STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Cao Phong | Đoạn Đường QL 6 - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Cao Phong | từ ngã tư Đài tưởng niệm thị trấn + đường lên cột phát sóng VieThị trấnel (Khu 2) - Đến đường đi xã Tân Phong + đường đi đơn vị X264 | 8.400.000 | 6.400.000 | 5.050.000 | 3.850.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Cao Phong | Đoạn Đường QL 6 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Cao Phong | từ xóm Bắc Sơn và bên đối diện là nhà ông Vũ Đức Chuyện - Đến ngã tư Đài tưởng niệm + đường lên cột phát sóng VieThị trấnel (Khu 2) | 5.800.000 | 5.000.000 | 3.800.000 | 2.650.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 2 - Thị trấn Cao Phong | Đường đi xã Tân Phong + đường vào đơn vị X264 - Đến đường lên nghĩa trang khu 7 và bên đối diện là ông Dương Hoàng Mong | 5.800.000 | 5.000.000 | 3.800.000 | 2.650.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Cao Phong | Đoạn Đường QL 6 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Cao Phong | từ đường lên nghĩa trang khu 7 và bên đối diện là nhà ông Thủy - Đến cầu Bảm | 4.400.000 | 3.450.000 | 2.800.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Cao Phong | Đoạn Đường QL 6 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Cao Phong | Đoạn đường từ cây xăng xóm Mới - Đến đường vào xóm Bắc Sơn | 4.400.000 | 3.450.000 | 2.800.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 3 - Thị trấn Cao Phong | Đường vào sân vận động huyện | 4.400.000 | 3.450.000 | 2.800.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 3 - Thị trấn Cao Phong | Đường cạnh Bưu điện Trung tâm huyện - Đến ngã tư khu đấu giá đất | 4.400.000 | 3.450.000 | 2.800.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 3 - Thị trấn Cao Phong | Đường vào khu A kho 102 bộ đội biên phòng | 4.400.000 | 3.450.000 | 2.800.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Cao Phong | Đường thị trấn đi xã Tân Phong - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | hết đất Trường dân tộc nội trú | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Cao Phong | Đường vào Kho X264 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị | |
11 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | Đường thị trấn đi các xã Đông Phong (cũ), xã Xuân Phong (cũ) (cạnh cây xăng khu 4) - đến hết địa giới đất nhà ông Tán. Đường cạnh Bệnh viện Đa khoa huyện chạy dọc hai bên đường liên xã, thị trấn đi xã Đông Phong (cũ) | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | Đường vào kho K834 Tổng cục Kỹ thuật (đến hết ngã ba hết địa giới nhà bà Tản) và các đường còn lại của Khu đấu giá đất chưa được quy định tại Đường ph | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Cao Phong | Đường vào kho K 834 Tổng cục Kỹ thuật - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | đến hết ngã ba hết địa giới nhà bà Tản | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | các đường còn lại của Khu đấu giá đất chưa được quy định tại đường phố loại 3 trên đây | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | Đường từ ngã ba cổng sân Vận động huyện - Đến ngã ba tiếp giáp với đường vào Kho 102 Bộ đội Biên phòng; | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | Đường vào nhà Văn hóa Khu 4 - Đến hết phần địa giới nhà bà Lan | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | đường vào núi đầu Rồng | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Cao Phong | Các trục đường còn lại thuộc thị trấn | 1.800.000 | 1.300.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Cao Phong | Đoạn Đường QL 6 - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Cao Phong | từ ngã tư Đài tưởng niệm thị trấn + đường lên cột phát sóng VieThị trấnel (Khu 2) - Đến đường đi xã Tân Phong + đường đi đơn vị X264 | 6.720.000 | 5.120.000 | 4.080.000 | 3.120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
20 | Huyện Cao Phong | Đoạn Đường QL 6 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Cao Phong | từ xóm Bắc Sơn và bên đối diện là nhà ông Vũ Đức Chuyện - Đến ngã tư Đài tưởng niệm + đường lên cột phát sóng VieThị trấnel (Khu 2) | 4.640.000 | 4.000.000 | 3.040.000 | 2.120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
21 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 2 - Thị trấn Cao Phong | Đường đi xã Tân Phong + đường vào đơn vị X264 - Đến đường lên nghĩa trang khu 7 và bên đối diện là ông Dương Hoàng Mong | 4.640.000 | 4.000.000 | 3.040.000 | 2.120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
22 | Huyện Cao Phong | Đoạn Đường QL 6 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Cao Phong | từ đường lên nghĩa trang khu 7 và bên đối diện là nhà ông Thủy - Đến cầu Bảm | 3.520.000 | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.440.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
23 | Huyện Cao Phong | Đoạn Đường QL 6 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Cao Phong | Đoạn đường từ cây xăng xóm Mới - Đến đường vào xóm Bắc Sơn | 3.520.000 | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.440.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
24 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 3 - Thị trấn Cao Phong | Đường vào sân vận động huyện | 3.520.000 | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.440.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
25 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 3 - Thị trấn Cao Phong | Đường cạnh Bưu điện Trung tâm huyện - Đến ngã tư khu đấu giá đất | 3.520.000 | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.440.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
26 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 3 - Thị trấn Cao Phong | Đường vào khu A kho 102 bộ đội biên phòng | 3.520.000 | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.440.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
27 | Huyện Cao Phong | Đường thị trấn đi xã Tân Phong - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | hết đất Trường dân tộc nội trú | 2.000.000 | 1.440.000 | 1.120.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
28 | Huyện Cao Phong | Đường vào Kho X264 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | 2.000.000 | 1.440.000 | 1.120.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
29 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | Đường thị trấn đi các xã Đông Phong (cũ), xã Xuân Phong (cũ) (cạnh cây xăng khu 4) - đến hết địa giới đất nhà ông Tán. Đường cạnh Bệnh viện Đa khoa huyện chạy dọc hai bên đường liên xã, thị trấn đi xã Đông Phong (cũ) | 2.000.000 | 1.440.000 | 1.120.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
30 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | Đường vào kho K834 Tổng cục Kỹ thuật (đến hết ngã ba hết địa giới nhà bà Tản) và các đường còn lại của Khu đấu giá đất chưa được quy định tại Đường ph | 2.000.000 | 1.440.000 | 1.120.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
31 | Huyện Cao Phong | Đường vào kho K 834 Tổng cục Kỹ thuật - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | đến hết ngã ba hết địa giới nhà bà Tản | 2.000.000 | 1.440.000 | 1.120.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
32 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | các đường còn lại của Khu đấu giá đất chưa được quy định tại đường phố loại 3 trên đây | 2.000.000 | 1.440.000 | 1.120.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
33 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | Đường từ ngã ba cổng sân Vận động huyện - Đến ngã ba tiếp giáp với đường vào Kho 102 Bộ đội Biên phòng; | 2.000.000 | 1.440.000 | 1.120.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
34 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | Đường vào nhà Văn hóa Khu 4 - Đến hết phần địa giới nhà bà Lan | 2.000.000 | 1.440.000 | 1.120.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
35 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | đường vào núi đầu Rồng | 2.000.000 | 1.440.000 | 1.120.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
36 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Cao Phong | Các trục đường còn lại thuộc thị trấn | 1.440.000 | 1.040.000 | 640.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
37 | Huyện Cao Phong | Đoạn Đường QL 6 - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Cao Phong | từ ngã tư Đài tưởng niệm thị trấn + đường lên cột phát sóng VieThị trấnel (Khu 2) - Đến đường đi xã Tân Phong + đường đi đơn vị X264 | 5.900.000 | 4.500.000 | 3.570.000 | 2.730.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
38 | Huyện Cao Phong | Đoạn Đường QL 6 - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Cao Phong | từ xóm Bắc Sơn và bên đối diện là nhà ông Vũ Đức Chuyện - Đến ngã tư Đài tưởng niệm + đường lên cột phát sóng VieThị trấnel (Khu 2) | 4.100.000 | 3.500.000 | 2.700.000 | 1.860.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
39 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 2 - Thị trấn Cao Phong | Đường đi xã Tân Phong + đường vào đơn vị X264 - Đến đường lên nghĩa trang khu 7 và bên đối diện là ông Dương Hoàng Mong | 4.100.000 | 3.500.000 | 2.700.000 | 1.860.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
40 | Huyện Cao Phong | Đoạn Đường QL 6 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Cao Phong | từ đường lên nghĩa trang khu 7 và bên đối diện là nhà ông Thủy - Đến cầu Bảm | 3.100.000 | 2.450.000 | 2.000.000 | 1.300.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
41 | Huyện Cao Phong | Đoạn Đường QL 6 - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Cao Phong | Đoạn đường từ cây xăng xóm Mới - Đến đường vào xóm Bắc Sơn | 3.100.000 | 2.450.000 | 2.000.000 | 1.300.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
42 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 3 - Thị trấn Cao Phong | Đường vào sân vận động huyện | 3.100.000 | 2.450.000 | 2.000.000 | 1.300.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
43 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 3 - Thị trấn Cao Phong | Đường cạnh Bưu điện Trung tâm huyện - Đến ngã tư khu đấu giá đất | 3.100.000 | 2.450.000 | 2.000.000 | 1.300.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
44 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 3 - Thị trấn Cao Phong | Đường vào khu A kho 102 bộ đội biên phòng | 3.100.000 | 2.450.000 | 2.000.000 | 1.300.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
45 | Huyện Cao Phong | Đường thị trấn đi xã Tân Phong - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | hết đất Trường dân tộc nội trú | 1.800.000 | 1.300.000 | 1.030.000 | 560.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
46 | Huyện Cao Phong | Đường vào Kho X264 - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | 1.800.000 | 1.300.000 | 1.030.000 | 560.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
47 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | Đường thị trấn đi các xã Đông Phong (cũ), xã Xuân Phong (cũ) (cạnh cây xăng khu 4) - đến hết địa giới đất nhà ông Tán. Đường cạnh Bệnh viện Đa khoa huyện chạy dọc hai bên đường liên xã, thị trấn đi xã Đông Phong (cũ) | 1.800.000 | 1.300.000 | 1.030.000 | 560.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
48 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | Đường vào kho K834 Tổng cục Kỹ thuật (đến hết ngã ba hết địa giới nhà bà Tản) và các đường còn lại của Khu đấu giá đất chưa được quy định tại Đường ph | 1.800.000 | 1.300.000 | 1.030.000 | 560.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
49 | Huyện Cao Phong | Đường vào kho K 834 Tổng cục Kỹ thuật - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | đến hết ngã ba hết địa giới nhà bà Tản | 1.800.000 | 1.300.000 | 1.030.000 | 560.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
50 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | các đường còn lại của Khu đấu giá đất chưa được quy định tại đường phố loại 3 trên đây | 1.800.000 | 1.300.000 | 1.030.000 | 560.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
51 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | Đường từ ngã ba cổng sân Vận động huyện - Đến ngã ba tiếp giáp với đường vào Kho 102 Bộ đội Biên phòng; | 1.800.000 | 1.300.000 | 1.030.000 | 560.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
52 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | Đường vào nhà Văn hóa Khu 4 - Đến hết phần địa giới nhà bà Lan | 1.800.000 | 1.300.000 | 1.030.000 | 560.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
53 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Cao Phong | đường vào núi đầu Rồng | 1.800.000 | 1.300.000 | 1.030.000 | 560.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
54 | Huyện Cao Phong | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Cao Phong | Các trục đường còn lại thuộc thị trấn | 1.300.000 | 910.000 | 670.000 | 310.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
55 | Huyện Cao Phong | Xã Hợp Phong | Khu vực 1 | 280.000 | 190.000 | 120.000 | 95.000 | - | Đất ở nông thôn |
56 | Huyện Cao Phong | Xã Hợp Phong | Khu vực 2 | 190.000 | 120.000 | 95.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
57 | Huyện Cao Phong | Xã Hợp Phong | Khu vực 3 | 110.000 | 90.000 | 70.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
58 | Huyện Cao Phong | Xã Thạch Yên | Khu vực 1 | 150.000 | 130.000 | 110.000 | 95.000 | - | Đất ở nông thôn |
59 | Huyện Cao Phong | Xã Thạch Yên | Khu vực 2 | 130.000 | 110.000 | 95.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
60 | Huyện Cao Phong | Xã Thạch Yên | Khu vực 3 | 90.000 | 75.000 | 60.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
61 | Huyện Cao Phong | Xã Tây Phong | Khu vực 1 | 1.500.000 | 1.100.000 | 550.000 | 330.000 | - | Đất ở nông thôn |
62 | Huyện Cao Phong | Xã Tây Phong | Khu vực 2 | 1.070.000 | 860.000 | 430.000 | 290.000 | - | Đất ở nông thôn |
63 | Huyện Cao Phong | Xã Tây Phong | Khu vực 3 | 640.000 | 380.000 | 300.000 | 230.000 | - | Đất ở nông thôn |
64 | Huyện Cao Phong | Xã Tây Phong | Khu vực 4 | 340.000 | 280.000 | 190.000 | 110.000 | - | Đất ở nông thôn |
65 | Huyện Cao Phong | Xã Nam Phong | Khu vực 1 | 1.500.000 | 1.070.000 | 540.000 | 320.000 | - | Đất ở nông thôn |
66 | Huyện Cao Phong | Xã Nam Phong | Khu vực 2 | 1.070.000 | 860.000 | 430.000 | 220.000 | - | Đất ở nông thôn |
67 | Huyện Cao Phong | Xã Nam Phong | Khu vực 3 | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
68 | Huyện Cao Phong | Xã Nam Phong | Khu vực 4 | 240.000 | 200.000 | 140.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
69 | Huyện Cao Phong | Xã Thu Phong | Khu vực 1 | 1.300.000 | 930.000 | 470.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
70 | Huyện Cao Phong | Xã Thu Phong | Khu vực 2 | 800.000 | 640.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
71 | Huyện Cao Phong | Xã Thu Phong | Khu vực 3 | 380.000 | 230.000 | 150.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
72 | Huyện Cao Phong | Xã Dũng Phong | Khu vực 1 | 550.000 | 430.000 | 370.000 | 310.000 | - | Đất ở nông thôn |
73 | Huyện Cao Phong | Xã Dũng Phong | Khu vực 2 | 370.000 | 310.000 | 250.000 | 190.000 | - | Đất ở nông thôn |
74 | Huyện Cao Phong | Xã Dũng Phong | Khu vực 3 | 280.000 | 220.000 | 170.000 | 110.000 | - | Đất ở nông thôn |
75 | Huyện Cao Phong | Xã Bắc Phong | Khu vực 1 | 500.000 | 330.000 | 220.000 | 170.000 | - | Đất ở nông thôn |
76 | Huyện Cao Phong | Xã Bắc Phong | Khu vực 2 | 330.000 | 220.000 | 170.000 | 110.000 | - | Đất ở nông thôn |
77 | Huyện Cao Phong | Xã Bắc Phong | Khu vực 3 | 290.000 | 210.000 | 140.000 | 98.000 | - | Đất ở nông thôn |
78 | Huyện Cao Phong | Xã Bình Thanh | Khu vực 1 | 400.000 | 270.000 | 200.000 | 130.000 | - | Đất ở nông thôn |
79 | Huyện Cao Phong | Xã Bình Thanh | Khu vực 2 | 350.000 | 260.000 | 170.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
80 | Huyện Cao Phong | Xã Bình Thanh | Khu vực 3 | 300.000 | 200.000 | 110.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
81 | Huyện Cao Phong | Xã Thung Nai | Khu vực 1 | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 110.000 | - | Đất ở nông thôn |
82 | Huyện Cao Phong | Xã Thung Nai | Khu vực 2 | 240.000 | 200.000 | 130.000 | 90.000 | - | Đất ở nông thôn |
83 | Huyện Cao Phong | Xã Thung Nai | Khu vực 3 | 170.000 | 140.000 | 110.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
84 | Huyện Cao Phong | Xã Hợp Phong | Khu vực 1 | 250.000 | 155.000 | 100.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
85 | Huyện Cao Phong | Xã Hợp Phong | Khu vực 2 | 155.000 | 100.000 | 80.000 | 70.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
86 | Huyện Cao Phong | Xã Hợp Phong | Khu vực 3 | 100.000 | 80.000 | 70.000 | 60.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
87 | Huyện Cao Phong | Xã Thạch Yên | Khu vực 1 | 120.000 | 105.000 | 95.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
88 | Huyện Cao Phong | Xã Thạch Yên | Khu vực 2 | 105.000 | 95.000 | 80.000 | 65.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
89 | Huyện Cao Phong | Xã Thạch Yên | Khu vực 3 | 75.000 | 60.000 | 55.000 | 50.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
90 | Huyện Cao Phong | Xã Tây Phong | Khu vực 1 | 1.200.000 | 880.000 | 440.000 | 265.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
91 | Huyện Cao Phong | Xã Tây Phong | Khu vực 2 | 860.000 | 690.000 | 350.000 | 235.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
92 | Huyện Cao Phong | Xã Tây Phong | Khu vực 3 | 515.000 | 305.000 | 240.000 | 185.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
93 | Huyện Cao Phong | Xã Tây Phong | Khu vực 4 | 275.000 | 225.000 | 155.000 | 90.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
94 | Huyện Cao Phong | Xã Nam Phong | Khu vực 1 | 1.200.000 | 860.000 | 435.000 | 260.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
95 | Huyện Cao Phong | Xã Nam Phong | Khu vực 2 | 860.000 | 690.000 | 345.000 | 180.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
96 | Huyện Cao Phong | Xã Nam Phong | Khu vực 3 | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 100.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
97 | Huyện Cao Phong | Xã Nam Phong | Khu vực 4 | 195.000 | 160.000 | 115.000 | 65.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
98 | Huyện Cao Phong | Xã Thu Phong | Khu vực 1 | 1.040.000 | 750.000 | 380.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
99 | Huyện Cao Phong | Xã Thu Phong | Khu vực 2 | 700.000 | 560.000 | 280.000 | 140.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
100 | Huyện Cao Phong | Xã Thu Phong | Khu vực 3 | 330.000 | 200.000 | 135.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Đoạn Đường QL 6, Thị Trấn Cao Phong, Huyện Cao Phong, Tỉnh Hòa Bình
Bảng giá đất đô thị tại đoạn đường QL 6, thuộc thị trấn Cao Phong, huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình, được quy định theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị của đất đô thị tại đoạn đường này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản.
Vị trí 1: 8.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường QL 6 có mức giá cao nhất là 8.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nằm tại những điểm có vị trí đắc địa nhất, gần các tiện ích công cộng, trung tâm thương mại và các điểm giao thông quan trọng. Khu vực này có tiềm năng phát triển cao, với các cơ sở hạ tầng hoàn thiện và tiện nghi xung quanh.
Vị trí 2: 6.400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 6.400.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là những khu vực gần các tiện ích nhưng không nằm ngay tại các điểm trung tâm chính, vẫn có tiềm năng phát triển tốt và được ưu tiên trong các dự án đầu tư.
Vị trí 3: 5.050.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 5.050.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể nằm ở những đoạn đường ít nhộn nhịp hơn hoặc cách xa các điểm giao thông chính, nhưng vẫn có giá trị tốt cho các dự án dài hạn hoặc nhu cầu đầu tư hợp lý.
Vị trí 4: 3.850.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.850.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do khoảng cách xa hơn đến các tiện ích chính hoặc các điểm giao thông quan trọng. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những người tìm kiếm giá đất hợp lý.
Bảng giá đất đô thị tại đoạn đường QL 6, thị trấn Cao Phong, huyện Cao Phong, theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 48/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị của đất tại khu vực này. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư vào đất đai. Bảng giá này phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể, hỗ trợ trong việc quản lý và phát triển bất động sản hiệu quả.
Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Đoạn Đường QL 6, Thị Trấn Cao Phong, Huyện Cao Phong, Tỉnh Hòa Bình
Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021, bảng giá đất đô thị tại đoạn đường QL 6 thuộc thị trấn Cao Phong, huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau dọc theo đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định liên quan đến bất động sản.
Vị trí 1: 5.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường QL 6 có mức giá cao nhất là 5.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm tại những điểm đắc địa, gần các tiện ích công cộng và trung tâm hoạt động. Khu vực này có giá trị cao do có vị trí thuận lợi và khả năng phát triển lớn trong tương lai.
Vị trí 2: 5.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 5.000.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là những khu vực gần các tiện ích nhưng không nằm ngay tại các điểm trung tâm chính. Vị trí này vẫn có tiềm năng tốt cho các dự án đầu tư và phát triển.
Vị trí 3: 3.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.800.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể nằm ở những đoạn đường ít nhộn nhịp hơn hoặc cách xa các điểm giao thông chính, nhưng vẫn có giá trị tốt cho các dự án dài hạn hoặc nhu cầu đầu tư hợp lý.
Vị trí 4: 2.650.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.650.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do khoảng cách xa hơn đến các tiện ích chính hoặc các điểm giao thông quan trọng. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng hơn.
Bảng giá đất đô thị tại đoạn đường QL 6, thị trấn Cao Phong, huyện Cao Phong, theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 48/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất tại khu vực này. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư vào bất động sản. Bảng giá này phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể, hỗ trợ trong việc quản lý và phát triển bất động sản hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Cao Phong, Hòa Bình: Đoạn Đường Phố Loại 2 - Thị Trấn Cao Phong
Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình, bảng giá đất tại đoạn đường phố loại 2, Thị trấn Cao Phong, đã được cập nhật cho loại đất ở đô thị. Bảng giá này đưa ra thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể từ đường đi xã Tân Phong và đường vào đơn vị X264 đến đường lên nghĩa trang khu 7 và bên đối diện là nhà ông Dương Hoàng Mong. Điều này giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng định giá và đưa ra quyết định trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 5.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường phố loại 2 có mức giá cao nhất là 5.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện, và các khu vực quan trọng khác. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao và tiềm năng phát triển mạnh mẽ tại khu vực này.
Vị trí 2: 5.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 5.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất vẫn cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích công cộng và giao thông nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1 hoặc nằm ở vị trí kém đắc địa hơn.
Vị trí 3: 3.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 4: 2.650.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.650.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Lý do giá thấp có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường phố loại 2, Thị trấn Cao Phong. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán và đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Cao Phong, Hòa Bình: Đoạn Đường QL 6 - Đường Phố Loại 3 - Thị Trấn Cao Phong
Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình, bảng giá đất tại đoạn đường QL 6 - Đường phố loại 3, Thị trấn Cao Phong, đã được cập nhật chi tiết cho loại đất ở đô thị. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá đất tại các vị trí cụ thể từ đường lên nghĩa trang khu 7 và bên đối diện là nhà ông Thủy đến cầu Bảm, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng định giá và quyết định trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 4.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường QL 6 - Đường phố loại 3 có mức giá cao nhất là 4.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở những vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện, và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 3.450.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.450.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất vẫn cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích công cộng và giao thông, nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1, hoặc nằm ở vị trí ít đắc địa hơn.
Vị trí 3: 2.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc có mức độ giao thông thấp hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 4: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Lý do giá thấp có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường QL 6 - Đường phố loại 3, Thị trấn Cao Phong. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Cao Phong, Hòa Bình: Đoạn Đường Phố Loại 3 - Thị Trấn Cao Phong
Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình, bảng giá đất cho đoạn đường phố loại 3 thuộc Thị trấn Cao Phong đã được cập nhật cho loại đất ở đô thị. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí từ đường vào sân vận động huyện, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 4.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường phố loại 3 có mức giá cao nhất là 4.400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở các vị trí thuận tiện gần các tiện ích công cộng, giao thông tốt và khu vực có tiềm năng phát triển. Mức giá này phản ánh sự đắc địa của vị trí và khả năng phát triển mạnh mẽ của khu vực.
Vị trí 2: 3.450.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng và giao thông, nhưng không thuận tiện hoặc đắc địa bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 2.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù giá trị đất thấp hơn, khu vực này vẫn có khả năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá cả phải chăng hơn.
Vị trí 4: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường. Lý do giá thấp có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác, tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường phố loại 3, Thị trấn Cao Phong. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.