STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai Châu | Đường từ sau nhà số 13 (ông Mạnh - Giáo dục) - đến hết nhà số 21 (ông Lân) | 1.500.000 | 1.100.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai Châu | Đường từ sau nhà số 13 (ông Mạnh - Giáo dục) - đến hết nhà số 21 (ông Lân) | 1.200.000 | 880.000 | 640.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Huyện Mai Châu | Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai Châu | Đường từ sau nhà số 13 (ông Mạnh - Giáo dục) - đến hết nhà số 21 (ông Lân) | 1.100.000 | 770.000 | 560.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Mai Châu, Tỉnh Hòa Bình: Đoạn Đường Từ Sau Nhà Số 13 Đến Hết Nhà Số 21 - Tiểu Khu 3 - Đường Phố Loại 5 - Thị Trấn Mai Châu
Bảng giá đất của huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình cho đoạn đường từ sau nhà số 13 (ông Mạnh - Giáo dục) đến hết nhà số 21 (ông Lân) thuộc Tiểu khu 3, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.500.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Đây có thể là khu vực có sự tiếp cận tốt đến các tiện ích và dịch vụ công cộng, làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 1.100.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Dù vậy, vị trí này vẫn giữ được những lợi thế nhất định về cơ sở hạ tầng và tiện ích xung quanh.
Vị trí 3: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 800.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại khu vực này thấp hơn so với các vị trí trước đó. Đây có thể là khu vực với giá trị đất vừa phải, phù hợp với các mục đích đầu tư khác nhau.
Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa được phát triển hoàn chỉnh.
Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường từ sau nhà số 13 đến hết nhà số 21, thị trấn Mai Châu, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.