STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Đà Bắc | Hai bên Đoạn đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Đà Bắc | từ nhà Mai (Nhâm) thuộc tiểu khu Liên Phương ngang sang nhà Bùi Khắc Quang - Đến hết khuôn viên nhà ông Hưng (Thủy) ngang sang nhà ông Đinh Văn Lợi thôn Công, thị trấn Đà Bắc | 4.800.000 | 2.100.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 1.100.000 | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Đà Bắc | Hai bên Đoạn đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Đà Bắc | từ nhà Mai (Nhâm) thuộc tiểu khu Liên Phương ngang sang nhà Bùi Khắc Quang - Đến hết khuôn viên nhà ông Hưng (Thủy) ngang sang nhà ông Đinh Văn Lợi thôn Công, thị trấn Đà Bắc | 3.840.000 | 1.700.000 | 1.300.000 | 960.000 | 880.000 | Đất TM-DV đô thị |
3 | Huyện Đà Bắc | Hai bên Đoạn đường tỉnh lộ 433 - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Đà Bắc | từ nhà Mai (Nhâm) thuộc tiểu khu Liên Phương ngang sang nhà Bùi Khắc Quang - Đến hết khuôn viên nhà ông Hưng (Thủy) ngang sang nhà ông Đinh Văn Lợi thôn Công, thị trấn Đà Bắc | 3.360.000 | 1.630.000 | 1.130.000 | 880.000 | 770.000 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Đà Bắc, Hòa Bình: Đoạn Đường Tỉnh Lộ 433 - Đường phố Loại 1
Bảng giá đất của huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình cho đoạn đường tỉnh lộ 433, thuộc thị trấn Đà Bắc, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ nhà Mai (Nhâm) thuộc tiểu khu Liên Phương đến khuôn viên nhà ông Hưng (Thủy), ngang qua nhà ông Đinh Văn Lợi thôn Công, thị trấn Đà Bắc. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường tỉnh lộ 433 có mức giá cao nhất là 4.800.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở những vị trí đắc địa nhất trên đoạn đường, gần các tiện ích công cộng và giao thông chính. Giá trị đất cao ở vị trí này phản ánh sự thuận tiện và sự phát triển cao trong khu vực.
Vị trí 2: 2.100.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông chính, tuy nhiên giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện. Tuy giá thấp, đây vẫn có thể là cơ hội đầu tư giá rẻ cho những ai tìm kiếm đất đai với mức giá thấp hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường tỉnh lộ 433, thị trấn Đà Bắc, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.