Bảng giá đất tại Huyện Mai Châu, Tỉnh Hòa Bình

Huyện Mai Châu, Tỉnh Hòa Bình, đang chứng kiến sự tăng trưởng về giá trị bất động sản nhờ vào sự phát triển du lịch và cơ sở hạ tầng. Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình, giá đất tại đây đang có xu hướng gia tăng, mang lại cơ hội lớn cho nhà đầu tư.

Tổng quan khu vực Huyện Mai Châu

Huyện Mai Châu, nằm ở phía Tây của tỉnh Hòa Bình, nổi bật với cảnh quan thiên nhiên đẹp mắt, những bản làng dân tộc Mường và Thái, cũng như các khu vực du lịch sinh thái thu hút du khách.

Với vị trí thuận lợi, nằm gần Hà Nội và các tỉnh Tây Bắc, Mai Châu đang trở thành một điểm đến du lịch lý tưởng và là trung tâm phát triển của tỉnh Hòa Bình. Sự kết hợp giữa cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ và văn hóa dân tộc đa dạng khiến Mai Châu có tiềm năng lớn trong việc phát triển du lịch và các hoạt động kinh tế liên quan.

Về cơ sở hạ tầng, Mai Châu đã và đang có những bước tiến mạnh mẽ. Những tuyến đường giao thông như đường Hồ Chí Minh, các tuyến đường nhựa nối liền các xã và các khu du lịch nổi tiếng, đã được nâng cấp và mở rộng, mang lại cơ hội phát triển cho bất động sản khu vực này.

Cùng với đó, sự phát triển của các dự án du lịch, nghỉ dưỡng, cùng những quy hoạch về các khu dân cư và khu thương mại, hứa hẹn sẽ là động lực lớn thúc đẩy sự tăng trưởng giá trị đất tại Mai Châu.

Đặc biệt, Mai Châu còn được biết đến với các dự án du lịch sinh thái quy mô lớn, từ các resort cao cấp đến những khu nghỉ dưỡng sinh thái gần gũi với thiên nhiên. Chính những yếu tố này đã tạo ra một thị trường bất động sản đầy tiềm năng và hấp dẫn, thu hút sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Phân tích giá đất tại Huyện Mai Châu

Theo các thông tin mới nhất từ Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và sửa đổi bổ sung tại Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình, bảng giá đất tại Mai Châu hiện tại dao động khá lớn, tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng đất.

Tại các khu vực trung tâm như thị trấn Mai Châu, giá đất ở dao động từ 1,5 triệu đồng/m2 đến 3 triệu đồng/m2, tuỳ thuộc vào diện tích và vị trí gần các khu du lịch, khu dân cư. Các khu đất gần các tuyến đường chính hoặc khu vực gần các điểm du lịch sinh thái có giá cao hơn, có thể lên tới 4 triệu đồng/m2.

Còn đối với đất nông nghiệp hoặc đất vùng ngoại thành, giá đất có xu hướng thấp hơn, từ 500.000 đồng/m2 đến 1 triệu đồng/m2, tùy thuộc vào mức độ phát triển của khu vực đó. Giá đất tại Mai Châu cũng có sự khác biệt rõ rệt giữa các xã và thị trấn, với các xã vùng sâu, vùng xa có giá đất thấp hơn nhiều so với các khu vực có cơ sở hạ tầng phát triển hoặc các khu du lịch.

Với mức giá như vậy, Mai Châu hiện nay đang là một khu vực lý tưởng cho các nhà đầu tư dài hạn, đặc biệt trong bối cảnh giá đất tại các khu du lịch sinh thái đang ngày càng tăng cao. Các nhà đầu tư có thể xem xét việc mua đất để phát triển các dự án nghỉ dưỡng, khu dân cư hoặc khu thương mại. Tuy nhiên, đối với những người có ý định đầu tư ngắn hạn, cần lưu ý về tốc độ phát triển của khu vực để có chiến lược hợp lý.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Mai Châu

Huyện Mai Châu không chỉ nổi bật với cảnh sắc thiên nhiên tuyệt vời mà còn có tiềm năng phát triển kinh tế mạnh mẽ, đặc biệt trong lĩnh vực du lịch.

Các dự án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng đang được triển khai và thu hút nhiều du khách, đặc biệt là khách du lịch quốc tế, tạo ra nhu cầu lớn đối với đất đai tại đây. Ngoài ra, các khu dân cư và khu thương mại cũng đang phát triển mạnh mẽ, thúc đẩy sự gia tăng giá trị bất động sản.

Một yếu tố quan trọng khác là sự phát triển cơ sở hạ tầng. Các dự án đường xá, các tuyến giao thông nối Mai Châu với các tỉnh lân cận, cũng như sự đầu tư vào các khu nghỉ dưỡng cao cấp, tạo ra một môi trường lý tưởng để phát triển bất động sản.

Chính quyền tỉnh Hòa Bình đã có những kế hoạch dài hạn để phát triển các khu đô thị và khu công nghiệp, giúp tăng trưởng nền kinh tế địa phương và tạo ra cơ hội lớn cho bất động sản tại Mai Châu.

Với xu hướng du lịch nghỉ dưỡng đang phát triển mạnh mẽ tại các khu vực miền núi, Mai Châu cũng đang nổi lên như một điểm sáng trong lĩnh vực này.

Các nhà đầu tư có thể tìm thấy cơ hội tại đây, không chỉ ở các khu đất trung tâm mà còn ở các khu vực ngoại thành, nơi có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Huyện Mai Châu, Tỉnh Hòa Bình đang sở hữu một tiềm năng bất động sản lớn nhờ vào cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp, hạ tầng giao thông ngày càng hoàn thiện và sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch. Đây là cơ hội lý tưởng cho những nhà đầu tư muốn nắm bắt xu hướng phát triển du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng.

Giá đất cao nhất tại Huyện Mai Châu là: 18.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Mai Châu là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Mai Châu là: 1.351.061 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
113

Mua bán nhà đất tại Hoà Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hoà Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Mai Châu Tổ dân phố Văn - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mai Châu Các trục đường còn lại trong Tổ dân phố Văn 800.000 560.000 400.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
102 Huyện Mai Châu Đường phố Loại 7 - Thị trấn Mai Châu Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Mai Châu 480.000 360.000 280.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
103 Huyện Mai Châu Đất hai bên đường quốc lộ 15A - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Mai Châu từ cầu Trắng (tổ dân phố Vãng) - đến hết địa phận thị trấn Mai Châu (khách sạn Mai Châu lodge) 10.800.000 7.600.000 4.200.000 3.500.000 - Đất SX-KD đô thị
104 Huyện Mai Châu Đất hai bên đường Quốc lộ 15A - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châu từ cầu Trắng (tổ dân phố Vãng) - đến giáp nghĩa địa tổ dân phố Vãng 7.000.000 4.200.000 3.400.000 2.800.000 - Đất SX-KD đô thị
105 Huyện Mai Châu Tiểu khu 1 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châu Đường từ sau nhà số 19 (nhà ông Quách Công Minh) qua trường THPT - đến hết nhà ông Châu Trang (cạnh ngõ vào sân vận động Vãng) 7.000.000 4.200.000 3.400.000 2.800.000 - Đất SX-KD đô thị
106 Huyện Mai Châu Tiểu khu 2 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châu Đường từ Điện lực Mai Châu đi chân núi Pù Toọc (đường mới) 7.000.000 4.200.000 3.400.000 2.800.000 - Đất SX-KD đô thị
107 Huyện Mai Châu Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châu Đường từ nhà số 73 (ông Toàn) - đến hết nhà số 85 (ông Cửu) 7.000.000 4.200.000 3.400.000 2.800.000 - Đất SX-KD đô thị
108 Huyện Mai Châu Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châu từ sau nhà số 61 (ông Bình Thoa) - đến hết khu dân cư mới (khu đấu giá) tổ dân phố Văn 7.000.000 4.200.000 3.400.000 2.800.000 - Đất SX-KD đô thị
109 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châu Từ sau nhà số 46 (nhà ông Xuất) - đến hết nhà ông Tụy Phường 7.000.000 4.200.000 3.400.000 2.800.000 - Đất SX-KD đô thị
110 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châu từ sau nhà ông Chống - đến hết nhà ông Nhiên (khu bến xe cũ) 7.000.000 4.200.000 3.400.000 2.800.000 - Đất SX-KD đô thị
111 Huyện Mai Châu Tổ dân phố Chiềng Sại - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châu Các tuyến 2, 3, 4 từ Quốc lộ 15 đến đường xương cá thứ nhất (đường song song với QL15) 7.000.000 4.200.000 3.400.000 2.800.000 - Đất SX-KD đô thị
112 Huyện Mai Châu Tiểu khu 1 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai Châu Từ nhà số 83 (ông Thành Thu) - đến nhà nội trú Trường DTNT Mai Châu 3.100.000 2.500.000 1.900.000 1.100.000 - Đất SX-KD đô thị
113 Huyện Mai Châu Tiểu khu 1 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai Châu từ sau Chi cục Thi Hành án - đến hết nhà số 119 (nhà bà Thắm Men) 3.100.000 2.500.000 1.900.000 1.100.000 - Đất SX-KD đô thị
114 Huyện Mai Châu Tiểu khu 2 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai Châu Đường từ sau phòng Tài chính - Kế hoạch - đến hết nhà số 168 (bà Hoa) 3.100.000 2.500.000 1.900.000 1.100.000 - Đất SX-KD đô thị
115 Huyện Mai Châu Tiểu khu 2 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai Châu từ sau phòng Tài chính - Kế hoạch - đến hết nhà số 158 (bà Dung Sinh) 3.100.000 2.500.000 1.900.000 1.100.000 - Đất SX-KD đô thị
116 Huyện Mai Châu Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai Châu Đường từ sau nhà số 47 (ông Thịnh Mai) - đến hết nhà số 13 (ông Mạnh - Giáo dục) 3.100.000 2.500.000 1.900.000 1.100.000 - Đất SX-KD đô thị
117 Huyện Mai Châu Tổ dân phố Chiềng Sại - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai Châu Các tuyến 1, 5 từ Quốc lộ 15 và các tuyến 2, 3, 4 từ hết đường xương cá thứ nhất đến đường xương cá cuối cùng (đường song song với QL15) 3.100.000 2.500.000 1.900.000 1.100.000 - Đất SX-KD đô thị
118 Huyện Mai Châu Tiểu khu 1 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu Đường từ nhà số 122 (bà Liên) - đến giáp nhà số 14 (ông Giang Phương) 1.900.000 1.400.000 910.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
119 Huyện Mai Châu Tiểu khu 1 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu Từ nhà số 127 (bà Thấu) - đến giáp nhà số 163 (ông Quyển) 1.900.000 1.400.000 910.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
120 Huyện Mai Châu Tiểu khu 2 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu Đường từ sau nhà số 08 (ông Hưng Hoa) - đến hết nhà số 130 (đường dọc mương sau Bưu điện) 1.900.000 1.400.000 910.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
121 Huyện Mai Châu Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu Đường từ sau nhà số 85 (nhà ông Cửu) - đến hết nhà số 95 (nhà ông Quán Bể) 1.900.000 1.400.000 910.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
122 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu Từ sau cửa hàng Vietel (giáp chợ) - đến nhà ông Giáp Quý 1.900.000 1.400.000 910.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
123 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu từ nhà ông Đình Huệ - đến nhà ông Cơ Hằng 1.900.000 1.400.000 910.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
124 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu từ sau nhà số 130 (ông Hà Tuyết) - đến hết nhà số 142 (ông Thấm) 1.900.000 1.400.000 910.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
125 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu từ sau nhà số 201 (ông Thọ Hạnh) - đến chân núi đường lên Hang Chiều 1.900.000 1.400.000 910.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
126 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu từ sau (nhà bà Tiều) - đến trường THCS Nguyễn Tất Thành 1.900.000 1.400.000 910.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
127 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu từ sau nhà ông Chòng - đến chân núi Pù Chiều 1.900.000 1.400.000 910.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
128 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu từ sau nhà bà Lan Soát - đến chân núi Pù Chiều 1.900.000 1.400.000 910.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
129 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu từ sau nhà bà Huế Lùng và sau nhà Oanh Đô - đến chân núi Pù Chiều 1.900.000 1.400.000 910.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
130 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu từ sau nhà ông Sơn (cạnh điện máy Bình Dân) - đến giáp nghĩa địa Chiềng Sại 1.900.000 1.400.000 910.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
131 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu từ sau nhà ông Minh Liên - đến hết nhà Hiếu Bích 1.900.000 1.400.000 910.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
132 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu vtừ sau nhà Trưởng Hoài - đến hết nhà Thắng Hương 1.900.000 1.400.000 910.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
133 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu từ sau nhà ông Đòa - đến khu ruộng Chiềng Sại 1.900.000 1.400.000 910.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
134 Huyện Mai Châu Tổ dân phố Chiềng Sại - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu Các đường xương cá (song song với QL15) nối từ tuyến 1 sang tuyến 5 1.900.000 1.400.000 910.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
135 Huyện Mai Châu Tổ dân phố Pom Coọng - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu Các trục đường rải nhựa trong tổ dân phố Pom Coọng 1.900.000 1.400.000 910.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
136 Huyện Mai Châu Tiểu khu 1 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai Châu Đường từ nhà số 163 (ông Quyển) - đến giáp suối Văn 1.100.000 770.000 560.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
137 Huyện Mai Châu Tiểu khu 1 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai Châu từ nhà ông Đạt Quỳnh - đến cổng phụ nhà bà Thuộc 1.100.000 770.000 560.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
138 Huyện Mai Châu Tiểu khu 2 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai Châu Đường từ sau nhà số 180 (ông Thuyết Lan) - đến giáp hồ Cạn 1.100.000 770.000 560.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
139 Huyện Mai Châu Tiểu khu 2 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai Châu các đường ngang (02 đường) sau Ngân hàng Nông nghiệp song song với QL15 1.100.000 770.000 560.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
140 Huyện Mai Châu Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai Châu Đường từ sau nhà số 13 (ông Mạnh - Giáo dục) - đến hết nhà số 21 (ông Lân) 1.100.000 770.000 560.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
141 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai Châu các đường xương cá có rải vật liệu cứng còn lại của Tiểu khu IV (bao gồm cả các tuyến đường ngang song song với QL15 khu núi Pù Chiều, thuộc địa phận 1.100.000 770.000 560.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
142 Huyện Mai Châu Tổ dân phố Văn - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai Châu Từ đầu tổ dân phố Văn (nhà ông Cươm) - đến hết các hộ giáp Chi trường Mầm Non tổ dân phố Văn 1.100.000 770.000 560.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
143 Huyện Mai Châu Tổ dân phố Pom Coọng - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai Châu Các trục đường rải vật liệu cứng (bê tông) còn lại trong tổ dân phố Pom Coọng (không bao gồm khu dân cư gần hồ Mỏ Luông) 1.100.000 770.000 560.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
144 Huyện Mai Châu Tổ dân phố Chiềng Sại - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai Châu Các ngõ nhỏ rải vật liệu cứng còn lại trong Tổ dân phố Chiềng Sại 1.100.000 770.000 560.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
145 Huyện Mai Châu Tiểu khu 1 - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mai Châu Từ sau nhà ông Trung Hà - đến hết nhà ông Đức Loan 700.000 490.000 350.000 250.000 - Đất SX-KD đô thị
146 Huyện Mai Châu Tiểu khu 2 - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mai Châu Các ngõ nhỏ còn lại nối với Quốc lộ 15 700.000 490.000 350.000 250.000 - Đất SX-KD đô thị
147 Huyện Mai Châu Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mai Châu Từ sau nhà số 21 (nhà ông Lân) - đến hết nhà bà Át 700.000 490.000 350.000 250.000 - Đất SX-KD đô thị
148 Huyện Mai Châu Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mai Châu ngõ cạnh nhà thi đấu từ sau nhà ông Minh Thảo - đến sau nhà ông Lai 700.000 490.000 350.000 250.000 - Đất SX-KD đô thị
149 Huyện Mai Châu Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mai Châu các ngõ nhỏ còn lại nối với Quốc lộ 15 700.000 490.000 350.000 250.000 - Đất SX-KD đô thị
150 Huyện Mai Châu Tổ dân phố Vãng - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mai Châu Đất hai bên đường rải vật liệu cứng tổ dân phố Vãng 700.000 490.000 350.000 250.000 - Đất SX-KD đô thị
151 Huyện Mai Châu Tổ dân phố Vãng - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mai Châu tuyến đường QL6 thuộc khu vực Thung Củm 700.000 490.000 350.000 250.000 - Đất SX-KD đô thị
152 Huyện Mai Châu Tổ dân phố Văn - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mai Châu Các trục đường còn lại trong Tổ dân phố Văn 700.000 490.000 350.000 250.000 - Đất SX-KD đô thị
153 Huyện Mai Châu Đường phố Loại 7 - Thị trấn Mai Châu Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Mai Châu 420.000 320.000 250.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
154 Huyện Mai Châu Xã Đồng Tân Khu vực 1 2.100.000 1.100.000 840.000 630.000 - Đất ở nông thôn
155 Huyện Mai Châu Xã Đồng Tân Khu vực 2 840.000 640.000 620.000 350.000 - Đất ở nông thôn
156 Huyện Mai Châu Xã Đồng Tân Khu vực 3 580.000 460.000 350.000 230.000 - Đất ở nông thôn
157 Huyện Mai Châu Xã Đồng Tân Khu vực 4 380.000 320.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
158 Huyện Mai Châu Xã Đồng Tân Khu vực 5 240.000 180.000 120.000 115.000 - Đất ở nông thôn
159 Huyện Mai Châu Xã Bao La Khu vực 1 420.000 360.000 300.000 240.000 - Đất ở nông thôn
160 Huyện Mai Châu Xã Bao La Khu vực 2 360.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
161 Huyện Mai Châu Xã Bao La Khu vực 3 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
162 Huyện Mai Châu Xã Bao La Khu vực 4 240.000 180.000 120.000 115.000 - Đất ở nông thôn
163 Huyện Mai Châu Xã Bao La Khu vực 5 190.000 130.000 100.000 90.000 - Đất ở nông thôn
164 Huyện Mai Châu Xã Sơn Thủy Khu vực 1 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
165 Huyện Mai Châu Xã Sơn Thủy Khu vực 2 310.000 250.000 190.000 130.000 - Đất ở nông thôn
166 Huyện Mai Châu Xã Sơn Thủy Khu vực 3 250.000 190.000 130.000 90.000 - Đất ở nông thôn
167 Huyện Mai Châu Xã Sơn Thủy Khu vực 4 200.000 130.000 90.000 80.000 - Đất ở nông thôn
168 Huyện Mai Châu Xã Sơn Thủy Khu vực 5 130.000 100.000 80.000 70.000 - Đất ở nông thôn
169 Huyện Mai Châu Xã Nà Phòn Khu vực 1 1.050.000 870.000 690.000 520.000 - Đất ở nông thôn
170 Huyện Mai Châu Xã Nà Phòn Khu vực 2 680.000 540.000 410.000 280.000 - Đất ở nông thôn
171 Huyện Mai Châu Xã Nà Phòn Khu vực 3 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
172 Huyện Mai Châu Xã Nà Phòn Khu vực 4 270.000 180.000 110.000 100.000 - Đất ở nông thôn
173 Huyện Mai Châu Xã Nà Phòn Khu vực 5 130.000 100.000 80.000 70.000 - Đất ở nông thôn
174 Huyện Mai Châu Xã Thành Sơn Khu vực 1 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất ở nông thôn
175 Huyện Mai Châu Xã Thành Sơn Khu vực 2 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở nông thôn
176 Huyện Mai Châu Xã Thành Sơn Khu vực 3 300.000 230.000 160.000 110.000 - Đất ở nông thôn
177 Huyện Mai Châu Xã Thành Sơn Khu vực 4 230.000 150.000 110.000 80.000 - Đất ở nông thôn
178 Huyện Mai Châu Xã Thành Sơn Khu vực 5 150.000 110.000 80.000 70.000 - Đất ở nông thôn
179 Huyện Mai Châu Xã Tân Thành Khu vực 1 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở nông thôn
180 Huyện Mai Châu Xã Tân Thành Khu vực 2 250.000 190.000 130.000 90.000 - Đất ở nông thôn
181 Huyện Mai Châu Xã Tân Thành Khu vực 3 200.000 130.000 90.000 80.000 - Đất ở nông thôn
182 Huyện Mai Châu Xã Tân Thành Khu vực 4 130.000 90.000 80.000 70.000 - Đất ở nông thôn
183 Huyện Mai Châu Xã Chiềng Châu Khu vực 1 4.200.000 2.200.000 1.760.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
184 Huyện Mai Châu Xã Chiềng Châu Khu vực 2 1.470.000 1.110.000 870.000 620.000 - Đất ở nông thôn
185 Huyện Mai Châu Xã Chiềng Châu Khu vực 3 840.000 680.000 630.000 420.000 - Đất ở nông thôn
186 Huyện Mai Châu Xã Chiềng Châu Khu vực 4 620.000 540.000 390.000 240.000 - Đất ở nông thôn
187 Huyện Mai Châu Xã Tòng Đậu Khu vực 1 2.400.000 1.200.000 960.000 720.000 - Đất ở nông thôn
188 Huyện Mai Châu Xã Tòng Đậu Khu vực 2 960.000 720.000 570.000 410.000 - Đất ở nông thôn
189 Huyện Mai Châu Xã Tòng Đậu Khu vực 3 670.000 540.000 410.000 270.000 - Đất ở nông thôn
190 Huyện Mai Châu Xã Tòng Đậu Khu vực 4 540.000 470.000 340.000 200.000 - Đất ở nông thôn
191 Huyện Mai Châu Xã Vạn Mai Khu vực 1 3.200.000 1.650.000 1.320.000 990.000 - Đất ở nông thôn
192 Huyện Mai Châu Xã Vạn Mai Khu vực 2 930.000 700.000 540.000 390.000 - Đất ở nông thôn
193 Huyện Mai Châu Xã Vạn Mai Khu vực 3 580.000 460.000 350.000 230.000 - Đất ở nông thôn
194 Huyện Mai Châu Xã Vạn Mai Khu vực 4 460.000 400.000 290.000 170.000 - Đất ở nông thôn
195 Huyện Mai Châu Xã Mai Hạ Khu vực 1 500.000 430.000 360.000 290.000 - Đất ở nông thôn
196 Huyện Mai Châu Xã Mai Hạ Khu vực 2 360.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn
197 Huyện Mai Châu Xã Mai Hạ Khu vực 3 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
198 Huyện Mai Châu Xã Mai Hạ Khu vực 4 240.000 180.000 120.000 115.000 - Đất ở nông thôn
199 Huyện Mai Châu Xã Xăm Khòe Khu vực 1 600.000 520.000 440.000 350.000 - Đất ở nông thôn
200 Huyện Mai Châu Xã Xăm Khòe Khu vực 2 360.000 300.000 240.000 180.000 - Đất ở nông thôn