Bảng giá đất Tại Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu Huyện Mai Châu Hoà Bình

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu Từ sau cửa hàng Vietel (giáp chợ) - đến nhà ông Giáp Quý 2.700.000 2.000.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu từ nhà ông Đình Huệ - đến nhà ông Cơ Hằng 2.700.000 2.000.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu từ sau nhà số 130 (ông Hà Tuyết) - đến hết nhà số 142 (ông Thấm) 2.700.000 2.000.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu từ sau nhà số 201 (ông Thọ Hạnh) - đến chân núi đường lên Hang Chiều 2.700.000 2.000.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu từ sau (nhà bà Tiều) - đến trường THCS Nguyễn Tất Thành 2.700.000 2.000.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu từ sau nhà ông Chòng - đến chân núi Pù Chiều 2.700.000 2.000.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu từ sau nhà bà Lan Soát - đến chân núi Pù Chiều 2.700.000 2.000.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu từ sau nhà bà Huế Lùng và sau nhà Oanh Đô - đến chân núi Pù Chiều 2.700.000 2.000.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu từ sau nhà ông Sơn (cạnh điện máy Bình Dân) - đến giáp nghĩa địa Chiềng Sại 2.700.000 2.000.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu từ sau nhà ông Minh Liên - đến hết nhà Hiếu Bích 2.700.000 2.000.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu vtừ sau nhà Trưởng Hoài - đến hết nhà Thắng Hương 2.700.000 2.000.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu từ sau nhà ông Đòa - đến khu ruộng Chiềng Sại 2.700.000 2.000.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu Từ sau cửa hàng Vietel (giáp chợ) - đến nhà ông Giáp Quý 2.200.000 1.600.000 1.050.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
14 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu từ nhà ông Đình Huệ - đến nhà ông Cơ Hằng 2.200.000 1.600.000 1.050.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
15 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu từ sau nhà số 130 (ông Hà Tuyết) - đến hết nhà số 142 (ông Thấm) 2.200.000 1.600.000 1.050.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
16 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu từ sau nhà số 201 (ông Thọ Hạnh) - đến chân núi đường lên Hang Chiều 2.200.000 1.600.000 1.050.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
17 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu từ sau (nhà bà Tiều) - đến trường THCS Nguyễn Tất Thành 2.200.000 1.600.000 1.050.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
18 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu từ sau nhà ông Chòng - đến chân núi Pù Chiều 2.200.000 1.600.000 1.050.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
19 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu từ sau nhà bà Lan Soát - đến chân núi Pù Chiều 2.200.000 1.600.000 1.050.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
20 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu từ sau nhà bà Huế Lùng và sau nhà Oanh Đô - đến chân núi Pù Chiều 2.200.000 1.600.000 1.050.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
21 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu từ sau nhà ông Sơn (cạnh điện máy Bình Dân) - đến giáp nghĩa địa Chiềng Sại 2.200.000 1.600.000 1.050.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
22 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu từ sau nhà ông Minh Liên - đến hết nhà Hiếu Bích 2.200.000 1.600.000 1.050.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
23 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu vtừ sau nhà Trưởng Hoài - đến hết nhà Thắng Hương 2.200.000 1.600.000 1.050.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
24 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu từ sau nhà ông Đòa - đến khu ruộng Chiềng Sại 2.200.000 1.600.000 1.050.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
25 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu Từ sau cửa hàng Vietel (giáp chợ) - đến nhà ông Giáp Quý 1.900.000 1.400.000 910.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
26 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu từ nhà ông Đình Huệ - đến nhà ông Cơ Hằng 1.900.000 1.400.000 910.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
27 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu từ sau nhà số 130 (ông Hà Tuyết) - đến hết nhà số 142 (ông Thấm) 1.900.000 1.400.000 910.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
28 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu từ sau nhà số 201 (ông Thọ Hạnh) - đến chân núi đường lên Hang Chiều 1.900.000 1.400.000 910.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
29 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu từ sau (nhà bà Tiều) - đến trường THCS Nguyễn Tất Thành 1.900.000 1.400.000 910.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
30 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu từ sau nhà ông Chòng - đến chân núi Pù Chiều 1.900.000 1.400.000 910.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
31 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu từ sau nhà bà Lan Soát - đến chân núi Pù Chiều 1.900.000 1.400.000 910.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
32 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu từ sau nhà bà Huế Lùng và sau nhà Oanh Đô - đến chân núi Pù Chiều 1.900.000 1.400.000 910.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
33 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu từ sau nhà ông Sơn (cạnh điện máy Bình Dân) - đến giáp nghĩa địa Chiềng Sại 1.900.000 1.400.000 910.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
34 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu từ sau nhà ông Minh Liên - đến hết nhà Hiếu Bích 1.900.000 1.400.000 910.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
35 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu vtừ sau nhà Trưởng Hoài - đến hết nhà Thắng Hương 1.900.000 1.400.000 910.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
36 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu từ sau nhà ông Đòa - đến khu ruộng Chiềng Sại 1.900.000 1.400.000 910.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Mai Châu, Tỉnh Hòa Bình: Đoạn Đường Từ Cửa Hàng Vietel Đến Nhà Ông Giáp Quý - Tiểu Khu 4 - Đường Phố Loại 4 - Thị Trấn Mai Châu

Bảng giá đất của huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình cho đoạn đường từ sau cửa hàng Vietel (giáp chợ) đến nhà ông Giáp Quý thuộc Tiểu khu 4, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 2.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 2.700.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích chính và trung tâm thương mại, điều này làm tăng giá trị đất tại đây.

Vị trí 2: 2.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển tốt và sự kết nối với các dịch vụ xung quanh.

Vị trí 3: 1.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có sự phát triển đáng kể và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư.

Vị trí 4: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa trung tâm hoặc thiếu các tiện ích quan trọng.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường từ cửa hàng Vietel đến nhà ông Giáp Quý, thị trấn Mai Châu, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện