STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quận 10 | BÀ HẠT | NGÔ GIA TỰ - NGUYỄN KIM |
125.200.000
24.700.000
|
62.600.000
12.350.000
|
50.080.000
9.880.000
|
40.064.000
7.904.000
|
- | Đất ở đô thị |
2 | Quận 10 | BA VÌ | TRỌN ĐƯỜNG |
94.800.000
17.200.000
|
47.400.000
8.600.000
|
37.920.000
6.880.000
|
30.336.000
5.504.000
|
- | Đất ở đô thị |
3 | Quận 10 | BẠCH MÃ | TRỌN ĐƯỜNG |
87.200.000
17.200.000
|
43.600.000
8.600.000
|
34.880.000
6.880.000
|
27.904.000
5.504.000
|
- | Đất ở đô thị |
4 | Quận 10 | BỬU LONG | TRỌN ĐƯỜNG |
87.200.000
17.200.000
|
43.600.000
8.600.000
|
34.880.000
6.880.000
|
27.904.000
5.504.000
|
- | Đất ở đô thị |
5 | Quận 10 | BẮC HẢI | CÁCH MẠNG THÁNG 8 - ĐỒNG NAI |
111.400.000
17.600.000
|
55.700.000
8.800.000
|
44.560.000
7.040.000
|
35.648.000
5.632.000
|
- | Đất ở đô thị |
6 | Quận 10 | BẮC HẢI | ĐỒNG NAI - LÝ THƯỜNG KIỆT |
127.800.000
20.200.000
|
63.900.000
10.100.000
|
51.120.000
8.080.000
|
40.896.000
6.464.000
|
- | Đất ở đô thị |
7 | Quận 10 | CAO THẮNG | ĐIỆN BIÊN PHỦ - 3 THÁNG 2 |
204.800.000
39.600.000
|
102.400.000
19.800.000
|
81.920.000
15.840.000
|
65.536.000
12.672.000
|
- | Đất ở đô thị |
8 | Quận 10 | CAO THẮNG | 3 THÁNG 2 - HOÀNG DƯ KHƯƠNG |
178.600.000
35.200.000
|
89.300.000
17.600.000
|
71.440.000
14.080.000
|
57.152.000
11.264.000
|
- | Đất ở đô thị |
9 | Quận 10 | NGUYỄN GIẢN THANH | TRỌN ĐƯỜNG |
95.000.000
15.000.000
|
47.500.000
7.500.000
|
38.000.000
6.000.000
|
30.400.000
4.800.000
|
- | Đất ở đô thị |
10 | Quận 10 | CÁCH MẠNG THÁNG 8 | 3 THÁNG 2 - GIÁP RANH QUẬN TÂN BÌNH |
183.900.000
42.300.000
|
91.950.000
21.150.000
|
73.560.000
16.920.000
|
58.848.000
13.536.000
|
- | Đất ở đô thị |
11 | Quận 10 | CHÂU THỚI | TRỌN ĐƯỜNG |
80.100.000
15.800.000
|
40.050.000
7.900.000
|
32.040.000
6.320.000
|
25.632.000
5.056.000
|
- | Đất ở đô thị |
12 | Quận 10 | CỬU LONG | TRỌN ĐƯỜNG |
91.300.000
18.000.000
|
45.650.000
9.000.000
|
36.520.000
7.200.000
|
29.216.000
5.760.000
|
- | Đất ở đô thị |
13 | Quận 10 | ĐIỆN BIÊN PHỦ | NGÃ 7 LÝ THÁI TỔ - NGÃ 3 NGUYỄN THƯỢNG HIỀN |
190.600.000
34.800.000
|
95.300.000
17.400.000
|
76.240.000
13.920.000
|
60.992.000
11.136.000
|
- | Đất ở đô thị |
14 | Quận 10 | ĐỒNG NAI | TRỌN ĐƯỜNG |
115.600.000
22.800.000
|
57.800.000
11.400.000
|
46.240.000
9.120.000
|
36.992.000
7.296.000
|
- | Đất ở đô thị |
15 | Quận 10 | ĐÀO DUY TỪ | TRỌN ĐƯỜNG |
129.900.000
25.600.000
|
64.950.000
12.800.000
|
51.960.000
10.240.000
|
41.568.000
8.192.000
|
- | Đất ở đô thị |
16 | Quận 10 | 3 THÁNG 2 | LÝ THƯỜNG KIỆT - NGUYỄN TRI PHƯƠNG |
200.800.000
39.600.000
|
100.400.000
19.800.000
|
80.320.000
15.840.000
|
64.256.000
12.672.000
|
- | Đất ở đô thị |
17 | Quận 10 | 3 THÁNG 2 | NGUYỄN TRI PHƯƠNG - LÊ HỒNG PHONG |
-
44.000.000
|
-
22.000.000
|
-
17.600.000
|
-
14.080.000
|
- | Đất ở đô thị |
18 | Quận 10 | 3 THÁNG 2 | LÊ HỒNG PHONG - NGÃ 6 CÔNG TRƯỜNG DÂN CHỦ |
-
48.400.000
|
-
24.200.000
|
-
19.360.000
|
-
15.488.000
|
- | Đất ở đô thị |
19 | Quận 10 | HỒ BÁ KIỆN | TRỌN ĐƯỜNG |
98.500.000
19.400.000
|
49.250.000
9.700.000
|
39.400.000
7.760.000
|
31.520.000
6.208.000
|
- | Đất ở đô thị |
20 | Quận 10 | HỒ THỊ KỶ | TRỌN ĐƯỜNG |
89.300.000
17.600.000
|
44.650.000
8.800.000
|
35.720.000
7.040.000
|
28.576.000
5.632.000
|
- | Đất ở đô thị |
21 | Quận 10 | HỒNG LĨNH | TRỌN ĐƯỜNG |
87.200.000
17.200.000
|
43.600.000
8.600.000
|
34.880.000
6.880.000
|
27.904.000
5.504.000
|
- | Đất ở đô thị |
22 | Quận 10 | HƯNG LONG | TRỌN ĐƯỜNG |
77.800.000
17.200.000
|
38.900.000
8.600.000
|
31.120.000
6.880.000
|
24.896.000
5.504.000
|
- | Đất ở đô thị |
23 | Quận 10 | HÒA HẢO | NGUYỄN KIM - LÝ THƯỜNG KIỆT |
118.700.000
23.400.000
|
59.350.000
11.700.000
|
47.480.000
9.360.000
|
37.984.000
7.488.000
|
- | Đất ở đô thị |
24 | Quận 10 | HÒA HẢO | TRẦN NHÂN TÔN - NGÔ QUYỀN |
118.700.000
23.400.000
|
59.350.000
11.700.000
|
47.480.000
9.360.000
|
37.984.000
7.488.000
|
- | Đất ở đô thị |
25 | Quận 10 | HÒA HƯNG | TRỌN ĐƯỜNG |
89.300.000
17.600.000
|
44.650.000
8.800.000
|
35.720.000
7.040.000
|
28.576.000
5.632.000
|
- | Đất ở đô thị |
26 | Quận 10 | HOÀNG DƯ KHƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
100.400.000
19.800.000
|
50.200.000
9.900.000
|
40.160.000
7.920.000
|
32.128.000
6.336.000
|
- | Đất ở đô thị |
27 | Quận 10 | HƯƠNG GIANG | TRỌN ĐƯỜNG |
100.000.000
15.800.000
|
50.000.000
7.900.000
|
40.000.000
6.320.000
|
32.000.000
5.056.000
|
- | Đất ở đô thị |
28 | Quận 10 | HÙNG VƯƠNG | LÝ THÁI TỔ - NGUYỄN CHÍ THANH |
179.100.000
38.000.000
|
89.550.000
19.000.000
|
71.640.000
15.200.000
|
57.312.000
12.160.000
|
- | Đất ở đô thị |
29 | Quận 10 | LÊ HỒNG PHONG | KỲ HÒA - 3 THÁNG 2 |
161.700.000
31.900.000
|
80.850.000
15.950.000
|
64.680.000
12.760.000
|
51.744.000
10.208.000
|
- | Đất ở đô thị |
30 | Quận 10 | LÊ HỒNG PHONG | 3 THÁNG 2 - NGÃ 7 LÝ THÁI TỔ |
184.100.000
36.300.000
|
92.050.000
18.150.000
|
73.640.000
14.520.000
|
58.912.000
11.616.000
|
- | Đất ở đô thị |
31 | Quận 10 | LÊ HỒNG PHONG | NGÃ 7 LÝ THÁI TỔ - HÙNG VƯƠNG |
167.300.000
33.000.000
|
83.650.000
16.500.000
|
66.920.000
13.200.000
|
53.536.000
10.560.000
|
- | Đất ở đô thị |
32 | Quận 10 | LÝ THÁI TỔ | 3 THÁNG 2 - NGÃ 7 LÝ THÁI TỔ |
167.300.000
33.000.000
|
83.650.000
16.500.000
|
66.920.000
13.200.000
|
53.536.000
10.560.000
|
- | Đất ở đô thị |
33 | Quận 10 | LÝ THÁI TỔ | NGÃ 7 LÝ THÁI TỔ - HÙNG VƯƠNG |
-
34.800.000
|
-
17.400.000
|
-
13.920.000
|
-
11.136.000
|
- | Đất ở đô thị |
34 | Quận 10 | LÝ THƯỜNG KIỆT | NGUYỄN CHÍ THANH - RANH QUẬN TÂN BÌNH |
200.800.000
39.600.000
|
100.400.000
19.800.000
|
80.320.000
15.840.000
|
64.256.000
12.672.000
|
- | Đất ở đô thị |
35 | Quận 10 | NGÔ GIA TỰ | NGÃ 7 LÝ THÁI TỔ - NGÃ 6 |
209.800.000
42.200.000
|
104.900.000
21.100.000
|
83.920.000
16.880.000
|
67.136.000
13.504.000
|
- | Đất ở đô thị |
36 | Quận 10 | NGÔ QUYỀN | 3 THÁNG 2 - NGUYỄN CHÍ THANH |
141.500.000
28.600.000
|
70.750.000
14.300.000
|
56.600.000
11.440.000
|
45.280.000
9.152.000
|
- | Đất ở đô thị |
37 | Quận 10 | NGUYỄN NGỌC LỘC | TRỌN ĐƯỜNG |
89.300.000
17.600.000
|
44.650.000
8.800.000
|
35.720.000
7.040.000
|
28.576.000
5.632.000
|
- | Đất ở đô thị |
38 | Quận 10 | NGUYỄN CHÍ THANH | LÝ THƯỜNG KIỆT - NGUYỄN TRI PHƯƠNG |
180.600.000
33.400.000
|
90.300.000
16.700.000
|
72.240.000
13.360.000
|
57.792.000
10.688.000
|
- | Đất ở đô thị |
39 | Quận 10 | NGUYỄN CHÍ THANH | NGUYỄN TRI PHƯƠNG - HÙNG VƯƠNG |
172.500.000
31.900.000
|
86.250.000
15.950.000
|
69.000.000
12.760.000
|
55.200.000
10.208.000
|
- | Đất ở đô thị |
40 | Quận 10 | NGUYỄN DUY DƯƠNG | BÀ HẠT - NGUYỄN CHÍ THANH |
131.200.000
25.600.000
|
65.600.000
12.800.000
|
52.480.000
10.240.000
|
41.984.000
8.192.000
|
- | Đất ở đô thị |
41 | Quận 10 | NGUYỄN KIM | 3 THÁNG 2 - NGUYỄN CHÍ THANH |
143.800.000
26.600.000
|
71.900.000
13.300.000
|
57.520.000
10.640.000
|
46.016.000
8.512.000
|
- | Đất ở đô thị |
42 | Quận 10 | NGUYỄN LÂM | TRỌN ĐƯỜNG |
126.800.000
25.000.000
|
63.400.000
12.500.000
|
50.720.000
10.000.000
|
40.576.000
8.000.000
|
- | Đất ở đô thị |
43 | Quận 10 | NGUYỄN THƯỢNG HIỀN | NGÃ 6 DÂN CHỦ - ĐIỆN BIÊN PHỦ |
139.300.000
26.400.000
|
69.650.000
13.200.000
|
55.720.000
10.560.000
|
44.576.000
8.448.000
|
- | Đất ở đô thị |
44 | Quận 10 | NGUYỄN TIỂU LA | 3 THÁNG 2 - HÒA HẢO |
122.800.000
24.200.000
|
61.400.000
12.100.000
|
49.120.000
9.680.000
|
39.296.000
7.744.000
|
- | Đất ở đô thị |
45 | Quận 10 | NGUYỄN TIỂU LA | ĐÀO DUY TỪ - NGUYỄN CHÍ THANH |
-
24.200.000
|
-
12.100.000
|
-
9.680.000
|
-
7.744.000
|
- | Đất ở đô thị |
46 | Quận 10 | NGUYỄN TRI PHƯƠNG | 3 THÁNG 2 - NGUYỄN CHÍ THANH |
188.600.000
40.600.000
|
94.300.000
20.300.000
|
75.440.000
16.240.000
|
60.352.000
12.992.000
|
- | Đất ở đô thị |
47 | Quận 10 | NHẬT TẢO | LÝ THƯỜNG KIỆT - NGUYỄN TRI PHƯƠNG |
133.900.000
26.400.000
|
66.950.000
13.200.000
|
53.560.000
10.560.000
|
42.848.000
8.448.000
|
- | Đất ở đô thị |
48 | Quận 10 | NHẬT TẢO | NGUYỄN TRI PHƯƠNG - CHUNG CƯ ẤN QUANG |
111.500.000
22.000.000
|
55.750.000
11.000.000
|
44.600.000
8.800.000
|
35.680.000
7.040.000
|
- | Đất ở đô thị |
49 | Quận 10 | SƯ VẠN HẠNH | TÔ HIẾN THÀNH - 3 THÁNG 2 |
159.200.000
35.200.000
|
79.600.000
17.600.000
|
63.680.000
14.080.000
|
50.944.000
11.264.000
|
- | Đất ở đô thị |
50 | Quận 10 | SƯ VẠN HẠNH | 3 THÁNG 2 - NGÔ GIA TỰ |
149.200.000
33.000.000
|
74.600.000
16.500.000
|
59.680.000
13.200.000
|
47.744.000
10.560.000
|
- | Đất ở đô thị |
51 | Quận 10 | SƯ VẠN HẠNH | NGÔ GIA TỰ - NGUYỄN CHÍ THANH |
129.200.000
28.600.000
|
64.600.000
14.300.000
|
51.680.000
11.440.000
|
41.344.000
9.152.000
|
- | Đất ở đô thị |
52 | Quận 10 | TAM ĐẢO | TRỌN ĐƯỜNG |
94.800.000
17.200.000
|
47.400.000
8.600.000
|
37.920.000
6.880.000
|
30.336.000
5.504.000
|
- | Đất ở đô thị |
53 | Quận 10 | TÂN PHƯỚC | LÝ THƯỜNG KIỆT - NGÔ QUYỀN |
126.000.000
25.600.000
|
63.000.000
12.800.000
|
50.400.000
10.240.000
|
40.320.000
8.192.000
|
- | Đất ở đô thị |
54 | Quận 10 | THẤT SƠN | TRỌN ĐƯỜNG |
108.900.000
17.200.000
|
54.450.000
8.600.000
|
43.560.000
6.880.000
|
34.848.000
5.504.000
|
- | Đất ở đô thị |
55 | Quận 10 | THÀNH THÁI | 3 THÁNG 2 - TÔ HIẾN THÀNH |
176.500.000
34.800.000
|
88.250.000
17.400.000
|
70.600.000
13.920.000
|
56.480.000
11.136.000
|
- | Đất ở đô thị |
56 | Quận 10 | THÀNH THÁI | TÔ HIẾN THÀNH - BẮC HẢI |
223.200.000
44.000.000
|
111.600.000
22.000.000
|
89.280.000
17.600.000
|
71.424.000
14.080.000
|
- | Đất ở đô thị |
57 | Quận 10 | TÔ HIẾN THÀNH | LÝ THƯỜNG KIỆT - THÀNH THÁI |
174.500.000
34.400.000
|
87.250.000
17.200.000
|
69.800.000
13.760.000
|
55.840.000
11.008.000
|
- | Đất ở đô thị |
58 | Quận 10 | TÔ HIẾN THÀNH | THÀNH THÁI - CÁCH MẠNG THÁNG 8 |
200.800.000
39.600.000
|
100.400.000
19.800.000
|
80.320.000
15.840.000
|
64.256.000
12.672.000
|
- | Đất ở đô thị |
59 | Quận 10 | TRẦN BÌNH TRỌNG | HÙNG VƯƠNG - CUỐI ĐƯỜNG |
69.700.000
15.400.000
|
34.850.000
7.700.000
|
27.880.000
6.160.000
|
22.304.000
4.928.000
|
- | Đất ở đô thị |
60 | Quận 10 | TRẦN MINH QUYỀN | TRỌN ĐƯỜNG |
115.600.000
22.800.000
|
57.800.000
11.400.000
|
46.240.000
9.120.000
|
36.992.000
7.296.000
|
- | Đất ở đô thị |
61 | Quận 10 | TRẦN NHÂN TÔN | NGÔ GIA TỰ - HÙNG VƯƠNG |
111.500.000
22.000.000
|
55.750.000
11.000.000
|
44.600.000
8.800.000
|
35.680.000
7.040.000
|
- | Đất ở đô thị |
62 | Quận 10 | TRẦN THIỆN CHÁNH | TRỌN ĐƯỜNG |
133.900.000
26.400.000
|
66.950.000
13.200.000
|
53.560.000
10.560.000
|
42.848.000
8.448.000
|
- | Đất ở đô thị |
63 | Quận 10 | TRƯỜNG SƠN | TRỌN ĐƯỜNG |
139.200.000
22.000.000
|
69.600.000
11.000.000
|
55.680.000
8.800.000
|
44.544.000
7.040.000
|
- | Đất ở đô thị |
64 | Quận 10 | VĨNH VIỄN | LÊ HỒNG PHONG - NGUYỄN LÂM |
109.400.000
24.200.000
|
54.700.000
12.100.000
|
43.760.000
9.680.000
|
35.008.000
7.744.000
|
- | Đất ở đô thị |
65 | Quận 10 | VĨNH VIỄN | NGUYỄN LÂM - NGUYỄN KIM |
84.200.000
17.600.000
|
42.100.000
8.800.000
|
33.680.000
7.040.000
|
26.944.000
5.632.000
|
- | Đất ở đô thị |
66 | Quận 10 | VĨNH VIỄN | NGUYỄN KIM - LÝ THƯỜNG KIỆT |
106.900.000
22.000.000
|
53.450.000
11.000.000
|
42.760.000
8.800.000
|
34.208.000
7.040.000
|
- | Đất ở đô thị |
67 | Quận 10 | DƯƠNG QUANG TRUNG | TRỌN ĐƯỜNG |
155.700.000
24.600.000
|
77.850.000
12.300.000
|
62.280.000
9.840.000
|
49.824.000
7.872.000
|
- | Đất ở đô thị |
68 | Quận 10 | BÀ HẠT | NGÔ GIA TỰ - NGUYỄN KIM |
19.760.000
19.760.000
|
9.880.000
9.880.000
|
7.904.000
7.904.000
|
6.323.000
6.323.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
69 | Quận 10 | BA VÌ | TRỌN ĐƯỜNG |
13.760.000
13.760.000
|
6.880.000
6.880.000
|
5.504.000
5.504.000
|
4.403.000
4.403.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
70 | Quận 10 | BẠCH MÃ | TRỌN ĐƯỜNG |
13.760.000
13.760.000
|
6.880.000
6.880.000
|
5.504.000
5.504.000
|
4.403.000
4.403.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
71 | Quận 10 | BỬU LONG | TRỌN ĐƯỜNG |
13.760.000
13.760.000
|
6.880.000
6.880.000
|
5.504.000
5.504.000
|
4.403.000
4.403.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
72 | Quận 10 | BẮC HẢI | CÁCH MẠNG THÁNG 8 - ĐỒNG NAI |
14.080.000
14.080.000
|
7.040.000
7.040.000
|
5.632.000
5.632.000
|
4.506.000
4.506.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
73 | Quận 10 | BẮC HẢI | ĐỒNG NAI - LÝ THƯỜNG KIỆT |
16.160.000
16.160.000
|
8.080.000
8.080.000
|
6.464.000
6.464.000
|
5.171.000
5.171.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
74 | Quận 10 | CAO THẮNG | ĐIỆN BIÊN PHỦ - 3 THÁNG 2 |
31.680.000
31.680.000
|
15.840.000
15.840.000
|
12.672.000
12.672.000
|
10.138.000
10.138.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
75 | Quận 10 | CAO THẮNG | 3 THÁNG 2 - HOÀNG DƯ KHƯƠNG |
28.160.000
28.160.000
|
14.080.000
14.080.000
|
11.264.000
11.264.000
|
9.011.000
9.011.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
76 | Quận 10 | NGUYỄN GIẢN THANH | TRỌN ĐƯỜNG |
12.000.000
12.000.000
|
6.000.000
6.000.000
|
4.800.000
4.800.000
|
3.840.000
3.840.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
77 | Quận 10 | CÁCH MẠNG THÁNG 8 | 3 THÁNG 2 - GIÁP RANH QUẬN TÂN BÌNH |
33.840.000
33.840.000
|
16.920.000
16.920.000
|
13.536.000
13.536.000
|
10.829.000
10.829.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
78 | Quận 10 | CHÂU THỚI | TRỌN ĐƯỜNG |
12.640.000
12.640.000
|
6.320.000
6.320.000
|
5.056.000
5.056.000
|
4.045.000
4.045.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
79 | Quận 10 | CỬU LONG | TRỌN ĐƯỜNG |
14.400.000
14.400.000
|
7.200.000
7.200.000
|
5.760.000
5.760.000
|
4.608.000
4.608.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
80 | Quận 10 | ĐIỆN BIÊN PHỦ | NGÃ 7 LÝ THÁI TỔ - NGÃ 3 NGUYỄN THƯỢNG HIỀN |
27.840.000
27.840.000
|
13.920.000
13.920.000
|
11.136.000
11.136.000
|
8.909.000
8.909.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
81 | Quận 10 | ĐỒNG NAI | TRỌN ĐƯỜNG |
18.240.000
18.240.000
|
9.120.000
9.120.000
|
7.296.000
7.296.000
|
5.837.000
5.837.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
82 | Quận 10 | ĐÀO DUY TỪ | TRỌN ĐƯỜNG |
20.480.000
20.480.000
|
10.240.000
10.240.000
|
8.192.000
8.192.000
|
6.554.000
6.554.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
83 | Quận 10 | 3 THÁNG 2 | LÝ THƯỜNG KIỆT - NGUYỄN TRI PHƯƠNG |
31.680.000
31.680.000
|
15.840.000
15.840.000
|
12.672.000
12.672.000
|
10.138.000
10.138.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
84 | Quận 10 | 3 THÁNG 2 | NGUYỄN TRI PHƯƠNG - LÊ HỒNG PHONG |
35.200.000
35.200.000
|
17.600.000
17.600.000
|
14.080.000
14.080.000
|
11.264.000
11.264.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
85 | Quận 10 | 3 THÁNG 2 | LÊ HỒNG PHONG - NGÃ 6 CÔNG TRƯỜNG DÂN CHỦ |
38.720.000
38.720.000
|
19.360.000
19.360.000
|
15.488.000
15.488.000
|
12.390.000
12.390.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
86 | Quận 10 | HỒ BÁ KIỆN | TRỌN ĐƯỜNG |
15.520.000
15.520.000
|
7.760.000
7.760.000
|
6.208.000
6.208.000
|
4.966.000
4.966.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
87 | Quận 10 | HỒ THỊ KỶ | TRỌN ĐƯỜNG |
14.080.000
14.080.000
|
7.040.000
7.040.000
|
5.632.000
5.632.000
|
4.506.000
4.506.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
88 | Quận 10 | HỒNG LĨNH | TRỌN ĐƯỜNG |
13.760.000
13.760.000
|
6.880.000
6.880.000
|
5.504.000
5.504.000
|
4.403.000
4.403.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
89 | Quận 10 | HƯNG LONG | TRỌN ĐƯỜNG |
13.760.000
13.760.000
|
6.880.000
6.880.000
|
5.504.000
5.504.000
|
4.403.000
4.403.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
90 | Quận 10 | HÒA HẢO | NGUYỄN KIM - LÝ THƯỜNG KIỆT |
18.720.000
18.720.000
|
9.360.000
9.360.000
|
7.488.000
7.488.000
|
5.990.000
5.990.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
91 | Quận 10 | HÒA HẢO | TRẦN NHÂN TÔN - NGÔ QUYỀN |
18.720.000
18.720.000
|
9.360.000
9.360.000
|
7.488.000
7.488.000
|
5.990.000
5.990.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
92 | Quận 10 | HÒA HƯNG | TRỌN ĐƯỜNG |
14.080.000
14.080.000
|
7.040.000
7.040.000
|
5.632.000
5.632.000
|
4.506.000
4.506.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
93 | Quận 10 | HOÀNG DƯ KHƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
15.840.000
15.840.000
|
7.920.000
7.920.000
|
6.336.000
6.336.000
|
5.069.000
5.069.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
94 | Quận 10 | HƯƠNG GIANG | TRỌN ĐƯỜNG |
12.640.000
12.640.000
|
6.320.000
6.320.000
|
5.056.000
5.056.000
|
4.045.000
4.045.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
95 | Quận 10 | HÙNG VƯƠNG | LÝ THÁI TỔ - NGUYỄN CHÍ THANH |
30.400.000
30.400.000
|
15.200.000
15.200.000
|
12.160.000
12.160.000
|
9.728.000
9.728.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
96 | Quận 10 | LÊ HỒNG PHONG | KỲ HÒA - 3 THÁNG 2 |
25.520.000
25.520.000
|
12.760.000
12.760.000
|
10.208.000
10.208.000
|
8.166.000
8.166.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
97 | Quận 10 | LÊ HỒNG PHONG | 3 THÁNG 2 - NGÃ 7 LÝ THÁI TỔ |
29.040.000
29.040.000
|
14.520.000
14.520.000
|
11.616.000
11.616.000
|
9.293.000
9.293.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
98 | Quận 10 | LÊ HỒNG PHONG | NGÃ 7 LÝ THÁI TỔ - HÙNG VƯƠNG |
26.400.000
26.400.000
|
13.200.000
13.200.000
|
10.560.000
10.560.000
|
8.448.000
8.448.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
99 | Quận 10 | LÝ THÁI TỔ | 3 THÁNG 2 - NGÃ 7 LÝ THÁI TỔ |
26.400.000
26.400.000
|
13.200.000
13.200.000
|
10.560.000
10.560.000
|
8.448.000
8.448.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
100 | Quận 10 | LÝ THÁI TỔ | NGÃ 7 LÝ THÁI TỔ - HÙNG VƯƠNG |
27.840.000
27.840.000
|
13.920.000
13.920.000
|
11.136.000
11.136.000
|
8.909.000
8.909.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Tại Đường Bà Hạt, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh
Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất trên Đường Bà Hạt, Quận 10.
Vị Trí 1: Giá 125.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường Bà Hạt có mức giá cao nhất là 125.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường, phù hợp với các nhà đầu tư và cá nhân có ngân sách lớn, tìm kiếm cơ hội sở hữu bất động sản tại khu vực phát triển mạnh và có tiềm năng gia tăng giá trị trong tương lai.
Vị Trí 2: Giá 62.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 62.600.000 VNĐ/m². Mức giá này vẫn cao và phù hợp với những nhà đầu tư và người mua có ngân sách trung bình. Khu vực này cho thấy giá trị tốt và có tiềm năng phát triển lớn, nhưng có giá dễ tiếp cận hơn so với vị trí 1.
Vị Trí 3: Giá 50.080.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 50.080.000 VNĐ/m². Đây là lựa chọn hợp lý cho những người có ngân sách hạn chế hơn nhưng vẫn muốn đầu tư vào khu vực có tiềm năng tăng giá trong tương lai. Mức giá này phản ánh giá trị ổn định và triển vọng phát triển của khu vực.
Vị Trí 4: Giá 40.064.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 là khu vực có giá thấp nhất trong đoạn đường, với mức giá 40.064.000 VNĐ/m². Đây là sự lựa chọn tiết kiệm cho các nhà đầu tư và người mua có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn sở hữu bất động sản tại khu vực có triển vọng phát triển.
Bảng giá đất trên Đường Bà Hạt cung cấp cái nhìn rõ ràng về các mức giá trong khu vực, giúp các nhà đầu tư và người mua đưa ra quyết định dựa trên ngân sách và mục tiêu đầu tư của mình. Mỗi vị trí có mức giá khác nhau, phản ánh giá trị và tiềm năng phát triển của bất động sản tại từng khu vực cụ thể trong đoạn đường này.
Bảng Giá Đất Tại Đường Ba Vì, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh
Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất trên Đường Ba Vì, Quận 10.
Vị Trí 1: Giá 94.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường Ba Vì có mức giá cao nhất là 94.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường, thích hợp cho các nhà đầu tư và cá nhân tìm kiếm cơ hội sở hữu bất động sản tại một khu vực có tiềm năng phát triển lớn và giá trị gia tăng trong tương lai.
Vị Trí 2: Giá 47.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 47.400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, vẫn cao nhưng phù hợp với các nhà đầu tư và người mua có ngân sách vừa phải. Vị trí này cho thấy khu vực vẫn có giá trị tốt với tiềm năng phát triển, đồng thời dễ tiếp cận hơn so với các vị trí có giá cao hơn.
Vị Trí 3: Giá 37.920.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 37.920.000 VNĐ/m². Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua có ngân sách hạn chế hơn nhưng vẫn muốn đầu tư vào khu vực có tiềm năng tăng giá trong tương lai. Giá ở mức này cho thấy khu vực vẫn có giá trị và khả năng phát triển.
Vị Trí 4: Giá 30.336.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 là khu vực có giá thấp nhất trong đoạn đường, với mức giá 30.336.000 VNĐ/m². Đây là sự lựa chọn tiết kiệm cho các nhà đầu tư và người mua có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn sở hữu bất động sản tại khu vực có triển vọng phát triển.
Bảng giá đất trên Đường Ba Vì cung cấp cái nhìn rõ ràng về các mức giá trong khu vực, giúp các nhà đầu tư và người mua đưa ra quyết định dựa trên ngân sách và mục tiêu đầu tư của mình. Mỗi vị trí có mức giá khác nhau, phản ánh giá trị và tiềm năng phát triển của bất động sản tại từng khu vực cụ thể trong đoạn đường này.
Bảng Giá Đất Tại Đường Bạch Mã, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh
Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở đô thị trên Đường Bạch Mã, Quận 10.
Vị Trí 1: Giá 87.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường Bạch Mã có mức giá cao nhất là 87.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường, phù hợp cho các nhà đầu tư và cá nhân tìm kiếm bất động sản tại vị trí đắc địa, với tiềm năng phát triển lớn và giá trị gia tăng trong tương lai.
Vị Trí 2: Giá 43.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 43.600.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị ổn định của khu vực, phù hợp với những nhà đầu tư và người mua có ngân sách trung bình. Đây là sự lựa chọn tốt cho những ai muốn đầu tư vào một khu vực có tiềm năng phát triển mà không quá vượt mức ngân sách.
Vị Trí 3: Giá 34.880.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 34.880.000 VNĐ/m². Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua có ngân sách hạn chế hơn, vẫn muốn đầu tư vào khu vực có triển vọng phát triển. Giá ở mức này cho thấy khu vực vẫn có giá trị và có khả năng gia tăng trong tương lai.
Vị Trí 4: Giá 27.904.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 là khu vực có giá thấp nhất trong đoạn đường, với mức giá 27.904.000 VNĐ/m². Đây là sự lựa chọn tiết kiệm cho các nhà đầu tư và người mua có ngân sách hạn chế nhưng vẫn mong muốn sở hữu bất động sản tại khu vực có tiềm năng phát triển.
Bảng giá đất trên Đường Bạch Mã cung cấp cái nhìn rõ ràng về các mức giá trong khu vực, giúp các nhà đầu tư và người mua đưa ra quyết định dựa trên ngân sách và mục tiêu đầu tư của mình. Mỗi vị trí có mức giá khác nhau, phản ánh giá trị và tiềm năng phát triển của bất động sản tại từng khu vực cụ thể trong đoạn đường này.
Bảng Giá Đất Tại Khu Vực Bửu Long, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh
Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại khu vực Bửu Long, đoạn từ Trọn Đường, Quận 10 đã được quy định với các mức giá khác nhau cho từng vị trí. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất trong khu vực này.
Vị trí 1: 87.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực từ Trọn Đường có mức giá cao nhất. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về vị trí và sự phát triển cơ sở hạ tầng tại khu vực Bửu Long. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư hoặc người mua có ngân sách cao, tìm kiếm bất động sản với giá trị tốt và tiềm năng phát triển lớn.
Vị trí 2: 43.600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là một nửa so với vị trí 1. Khu vực này vẫn duy trì các yếu tố về tiện ích và cơ sở hạ tầng, đồng thời cung cấp cơ hội đầu tư với chi phí hợp lý hơn. Đây là lựa chọn tốt cho những người có ngân sách vừa phải nhưng vẫn muốn sở hữu bất động sản trong khu vực có tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 34.880.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù mức giá này không cao, khu vực vẫn đảm bảo sự ổn định về giá trị đầu tư. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với chi phí thấp hơn mà vẫn có tiềm năng phát triển.
Vị trí 4: 27.904.000 VNĐ/m²
Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực từ Trọn Đường. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai. Đây là lựa chọn tốt cho những người có ngân sách hạn chế hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp.
Bài viết này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất tại khu vực Bửu Long, giúp các nhà đầu tư và người mua bất động sản có cơ sở để đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của mình.
Bảng Giá Đất Tại Đoạn Bắc Hải, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh
Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại khu vực Bắc Hải, đoạn từ Cách Mạng Tháng 8 đến Đồng Nai, đã được quy định cụ thể cho từng vị trí. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất trong khu vực này.
Vị trí 1: 111.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đoạn Bắc Hải có mức giá cao nhất là 111.400.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh vị trí đắc địa với các yếu tố thuận lợi về giao thông và cơ sở hạ tầng phát triển. Đây là lựa chọn hàng đầu cho các nhà đầu tư và người mua bất động sản có ngân sách cao, tìm kiếm giá trị lớn và tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong khu vực.
Vị trí 2: 55.700.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, mức giá là 55.700.000 VNĐ/m², thấp hơn một nửa so với vị trí 1. Khu vực này vẫn giữ được các yếu tố về tiện ích và hạ tầng tốt, cung cấp cơ hội đầu tư với chi phí hợp lý hơn. Đây là lựa chọn phù hợp cho những người có ngân sách vừa phải nhưng vẫn muốn sở hữu bất động sản trong khu vực có tiềm năng phát triển tốt.
Vị trí 3: 44.560.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 44.560.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1 và 2, khu vực này vẫn đảm bảo sự ổn định về giá trị đầu tư và tiềm năng tăng trưởng. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với chi phí thấp hơn mà vẫn có triển vọng phát triển trong tương lai.
Vị trí 4: 35.648.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn Bắc Hải, với giá 35.648.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn tốt cho những người có ngân sách hạn chế hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp.
Thông tin về giá đất tại đoạn Bắc Hải cung cấp cái nhìn rõ ràng cho người mua và nhà đầu tư, giúp họ đưa ra quyết định chính xác dựa trên ngân sách và mục tiêu đầu tư của mình. Khu vực này đang thu hút sự quan tâm nhờ vào sự phát triển của cơ sở hạ tầng và vị trí thuận lợi, mang đến nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư trong tương lai.