở lên thuộc địa bàn 4 tiểu khu Mó La, Kim Lý, Hương Lý, Tầy Măng (xã Tu 400.000 230.000 140.000 110.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
45 Huyện Đà Bắc Đường phố Loại 6 - Thị trấn Đà Bắc Đất hai bên các trục đường liên xóm, liên thôn có mặt đường rộng từ 2,5m đến dưới 3,5m thuộc địa bàn 4 tiểu khu Mó La, Kim Lý, Hương Lý, Tầy Măng (xã 180.000 120.000 110.000 90.000 80.000 Đất SX-KD đô thị
46 Huyện Đà Bắc Xã Tú Lý Khu vực 1 500.000 270.000 220.000 145.000 135.000 Đất ở nông thôn
47 Huyện Đà Bắc Xã Tú Lý Khu vực 2 200.000 170.000 145.000 125.000 110.000 Đất ở nông thôn
48 Huyện Đà Bắc Xã Tú Lý Khu vực 3 160.000 145.000 125.000 110.000 100.000 Đất ở nông thôn
49 Huyện Đà Bắc Xã Mường Chiềng Khu vực 1 400.000 260.000 220.000 150.000 140.000 Đất ở nông thôn
50 Huyện Đà Bắc Xã Mường Chiềng Khu vực 2 170.000 150.000 130.000 110.000 100.000 Đất ở nông thôn
51 Huyện Đà Bắc Xã Mường Chiềng Khu vực 3 140.000 130.000 110.000 95.000 90.000 Đất ở nông thôn
52 Huyện Đà Bắc Xã Nánh Nghê Khu vực 1 120.000 110.000 100.000 90.000 80.000 Đất ở nông thôn
53 Huyện Đà Bắc Xã Nánh Nghê Khu vực 2 90.000 85.000 80.000 75.000 70.000 Đất ở nông thôn
54 Huyện Đà Bắc Xã Nánh Nghê Khu vực 3 85.000 80.000 75.000 70.000 60.000 Đất ở nông thôn
55 Huyện Đà Bắc Xã Cao Sơn Khu vực 1 500.000 270.000 220.000 145.000 135.000 Đất ở nông thôn
56 Huyện Đà Bắc Xã Cao Sơn Khu vực 2 200.000 170.000 145.000 125.000 110.000 Đất ở nông thôn
57 Huyện Đà Bắc Xã Cao Sơn Khu vực 3 160.000 145.000 125.000 110.000 100.000 Đất ở nông thôn
58 Huyện Đà Bắc Xã Toàn Sơn Khu vực 1 1.320.000 840.000 695.000 455.000 420.000 Đất ở nông thôn
59 Huyện Đà Bắc Xã Toàn Sơn Khu vực 2 500.000 270.000 220.000 145.000 135.000 Đất ở nông thôn
60 Huyện Đà Bắc Xã Toàn Sơn Khu vực 3 200.000 170.000 145.000 125.000 110.000 Đất ở nông thôn
61 Huyện Đà Bắc Xã Toàn Sơn Khu vực 4 160.000 145.000 125.000 110.000 100.000 Đất ở nông thôn
62 Huyện Đà Bắc Xã Hiền Lương Khu vực 1 400.000 380.000 360.000 300.000 280.000 Đất ở nông thôn
63 Huyện Đà Bắc Xã Hiền Lương Khu vực 2 180.000 170.000 155.000 145.000 135.000 Đất ở nông thôn
64 Huyện Đà Bắc Xã Hiền Lương Khu vực 3 150.000 135.000 125.000 110.000 100.000 Đất ở nông thôn
65 Huyện Đà Bắc Xã Tân Minh Khu vực 1 150.000 140.000 130.000 110.000 100.000 Đất ở nông thôn
66 Huyện Đà Bắc Xã Tân Minh Khu vực 2 110.000 100.000 90.000 85.000 75.000 Đất ở nông thôn
67 Huyện Đà Bắc Xã Tân Minh Khu vực 3 90.000 85.000 80.000 75.000 65.000 Đất ở nông thôn
68 Huyện Đà Bắc Xã Tân Pheo Khu vực 1 150.000 140.000 130.000 110.000 100.000 Đất ở nông thôn
69 Huyện Đà Bắc Xã Tân Pheo Khu vực 2 110.000 100.000 90.000 85.000 75.000 Đất ở nông thôn
70 Huyện Đà Bắc Xã Tân Pheo Khu vực 3 90.000 85.000 80.000 75.000 65.000 Đất ở nông thôn
71 Huyện Đà Bắc Xã Giáp Đắt Khu vực 1 200.000 190.000 180.000 150.000 140.000 Đất ở nông thôn
72 Huyện Đà Bắc Xã Giáp Đắt Khu vực 2 110.000 100.000 90.000 85.000 75.000 Đất ở nông thôn
73 Huyện Đà Bắc Xã Giáp Đắt Khu vực 3 90.000 85.000 80.000 75.000 65.000 Đất ở nông thôn
74 Huyện Đà Bắc Xã Yên Hòa Khu vực 1 180.000 140.000 130.000 110.000 100.000 Đất ở nông thôn
75 Huyện Đà Bắc Xã Yên Hòa Khu vực 2 110.000 100.000 90.000 85.000 75.000 Đất ở nông thôn
76 Huyện Đà Bắc Xã Yên Hòa Khu vực 3 90.000 85.000 80.000 75.000 65.000 Đất ở nông thôn
77 Huyện Đà Bắc Xã Đoàn Kết Khu vực 1 140.000 120.000 110.000 100.000 90.000 Đất ở nông thôn
78 Huyện Đà Bắc Xã Đoàn Kết Khu vực 2 100.000 95.000 85.000 80.000 70.000 Đất ở nông thôn
79 Huyện Đà Bắc Xã Đoàn Kết Khu vực 3 90.000 85.000 70.000 65.000 60.000 Đất ở nông thôn
80 Huyện Đà Bắc Xã Đồng Chum Khu vực 1 140.000 120.000 110.000 100.000 90.000 Đất ở nông thôn
81 Huyện Đà Bắc Xã Đồng Chum Khu vực 2 100.000 95.000 85.000 80.000 70.000 Đất ở nông thôn
82 Huyện Đà Bắc Xã Đồng Chum Khu vực 3 90.000 85.000 70.000 65.000 60.000 Đất ở nông thôn
83 Huyện Đà Bắc Xã Trung Thành Khu vực 1 180.000 160.000 150.000 140.000 130.000 Đất ở nông thôn
84 Huyện Đà Bắc Xã Trung Thành Khu vực 2 130.000 120.000 110.000 100.000 90.000 Đất ở nông thôn
85 Huyện Đà Bắc Xã Trung Thành Khu vực 3 100.000 90.000 80.000 75.000 70.000 Đất ở nông thôn
86 Huyện Đà Bắc Xã Đồng Ruộng Khu vực 1 120.000 115.000 110.000 100.000 90.000 Đất ở nông thôn
87 Huyện Đà Bắc Xã Đồng Ruộng Khu vực 2 90.000 85.000 80.000 75.000 70.000 Đất ở nông thôn
88 Huyện Đà Bắc Xã Đồng Ruộng Khu vực 3 85.000 80.000 75.000 70.000 60.000 Đất ở nông thôn
89 Huyện Đà Bắc Xã Tiền Phong Khu vực 1 250.000 210.000 180.000 150.000 140.000 Đất ở nông thôn
90 Huyện Đà Bắc Xã Tiền Phong Khu vực 2 170.000 145.000 125.000 110.000 100.000 Đất ở nông thôn
91 Huyện Đà Bắc Xã Tiền Phong Khu vực 3 145.000 125.000 110.000 100.000 90.000 Đất ở nông thôn
92 Huyện Đà Bắc Xã Vầy Nưa Khu vực 1 350.000 290.000 250.000 210.000 190.000 Đất ở nông thôn
93 Huyện Đà Bắc Xã Vầy Nưa Khu vực 2 170.000 145.000 125.000 110.000 100.000 Đất ở nông thôn
94 Huyện Đà Bắc Xã Vầy Nưa Khu vực 3 145.000 125.000 110.000 100.000 90.000 Đất ở nông thôn
95 Huyện Đà Bắc Xã Tú Lý Khu vực 1 400.000 220.000 180.000 120.000 110.000 Đất TM-DV nông thôn
96 Huyện Đà Bắc Xã Tú Lý Khu vực 2 160.000 140.000 120.000 100.000 90.000 Đất TM-DV nông thôn
97 Huyện Đà Bắc Xã Tú Lý Khu vực 3 130.000 120.000 100.000 90.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
98 Huyện Đà Bắc Xã Mường Chiềng Khu vực 1 320.000 210.000 180.000 120.000 115.000 Đất TM-DV nông thôn
99 Huyện Đà Bắc Xã Mường Chiềng Khu vực 2 140.000 120.000 105.000 90.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
100 Huyện Đà Bắc Xã Mường Chiềng Khu vực 3 115.000 105.000 90.000 80.000 75.000 Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Đà Bắc, Hòa Bình: Đoạn Đường Tỉnh Lộ 433 - Đường phố Loại 1

Bảng giá đất của huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình cho đoạn đường tỉnh lộ 433, thuộc thị trấn Đà Bắc, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ nhà Mai (Nhâm) thuộc tiểu khu Liên Phương đến khuôn viên nhà ông Hưng (Thủy), ngang qua nhà ông Đinh Văn Lợi thôn Công, thị trấn Đà Bắc. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 4.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường tỉnh lộ 433 có mức giá cao nhất là 4.800.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở những vị trí đắc địa nhất trên đoạn đường, gần các tiện ích công cộng và giao thông chính. Giá trị đất cao ở vị trí này phản ánh sự thuận tiện và sự phát triển cao trong khu vực.

Vị trí 2: 2.100.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông chính, tuy nhiên giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện. Tuy giá thấp, đây vẫn có thể là cơ hội đầu tư giá rẻ cho những ai tìm kiếm đất đai với mức giá thấp hơn.

Bảng giá đất theo các văn bản quy định là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường tỉnh lộ 433, thị trấn Đà Bắc, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Đà Bắc, Hòa Bình: Đoạn Đường Tỉnh Lộ 433 - Đường phố Loại 2

Bảng giá đất của huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình cho đoạn đường tỉnh lộ 433, thuộc thị trấn Đà Bắc, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ nhà bà Thắm (Hậu) ngang qua khu vực đất thuộc Ban Chỉ huy Quân sự huyện Đà Bắc đến hết khuôn viên nhà ông Luận (Xuyến), tiểu khu Bờ, ngang qua nhà ông Nguyễn Thanh Tuấn (Thoa), tiểu khu Thạch Lý. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.900.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường tỉnh lộ 433 có mức giá cao nhất là 2.900.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở các vị trí đắc địa nhất trong đoạn đường Loại 2, gần các tiện ích công cộng và giao thông chính. Giá trị đất cao ở vị trí này phản ánh sự thuận tiện và sự phát triển cao trong khu vực, làm cho đây là lựa chọn ưu tiên cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị đất tốt.

Vị trí 2: 1.300.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý. Khu vực này nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông chính nhưng có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, làm cho nó trở thành lựa chọn hợp lý cho nhiều người mua.

Vị trí 3: 930.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 930.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 740.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 740.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện. Tuy giá thấp, đây vẫn có thể là cơ hội đầu tư giá rẻ cho những ai tìm kiếm đất đai với mức giá thấp hơn.

Bảng giá đất theo các văn bản quy định là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường tỉnh lộ 433, thị trấn Đà Bắc, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Đà Bắc, Hòa Bình: Đoạn Đường Tỉnh Lộ 433 - Đường phố Loại 2

Bảng giá đất của huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình cho đoạn đường tỉnh lộ 433, thuộc thị trấn Đà Bắc, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ nhà ông Giang (Nụ) ngang qua nhà ông Thắng (Thái), tiểu khu Công đến hết khuôn viên xưởng vật liệu xây dựng nhà Thắng (Lý), tiểu khu Công. Đây là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.900.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường tỉnh lộ 433 có mức giá cao nhất là 2.900.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở những vị trí đắc địa nhất trong đoạn đường Loại 2, gần các tiện ích công cộng và giao thông chính. Giá trị đất ở vị trí này phản ánh sự thuận tiện và sự phát triển cao trong khu vực, làm cho đây là lựa chọn ưu tiên cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị đất tốt.

Vị trí 2: 1.300.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý. Khu vực này có tiềm năng phát triển tốt và gần các tiện ích công cộng, phù hợp cho những người mua đang tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 3: 930.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 930.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 740.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 740.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện. Tuy giá thấp, đây vẫn có thể là cơ hội đầu tư giá rẻ cho những ai tìm kiếm đất đai với mức giá thấp hơn.

Bảng giá đất theo các văn bản quy định là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường tỉnh lộ 433, thị trấn Đà Bắc, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


ảng Giá Đất Huyện Đà Bắc, Hòa Bình: Đoạn Đường Tỉnh Lộ 433 - Đường phố Loại 3

Bảng giá đất của huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình cho đoạn đường tỉnh lộ 433, thuộc thị trấn Đà Bắc, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ hết khuôn viên xưởng vật liệu xây dựng nhà Thắng (Lý), tiểu khu Công đến hết địa phận thị trấn Đà Bắc giáp hộ ông Thịnh (Hồng), tiểu khu Hương Lý, xã Tú Lý (cũ). Đây là thông tin quan trọng hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường tỉnh lộ 433 có mức giá cao nhất là 1.700.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở các vị trí đắc địa nhất trong đoạn đường Loại 3, gần các tiện ích công cộng chính và có giao thông thuận tiện. Giá trị đất ở vị trí này phản ánh sự phát triển cao trong khu vực, làm cho đây là lựa chọn ưu tiên cho các nhà đầu tư và người mua tìm kiếm giá trị đất tốt.

Vị trí 2: 850.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 850.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý. Khu vực này có tiềm năng phát triển tốt và gần các tiện ích công cộng, phù hợp cho những người mua đang tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực.

Vị trí 3: 570.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 570.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 430.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 430.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện. Tuy giá thấp, đây vẫn có thể là cơ hội đầu tư giá rẻ cho những ai tìm kiếm đất đai với mức giá thấp hơn.

Bảng giá đất theo các văn bản quy định là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường tỉnh lộ 433, thị trấn Đà Bắc, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Đà Bắc, Hòa Bình: Đoạn Đường Tỉnh Lộ 433 - Đường phố Loại 3

Bảng giá đất của huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình cho đoạn đường tỉnh lộ 433, thuộc thị trấn Đà Bắc, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ nhà bà Trịnh Thị Phương (vợ ông Bổng) tiểu khu Bờ ngang qua nhà ông Hùng (Thu) tiểu khu Thạch Lý đến hết địa phận thị trấn Đà Bắc, hướng đi xã Toàn Sơn. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường tỉnh lộ 433 có mức giá cao nhất là 1.700.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở các vị trí đắc địa nhất trong đoạn đường Loại 3, gần các tiện ích công cộng và giao thông chính. Giá trị đất cao ở vị trí này phản ánh sự thuận tiện và sự phát triển cao trong khu vực, làm cho đây là lựa chọn ưu tiên cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị đất tốt.

Vị trí 2: 850.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 850.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý. Khu vực này có tiềm năng phát triển tốt và gần các tiện ích công cộng, phù hợp cho những người mua đang tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 3: 570.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 570.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 430.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 430.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện. Tuy giá thấp, đây vẫn có thể là cơ hội đầu tư giá rẻ cho những ai tìm kiếm đất đai với mức giá thấp hơn.

Bảng giá đất theo các văn bản quy định là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường tỉnh lộ 433, thị trấn Đà Bắc, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.