Bảng giá đất tại Huyện Mai Châu, Tỉnh Hòa Bình

Huyện Mai Châu, Tỉnh Hòa Bình, đang chứng kiến sự tăng trưởng về giá trị bất động sản nhờ vào sự phát triển du lịch và cơ sở hạ tầng. Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình, giá đất tại đây đang có xu hướng gia tăng, mang lại cơ hội lớn cho nhà đầu tư.

Tổng quan khu vực Huyện Mai Châu

Huyện Mai Châu, nằm ở phía Tây của tỉnh Hòa Bình, nổi bật với cảnh quan thiên nhiên đẹp mắt, những bản làng dân tộc Mường và Thái, cũng như các khu vực du lịch sinh thái thu hút du khách.

Với vị trí thuận lợi, nằm gần Hà Nội và các tỉnh Tây Bắc, Mai Châu đang trở thành một điểm đến du lịch lý tưởng và là trung tâm phát triển của tỉnh Hòa Bình. Sự kết hợp giữa cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ và văn hóa dân tộc đa dạng khiến Mai Châu có tiềm năng lớn trong việc phát triển du lịch và các hoạt động kinh tế liên quan.

Về cơ sở hạ tầng, Mai Châu đã và đang có những bước tiến mạnh mẽ. Những tuyến đường giao thông như đường Hồ Chí Minh, các tuyến đường nhựa nối liền các xã và các khu du lịch nổi tiếng, đã được nâng cấp và mở rộng, mang lại cơ hội phát triển cho bất động sản khu vực này.

Cùng với đó, sự phát triển của các dự án du lịch, nghỉ dưỡng, cùng những quy hoạch về các khu dân cư và khu thương mại, hứa hẹn sẽ là động lực lớn thúc đẩy sự tăng trưởng giá trị đất tại Mai Châu.

Đặc biệt, Mai Châu còn được biết đến với các dự án du lịch sinh thái quy mô lớn, từ các resort cao cấp đến những khu nghỉ dưỡng sinh thái gần gũi với thiên nhiên. Chính những yếu tố này đã tạo ra một thị trường bất động sản đầy tiềm năng và hấp dẫn, thu hút sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Phân tích giá đất tại Huyện Mai Châu

Theo các thông tin mới nhất từ Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và sửa đổi bổ sung tại Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình, bảng giá đất tại Mai Châu hiện tại dao động khá lớn, tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng đất.

Tại các khu vực trung tâm như thị trấn Mai Châu, giá đất ở dao động từ 1,5 triệu đồng/m2 đến 3 triệu đồng/m2, tuỳ thuộc vào diện tích và vị trí gần các khu du lịch, khu dân cư. Các khu đất gần các tuyến đường chính hoặc khu vực gần các điểm du lịch sinh thái có giá cao hơn, có thể lên tới 4 triệu đồng/m2.

Còn đối với đất nông nghiệp hoặc đất vùng ngoại thành, giá đất có xu hướng thấp hơn, từ 500.000 đồng/m2 đến 1 triệu đồng/m2, tùy thuộc vào mức độ phát triển của khu vực đó. Giá đất tại Mai Châu cũng có sự khác biệt rõ rệt giữa các xã và thị trấn, với các xã vùng sâu, vùng xa có giá đất thấp hơn nhiều so với các khu vực có cơ sở hạ tầng phát triển hoặc các khu du lịch.

Với mức giá như vậy, Mai Châu hiện nay đang là một khu vực lý tưởng cho các nhà đầu tư dài hạn, đặc biệt trong bối cảnh giá đất tại các khu du lịch sinh thái đang ngày càng tăng cao. Các nhà đầu tư có thể xem xét việc mua đất để phát triển các dự án nghỉ dưỡng, khu dân cư hoặc khu thương mại. Tuy nhiên, đối với những người có ý định đầu tư ngắn hạn, cần lưu ý về tốc độ phát triển của khu vực để có chiến lược hợp lý.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Mai Châu

Huyện Mai Châu không chỉ nổi bật với cảnh sắc thiên nhiên tuyệt vời mà còn có tiềm năng phát triển kinh tế mạnh mẽ, đặc biệt trong lĩnh vực du lịch.

Các dự án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng đang được triển khai và thu hút nhiều du khách, đặc biệt là khách du lịch quốc tế, tạo ra nhu cầu lớn đối với đất đai tại đây. Ngoài ra, các khu dân cư và khu thương mại cũng đang phát triển mạnh mẽ, thúc đẩy sự gia tăng giá trị bất động sản.

Một yếu tố quan trọng khác là sự phát triển cơ sở hạ tầng. Các dự án đường xá, các tuyến giao thông nối Mai Châu với các tỉnh lân cận, cũng như sự đầu tư vào các khu nghỉ dưỡng cao cấp, tạo ra một môi trường lý tưởng để phát triển bất động sản.

Chính quyền tỉnh Hòa Bình đã có những kế hoạch dài hạn để phát triển các khu đô thị và khu công nghiệp, giúp tăng trưởng nền kinh tế địa phương và tạo ra cơ hội lớn cho bất động sản tại Mai Châu.

Với xu hướng du lịch nghỉ dưỡng đang phát triển mạnh mẽ tại các khu vực miền núi, Mai Châu cũng đang nổi lên như một điểm sáng trong lĩnh vực này.

Các nhà đầu tư có thể tìm thấy cơ hội tại đây, không chỉ ở các khu đất trung tâm mà còn ở các khu vực ngoại thành, nơi có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Huyện Mai Châu, Tỉnh Hòa Bình đang sở hữu một tiềm năng bất động sản lớn nhờ vào cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp, hạ tầng giao thông ngày càng hoàn thiện và sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch. Đây là cơ hội lý tưởng cho những nhà đầu tư muốn nắm bắt xu hướng phát triển du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng.

Giá đất cao nhất tại Huyện Mai Châu là: 18.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Mai Châu là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Mai Châu là: 1.351.061 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
113

Mua bán nhà đất tại Hoà Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hoà Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Mai Châu Đất hai bên đường quốc lộ 15A - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Mai Châu từ cầu Trắng (tổ dân phố Vãng) - đến hết địa phận thị trấn Mai Châu (khách sạn Mai Châu lodge) 18.000.000 10.800.000 6.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Mai Châu Đất hai bên đường Quốc lộ 15A - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châu từ cầu Trắng (tổ dân phố Vãng) - đến giáp nghĩa địa tổ dân phố Vãng 10.000.000 6.000.000 4.800.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Mai Châu Tiểu khu 1 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châu Đường từ sau nhà số 19 (nhà ông Quách Công Minh) qua trường THPT - đến hết nhà ông Châu Trang (cạnh ngõ vào sân vận động Vãng) 10.000.000 6.000.000 4.800.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Mai Châu Tiểu khu 2 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châu Đường từ Điện lực Mai Châu đi chân núi Pù Toọc (đường mới) 10.000.000 6.000.000 4.800.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Mai Châu Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châu Đường từ nhà số 73 (ông Toàn) - đến hết nhà số 85 (ông Cửu) 10.000.000 6.000.000 4.800.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Mai Châu Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châu từ sau nhà số 61 (ông Bình Thoa) - đến hết khu dân cư mới (khu đấu giá) tổ dân phố Văn 10.000.000 6.000.000 4.800.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châu Từ sau nhà số 46 (nhà ông Xuất) - đến hết nhà ông Tụy Phường 10.000.000 6.000.000 4.800.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châu từ sau nhà ông Chống - đến hết nhà ông Nhiên (khu bến xe cũ) 10.000.000 6.000.000 4.800.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Mai Châu Tổ dân phố Chiềng Sại - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châu Các tuyến 2, 3, 4 từ Quốc lộ 15 đến đường xương cá thứ nhất (đường song song với QL15) 10.000.000 6.000.000 4.800.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Mai Châu Tiểu khu 1 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai Châu Từ nhà số 83 (ông Thành Thu) - đến nhà nội trú Trường DTNT Mai Châu 4.400.000 3.500.000 2.700.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Mai Châu Tiểu khu 1 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai Châu từ sau Chi cục Thi Hành án - đến hết nhà số 119 (nhà bà Thắm Men) 4.400.000 3.500.000 2.700.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Mai Châu Tiểu khu 2 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai Châu Đường từ sau phòng Tài chính - Kế hoạch - đến hết nhà số 168 (bà Hoa) 4.400.000 3.500.000 2.700.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Mai Châu Tiểu khu 2 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai Châu từ sau phòng Tài chính - Kế hoạch - đến hết nhà số 158 (bà Dung Sinh) 4.400.000 3.500.000 2.700.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Mai Châu Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai Châu Đường từ sau nhà số 47 (ông Thịnh Mai) - đến hết nhà số 13 (ông Mạnh - Giáo dục) 4.400.000 3.500.000 2.700.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Mai Châu Tổ dân phố Chiềng Sại - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai Châu Các tuyến 1, 5 từ Quốc lộ 15 và các tuyến 2, 3, 4 từ hết đường xương cá thứ nhất đến đường xương cá cuối cùng (đường song song với QL15) 4.400.000 3.500.000 2.700.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Mai Châu Tiểu khu 1 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu Đường từ nhà số 122 (bà Liên) - đến giáp nhà số 14 (ông Giang Phương) 2.700.000 2.000.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Mai Châu Tiểu khu 1 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu Từ nhà số 127 (bà Thấu) - đến giáp nhà số 163 (ông Quyển) 2.700.000 2.000.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Mai Châu Tiểu khu 2 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu Đường từ sau nhà số 08 (ông Hưng Hoa) - đến hết nhà số 130 (đường dọc mương sau Bưu điện) 2.700.000 2.000.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Mai Châu Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu Đường từ sau nhà số 85 (nhà ông Cửu) - đến hết nhà số 95 (nhà ông Quán Bể) 2.700.000 2.000.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu Từ sau cửa hàng Vietel (giáp chợ) - đến nhà ông Giáp Quý 2.700.000 2.000.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu từ nhà ông Đình Huệ - đến nhà ông Cơ Hằng 2.700.000 2.000.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu từ sau nhà số 130 (ông Hà Tuyết) - đến hết nhà số 142 (ông Thấm) 2.700.000 2.000.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu từ sau nhà số 201 (ông Thọ Hạnh) - đến chân núi đường lên Hang Chiều 2.700.000 2.000.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu từ sau (nhà bà Tiều) - đến trường THCS Nguyễn Tất Thành 2.700.000 2.000.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu từ sau nhà ông Chòng - đến chân núi Pù Chiều 2.700.000 2.000.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu từ sau nhà bà Lan Soát - đến chân núi Pù Chiều 2.700.000 2.000.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu từ sau nhà bà Huế Lùng và sau nhà Oanh Đô - đến chân núi Pù Chiều 2.700.000 2.000.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu từ sau nhà ông Sơn (cạnh điện máy Bình Dân) - đến giáp nghĩa địa Chiềng Sại 2.700.000 2.000.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu từ sau nhà ông Minh Liên - đến hết nhà Hiếu Bích 2.700.000 2.000.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu vtừ sau nhà Trưởng Hoài - đến hết nhà Thắng Hương 2.700.000 2.000.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu từ sau nhà ông Đòa - đến khu ruộng Chiềng Sại 2.700.000 2.000.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện Mai Châu Tổ dân phố Chiềng Sại - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu Các đường xương cá (song song với QL15) nối từ tuyến 1 sang tuyến 5 2.700.000 2.000.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
33 Huyện Mai Châu Tổ dân phố Pom Coọng - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu Các trục đường rải nhựa trong tổ dân phố Pom Coọng 2.700.000 2.000.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
34 Huyện Mai Châu Tiểu khu 1 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai Châu Đường từ nhà số 163 (ông Quyển) - đến giáp suối Văn 1.500.000 1.100.000 800.000 600.000 - Đất ở đô thị
35 Huyện Mai Châu Tiểu khu 1 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai Châu từ nhà ông Đạt Quỳnh - đến cổng phụ nhà bà Thuộc 1.500.000 1.100.000 800.000 600.000 - Đất ở đô thị
36 Huyện Mai Châu Tiểu khu 2 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai Châu Đường từ sau nhà số 180 (ông Thuyết Lan) - đến giáp hồ Cạn 1.500.000 1.100.000 800.000 600.000 - Đất ở đô thị
37 Huyện Mai Châu Tiểu khu 2 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai Châu các đường ngang (02 đường) sau Ngân hàng Nông nghiệp song song với QL15 1.500.000 1.100.000 800.000 600.000 - Đất ở đô thị
38 Huyện Mai Châu Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai Châu Đường từ sau nhà số 13 (ông Mạnh - Giáo dục) - đến hết nhà số 21 (ông Lân) 1.500.000 1.100.000 800.000 600.000 - Đất ở đô thị
39 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai Châu các đường xương cá có rải vật liệu cứng còn lại của Tiểu khu IV (bao gồm cả các tuyến đường ngang song song với QL15 khu núi Pù Chiều, thuộc địa phận 1.500.000 1.100.000 800.000 600.000 - Đất ở đô thị
40 Huyện Mai Châu Tổ dân phố Văn - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai Châu Từ đầu tổ dân phố Văn (nhà ông Cươm) - đến hết các hộ giáp Chi trường Mầm Non tổ dân phố Văn 1.500.000 1.100.000 800.000 600.000 - Đất ở đô thị
41 Huyện Mai Châu Tổ dân phố Pom Coọng - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai Châu Các trục đường rải vật liệu cứng (bê tông) còn lại trong tổ dân phố Pom Coọng (không bao gồm khu dân cư gần hồ Mỏ Luông) 1.500.000 1.100.000 800.000 600.000 - Đất ở đô thị
42 Huyện Mai Châu Tổ dân phố Chiềng Sại - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai Châu Các ngõ nhỏ rải vật liệu cứng còn lại trong Tổ dân phố Chiềng Sại 1.500.000 1.100.000 800.000 600.000 - Đất ở đô thị
43 Huyện Mai Châu Tiểu khu 1 - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mai Châu Từ sau nhà ông Trung Hà - đến hết nhà ông Đức Loan 1.000.000 700.000 500.000 350.000 - Đất ở đô thị
44 Huyện Mai Châu Tiểu khu 2 - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mai Châu Các ngõ nhỏ còn lại nối với Quốc lộ 15 1.000.000 700.000 500.000 350.000 - Đất ở đô thị
45 Huyện Mai Châu Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mai Châu Từ sau nhà số 21 (nhà ông Lân) - đến hết nhà bà Át 1.000.000 700.000 500.000 350.000 - Đất ở đô thị
46 Huyện Mai Châu Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mai Châu ngõ cạnh nhà thi đấu từ sau nhà ông Minh Thảo - đến sau nhà ông Lai 1.000.000 700.000 500.000 350.000 - Đất ở đô thị
47 Huyện Mai Châu Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mai Châu các ngõ nhỏ còn lại nối với Quốc lộ 15 1.000.000 700.000 500.000 350.000 - Đất ở đô thị
48 Huyện Mai Châu Tổ dân phố Vãng - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mai Châu Đất hai bên đường rải vật liệu cứng tổ dân phố Vãng 1.000.000 700.000 500.000 350.000 - Đất ở đô thị
49 Huyện Mai Châu Tổ dân phố Vãng - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mai Châu tuyến đường QL6 thuộc khu vực Thung Củm 1.000.000 700.000 500.000 350.000 - Đất ở đô thị
50 Huyện Mai Châu Tổ dân phố Văn - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mai Châu Các trục đường còn lại trong Tổ dân phố Văn 1.000.000 700.000 500.000 350.000 - Đất ở đô thị
51 Huyện Mai Châu Đường phố Loại 7 - Thị trấn Mai Châu Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Mai Châu 600.000 450.000 350.000 250.000 - Đất ở đô thị
52 Huyện Mai Châu Đất hai bên đường quốc lộ 15A - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Mai Châu từ cầu Trắng (tổ dân phố Vãng) - đến hết địa phận thị trấn Mai Châu (khách sạn Mai Châu lodge) 14.400.000 8.640.000 4.800.000 4.000.000 - Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Mai Châu Đất hai bên đường Quốc lộ 15A - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châu từ cầu Trắng (tổ dân phố Vãng) - đến giáp nghĩa địa tổ dân phố Vãng 8.000.000 4.800.000 3.840.000 3.200.000 - Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Mai Châu Tiểu khu 1 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châu Đường từ sau nhà số 19 (nhà ông Quách Công Minh) qua trường THPT - đến hết nhà ông Châu Trang (cạnh ngõ vào sân vận động Vãng) 8.000.000 4.800.000 3.840.000 3.200.000 - Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Mai Châu Tiểu khu 2 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châu Đường từ Điện lực Mai Châu đi chân núi Pù Toọc (đường mới) 8.000.000 4.800.000 3.840.000 3.200.000 - Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Mai Châu Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châu Đường từ nhà số 73 (ông Toàn) - đến hết nhà số 85 (ông Cửu) 8.000.000 4.800.000 3.840.000 3.200.000 - Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Mai Châu Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châu từ sau nhà số 61 (ông Bình Thoa) - đến hết khu dân cư mới (khu đấu giá) tổ dân phố Văn 8.000.000 4.800.000 3.840.000 3.200.000 - Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châu Từ sau nhà số 46 (nhà ông Xuất) - đến hết nhà ông Tụy Phường 8.000.000 4.800.000 3.840.000 3.200.000 - Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châu từ sau nhà ông Chống - đến hết nhà ông Nhiên (khu bến xe cũ) 8.000.000 4.800.000 3.840.000 3.200.000 - Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Mai Châu Tổ dân phố Chiềng Sại - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Mai Châu Các tuyến 2, 3, 4 từ Quốc lộ 15 đến đường xương cá thứ nhất (đường song song với QL15) 8.000.000 4.800.000 3.840.000 3.200.000 - Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Mai Châu Tiểu khu 1 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai Châu Từ nhà số 83 (ông Thành Thu) - đến nhà nội trú Trường DTNT Mai Châu 3.520.000 2.800.000 2.200.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Mai Châu Tiểu khu 1 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai Châu từ sau Chi cục Thi Hành án - đến hết nhà số 119 (nhà bà Thắm Men) 3.520.000 2.800.000 2.200.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Mai Châu Tiểu khu 2 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai Châu Đường từ sau phòng Tài chính - Kế hoạch - đến hết nhà số 168 (bà Hoa) 3.520.000 2.800.000 2.200.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Mai Châu Tiểu khu 2 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai Châu từ sau phòng Tài chính - Kế hoạch - đến hết nhà số 158 (bà Dung Sinh) 3.520.000 2.800.000 2.200.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Mai Châu Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai Châu Đường từ sau nhà số 47 (ông Thịnh Mai) - đến hết nhà số 13 (ông Mạnh - Giáo dục) 3.520.000 2.800.000 2.200.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Mai Châu Tổ dân phố Chiềng Sại - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Mai Châu Các tuyến 1, 5 từ Quốc lộ 15 và các tuyến 2, 3, 4 từ hết đường xương cá thứ nhất đến đường xương cá cuối cùng (đường song song với QL15) 3.520.000 2.800.000 2.200.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Mai Châu Tiểu khu 1 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu Đường từ nhà số 122 (bà Liên) - đến giáp nhà số 14 (ông Giang Phương) 2.200.000 1.600.000 1.050.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Mai Châu Tiểu khu 1 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu Từ nhà số 127 (bà Thấu) - đến giáp nhà số 163 (ông Quyển) 2.200.000 1.600.000 1.050.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Mai Châu Tiểu khu 2 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu Đường từ sau nhà số 08 (ông Hưng Hoa) - đến hết nhà số 130 (đường dọc mương sau Bưu điện) 2.200.000 1.600.000 1.050.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
70 Huyện Mai Châu Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu Đường từ sau nhà số 85 (nhà ông Cửu) - đến hết nhà số 95 (nhà ông Quán Bể) 2.200.000 1.600.000 1.050.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
71 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu Từ sau cửa hàng Vietel (giáp chợ) - đến nhà ông Giáp Quý 2.200.000 1.600.000 1.050.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu từ nhà ông Đình Huệ - đến nhà ông Cơ Hằng 2.200.000 1.600.000 1.050.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu từ sau nhà số 130 (ông Hà Tuyết) - đến hết nhà số 142 (ông Thấm) 2.200.000 1.600.000 1.050.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu từ sau nhà số 201 (ông Thọ Hạnh) - đến chân núi đường lên Hang Chiều 2.200.000 1.600.000 1.050.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu từ sau (nhà bà Tiều) - đến trường THCS Nguyễn Tất Thành 2.200.000 1.600.000 1.050.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu từ sau nhà ông Chòng - đến chân núi Pù Chiều 2.200.000 1.600.000 1.050.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu từ sau nhà bà Lan Soát - đến chân núi Pù Chiều 2.200.000 1.600.000 1.050.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu từ sau nhà bà Huế Lùng và sau nhà Oanh Đô - đến chân núi Pù Chiều 2.200.000 1.600.000 1.050.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu từ sau nhà ông Sơn (cạnh điện máy Bình Dân) - đến giáp nghĩa địa Chiềng Sại 2.200.000 1.600.000 1.050.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu từ sau nhà ông Minh Liên - đến hết nhà Hiếu Bích 2.200.000 1.600.000 1.050.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu vtừ sau nhà Trưởng Hoài - đến hết nhà Thắng Hương 2.200.000 1.600.000 1.050.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu từ sau nhà ông Đòa - đến khu ruộng Chiềng Sại 2.200.000 1.600.000 1.050.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Mai Châu Tổ dân phố Chiềng Sại - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu Các đường xương cá (song song với QL15) nối từ tuyến 1 sang tuyến 5 2.200.000 1.600.000 1.050.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Mai Châu Tổ dân phố Pom Coọng - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Mai Châu Các trục đường rải nhựa trong tổ dân phố Pom Coọng 2.200.000 1.600.000 1.050.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Mai Châu Tiểu khu 1 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai Châu Đường từ nhà số 163 (ông Quyển) - đến giáp suối Văn 1.200.000 880.000 640.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Mai Châu Tiểu khu 1 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai Châu từ nhà ông Đạt Quỳnh - đến cổng phụ nhà bà Thuộc 1.200.000 880.000 640.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Mai Châu Tiểu khu 2 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai Châu Đường từ sau nhà số 180 (ông Thuyết Lan) - đến giáp hồ Cạn 1.200.000 880.000 640.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Mai Châu Tiểu khu 2 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai Châu các đường ngang (02 đường) sau Ngân hàng Nông nghiệp song song với QL15 1.200.000 880.000 640.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Mai Châu Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai Châu Đường từ sau nhà số 13 (ông Mạnh - Giáo dục) - đến hết nhà số 21 (ông Lân) 1.200.000 880.000 640.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Mai Châu Tiểu khu 4 - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai Châu các đường xương cá có rải vật liệu cứng còn lại của Tiểu khu IV (bao gồm cả các tuyến đường ngang song song với QL15 khu núi Pù Chiều, thuộc địa phận 1.200.000 880.000 640.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Mai Châu Tổ dân phố Văn - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai Châu Từ đầu tổ dân phố Văn (nhà ông Cươm) - đến hết các hộ giáp Chi trường Mầm Non tổ dân phố Văn 1.200.000 880.000 640.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Mai Châu Tổ dân phố Pom Coọng - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai Châu Các trục đường rải vật liệu cứng (bê tông) còn lại trong tổ dân phố Pom Coọng (không bao gồm khu dân cư gần hồ Mỏ Luông) 1.200.000 880.000 640.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Mai Châu Tổ dân phố Chiềng Sại - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Mai Châu Các ngõ nhỏ rải vật liệu cứng còn lại trong Tổ dân phố Chiềng Sại 1.200.000 880.000 640.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
94 Huyện Mai Châu Tiểu khu 1 - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mai Châu Từ sau nhà ông Trung Hà - đến hết nhà ông Đức Loan 800.000 560.000 400.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Mai Châu Tiểu khu 2 - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mai Châu Các ngõ nhỏ còn lại nối với Quốc lộ 15 800.000 560.000 400.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Mai Châu Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mai Châu Từ sau nhà số 21 (nhà ông Lân) - đến hết nhà bà Át 800.000 560.000 400.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Mai Châu Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mai Châu ngõ cạnh nhà thi đấu từ sau nhà ông Minh Thảo - đến sau nhà ông Lai 800.000 560.000 400.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
98 Huyện Mai Châu Tiểu khu 3 - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mai Châu các ngõ nhỏ còn lại nối với Quốc lộ 15 800.000 560.000 400.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
99 Huyện Mai Châu Tổ dân phố Vãng - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mai Châu Đất hai bên đường rải vật liệu cứng tổ dân phố Vãng 800.000 560.000 400.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
100 Huyện Mai Châu Tổ dân phố Vãng - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Mai Châu tuyến đường QL6 thuộc khu vực Thung Củm 800.000 560.000 400.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị