STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châu | Đường từ nhà số 73 (ông Toàn) - đến hết nhà số 85 (ông Cửu) | 10.000.000 | 6.000.000 | 4.800.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châu | từ sau nhà số 61 (ông Bình Thoa) - đến hết khu dân cư mới (khu đấu giá) tổ dân phố Văn | 10.000.000 | 6.000.000 | 4.800.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châu | Đường từ nhà số 73 (ông Toàn) - đến hết nhà số 85 (ông Cửu) | 8.000.000 | 4.800.000 | 3.840.000 | 3.200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châu | từ sau nhà số 61 (ông Bình Thoa) - đến hết khu dân cư mới (khu đấu giá) tổ dân phố Văn | 8.000.000 | 4.800.000 | 3.840.000 | 3.200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châu | Đường từ nhà số 73 (ông Toàn) - đến hết nhà số 85 (ông Cửu) | 7.000.000 | 4.200.000 | 3.400.000 | 2.800.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
6 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châu | từ sau nhà số 61 (ông Bình Thoa) - đến hết khu dân cư mới (khu đấu giá) tổ dân phố Văn | 7.000.000 | 4.200.000 | 3.400.000 | 2.800.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Mai Châu, Tỉnh Hòa Bình: Đoạn Đường Từ Nhà Số 73 Đến Hết Nhà Số 85 - Tiểu Khu 3 - Đường Phố Loại 2 - Thị Trấn Mai Châu
Bảng giá đất của huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình cho đoạn đường từ nhà số 73 (ông Toàn) đến hết nhà số 85 (ông Cửu) thuộc Tiểu khu 3, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 10.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 10.000.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích đô thị chính và giao thông thuận lợi, làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 6.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù giá trị đất ở mức thấp hơn, khu vực này vẫn có vị trí thuận lợi trong thị trấn và tiếp cận tốt với các tiện ích.
Vị trí 3: 4.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Tuy không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn giữ được giá trị hợp lý nhờ vào tiềm năng phát triển của thị trấn.
Vị trí 4: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích chính hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển đầy đủ.
Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường từ nhà số 73 đến hết nhà số 85, thị trấn Mai Châu, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.