Bảng giá đất tại Huyện Đà Bắc, Tỉnh Hòa Bình

Huyện Đà Bắc, Tỉnh Hòa Bình, sở hữu tiềm năng lớn trong thị trường bất động sản nhờ vào chính sách phát triển hạ tầng và du lịch sinh thái. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình, đã tạo ra cơ sở pháp lý quan trọng thúc đẩy giá trị đất tại đây.

Tổng quan khu vực Huyện Đà Bắc

Huyện Đà Bắc nằm ở phía Tây Bắc của tỉnh Hòa Bình, giáp với tỉnh Sơn La và có vị trí giao thông quan trọng, kết nối với các huyện trong tỉnh và thủ đô Hà Nội qua các tuyến đường quốc lộ.

Đà Bắc sở hữu cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp, với những ngọn núi, thung lũng, hồ, và sông Đà nổi tiếng, là điểm đến lý tưởng cho du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.

Không chỉ nổi bật về du lịch, Huyện Đà Bắc còn được chú trọng phát triển về cơ sở hạ tầng, đặc biệt là hệ thống giao thông và các tiện ích công cộng. Các tuyến đường chính trong huyện đang được nâng cấp, mở rộng, giúp việc di chuyển giữa các khu vực trở nên thuận tiện hơn.

Sự phát triển hạ tầng này là yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại Đà Bắc, khi cư dân và các nhà đầu tư nhìn thấy tiềm năng trong việc phát triển các dự án khu dân cư, khu nghỉ dưỡng hay các cơ sở kinh doanh thương mại.

Đặc biệt, Đà Bắc còn được chú trọng quy hoạch và phát triển thành một khu vực du lịch trọng điểm của tỉnh, nơi có tiềm năng phát triển các dịch vụ du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng cao cấp.

Chính vì vậy, nhu cầu về đất đai, đặc biệt là đất ở, đất du lịch, đang ngày càng gia tăng, tạo nên cơ hội hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Phân tích giá đất tại Huyện Đà Bắc

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình, giá đất tại Huyện Đà Bắc hiện nay có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực.

Giá đất cao nhất tại các khu vực trung tâm, gần các tuyến đường lớn và khu du lịch có thể lên tới 4,8 triệu đồng/m2. Tuy nhiên, ở các khu vực xa trung tâm, giá đất có thể chỉ từ 6.000 đồng/m2, đặc biệt là đất nông nghiệp hay đất chưa phát triển.

Giá đất trung bình tại Huyện Đà Bắc rơi vào khoảng 295.884 đồng/m2, mức giá này cho thấy sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Các khu vực gần trung tâm huyện, gần các tuyến giao thông quan trọng và các dự án du lịch sẽ có giá đất cao hơn đáng kể so với các khu vực còn lại.

Đối với các nhà đầu tư, Huyện Đà Bắc là một thị trường đầy tiềm năng. Những khu vực gần các dự án phát triển hạ tầng mới hay khu du lịch sinh thái sẽ mang lại cơ hội đầu tư sinh lời nhanh chóng. Nếu bạn muốn đầu tư dài hạn, các khu vực xa trung tâm hiện nay có mức giá hợp lý và có thể trở thành điểm đến hấp dẫn trong tương lai khi các dự án hạ tầng hoàn thiện.

So với các huyện khác trong tỉnh Hòa Bình, giá đất tại Đà Bắc hiện đang ở mức thấp nhưng với tốc độ phát triển hạ tầng và du lịch nhanh chóng, giá đất tại đây có thể sẽ tăng mạnh trong thời gian tới, đặc biệt là khi các dự án du lịch và khu dân cư được triển khai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Đà Bắc

Một trong những điểm mạnh nổi bật của Huyện Đà Bắc chính là tiềm năng phát triển du lịch sinh thái. Với cảnh quan thiên nhiên đa dạng, nhiều hồ, suối, núi non, Đà Bắc hiện đang thu hút một lượng lớn du khách trong và ngoài nước.

Điều này tạo ra nhu cầu lớn về các khu nghỉ dưỡng, khách sạn, nhà ở cho du khách, đồng thời kéo theo sự phát triển của thị trường bất động sản. Đặc biệt, khi các khu du lịch sinh thái lớn được đầu tư và đi vào hoạt động, giá trị đất tại các khu vực này sẽ tăng vọt.

Bên cạnh đó, Đà Bắc còn có các tiềm năng phát triển nông nghiệp, đặc biệt là cây dược liệu, nông sản và các sản phẩm từ rừng. Đây là một yếu tố bổ sung giúp tăng giá trị đất nông nghiệp, tạo nên cơ hội cho các nhà đầu tư vào ngành nông nghiệp hoặc các dự án liên quan đến chế biến thực phẩm.

Hệ thống giao thông tại Đà Bắc cũng đang được đầu tư mạnh mẽ. Các tuyến đường kết nối với thủ đô Hà Nội và các tỉnh lân cận đang dần hoàn thiện, giúp tăng khả năng kết nối và giao thương, từ đó thúc đẩy sự phát triển của thị trường bất động sản.

Với sự phát triển của các dự án cơ sở hạ tầng và du lịch, Đà Bắc không chỉ có tiềm năng trở thành điểm đến du lịch nổi bật mà còn là một thị trường đầu tư hấp dẫn trong bối cảnh các xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái đang bùng nổ.

Với tiềm năng phát triển hạ tầng và du lịch sinh thái, Huyện Đà Bắc là một trong những khu vực đáng chú ý cho các nhà đầu tư bất động sản. Đầu tư vào khu vực này không chỉ mang lại lợi nhuận cao mà còn góp phần vào sự phát triển của nền kinh tế địa phương.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đà Bắc là: 4.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đà Bắc là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đà Bắc là: 307.443 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
205

Mua bán nhà đất tại Hoà Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hoà Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Đà Bắc Hai bên Đoạn đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Đà Bắc từ nhà Mai (Nhâm) thuộc tiểu khu Liên Phương ngang sang nhà Bùi Khắc Quang - Đến hết khuôn viên nhà ông Hưng (Thủy) ngang sang nhà ông Đinh Văn Lợi thôn Công, thị trấn Đà Bắc 4.800.000 2.100.000 1.600.000 1.200.000 1.100.000 Đất ở đô thị
2 Huyện Đà Bắc Hai bên Đoạn đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Đà Bắc từ nhà bà Thắm (Hậu) ngang sang khu vực đất thuộc Ban Chỉ huy Quân sự huyện Đà Bắc - đến hết khuôn viên nhà ông Luận (Xuyến) tiểu khu Bờ ngang sang nhà ông Nguyễn Thanh Tuấn (Thoa) tiểu khu Thạch Lý 2.900.000 1.300.000 930.000 740.000 650.000 Đất ở đô thị
3 Huyện Đà Bắc Hai bên trục đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Đà Bắc từ nhà ông Giang (Nụ) ngang sang nhà ông Thắng (Thái) tiểu khu Công - đến hết khuôn viên xưởng vật liệu xây dựng nhà Thắng (Lý) tiểu khu Công 2.900.000 1.300.000 930.000 740.000 650.000 Đất ở đô thị
4 Huyện Đà Bắc Hai bên trục đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Đà Bắc từ hết khuôn viên xưởng vật liệu xây dựng nhà Thắng (Lý) tiểu khu Công - đến hết địa phận thị trấn Đà Bắc giáp hộ ông Thịnh (Hồng) tiểu khu Hương Lý, xã Tú Lý (cũ) 1.700.000 850.000 570.000 430.000 360.000 Đất ở đô thị
5 Huyện Đà Bắc Hai bên đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Đà Bắc từ nhà bà Trịnh Thị Phương (vợ ông Bổng) tiểu khu Bờ ngang sang nhà ông Hùng (Thu) tiểu khu Thạch Lý - Đến hết địa phận thị trấn Đà Bắc (hướng đi xã Toàn Sơn) 1.700.000 850.000 570.000 430.000 360.000 Đất ở đô thị
6 Huyện Đà Bắc Hai bên đường OXPAM - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Đà Bắc từ ngã ba Bệnh viện huyện Đà Bắc - Đến hết khuôn viên nhà ông Tấn Bằng (đường đi xã Hào Lý); 1.700.000 850.000 570.000 430.000 360.000 Đất ở đô thị
7 Huyện Đà Bắc Đường phố Loại 3 - Thị trấn Đà Bắc Hai bên đường từ ngã ba Mu Công - đi xã Hiền Lương và đi xóm Riêng, xã Tu Lý 1.700.000 850.000 570.000 430.000 360.000 Đất ở đô thị
8 Huyện Đà Bắc Đường phố Loại 4 - Thị trấn Đà Bắc Hai bên đường từ ngã tư chợ xép đi sân vận động - Đến toàn bộ các đường xương cá trong nội bộ thị trấn có mặt đường rộng từ 3,5mét trở lên 1.050.000 530.000 400.000 270.000 200.000 Đất ở đô thị
9 Huyện Đà Bắc Đường phố Loại 4 - Thị trấn Đà Bắc Tuyến đường khu dân cư mới thôn Mu 1.050.000 530.000 400.000 270.000 200.000 Đất ở đô thị
10 Huyện Đà Bắc Đường phố Loại 4 - Thị trấn Đà Bắc Đất dọc hai bên đường trục tỉnh lộ 433 là từ nhà ông Lê Xuân Thịnh tiểu khu Hương Lý (xã Tu Lý cũ) ngang sang - đến hết khuôn viên nhà ông Nguyễn Đình Phúc (Yên) ngang sang nhà ông Đinh Văn Sự (Hạnh) tiểu khu Tầy Măng (xã Tu Lý cũ) 1.050.000 530.000 400.000 270.000 200.000 Đất ở đô thị
11 Huyện Đà Bắc Đất hai bên đường Oxpam - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Đà Bắc Từ điểm giáp ranh của nhà ông Thắng (Khánh) ngang sang nhà ông Khoa (Thủy) tiểu khu Mó La - đến hết địa phận tiểu khu Mó La (xã Tu Lý cũ) 1.050.000 530.000 400.000 270.000 200.000 Đất ở đô thị
12 Huyện Đà Bắc Đất hai bên đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Đà Bắc Từ nhà ông Nguyễn Đình Phúc (Yên) ngang sang nhà Sự (Hạnh) - đến hết địa phận tiểu khu Tầy Măng (xã Tu Lý cũ) giáp xã Cao Sơn 570.000 290.000 170.000 110.000 100.000 Đất ở đô thị
13 Huyện Đà Bắc Đường phố Loại 5 - Thị trấn Đà Bắc Các trục đường thuộc địa bàn TT Đà Bắc (cũ) có độ rộng từ 2,5m đến dưới 3,5m 570.000 290.000 170.000 110.000 100.000 Đất ở đô thị
14 Huyện Đà Bắc Đường phố Loại 5 - Thị trấn Đà Bắc Đất hai bên các trục đường liên xóm, liên thôn có mặt đường rộng từ 3,5 mét trở lên thuộc địa bàn 4 tiểu khu Mó La, Kim Lý, Hương Lý, Tầy Măng (xã Tu 570.000 290.000 170.000 110.000 100.000 Đất ở đô thị
15 Huyện Đà Bắc Đường phố Loại 6 - Thị trấn Đà Bắc Đất hai bên các trục đường liên xóm, liên thôn có mặt đường rộng từ 2,5m đến dưới 3,5m thuộc địa bàn 4 tiểu khu Mó La, Kim Lý, Hương Lý, Tầy Măng (xã 250.000 130.000 120.000 105.000 90.000 Đất ở đô thị
16 Huyện Đà Bắc Hai bên Đoạn đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Đà Bắc từ nhà Mai (Nhâm) thuộc tiểu khu Liên Phương ngang sang nhà Bùi Khắc Quang - Đến hết khuôn viên nhà ông Hưng (Thủy) ngang sang nhà ông Đinh Văn Lợi thôn Công, thị trấn Đà Bắc 3.840.000 1.700.000 1.300.000 960.000 880.000 Đất TM-DV đô thị
17 Huyện Đà Bắc Hai bên Đoạn đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Đà Bắc từ nhà bà Thắm (Hậu) ngang sang khu vực đất thuộc Ban Chỉ huy Quân sự huyện Đà Bắc - đến hết khuôn viên nhà ông Luận (Xuyến) tiểu khu Bờ ngang sang nhà ông Nguyễn Thanh Tuấn (Thoa) tiểu khu Thạch Lý 2.320.000 1.050.000 750.000 595.000 520.000 Đất TM-DV đô thị
18 Huyện Đà Bắc Hai bên trục đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Đà Bắc từ nhà ông Giang (Nụ) ngang sang nhà ông Thắng (Thái) tiểu khu Công - đến hết khuôn viên xưởng vật liệu xây dựng nhà Thắng (Lý) tiểu khu Công 2.320.000 1.050.000 750.000 595.000 520.000 Đất TM-DV đô thị
19 Huyện Đà Bắc Hai bên trục đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Đà Bắc từ hết khuôn viên xưởng vật liệu xây dựng nhà Thắng (Lý) tiểu khu Công - đến hết địa phận thị trấn Đà Bắc giáp hộ ông Thịnh (Hồng) tiểu khu Hương Lý, xã Tú Lý (cũ) 1.360.000 680.000 460.000 345.000 290.000 Đất TM-DV đô thị
20 Huyện Đà Bắc Hai bên đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Đà Bắc từ nhà bà Trịnh Thị Phương (vợ ông Bổng) tiểu khu Bờ ngang sang nhà ông Hùng (Thu) tiểu khu Thạch Lý - Đến hết địa phận thị trấn Đà Bắc (hướng đi xã Toàn Sơn) 1.360.000 680.000 460.000 345.000 290.000 Đất TM-DV đô thị
21 Huyện Đà Bắc Hai bên đường OXPAM - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Đà Bắc từ ngã ba Bệnh viện huyện Đà Bắc - Đến hết khuôn viên nhà ông Tấn Bằng (đường đi xã Hào Lý); 1.360.000 680.000 460.000 345.000 290.000 Đất TM-DV đô thị
22 Huyện Đà Bắc Đường phố Loại 3 - Thị trấn Đà Bắc Hai bên đường từ ngã ba Mu Công - đi xã Hiền Lương và đi xóm Riêng, xã Tu Lý 1.360.000 680.000 460.000 345.000 290.000 Đất TM-DV đô thị
23 Huyện Đà Bắc Đường phố Loại 4 - Thị trấn Đà Bắc Hai bên đường từ ngã tư chợ xép đi sân vận động - Đến toàn bộ các đường xương cá trong nội bộ thị trấn có mặt đường rộng từ 3,5mét trở lên 840.000 425.000 320.000 220.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
24 Huyện Đà Bắc Đường phố Loại 4 - Thị trấn Đà Bắc Tuyến đường khu dân cư mới thôn Mu 840.000 425.000 320.000 220.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
25 Huyện Đà Bắc Đường phố Loại 4 - Thị trấn Đà Bắc Đất dọc hai bên đường trục tỉnh lộ 433 là từ nhà ông Lê Xuân Thịnh tiểu khu Hương Lý (xã Tu Lý cũ) ngang sang - đến hết khuôn viên nhà ông Nguyễn Đình Phúc (Yên) ngang sang nhà ông Đinh Văn Sự (Hạnh) tiểu khu Tầy Măng (xã Tu Lý cũ) 840.000 425.000 320.000 220.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
26 Huyện Đà Bắc Đất hai bên đường Oxpam - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Đà Bắc Từ điểm giáp ranh của nhà ông Thắng (Khánh) ngang sang nhà ông Khoa (Thủy) tiểu khu Mó La - đến hết địa phận tiểu khu Mó La (xã Tu Lý cũ) 840.000 425.000 320.000 220.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
27 Huyện Đà Bắc Đất hai bên đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Đà Bắc Từ nhà ông Nguyễn Đình Phúc (Yên) ngang sang nhà Sự (Hạnh) - đến hết địa phận tiểu khu Tầy Măng (xã Tu Lý cũ) giáp xã Cao Sơn 460.000 235.000 140.000 110.000 90.000 Đất TM-DV đô thị
28 Huyện Đà Bắc Đường phố Loại 5 - Thị trấn Đà Bắc Các trục đường thuộc địa bàn TT Đà Bắc (cũ) có độ rộng từ 2,5m đến dưới 3,5m 460.000 235.000 140.000 110.000 90.000 Đất TM-DV đô thị
29 Huyện Đà Bắc Đường phố Loại 5 - Thị trấn Đà Bắc Đất hai bên các trục đường liên xóm, liên thôn có mặt đường rộng từ 3,5 mét trở lên thuộc địa bàn 4 tiểu khu Mó La, Kim Lý, Hương Lý, Tầy Măng (xã Tu 460.000 235.000 140.000 110.000 90.000 Đất TM-DV đô thị
30 Huyện Đà Bắc Đường phố Loại 6 - Thị trấn Đà Bắc Đất hai bên các trục đường liên xóm, liên thôn có mặt đường rộng từ 2,5m đến dưới 3,5m thuộc địa bàn 4 tiểu khu Mó La, Kim Lý, Hương Lý, Tầy Măng (xã 200.000 120.000 110.000 90.000 80.000 Đất TM-DV đô thị
31 Huyện Đà Bắc Hai bên Đoạn đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Đà Bắc từ nhà Mai (Nhâm) thuộc tiểu khu Liên Phương ngang sang nhà Bùi Khắc Quang - Đến hết khuôn viên nhà ông Hưng (Thủy) ngang sang nhà ông Đinh Văn Lợi thôn Công, thị trấn Đà Bắc 3.360.000 1.630.000 1.130.000 880.000 770.000 Đất SX-KD đô thị
32 Huyện Đà Bắc Hai bên Đoạn đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Đà Bắc từ nhà bà Thắm (Hậu) ngang sang khu vực đất thuộc Ban Chỉ huy Quân sự huyện Đà Bắc - đến hết khuôn viên nhà ông Luận (Xuyến) tiểu khu Bờ ngang sang nhà ông Nguyễn Thanh Tuấn (Thoa) tiểu khu Thạch Lý 2.030.000 910.000 655.000 520.000 460.000 Đất SX-KD đô thị
33 Huyện Đà Bắc Hai bên trục đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Đà Bắc từ nhà ông Giang (Nụ) ngang sang nhà ông Thắng (Thái) tiểu khu Công - đến hết khuôn viên xưởng vật liệu xây dựng nhà Thắng (Lý) tiểu khu Công 2.030.000 910.000 655.000 520.000 460.000 Đất SX-KD đô thị
34 Huyện Đà Bắc Hai bên trục đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Đà Bắc từ hết khuôn viên xưởng vật liệu xây dựng nhà Thắng (Lý) tiểu khu Công - đến hết địa phận thị trấn Đà Bắc giáp hộ ông Thịnh (Hồng) tiểu khu Hương Lý, xã Tú Lý (cũ) 1.200.000 600.000 400.000 305.000 255.000 Đất SX-KD đô thị
35 Huyện Đà Bắc Hai bên đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Đà Bắc từ nhà bà Trịnh Thị Phương (vợ ông Bổng) tiểu khu Bờ ngang sang nhà ông Hùng (Thu) tiểu khu Thạch Lý - Đến hết địa phận thị trấn Đà Bắc (hướng đi xã Toàn Sơn) 1.200.000 600.000 400.000 305.000 255.000 Đất SX-KD đô thị
36 Huyện Đà Bắc Hai bên đường OXPAM - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Đà Bắc từ ngã ba Bệnh viện huyện Đà Bắc - Đến hết khuôn viên nhà ông Tấn Bằng (đường đi xã Hào Lý); 1.200.000 600.000 400.000 305.000 255.000 Đất SX-KD đô thị
37 Huyện Đà Bắc Đường phố Loại 3 - Thị trấn Đà Bắc Hai bên đường từ ngã ba Mu Công - đi xã Hiền Lương và đi xóm Riêng, xã Tu Lý 1.200.000 600.000 400.000 305.000 255.000 Đất SX-KD đô thị
38 Huyện Đà Bắc Đường phố Loại 4 - Thị trấn Đà Bắc Hai bên đường từ ngã tư chợ xép đi sân vận động - Đến toàn bộ các đường xương cá trong nội bộ thị trấn có mặt đường rộng từ 3,5mét trở lên 740.000 375.000 280.000 190.000 140.000 Đất SX-KD đô thị
39 Huyện Đà Bắc Đường phố Loại 4 - Thị trấn Đà Bắc Tuyến đường khu dân cư mới thôn Mu 740.000 375.000 280.000 190.000 140.000 Đất SX-KD đô thị
40 Huyện Đà Bắc Đường phố Loại 4 - Thị trấn Đà Bắc Đất dọc hai bên đường trục tỉnh lộ 433 là từ nhà ông Lê Xuân Thịnh tiểu khu Hương Lý (xã Tu Lý cũ) ngang sang - đến hết khuôn viên nhà ông Nguyễn Đình Phúc (Yên) ngang sang nhà ông Đinh Văn Sự (Hạnh) tiểu khu Tầy Măng (xã Tu Lý cũ) 740.000 375.000 280.000 190.000 140.000 Đất SX-KD đô thị
41 Huyện Đà Bắc Đất hai bên đường Oxpam - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Đà Bắc Từ điểm giáp ranh của nhà ông Thắng (Khánh) ngang sang nhà ông Khoa (Thủy) tiểu khu Mó La - đến hết địa phận tiểu khu Mó La (xã Tu Lý cũ) 740.000 375.000 280.000 190.000 140.000 Đất SX-KD đô thị
42 Huyện Đà Bắc Đất hai bên đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Đà Bắc Từ nhà ông Nguyễn Đình Phúc (Yên) ngang sang nhà Sự (Hạnh) - đến hết địa phận tiểu khu Tầy Măng (xã Tu Lý cũ) giáp xã Cao Sơn 400.000 230.000 140.000 110.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
43 Huyện Đà Bắc Đường phố Loại 5 - Thị trấn Đà Bắc Các trục đường thuộc địa bàn TT Đà Bắc (cũ) có độ rộng từ 2,5m đến dưới 3,5m 400.000 230.000 140.000 110.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
44 Huyện Đà Bắc Đường phố Loại 5 - Thị trấn Đà Bắc Đất hai bên các trục đường liên xóm, liên thôn có mặt đường rộng từ 3,5 mét trở lên thuộc địa bàn 4 tiểu khu Mó La, Kim Lý, Hương Lý, Tầy Măng (xã Tu 400.000 230.000 140.000 110.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
45 Huyện Đà Bắc Đường phố Loại 6 - Thị trấn Đà Bắc Đất hai bên các trục đường liên xóm, liên thôn có mặt đường rộng từ 2,5m đến dưới 3,5m thuộc địa bàn 4 tiểu khu Mó La, Kim Lý, Hương Lý, Tầy Măng (xã 180.000 120.000 110.000 90.000 80.000 Đất SX-KD đô thị
46 Huyện Đà Bắc Xã Tú Lý Khu vực 1 500.000 270.000 220.000 145.000 135.000 Đất ở nông thôn
47 Huyện Đà Bắc Xã Tú Lý Khu vực 2 200.000 170.000 145.000 125.000 110.000 Đất ở nông thôn
48 Huyện Đà Bắc Xã Tú Lý Khu vực 3 160.000 145.000 125.000 110.000 100.000 Đất ở nông thôn
49 Huyện Đà Bắc Xã Mường Chiềng Khu vực 1 400.000 260.000 220.000 150.000 140.000 Đất ở nông thôn
50 Huyện Đà Bắc Xã Mường Chiềng Khu vực 2 170.000 150.000 130.000 110.000 100.000 Đất ở nông thôn
51 Huyện Đà Bắc Xã Mường Chiềng Khu vực 3 140.000 130.000 110.000 95.000 90.000 Đất ở nông thôn
52 Huyện Đà Bắc Xã Nánh Nghê Khu vực 1 120.000 110.000 100.000 90.000 80.000 Đất ở nông thôn
53 Huyện Đà Bắc Xã Nánh Nghê Khu vực 2 90.000 85.000 80.000 75.000 70.000 Đất ở nông thôn
54 Huyện Đà Bắc Xã Nánh Nghê Khu vực 3 85.000 80.000 75.000 70.000 60.000 Đất ở nông thôn
55 Huyện Đà Bắc Xã Cao Sơn Khu vực 1 500.000 270.000 220.000 145.000 135.000 Đất ở nông thôn
56 Huyện Đà Bắc Xã Cao Sơn Khu vực 2 200.000 170.000 145.000 125.000 110.000 Đất ở nông thôn
57 Huyện Đà Bắc Xã Cao Sơn Khu vực 3 160.000 145.000 125.000 110.000 100.000 Đất ở nông thôn
58 Huyện Đà Bắc Xã Toàn Sơn Khu vực 1 1.320.000 840.000 695.000 455.000 420.000 Đất ở nông thôn
59 Huyện Đà Bắc Xã Toàn Sơn Khu vực 2 500.000 270.000 220.000 145.000 135.000 Đất ở nông thôn
60 Huyện Đà Bắc Xã Toàn Sơn Khu vực 3 200.000 170.000 145.000 125.000 110.000 Đất ở nông thôn
61 Huyện Đà Bắc Xã Toàn Sơn Khu vực 4 160.000 145.000 125.000 110.000 100.000 Đất ở nông thôn
62 Huyện Đà Bắc Xã Hiền Lương Khu vực 1 400.000 380.000 360.000 300.000 280.000 Đất ở nông thôn
63 Huyện Đà Bắc Xã Hiền Lương Khu vực 2 180.000 170.000 155.000 145.000 135.000 Đất ở nông thôn
64 Huyện Đà Bắc Xã Hiền Lương Khu vực 3 150.000 135.000 125.000 110.000 100.000 Đất ở nông thôn
65 Huyện Đà Bắc Xã Tân Minh Khu vực 1 150.000 140.000 130.000 110.000 100.000 Đất ở nông thôn
66 Huyện Đà Bắc Xã Tân Minh Khu vực 2 110.000 100.000 90.000 85.000 75.000 Đất ở nông thôn
67 Huyện Đà Bắc Xã Tân Minh Khu vực 3 90.000 85.000 80.000 75.000 65.000 Đất ở nông thôn
68 Huyện Đà Bắc Xã Tân Pheo Khu vực 1 150.000 140.000 130.000 110.000 100.000 Đất ở nông thôn
69 Huyện Đà Bắc Xã Tân Pheo Khu vực 2 110.000 100.000 90.000 85.000 75.000 Đất ở nông thôn
70 Huyện Đà Bắc Xã Tân Pheo Khu vực 3 90.000 85.000 80.000 75.000 65.000 Đất ở nông thôn
71 Huyện Đà Bắc Xã Giáp Đắt Khu vực 1 200.000 190.000 180.000 150.000 140.000 Đất ở nông thôn
72 Huyện Đà Bắc Xã Giáp Đắt Khu vực 2 110.000 100.000 90.000 85.000 75.000 Đất ở nông thôn
73 Huyện Đà Bắc Xã Giáp Đắt Khu vực 3 90.000 85.000 80.000 75.000 65.000 Đất ở nông thôn
74 Huyện Đà Bắc Xã Yên Hòa Khu vực 1 180.000 140.000 130.000 110.000 100.000 Đất ở nông thôn
75 Huyện Đà Bắc Xã Yên Hòa Khu vực 2 110.000 100.000 90.000 85.000 75.000 Đất ở nông thôn
76 Huyện Đà Bắc Xã Yên Hòa Khu vực 3 90.000 85.000 80.000 75.000 65.000 Đất ở nông thôn
77 Huyện Đà Bắc Xã Đoàn Kết Khu vực 1 140.000 120.000 110.000 100.000 90.000 Đất ở nông thôn
78 Huyện Đà Bắc Xã Đoàn Kết Khu vực 2 100.000 95.000 85.000 80.000 70.000 Đất ở nông thôn
79 Huyện Đà Bắc Xã Đoàn Kết Khu vực 3 90.000 85.000 70.000 65.000 60.000 Đất ở nông thôn
80 Huyện Đà Bắc Xã Đồng Chum Khu vực 1 140.000 120.000 110.000 100.000 90.000 Đất ở nông thôn
81 Huyện Đà Bắc Xã Đồng Chum Khu vực 2 100.000 95.000 85.000 80.000 70.000 Đất ở nông thôn
82 Huyện Đà Bắc Xã Đồng Chum Khu vực 3 90.000 85.000 70.000 65.000 60.000 Đất ở nông thôn
83 Huyện Đà Bắc Xã Trung Thành Khu vực 1 180.000 160.000 150.000 140.000 130.000 Đất ở nông thôn
84 Huyện Đà Bắc Xã Trung Thành Khu vực 2 130.000 120.000 110.000 100.000 90.000 Đất ở nông thôn
85 Huyện Đà Bắc Xã Trung Thành Khu vực 3 100.000 90.000 80.000 75.000 70.000 Đất ở nông thôn
86 Huyện Đà Bắc Xã Đồng Ruộng Khu vực 1 120.000 115.000 110.000 100.000 90.000 Đất ở nông thôn
87 Huyện Đà Bắc Xã Đồng Ruộng Khu vực 2 90.000 85.000 80.000 75.000 70.000 Đất ở nông thôn
88 Huyện Đà Bắc Xã Đồng Ruộng Khu vực 3 85.000 80.000 75.000 70.000 60.000 Đất ở nông thôn
89 Huyện Đà Bắc Xã Tiền Phong Khu vực 1 250.000 210.000 180.000 150.000 140.000 Đất ở nông thôn
90 Huyện Đà Bắc Xã Tiền Phong Khu vực 2 170.000 145.000 125.000 110.000 100.000 Đất ở nông thôn
91 Huyện Đà Bắc Xã Tiền Phong Khu vực 3 145.000 125.000 110.000 100.000 90.000 Đất ở nông thôn
92 Huyện Đà Bắc Xã Vầy Nưa Khu vực 1 350.000 290.000 250.000 210.000 190.000 Đất ở nông thôn
93 Huyện Đà Bắc Xã Vầy Nưa Khu vực 2 170.000 145.000 125.000 110.000 100.000 Đất ở nông thôn
94 Huyện Đà Bắc Xã Vầy Nưa Khu vực 3 145.000 125.000 110.000 100.000 90.000 Đất ở nông thôn
95 Huyện Đà Bắc Xã Tú Lý Khu vực 1 400.000 220.000 180.000 120.000 110.000 Đất TM-DV nông thôn
96 Huyện Đà Bắc Xã Tú Lý Khu vực 2 160.000 140.000 120.000 100.000 90.000 Đất TM-DV nông thôn
97 Huyện Đà Bắc Xã Tú Lý Khu vực 3 130.000 120.000 100.000 90.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
98 Huyện Đà Bắc Xã Mường Chiềng Khu vực 1 320.000 210.000 180.000 120.000 115.000 Đất TM-DV nông thôn
99 Huyện Đà Bắc Xã Mường Chiềng Khu vực 2 140.000 120.000 105.000 90.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
100 Huyện Đà Bắc Xã Mường Chiềng Khu vực 3 115.000 105.000 90.000 80.000 75.000 Đất TM-DV nông thôn