Bảng giá đất tại Quận 10 Thành phố Hồ Chí Minh – Phân tích chuyên sâu về tiềm năng và giá trị đầu tư

Quận 10, một trong những khu vực trung tâm của Thành phố Hồ Chí Minh, nổi bật với sự sầm uất và giá trị bất động sản không ngừng tăng trưởng. Bảng giá đất tại Quận 10 hiện được xác định bởi quyết định pháp lý quan trọng từ UBND Thành phố Hồ Chí Minh, cụ thể là Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020, được sửa đổi bởi Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024. Với vị trí đắc địa và sự phát triển đồng bộ về hạ tầng, Quận 10 đang trở thành điểm sáng đầu tư hấp dẫn.

Tổng quan về Quận 10: Vị trí và đặc điểm nổi bật

Quận 10 nằm ngay trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh, là đầu mối giao thông quan trọng kết nối các khu vực lân cận như Quận 1, Quận 3, và Quận Tân Bình. Với diện tích tương đối nhỏ gọn nhưng mật độ dân cư đông đúc, Quận 10 nổi bật với các khu thương mại sầm uất như chợ Hồ Thị Kỷ – được mệnh danh là thiên đường hoa của Sài Gòn, cùng hàng loạt nhà hàng, quán ăn và trung tâm thương mại lớn.

Hạ tầng giao thông của Quận 10 không ngừng được nâng cấp. Các tuyến đường lớn như Lý Thái Tổ, Điện Biên Phủ và Nguyễn Tri Phương không chỉ mang lại sự thuận tiện trong di chuyển mà còn góp phần gia tăng giá trị bất động sản.

Ngoài ra, sự phát triển đồng bộ của các tiện ích công cộng như trường học, bệnh viện, và các trung tâm giải trí cũng tạo sức hút đặc biệt với người dân và nhà đầu tư.

Phân tích giá đất tại Quận 10: Đâu là tiềm năng?

Theo bảng giá đất hiện hành, Quận 10 ghi nhận mức giá cao nhất là 223.200.000 đồng/m². Giá trung bình đạt 52.853.201 đồng/m², thể hiện sự sôi động và giá trị cao so với nhiều quận khác trong khu vực. Những khu vực có giá trị đất cao tập trung chủ yếu ở các trục đường lớn và khu vực thương mại.

So sánh với Quận 1, giá đất cao nhất tại Quận 10 tuy thấp hơn đáng kể, nhưng vẫn vượt trội hơn các quận ngoại thành như Quận 12 hay Huyện Bình Chánh. Điều này cho thấy tiềm năng phát triển bất động sản ổn định tại Quận 10, đặc biệt đối với những nhà đầu tư có tầm nhìn dài hạn. Với những ai tìm kiếm cơ hội mua để ở, Quận 10 mang lại sự cân bằng giữa giá cả và giá trị tiện ích.

Trong tương lai, giá đất tại Quận 10 được dự báo sẽ tiếp tục tăng nhờ các dự án phát triển hạ tầng mới như tuyến Metro Bến Thành – Tham Lương đi qua khu vực này. Đây sẽ là động lực lớn thúc đẩy giá trị bất động sản tăng trưởng mạnh mẽ hơn.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Quận 10

Quận 10 sở hữu nhiều yếu tố khiến bất động sản tại đây trở nên hấp dẫn. Kinh tế phát triển sôi động với hệ thống chợ, trung tâm thương mại và cửa hàng kinh doanh sầm uất là nền tảng vững chắc để giá trị đất tăng ổn định. Đặc biệt, sự xuất hiện của các khu phức hợp hiện đại và chung cư cao cấp như Kingdom 101 càng nâng cao sức hút của khu vực.

Hạ tầng giao thông là điểm nhấn nổi bật, với các dự án mở rộng và cải thiện đường sá đang được triển khai. Ngoài ra, sự quy hoạch bài bản của Quận 10 tạo nên không gian sống lý tưởng cho cư dân, đồng thời mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực bất động sản nhà ở và thương mại.

Sự phát triển về du lịch tại các địa danh như Hồ Kỳ Hòa hay các hoạt động văn hóa tại Nhà hát Hòa Bình cũng góp phần làm tăng giá trị của khu vực. Xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng và các căn hộ dịch vụ đang mở ra nhiều cơ hội lớn, khi Quận 10 thu hút cả người dân địa phương lẫn người nước ngoài đến sinh sống và làm việc.

Quận 10 là một điểm đến đầy hứa hẹn cho cả nhà đầu tư và những ai tìm kiếm môi trường sống chất lượng. Với vị trí trung tâm, hạ tầng đồng bộ và tiềm năng tăng giá mạnh mẽ, bất động sản tại Quận 10 không chỉ mang lại giá trị hiện tại mà còn hứa hẹn tiềm năng bền vững trong tương lai.

Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Quận 10 BÀ HẠT NGÔ GIA TỰ - NGUYỄN KIM 125.200.000
24.700.000
62.600.000
12.350.000
50.080.000
9.880.000
40.064.000
7.904.000
- Đất ở đô thị
2 Quận 10 BA VÌ TRỌN ĐƯỜNG 94.800.000
17.200.000
47.400.000
8.600.000
37.920.000
6.880.000
30.336.000
5.504.000
- Đất ở đô thị
3 Quận 10 BẠCH MÃ TRỌN ĐƯỜNG 87.200.000
17.200.000
43.600.000
8.600.000
34.880.000
6.880.000
27.904.000
5.504.000
- Đất ở đô thị
4 Quận 10 BỬU LONG TRỌN ĐƯỜNG 87.200.000
17.200.000
43.600.000
8.600.000
34.880.000
6.880.000
27.904.000
5.504.000
- Đất ở đô thị
5 Quận 10 BẮC HẢI CÁCH MẠNG THÁNG 8 - ĐỒNG NAI 111.400.000
17.600.000
55.700.000
8.800.000
44.560.000
7.040.000
35.648.000
5.632.000
- Đất ở đô thị
6 Quận 10 BẮC HẢI ĐỒNG NAI - LÝ THƯỜNG KIỆT 127.800.000
20.200.000
63.900.000
10.100.000
51.120.000
8.080.000
40.896.000
6.464.000
- Đất ở đô thị
7 Quận 10 CAO THẮNG ĐIỆN BIÊN PHỦ - 3 THÁNG 2 204.800.000
39.600.000
102.400.000
19.800.000
81.920.000
15.840.000
65.536.000
12.672.000
- Đất ở đô thị
8 Quận 10 CAO THẮNG 3 THÁNG 2 - HOÀNG DƯ KHƯƠNG 178.600.000
35.200.000
89.300.000
17.600.000
71.440.000
14.080.000
57.152.000
11.264.000
- Đất ở đô thị
9 Quận 10 NGUYỄN GIẢN THANH TRỌN ĐƯỜNG 95.000.000
15.000.000
47.500.000
7.500.000
38.000.000
6.000.000
30.400.000
4.800.000
- Đất ở đô thị
10 Quận 10 CÁCH MẠNG THÁNG 8 3 THÁNG 2 - GIÁP RANH QUẬN TÂN BÌNH 183.900.000
42.300.000
91.950.000
21.150.000
73.560.000
16.920.000
58.848.000
13.536.000
- Đất ở đô thị
11 Quận 10 CHÂU THỚI TRỌN ĐƯỜNG 80.100.000
15.800.000
40.050.000
7.900.000
32.040.000
6.320.000
25.632.000
5.056.000
- Đất ở đô thị
12 Quận 10 CỬU LONG TRỌN ĐƯỜNG 91.300.000
18.000.000
45.650.000
9.000.000
36.520.000
7.200.000
29.216.000
5.760.000
- Đất ở đô thị
13 Quận 10 ĐIỆN BIÊN PHỦ NGÃ 7 LÝ THÁI TỔ - NGÃ 3 NGUYỄN THƯỢNG HIỀN 190.600.000
34.800.000
95.300.000
17.400.000
76.240.000
13.920.000
60.992.000
11.136.000
- Đất ở đô thị
14 Quận 10 ĐỒNG NAI TRỌN ĐƯỜNG 115.600.000
22.800.000
57.800.000
11.400.000
46.240.000
9.120.000
36.992.000
7.296.000
- Đất ở đô thị
15 Quận 10 ĐÀO DUY TỪ TRỌN ĐƯỜNG 129.900.000
25.600.000
64.950.000
12.800.000
51.960.000
10.240.000
41.568.000
8.192.000
- Đất ở đô thị
16 Quận 10 3 THÁNG 2 LÝ THƯỜNG KIỆT - NGUYỄN TRI PHƯƠNG 200.800.000
39.600.000
100.400.000
19.800.000
80.320.000
15.840.000
64.256.000
12.672.000
- Đất ở đô thị
17 Quận 10 3 THÁNG 2 NGUYỄN TRI PHƯƠNG - LÊ HỒNG PHONG -
44.000.000
-
22.000.000
-
17.600.000
-
14.080.000
- Đất ở đô thị
18 Quận 10 3 THÁNG 2 LÊ HỒNG PHONG - NGÃ 6 CÔNG TRƯỜNG DÂN CHỦ -
48.400.000
-
24.200.000
-
19.360.000
-
15.488.000
- Đất ở đô thị
19 Quận 10 HỒ BÁ KIỆN TRỌN ĐƯỜNG 98.500.000
19.400.000
49.250.000
9.700.000
39.400.000
7.760.000
31.520.000
6.208.000
- Đất ở đô thị
20 Quận 10 HỒ THỊ KỶ TRỌN ĐƯỜNG 89.300.000
17.600.000
44.650.000
8.800.000
35.720.000
7.040.000
28.576.000
5.632.000
- Đất ở đô thị
21 Quận 10 HỒNG LĨNH TRỌN ĐƯỜNG 87.200.000
17.200.000
43.600.000
8.600.000
34.880.000
6.880.000
27.904.000
5.504.000
- Đất ở đô thị
22 Quận 10 HƯNG LONG TRỌN ĐƯỜNG 77.800.000
17.200.000
38.900.000
8.600.000
31.120.000
6.880.000
24.896.000
5.504.000
- Đất ở đô thị
23 Quận 10 HÒA HẢO NGUYỄN KIM - LÝ THƯỜNG KIỆT 118.700.000
23.400.000
59.350.000
11.700.000
47.480.000
9.360.000
37.984.000
7.488.000
- Đất ở đô thị
24 Quận 10 HÒA HẢO TRẦN NHÂN TÔN - NGÔ QUYỀN 118.700.000
23.400.000
59.350.000
11.700.000
47.480.000
9.360.000
37.984.000
7.488.000
- Đất ở đô thị
25 Quận 10 HÒA HƯNG TRỌN ĐƯỜNG 89.300.000
17.600.000
44.650.000
8.800.000
35.720.000
7.040.000
28.576.000
5.632.000
- Đất ở đô thị
26 Quận 10 HOÀNG DƯ KHƯƠNG TRỌN ĐƯỜNG 100.400.000
19.800.000
50.200.000
9.900.000
40.160.000
7.920.000
32.128.000
6.336.000
- Đất ở đô thị
27 Quận 10 HƯƠNG GIANG TRỌN ĐƯỜNG 100.000.000
15.800.000
50.000.000
7.900.000
40.000.000
6.320.000
32.000.000
5.056.000
- Đất ở đô thị
28 Quận 10 HÙNG VƯƠNG LÝ THÁI TỔ - NGUYỄN CHÍ THANH 179.100.000
38.000.000
89.550.000
19.000.000
71.640.000
15.200.000
57.312.000
12.160.000
- Đất ở đô thị
29 Quận 10 LÊ HỒNG PHONG KỲ HÒA - 3 THÁNG 2 161.700.000
31.900.000
80.850.000
15.950.000
64.680.000
12.760.000
51.744.000
10.208.000
- Đất ở đô thị
30 Quận 10 LÊ HỒNG PHONG 3 THÁNG 2 - NGÃ 7 LÝ THÁI TỔ 184.100.000
36.300.000
92.050.000
18.150.000
73.640.000
14.520.000
58.912.000
11.616.000
- Đất ở đô thị
31 Quận 10 LÊ HỒNG PHONG NGÃ 7 LÝ THÁI TỔ - HÙNG VƯƠNG 167.300.000
33.000.000
83.650.000
16.500.000
66.920.000
13.200.000
53.536.000
10.560.000
- Đất ở đô thị
32 Quận 10 LÝ THÁI TỔ 3 THÁNG 2 - NGÃ 7 LÝ THÁI TỔ 167.300.000
33.000.000
83.650.000
16.500.000
66.920.000
13.200.000
53.536.000
10.560.000
- Đất ở đô thị
33 Quận 10 LÝ THÁI TỔ NGÃ 7 LÝ THÁI TỔ - HÙNG VƯƠNG -
34.800.000
-
17.400.000
-
13.920.000
-
11.136.000
- Đất ở đô thị
34 Quận 10 LÝ THƯỜNG KIỆT NGUYỄN CHÍ THANH - RANH QUẬN TÂN BÌNH 200.800.000
39.600.000
100.400.000
19.800.000
80.320.000
15.840.000
64.256.000
12.672.000
- Đất ở đô thị
35 Quận 10 NGÔ GIA TỰ NGÃ 7 LÝ THÁI TỔ - NGÃ 6 209.800.000
42.200.000
104.900.000
21.100.000
83.920.000
16.880.000
67.136.000
13.504.000
- Đất ở đô thị
36 Quận 10 NGÔ QUYỀN 3 THÁNG 2 - NGUYỄN CHÍ THANH 141.500.000
28.600.000
70.750.000
14.300.000
56.600.000
11.440.000
45.280.000
9.152.000
- Đất ở đô thị
37 Quận 10 NGUYỄN NGỌC LỘC TRỌN ĐƯỜNG 89.300.000
17.600.000
44.650.000
8.800.000
35.720.000
7.040.000
28.576.000
5.632.000
- Đất ở đô thị
38 Quận 10 NGUYỄN CHÍ THANH LÝ THƯỜNG KIỆT - NGUYỄN TRI PHƯƠNG 180.600.000
33.400.000
90.300.000
16.700.000
72.240.000
13.360.000
57.792.000
10.688.000
- Đất ở đô thị
39 Quận 10 NGUYỄN CHÍ THANH NGUYỄN TRI PHƯƠNG - HÙNG VƯƠNG 172.500.000
31.900.000
86.250.000
15.950.000
69.000.000
12.760.000
55.200.000
10.208.000
- Đất ở đô thị
40 Quận 10 NGUYỄN DUY DƯƠNG BÀ HẠT - NGUYỄN CHÍ THANH 131.200.000
25.600.000
65.600.000
12.800.000
52.480.000
10.240.000
41.984.000
8.192.000
- Đất ở đô thị
41 Quận 10 NGUYỄN KIM 3 THÁNG 2 - NGUYỄN CHÍ THANH 143.800.000
26.600.000
71.900.000
13.300.000
57.520.000
10.640.000
46.016.000
8.512.000
- Đất ở đô thị
42 Quận 10 NGUYỄN LÂM TRỌN ĐƯỜNG 126.800.000
25.000.000
63.400.000
12.500.000
50.720.000
10.000.000
40.576.000
8.000.000
- Đất ở đô thị
43 Quận 10 NGUYỄN THƯỢNG HIỀN NGÃ 6 DÂN CHỦ - ĐIỆN BIÊN PHỦ 139.300.000
26.400.000
69.650.000
13.200.000
55.720.000
10.560.000
44.576.000
8.448.000
- Đất ở đô thị
44 Quận 10 NGUYỄN TIỂU LA 3 THÁNG 2 - HÒA HẢO 122.800.000
24.200.000
61.400.000
12.100.000
49.120.000
9.680.000
39.296.000
7.744.000
- Đất ở đô thị
45 Quận 10 NGUYỄN TIỂU LA ĐÀO DUY TỪ - NGUYỄN CHÍ THANH -
24.200.000
-
12.100.000
-
9.680.000
-
7.744.000
- Đất ở đô thị
46 Quận 10 NGUYỄN TRI PHƯƠNG 3 THÁNG 2 - NGUYỄN CHÍ THANH 188.600.000
40.600.000
94.300.000
20.300.000
75.440.000
16.240.000
60.352.000
12.992.000
- Đất ở đô thị
47 Quận 10 NHẬT TẢO LÝ THƯỜNG KIỆT - NGUYỄN TRI PHƯƠNG 133.900.000
26.400.000
66.950.000
13.200.000
53.560.000
10.560.000
42.848.000
8.448.000
- Đất ở đô thị
48 Quận 10 NHẬT TẢO NGUYỄN TRI PHƯƠNG - CHUNG CƯ ẤN QUANG 111.500.000
22.000.000
55.750.000
11.000.000
44.600.000
8.800.000
35.680.000
7.040.000
- Đất ở đô thị
49 Quận 10 SƯ VẠN HẠNH TÔ HIẾN THÀNH - 3 THÁNG 2 159.200.000
35.200.000
79.600.000
17.600.000
63.680.000
14.080.000
50.944.000
11.264.000
- Đất ở đô thị
50 Quận 10 SƯ VẠN HẠNH 3 THÁNG 2 - NGÔ GIA TỰ 149.200.000
33.000.000
74.600.000
16.500.000
59.680.000
13.200.000
47.744.000
10.560.000
- Đất ở đô thị
51 Quận 10 SƯ VẠN HẠNH NGÔ GIA TỰ - NGUYỄN CHÍ THANH 129.200.000
28.600.000
64.600.000
14.300.000
51.680.000
11.440.000
41.344.000
9.152.000
- Đất ở đô thị
52 Quận 10 TAM ĐẢO TRỌN ĐƯỜNG 94.800.000
17.200.000
47.400.000
8.600.000
37.920.000
6.880.000
30.336.000
5.504.000
- Đất ở đô thị
53 Quận 10 TÂN PHƯỚC LÝ THƯỜNG KIỆT - NGÔ QUYỀN 126.000.000
25.600.000
63.000.000
12.800.000
50.400.000
10.240.000
40.320.000
8.192.000
- Đất ở đô thị
54 Quận 10 THẤT SƠN TRỌN ĐƯỜNG 108.900.000
17.200.000
54.450.000
8.600.000
43.560.000
6.880.000
34.848.000
5.504.000
- Đất ở đô thị
55 Quận 10 THÀNH THÁI 3 THÁNG 2 - TÔ HIẾN THÀNH 176.500.000
34.800.000
88.250.000
17.400.000
70.600.000
13.920.000
56.480.000
11.136.000
- Đất ở đô thị
56 Quận 10 THÀNH THÁI TÔ HIẾN THÀNH - BẮC HẢI 223.200.000
44.000.000
111.600.000
22.000.000
89.280.000
17.600.000
71.424.000
14.080.000
- Đất ở đô thị
57 Quận 10 TÔ HIẾN THÀNH LÝ THƯỜNG KIỆT - THÀNH THÁI 174.500.000
34.400.000
87.250.000
17.200.000
69.800.000
13.760.000
55.840.000
11.008.000
- Đất ở đô thị
58 Quận 10 TÔ HIẾN THÀNH THÀNH THÁI - CÁCH MẠNG THÁNG 8 200.800.000
39.600.000
100.400.000
19.800.000
80.320.000
15.840.000
64.256.000
12.672.000
- Đất ở đô thị
59 Quận 10 TRẦN BÌNH TRỌNG HÙNG VƯƠNG - CUỐI ĐƯỜNG 69.700.000
15.400.000
34.850.000
7.700.000
27.880.000
6.160.000
22.304.000
4.928.000
- Đất ở đô thị
60 Quận 10 TRẦN MINH QUYỀN TRỌN ĐƯỜNG 115.600.000
22.800.000
57.800.000
11.400.000
46.240.000
9.120.000
36.992.000
7.296.000
- Đất ở đô thị
61 Quận 10 TRẦN NHÂN TÔN NGÔ GIA TỰ - HÙNG VƯƠNG 111.500.000
22.000.000
55.750.000
11.000.000
44.600.000
8.800.000
35.680.000
7.040.000
- Đất ở đô thị
62 Quận 10 TRẦN THIỆN CHÁNH TRỌN ĐƯỜNG 133.900.000
26.400.000
66.950.000
13.200.000
53.560.000
10.560.000
42.848.000
8.448.000
- Đất ở đô thị
63 Quận 10 TRƯỜNG SƠN TRỌN ĐƯỜNG 139.200.000
22.000.000
69.600.000
11.000.000
55.680.000
8.800.000
44.544.000
7.040.000
- Đất ở đô thị
64 Quận 10 VĨNH VIỄN LÊ HỒNG PHONG - NGUYỄN LÂM 109.400.000
24.200.000
54.700.000
12.100.000
43.760.000
9.680.000
35.008.000
7.744.000
- Đất ở đô thị
65 Quận 10 VĨNH VIỄN NGUYỄN LÂM - NGUYỄN KIM 84.200.000
17.600.000
42.100.000
8.800.000
33.680.000
7.040.000
26.944.000
5.632.000
- Đất ở đô thị
66 Quận 10 VĨNH VIỄN NGUYỄN KIM - LÝ THƯỜNG KIỆT 106.900.000
22.000.000
53.450.000
11.000.000
42.760.000
8.800.000
34.208.000
7.040.000
- Đất ở đô thị
67 Quận 10 DƯƠNG QUANG TRUNG TRỌN ĐƯỜNG 155.700.000
24.600.000
77.850.000
12.300.000
62.280.000
9.840.000
49.824.000
7.872.000
- Đất ở đô thị
68 Quận 10 BÀ HẠT NGÔ GIA TỰ - NGUYỄN KIM 19.760.000
19.760.000
9.880.000
9.880.000
7.904.000
7.904.000
6.323.000
6.323.000
- Đất TM-DV đô thị
69 Quận 10 BA VÌ TRỌN ĐƯỜNG 13.760.000
13.760.000
6.880.000
6.880.000
5.504.000
5.504.000
4.403.000
4.403.000
- Đất TM-DV đô thị
70 Quận 10 BẠCH MÃ TRỌN ĐƯỜNG 13.760.000
13.760.000
6.880.000
6.880.000
5.504.000
5.504.000
4.403.000
4.403.000
- Đất TM-DV đô thị
71 Quận 10 BỬU LONG TRỌN ĐƯỜNG 13.760.000
13.760.000
6.880.000
6.880.000
5.504.000
5.504.000
4.403.000
4.403.000
- Đất TM-DV đô thị
72 Quận 10 BẮC HẢI CÁCH MẠNG THÁNG 8 - ĐỒNG NAI 14.080.000
14.080.000
7.040.000
7.040.000
5.632.000
5.632.000
4.506.000
4.506.000
- Đất TM-DV đô thị
73 Quận 10 BẮC HẢI ĐỒNG NAI - LÝ THƯỜNG KIỆT 16.160.000
16.160.000
8.080.000
8.080.000
6.464.000
6.464.000
5.171.000
5.171.000
- Đất TM-DV đô thị
74 Quận 10 CAO THẮNG ĐIỆN BIÊN PHỦ - 3 THÁNG 2 31.680.000
31.680.000
15.840.000
15.840.000
12.672.000
12.672.000
10.138.000
10.138.000
- Đất TM-DV đô thị
75 Quận 10 CAO THẮNG 3 THÁNG 2 - HOÀNG DƯ KHƯƠNG 28.160.000
28.160.000
14.080.000
14.080.000
11.264.000
11.264.000
9.011.000
9.011.000
- Đất TM-DV đô thị
76 Quận 10 NGUYỄN GIẢN THANH TRỌN ĐƯỜNG 12.000.000
12.000.000
6.000.000
6.000.000
4.800.000
4.800.000
3.840.000
3.840.000
- Đất TM-DV đô thị
77 Quận 10 CÁCH MẠNG THÁNG 8 3 THÁNG 2 - GIÁP RANH QUẬN TÂN BÌNH 33.840.000
33.840.000
16.920.000
16.920.000
13.536.000
13.536.000
10.829.000
10.829.000
- Đất TM-DV đô thị
78 Quận 10 CHÂU THỚI TRỌN ĐƯỜNG 12.640.000
12.640.000
6.320.000
6.320.000
5.056.000
5.056.000
4.045.000
4.045.000
- Đất TM-DV đô thị
79 Quận 10 CỬU LONG TRỌN ĐƯỜNG 14.400.000
14.400.000
7.200.000
7.200.000
5.760.000
5.760.000
4.608.000
4.608.000
- Đất TM-DV đô thị
80 Quận 10 ĐIỆN BIÊN PHỦ NGÃ 7 LÝ THÁI TỔ - NGÃ 3 NGUYỄN THƯỢNG HIỀN 27.840.000
27.840.000
13.920.000
13.920.000
11.136.000
11.136.000
8.909.000
8.909.000
- Đất TM-DV đô thị
81 Quận 10 ĐỒNG NAI TRỌN ĐƯỜNG 18.240.000
18.240.000
9.120.000
9.120.000
7.296.000
7.296.000
5.837.000
5.837.000
- Đất TM-DV đô thị
82 Quận 10 ĐÀO DUY TỪ TRỌN ĐƯỜNG 20.480.000
20.480.000
10.240.000
10.240.000
8.192.000
8.192.000
6.554.000
6.554.000
- Đất TM-DV đô thị
83 Quận 10 3 THÁNG 2 LÝ THƯỜNG KIỆT - NGUYỄN TRI PHƯƠNG 31.680.000
31.680.000
15.840.000
15.840.000
12.672.000
12.672.000
10.138.000
10.138.000
- Đất TM-DV đô thị
84 Quận 10 3 THÁNG 2 NGUYỄN TRI PHƯƠNG - LÊ HỒNG PHONG 35.200.000
35.200.000
17.600.000
17.600.000
14.080.000
14.080.000
11.264.000
11.264.000
- Đất TM-DV đô thị
85 Quận 10 3 THÁNG 2 LÊ HỒNG PHONG - NGÃ 6 CÔNG TRƯỜNG DÂN CHỦ 38.720.000
38.720.000
19.360.000
19.360.000
15.488.000
15.488.000
12.390.000
12.390.000
- Đất TM-DV đô thị
86 Quận 10 HỒ BÁ KIỆN TRỌN ĐƯỜNG 15.520.000
15.520.000
7.760.000
7.760.000
6.208.000
6.208.000
4.966.000
4.966.000
- Đất TM-DV đô thị
87 Quận 10 HỒ THỊ KỶ TRỌN ĐƯỜNG 14.080.000
14.080.000
7.040.000
7.040.000
5.632.000
5.632.000
4.506.000
4.506.000
- Đất TM-DV đô thị
88 Quận 10 HỒNG LĨNH TRỌN ĐƯỜNG 13.760.000
13.760.000
6.880.000
6.880.000
5.504.000
5.504.000
4.403.000
4.403.000
- Đất TM-DV đô thị
89 Quận 10 HƯNG LONG TRỌN ĐƯỜNG 13.760.000
13.760.000
6.880.000
6.880.000
5.504.000
5.504.000
4.403.000
4.403.000
- Đất TM-DV đô thị
90 Quận 10 HÒA HẢO NGUYỄN KIM - LÝ THƯỜNG KIỆT 18.720.000
18.720.000
9.360.000
9.360.000
7.488.000
7.488.000
5.990.000
5.990.000
- Đất TM-DV đô thị
91 Quận 10 HÒA HẢO TRẦN NHÂN TÔN - NGÔ QUYỀN 18.720.000
18.720.000
9.360.000
9.360.000
7.488.000
7.488.000
5.990.000
5.990.000
- Đất TM-DV đô thị
92 Quận 10 HÒA HƯNG TRỌN ĐƯỜNG 14.080.000
14.080.000
7.040.000
7.040.000
5.632.000
5.632.000
4.506.000
4.506.000
- Đất TM-DV đô thị
93 Quận 10 HOÀNG DƯ KHƯƠNG TRỌN ĐƯỜNG 15.840.000
15.840.000
7.920.000
7.920.000
6.336.000
6.336.000
5.069.000
5.069.000
- Đất TM-DV đô thị
94 Quận 10 HƯƠNG GIANG TRỌN ĐƯỜNG 12.640.000
12.640.000
6.320.000
6.320.000
5.056.000
5.056.000
4.045.000
4.045.000
- Đất TM-DV đô thị
95 Quận 10 HÙNG VƯƠNG LÝ THÁI TỔ - NGUYỄN CHÍ THANH 30.400.000
30.400.000
15.200.000
15.200.000
12.160.000
12.160.000
9.728.000
9.728.000
- Đất TM-DV đô thị
96 Quận 10 LÊ HỒNG PHONG KỲ HÒA - 3 THÁNG 2 25.520.000
25.520.000
12.760.000
12.760.000
10.208.000
10.208.000
8.166.000
8.166.000
- Đất TM-DV đô thị
97 Quận 10 LÊ HỒNG PHONG 3 THÁNG 2 - NGÃ 7 LÝ THÁI TỔ 29.040.000
29.040.000
14.520.000
14.520.000
11.616.000
11.616.000
9.293.000
9.293.000
- Đất TM-DV đô thị
98 Quận 10 LÊ HỒNG PHONG NGÃ 7 LÝ THÁI TỔ - HÙNG VƯƠNG 26.400.000
26.400.000
13.200.000
13.200.000
10.560.000
10.560.000
8.448.000
8.448.000
- Đất TM-DV đô thị
99 Quận 10 LÝ THÁI TỔ 3 THÁNG 2 - NGÃ 7 LÝ THÁI TỔ 26.400.000
26.400.000
13.200.000
13.200.000
10.560.000
10.560.000
8.448.000
8.448.000
- Đất TM-DV đô thị
100 Quận 10 LÝ THÁI TỔ NGÃ 7 LÝ THÁI TỔ - HÙNG VƯƠNG 27.840.000
27.840.000
13.920.000
13.920.000
11.136.000
11.136.000
8.909.000
8.909.000
- Đất TM-DV đô thị
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ