STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 2 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai Châu | Đường từ sau nhà số 180 (ông Thuyết Lan) - đến giáp hồ Cạn | 1.500.000 | 1.100.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 2 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai Châu | các đường ngang (02 đường) sau Ngân hàng Nông nghiệp song song với QL15 | 1.500.000 | 1.100.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 2 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai Châu | Đường từ sau nhà số 180 (ông Thuyết Lan) - đến giáp hồ Cạn | 1.200.000 | 880.000 | 640.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 2 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai Châu | các đường ngang (02 đường) sau Ngân hàng Nông nghiệp song song với QL15 | 1.200.000 | 880.000 | 640.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 2 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai Châu | Đường từ sau nhà số 180 (ông Thuyết Lan) - đến giáp hồ Cạn | 1.100.000 | 770.000 | 560.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
6 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 2 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai Châu | các đường ngang (02 đường) sau Ngân hàng Nông nghiệp song song với QL15 | 1.100.000 | 770.000 | 560.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Mai Châu, Tỉnh Hòa Bình: Đoạn Đường Từ Sau Nhà Số 180 (Ông Thuyết Lan) Đến Giáp Hồ Cạn - Tiểu Khu 2 - Đường Phố Loại 5 - Thị Trấn Mai Châu
Bảng giá đất của huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình cho đoạn đường từ sau nhà số 180 (Ông Thuyết Lan) đến giáp hồ Cạn thuộc Tiểu khu 2, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.500.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích đô thị chính và cơ sở hạ tầng quan trọng, làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 1.100.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn ở mức cao. Khu vực này tiếp cận tốt với các tiện ích đô thị và giao thông, giữ giá trị đất ở mức tương đối cao.
Vị trí 3: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư.
Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 600.000 VNĐ/m² trong đoạn đường này. Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn các vị trí trước đó, có thể do vị trí xa các tiện ích chính hoặc cơ sở hạ tầng chưa được phát triển đầy đủ.
Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường từ sau nhà số 180 (Ông Thuyết Lan) đến giáp hồ Cạn, thị trấn Mai Châu, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.