Bảng giá đất Quận 10 TP Hồ Chí Minh

Giá đất cao nhất tại Quận 10 là: 223.200.000
Giá đất thấp nhất tại Quận 10 là: 0
Giá đất trung bình tại Quận 10 là: 52.853.201
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Quận 10 BÀ HẠT NGÔ GIA TỰ - NGUYỄN KIM 125.200.000
24.700.000
62.600.000
12.350.000
50.080.000
9.880.000
40.064.000
7.904.000
- Đất ở đô thị
2 Quận 10 BA VÌ TRỌN ĐƯỜNG 94.800.000
17.200.000
47.400.000
8.600.000
37.920.000
6.880.000
30.336.000
5.504.000
- Đất ở đô thị
3 Quận 10 BẠCH MÃ TRỌN ĐƯỜNG 87.200.000
17.200.000
43.600.000
8.600.000
34.880.000
6.880.000
27.904.000
5.504.000
- Đất ở đô thị
4 Quận 10 BỬU LONG TRỌN ĐƯỜNG 87.200.000
17.200.000
43.600.000
8.600.000
34.880.000
6.880.000
27.904.000
5.504.000
- Đất ở đô thị
5 Quận 10 BẮC HẢI CÁCH MẠNG THÁNG 8 - ĐỒNG NAI 111.400.000
17.600.000
55.700.000
8.800.000
44.560.000
7.040.000
35.648.000
5.632.000
- Đất ở đô thị
6 Quận 10 BẮC HẢI ĐỒNG NAI - LÝ THƯỜNG KIỆT 127.800.000
20.200.000
63.900.000
10.100.000
51.120.000
8.080.000
40.896.000
6.464.000
- Đất ở đô thị
7 Quận 10 CAO THẮNG ĐIỆN BIÊN PHỦ - 3 THÁNG 2 204.800.000
39.600.000
102.400.000
19.800.000
81.920.000
15.840.000
65.536.000
12.672.000
- Đất ở đô thị
8 Quận 10 CAO THẮNG 3 THÁNG 2 - HOÀNG DƯ KHƯƠNG 178.600.000
35.200.000
89.300.000
17.600.000
71.440.000
14.080.000
57.152.000
11.264.000
- Đất ở đô thị
9 Quận 10 NGUYỄN GIẢN THANH TRỌN ĐƯỜNG 95.000.000
15.000.000
47.500.000
7.500.000
38.000.000
6.000.000
30.400.000
4.800.000
- Đất ở đô thị
10 Quận 10 CÁCH MẠNG THÁNG 8 3 THÁNG 2 - GIÁP RANH QUẬN TÂN BÌNH 183.900.000
42.300.000
91.950.000
21.150.000
73.560.000
16.920.000
58.848.000
13.536.000
- Đất ở đô thị
11 Quận 10 CHÂU THỚI TRỌN ĐƯỜNG 80.100.000
15.800.000
40.050.000
7.900.000
32.040.000
6.320.000
25.632.000
5.056.000
- Đất ở đô thị
12 Quận 10 CỬU LONG TRỌN ĐƯỜNG 91.300.000
18.000.000
45.650.000
9.000.000
36.520.000
7.200.000
29.216.000
5.760.000
- Đất ở đô thị
13 Quận 10 ĐIỆN BIÊN PHỦ NGÃ 7 LÝ THÁI TỔ - NGÃ 3 NGUYỄN THƯỢNG HIỀN 190.600.000
34.800.000
95.300.000
17.400.000
76.240.000
13.920.000
60.992.000
11.136.000
- Đất ở đô thị
14 Quận 10 ĐỒNG NAI TRỌN ĐƯỜNG 115.600.000
22.800.000
57.800.000
11.400.000
46.240.000
9.120.000
36.992.000
7.296.000
- Đất ở đô thị
15 Quận 10 ĐÀO DUY TỪ TRỌN ĐƯỜNG 129.900.000
25.600.000
64.950.000
12.800.000
51.960.000
10.240.000
41.568.000
8.192.000
- Đất ở đô thị
16 Quận 10 3 THÁNG 2 LÝ THƯỜNG KIỆT - NGUYỄN TRI PHƯƠNG 200.800.000
39.600.000
100.400.000
19.800.000
80.320.000
15.840.000
64.256.000
12.672.000
- Đất ở đô thị
17 Quận 10 3 THÁNG 2 NGUYỄN TRI PHƯƠNG - LÊ HỒNG PHONG -
44.000.000
-
22.000.000
-
17.600.000
-
14.080.000
- Đất ở đô thị
18 Quận 10 3 THÁNG 2 LÊ HỒNG PHONG - NGÃ 6 CÔNG TRƯỜNG DÂN CHỦ -
48.400.000
-
24.200.000
-
19.360.000
-
15.488.000
- Đất ở đô thị
19 Quận 10 HỒ BÁ KIỆN TRỌN ĐƯỜNG 98.500.000
19.400.000
49.250.000
9.700.000
39.400.000
7.760.000
31.520.000
6.208.000
- Đất ở đô thị
20 Quận 10 HỒ THỊ KỶ TRỌN ĐƯỜNG 89.300.000
17.600.000
44.650.000
8.800.000
35.720.000
7.040.000
28.576.000
5.632.000
- Đất ở đô thị
21 Quận 10 HỒNG LĨNH TRỌN ĐƯỜNG 87.200.000
17.200.000
43.600.000
8.600.000
34.880.000
6.880.000
27.904.000
5.504.000
- Đất ở đô thị
22 Quận 10 HƯNG LONG TRỌN ĐƯỜNG 77.800.000
17.200.000
38.900.000
8.600.000
31.120.000
6.880.000
24.896.000
5.504.000
- Đất ở đô thị
23 Quận 10 HÒA HẢO NGUYỄN KIM - LÝ THƯỜNG KIỆT 118.700.000
23.400.000
59.350.000
11.700.000
47.480.000
9.360.000
37.984.000
7.488.000
- Đất ở đô thị
24 Quận 10 HÒA HẢO TRẦN NHÂN TÔN - NGÔ QUYỀN 118.700.000
23.400.000
59.350.000
11.700.000
47.480.000
9.360.000
37.984.000
7.488.000
- Đất ở đô thị
25 Quận 10 HÒA HƯNG TRỌN ĐƯỜNG 89.300.000
17.600.000
44.650.000
8.800.000
35.720.000
7.040.000
28.576.000
5.632.000
- Đất ở đô thị
26 Quận 10 HOÀNG DƯ KHƯƠNG TRỌN ĐƯỜNG 100.400.000
19.800.000
50.200.000
9.900.000
40.160.000
7.920.000
32.128.000
6.336.000
- Đất ở đô thị
27 Quận 10 HƯƠNG GIANG TRỌN ĐƯỜNG 100.000.000
15.800.000
50.000.000
7.900.000
40.000.000
6.320.000
32.000.000
5.056.000
- Đất ở đô thị
28 Quận 10 HÙNG VƯƠNG LÝ THÁI TỔ - NGUYỄN CHÍ THANH 179.100.000
38.000.000
89.550.000
19.000.000
71.640.000
15.200.000
57.312.000
12.160.000
- Đất ở đô thị
29 Quận 10 LÊ HỒNG PHONG KỲ HÒA - 3 THÁNG 2 161.700.000
31.900.000
80.850.000
15.950.000
64.680.000
12.760.000
51.744.000
10.208.000
- Đất ở đô thị
30 Quận 10 LÊ HỒNG PHONG 3 THÁNG 2 - NGÃ 7 LÝ THÁI TỔ 184.100.000
36.300.000
92.050.000
18.150.000
73.640.000
14.520.000
58.912.000
11.616.000
- Đất ở đô thị
31 Quận 10 LÊ HỒNG PHONG NGÃ 7 LÝ THÁI TỔ - HÙNG VƯƠNG 167.300.000
33.000.000
83.650.000
16.500.000
66.920.000
13.200.000
53.536.000
10.560.000
- Đất ở đô thị
32 Quận 10 LÝ THÁI TỔ 3 THÁNG 2 - NGÃ 7 LÝ THÁI TỔ 167.300.000
33.000.000
83.650.000
16.500.000
66.920.000
13.200.000
53.536.000
10.560.000
- Đất ở đô thị
33 Quận 10 LÝ THÁI TỔ NGÃ 7 LÝ THÁI TỔ - HÙNG VƯƠNG -
34.800.000
-
17.400.000
-
13.920.000
-
11.136.000
- Đất ở đô thị
34 Quận 10 LÝ THƯỜNG KIỆT NGUYỄN CHÍ THANH - RANH QUẬN TÂN BÌNH 200.800.000
39.600.000
100.400.000
19.800.000
80.320.000
15.840.000
64.256.000
12.672.000
- Đất ở đô thị
35 Quận 10 NGÔ GIA TỰ NGÃ 7 LÝ THÁI TỔ - NGÃ 6 209.800.000
42.200.000
104.900.000
21.100.000
83.920.000
16.880.000
67.136.000
13.504.000
- Đất ở đô thị
36 Quận 10 NGÔ QUYỀN 3 THÁNG 2 - NGUYỄN CHÍ THANH 141.500.000
28.600.000
70.750.000
14.300.000
56.600.000
11.440.000
45.280.000
9.152.000
- Đất ở đô thị
37 Quận 10 NGUYỄN NGỌC LỘC TRỌN ĐƯỜNG 89.300.000
17.600.000
44.650.000
8.800.000
35.720.000
7.040.000
28.576.000
5.632.000
- Đất ở đô thị
38 Quận 10 NGUYỄN CHÍ THANH LÝ THƯỜNG KIỆT - NGUYỄN TRI PHƯƠNG 180.600.000
33.400.000
90.300.000
16.700.000
72.240.000
13.360.000
57.792.000
10.688.000
- Đất ở đô thị
39 Quận 10 NGUYỄN CHÍ THANH NGUYỄN TRI PHƯƠNG - HÙNG VƯƠNG 172.500.000
31.900.000
86.250.000
15.950.000
69.000.000
12.760.000
55.200.000
10.208.000
- Đất ở đô thị
40 Quận 10 NGUYỄN DUY DƯƠNG BÀ HẠT - NGUYỄN CHÍ THANH 131.200.000
25.600.000
65.600.000
12.800.000
52.480.000
10.240.000
41.984.000
8.192.000
- Đất ở đô thị
41 Quận 10 NGUYỄN KIM 3 THÁNG 2 - NGUYỄN CHÍ THANH 143.800.000
26.600.000
71.900.000
13.300.000
57.520.000
10.640.000
46.016.000
8.512.000
- Đất ở đô thị
42 Quận 10 NGUYỄN LÂM TRỌN ĐƯỜNG 126.800.000
25.000.000
63.400.000
12.500.000
50.720.000
10.000.000
40.576.000
8.000.000
- Đất ở đô thị
43 Quận 10 NGUYỄN THƯỢNG HIỀN NGÃ 6 DÂN CHỦ - ĐIỆN BIÊN PHỦ 139.300.000
26.400.000
69.650.000
13.200.000
55.720.000
10.560.000
44.576.000
8.448.000
- Đất ở đô thị
44 Quận 10 NGUYỄN TIỂU LA 3 THÁNG 2 - HÒA HẢO 122.800.000
24.200.000
61.400.000
12.100.000
49.120.000
9.680.000
39.296.000
7.744.000
- Đất ở đô thị
45 Quận 10 NGUYỄN TIỂU LA ĐÀO DUY TỪ - NGUYỄN CHÍ THANH -
24.200.000
-
12.100.000
-
9.680.000
-
7.744.000
- Đất ở đô thị
46 Quận 10 NGUYỄN TRI PHƯƠNG 3 THÁNG 2 - NGUYỄN CHÍ THANH 188.600.000
40.600.000
94.300.000
20.300.000
75.440.000
16.240.000
60.352.000
12.992.000
- Đất ở đô thị
47 Quận 10 NHẬT TẢO LÝ THƯỜNG KIỆT - NGUYỄN TRI PHƯƠNG 133.900.000
26.400.000
66.950.000
13.200.000
53.560.000
10.560.000
42.848.000
8.448.000
- Đất ở đô thị
48 Quận 10 NHẬT TẢO NGUYỄN TRI PHƯƠNG - CHUNG CƯ ẤN QUANG 111.500.000
22.000.000
55.750.000
11.000.000
44.600.000
8.800.000
35.680.000
7.040.000
- Đất ở đô thị
49 Quận 10 SƯ VẠN HẠNH TÔ HIẾN THÀNH - 3 THÁNG 2 159.200.000
35.200.000
79.600.000
17.600.000
63.680.000
14.080.000
50.944.000
11.264.000
- Đất ở đô thị
50 Quận 10 SƯ VẠN HẠNH 3 THÁNG 2 - NGÔ GIA TỰ 149.200.000
33.000.000
74.600.000
16.500.000
59.680.000
13.200.000
47.744.000
10.560.000
- Đất ở đô thị
51 Quận 10 SƯ VẠN HẠNH NGÔ GIA TỰ - NGUYỄN CHÍ THANH 129.200.000
28.600.000
64.600.000
14.300.000
51.680.000
11.440.000
41.344.000
9.152.000
- Đất ở đô thị
52 Quận 10 TAM ĐẢO TRỌN ĐƯỜNG 94.800.000
17.200.000
47.400.000
8.600.000
37.920.000
6.880.000
30.336.000
5.504.000
- Đất ở đô thị
53 Quận 10 TÂN PHƯỚC LÝ THƯỜNG KIỆT - NGÔ QUYỀN 126.000.000
25.600.000
63.000.000
12.800.000
50.400.000
10.240.000
40.320.000
8.192.000
- Đất ở đô thị
54 Quận 10 THẤT SƠN TRỌN ĐƯỜNG 108.900.000
17.200.000
54.450.000
8.600.000
43.560.000
6.880.000
34.848.000
5.504.000
- Đất ở đô thị
55 Quận 10 THÀNH THÁI 3 THÁNG 2 - TÔ HIẾN THÀNH 176.500.000
34.800.000
88.250.000
17.400.000
70.600.000
13.920.000
56.480.000
11.136.000
- Đất ở đô thị
56 Quận 10 THÀNH THÁI TÔ HIẾN THÀNH - BẮC HẢI 223.200.000
44.000.000
111.600.000
22.000.000
89.280.000
17.600.000
71.424.000
14.080.000
- Đất ở đô thị
57 Quận 10 TÔ HIẾN THÀNH LÝ THƯỜNG KIỆT - THÀNH THÁI 174.500.000
34.400.000
87.250.000
17.200.000
69.800.000
13.760.000
55.840.000
11.008.000
- Đất ở đô thị
58 Quận 10 TÔ HIẾN THÀNH THÀNH THÁI - CÁCH MẠNG THÁNG 8 200.800.000
39.600.000
100.400.000
19.800.000
80.320.000
15.840.000
64.256.000
12.672.000
- Đất ở đô thị
59 Quận 10 TRẦN BÌNH TRỌNG HÙNG VƯƠNG - CUỐI ĐƯỜNG 69.700.000
15.400.000
34.850.000
7.700.000
27.880.000
6.160.000
22.304.000
4.928.000
- Đất ở đô thị
60 Quận 10 TRẦN MINH QUYỀN TRỌN ĐƯỜNG 115.600.000
22.800.000
57.800.000
11.400.000
46.240.000
9.120.000
36.992.000
7.296.000
- Đất ở đô thị
61 Quận 10 TRẦN NHÂN TÔN NGÔ GIA TỰ - HÙNG VƯƠNG 111.500.000
22.000.000
55.750.000
11.000.000
44.600.000
8.800.000
35.680.000
7.040.000
- Đất ở đô thị
62 Quận 10 TRẦN THIỆN CHÁNH TRỌN ĐƯỜNG 133.900.000
26.400.000
66.950.000
13.200.000
53.560.000
10.560.000
42.848.000
8.448.000
- Đất ở đô thị
63 Quận 10 TRƯỜNG SƠN TRỌN ĐƯỜNG 139.200.000
22.000.000
69.600.000
11.000.000
55.680.000
8.800.000
44.544.000
7.040.000
- Đất ở đô thị
64 Quận 10 VĨNH VIỄN LÊ HỒNG PHONG - NGUYỄN LÂM 109.400.000
24.200.000
54.700.000
12.100.000
43.760.000
9.680.000
35.008.000
7.744.000
- Đất ở đô thị
65 Quận 10 VĨNH VIỄN NGUYỄN LÂM - NGUYỄN KIM 84.200.000
17.600.000
42.100.000
8.800.000
33.680.000
7.040.000
26.944.000
5.632.000
- Đất ở đô thị
66 Quận 10 VĨNH VIỄN NGUYỄN KIM - LÝ THƯỜNG KIỆT 106.900.000
22.000.000
53.450.000
11.000.000
42.760.000
8.800.000
34.208.000
7.040.000
- Đất ở đô thị
67 Quận 10 DƯƠNG QUANG TRUNG TRỌN ĐƯỜNG 155.700.000
24.600.000
77.850.000
12.300.000
62.280.000
9.840.000
49.824.000
7.872.000
- Đất ở đô thị
68 Quận 10 BÀ HẠT NGÔ GIA TỰ - NGUYỄN KIM 19.760.000
19.760.000
9.880.000
9.880.000
7.904.000
7.904.000
6.323.000
6.323.000
- Đất TM-DV đô thị
69 Quận 10 BA VÌ TRỌN ĐƯỜNG 13.760.000
13.760.000
6.880.000
6.880.000
5.504.000
5.504.000
4.403.000
4.403.000
- Đất TM-DV đô thị
70 Quận 10 BẠCH MÃ TRỌN ĐƯỜNG 13.760.000
13.760.000
6.880.000
6.880.000
5.504.000
5.504.000
4.403.000
4.403.000
- Đất TM-DV đô thị
71 Quận 10 BỬU LONG TRỌN ĐƯỜNG 13.760.000
13.760.000
6.880.000
6.880.000
5.504.000
5.504.000
4.403.000
4.403.000
- Đất TM-DV đô thị
72 Quận 10 BẮC HẢI CÁCH MẠNG THÁNG 8 - ĐỒNG NAI 14.080.000
14.080.000
7.040.000
7.040.000
5.632.000
5.632.000
4.506.000
4.506.000
- Đất TM-DV đô thị
73 Quận 10 BẮC HẢI ĐỒNG NAI - LÝ THƯỜNG KIỆT 16.160.000
16.160.000
8.080.000
8.080.000
6.464.000
6.464.000
5.171.000
5.171.000
- Đất TM-DV đô thị
74 Quận 10 CAO THẮNG ĐIỆN BIÊN PHỦ - 3 THÁNG 2 31.680.000
31.680.000
15.840.000
15.840.000
12.672.000
12.672.000
10.138.000
10.138.000
- Đất TM-DV đô thị
75 Quận 10 CAO THẮNG 3 THÁNG 2 - HOÀNG DƯ KHƯƠNG 28.160.000
28.160.000
14.080.000
14.080.000
11.264.000
11.264.000
9.011.000
9.011.000
- Đất TM-DV đô thị
76 Quận 10 NGUYỄN GIẢN THANH TRỌN ĐƯỜNG 12.000.000
12.000.000
6.000.000
6.000.000
4.800.000
4.800.000
3.840.000
3.840.000
- Đất TM-DV đô thị
77 Quận 10 CÁCH MẠNG THÁNG 8 3 THÁNG 2 - GIÁP RANH QUẬN TÂN BÌNH 33.840.000
33.840.000
16.920.000
16.920.000
13.536.000
13.536.000
10.829.000
10.829.000
- Đất TM-DV đô thị
78 Quận 10 CHÂU THỚI TRỌN ĐƯỜNG 12.640.000
12.640.000
6.320.000
6.320.000
5.056.000
5.056.000
4.045.000
4.045.000
- Đất TM-DV đô thị
79 Quận 10 CỬU LONG TRỌN ĐƯỜNG 14.400.000
14.400.000
7.200.000
7.200.000
5.760.000
5.760.000
4.608.000
4.608.000
- Đất TM-DV đô thị
80 Quận 10 ĐIỆN BIÊN PHỦ NGÃ 7 LÝ THÁI TỔ - NGÃ 3 NGUYỄN THƯỢNG HIỀN 27.840.000
27.840.000
13.920.000
13.920.000
11.136.000
11.136.000
8.909.000
8.909.000
- Đất TM-DV đô thị
81 Quận 10 ĐỒNG NAI TRỌN ĐƯỜNG 18.240.000
18.240.000
9.120.000
9.120.000
7.296.000
7.296.000
5.837.000
5.837.000
- Đất TM-DV đô thị
82 Quận 10 ĐÀO DUY TỪ TRỌN ĐƯỜNG 20.480.000
20.480.000
10.240.000
10.240.000
8.192.000
8.192.000
6.554.000
6.554.000
- Đất TM-DV đô thị
83 Quận 10 3 THÁNG 2 LÝ THƯỜNG KIỆT - NGUYỄN TRI PHƯƠNG 31.680.000
31.680.000
15.840.000
15.840.000
12.672.000
12.672.000
10.138.000
10.138.000
- Đất TM-DV đô thị
84 Quận 10 3 THÁNG 2 NGUYỄN TRI PHƯƠNG - LÊ HỒNG PHONG 35.200.000
35.200.000
17.600.000
17.600.000
14.080.000
14.080.000
11.264.000
11.264.000
- Đất TM-DV đô thị
85 Quận 10 3 THÁNG 2 LÊ HỒNG PHONG - NGÃ 6 CÔNG TRƯỜNG DÂN CHỦ 38.720.000
38.720.000
19.360.000
19.360.000
15.488.000
15.488.000
12.390.000
12.390.000
- Đất TM-DV đô thị
86 Quận 10 HỒ BÁ KIỆN TRỌN ĐƯỜNG 15.520.000
15.520.000
7.760.000
7.760.000
6.208.000
6.208.000
4.966.000
4.966.000
- Đất TM-DV đô thị
87 Quận 10 HỒ THỊ KỶ TRỌN ĐƯỜNG 14.080.000
14.080.000
7.040.000
7.040.000
5.632.000
5.632.000
4.506.000
4.506.000
- Đất TM-DV đô thị
88 Quận 10 HỒNG LĨNH TRỌN ĐƯỜNG 13.760.000
13.760.000
6.880.000
6.880.000
5.504.000
5.504.000
4.403.000
4.403.000
- Đất TM-DV đô thị
89 Quận 10 HƯNG LONG TRỌN ĐƯỜNG 13.760.000
13.760.000
6.880.000
6.880.000
5.504.000
5.504.000
4.403.000
4.403.000
- Đất TM-DV đô thị
90 Quận 10 HÒA HẢO NGUYỄN KIM - LÝ THƯỜNG KIỆT 18.720.000
18.720.000
9.360.000
9.360.000
7.488.000
7.488.000
5.990.000
5.990.000
- Đất TM-DV đô thị
91 Quận 10 HÒA HẢO TRẦN NHÂN TÔN - NGÔ QUYỀN 18.720.000
18.720.000
9.360.000
9.360.000
7.488.000
7.488.000
5.990.000
5.990.000
- Đất TM-DV đô thị
92 Quận 10 HÒA HƯNG TRỌN ĐƯỜNG 14.080.000
14.080.000
7.040.000
7.040.000
5.632.000
5.632.000
4.506.000
4.506.000
- Đất TM-DV đô thị
93 Quận 10 HOÀNG DƯ KHƯƠNG TRỌN ĐƯỜNG 15.840.000
15.840.000
7.920.000
7.920.000
6.336.000
6.336.000
5.069.000
5.069.000
- Đất TM-DV đô thị
94 Quận 10 HƯƠNG GIANG TRỌN ĐƯỜNG 12.640.000
12.640.000
6.320.000
6.320.000
5.056.000
5.056.000
4.045.000
4.045.000
- Đất TM-DV đô thị
95 Quận 10 HÙNG VƯƠNG LÝ THÁI TỔ - NGUYỄN CHÍ THANH 30.400.000
30.400.000
15.200.000
15.200.000
12.160.000
12.160.000
9.728.000
9.728.000
- Đất TM-DV đô thị
96 Quận 10 LÊ HỒNG PHONG KỲ HÒA - 3 THÁNG 2 25.520.000
25.520.000
12.760.000
12.760.000
10.208.000
10.208.000
8.166.000
8.166.000
- Đất TM-DV đô thị
97 Quận 10 LÊ HỒNG PHONG 3 THÁNG 2 - NGÃ 7 LÝ THÁI TỔ 29.040.000
29.040.000
14.520.000
14.520.000
11.616.000
11.616.000
9.293.000
9.293.000
- Đất TM-DV đô thị
98 Quận 10 LÊ HỒNG PHONG NGÃ 7 LÝ THÁI TỔ - HÙNG VƯƠNG 26.400.000
26.400.000
13.200.000
13.200.000
10.560.000
10.560.000
8.448.000
8.448.000
- Đất TM-DV đô thị
99 Quận 10 LÝ THÁI TỔ 3 THÁNG 2 - NGÃ 7 LÝ THÁI TỔ 26.400.000
26.400.000
13.200.000
13.200.000
10.560.000
10.560.000
8.448.000
8.448.000
- Đất TM-DV đô thị
100 Quận 10 LÝ THÁI TỔ NGÃ 7 LÝ THÁI TỔ - HÙNG VƯƠNG 27.840.000
27.840.000
13.920.000
13.920.000
11.136.000
11.136.000
8.909.000
8.909.000
- Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Tại Đường Bà Hạt, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh

Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất trên Đường Bà Hạt, Quận 10.

Vị Trí 1: Giá 125.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên Đường Bà Hạt có mức giá cao nhất là 125.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường, phù hợp với các nhà đầu tư và cá nhân có ngân sách lớn, tìm kiếm cơ hội sở hữu bất động sản tại khu vực phát triển mạnh và có tiềm năng gia tăng giá trị trong tương lai.

Vị Trí 2: Giá 62.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 62.600.000 VNĐ/m². Mức giá này vẫn cao và phù hợp với những nhà đầu tư và người mua có ngân sách trung bình. Khu vực này cho thấy giá trị tốt và có tiềm năng phát triển lớn, nhưng có giá dễ tiếp cận hơn so với vị trí 1.

Vị Trí 3: Giá 50.080.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 50.080.000 VNĐ/m². Đây là lựa chọn hợp lý cho những người có ngân sách hạn chế hơn nhưng vẫn muốn đầu tư vào khu vực có tiềm năng tăng giá trong tương lai. Mức giá này phản ánh giá trị ổn định và triển vọng phát triển của khu vực.

Vị Trí 4: Giá 40.064.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 là khu vực có giá thấp nhất trong đoạn đường, với mức giá 40.064.000 VNĐ/m². Đây là sự lựa chọn tiết kiệm cho các nhà đầu tư và người mua có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn sở hữu bất động sản tại khu vực có triển vọng phát triển.

Bảng giá đất trên Đường Bà Hạt cung cấp cái nhìn rõ ràng về các mức giá trong khu vực, giúp các nhà đầu tư và người mua đưa ra quyết định dựa trên ngân sách và mục tiêu đầu tư của mình. Mỗi vị trí có mức giá khác nhau, phản ánh giá trị và tiềm năng phát triển của bất động sản tại từng khu vực cụ thể trong đoạn đường này.


Bảng Giá Đất Tại Đường Ba Vì, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh

Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất trên Đường Ba Vì, Quận 10.

Vị Trí 1: Giá 94.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên Đường Ba Vì có mức giá cao nhất là 94.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường, thích hợp cho các nhà đầu tư và cá nhân tìm kiếm cơ hội sở hữu bất động sản tại một khu vực có tiềm năng phát triển lớn và giá trị gia tăng trong tương lai.

Vị Trí 2: Giá 47.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 47.400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, vẫn cao nhưng phù hợp với các nhà đầu tư và người mua có ngân sách vừa phải. Vị trí này cho thấy khu vực vẫn có giá trị tốt với tiềm năng phát triển, đồng thời dễ tiếp cận hơn so với các vị trí có giá cao hơn.

Vị Trí 3: Giá 37.920.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 37.920.000 VNĐ/m². Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua có ngân sách hạn chế hơn nhưng vẫn muốn đầu tư vào khu vực có tiềm năng tăng giá trong tương lai. Giá ở mức này cho thấy khu vực vẫn có giá trị và khả năng phát triển.

Vị Trí 4: Giá 30.336.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 là khu vực có giá thấp nhất trong đoạn đường, với mức giá 30.336.000 VNĐ/m². Đây là sự lựa chọn tiết kiệm cho các nhà đầu tư và người mua có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn sở hữu bất động sản tại khu vực có triển vọng phát triển.

Bảng giá đất trên Đường Ba Vì cung cấp cái nhìn rõ ràng về các mức giá trong khu vực, giúp các nhà đầu tư và người mua đưa ra quyết định dựa trên ngân sách và mục tiêu đầu tư của mình. Mỗi vị trí có mức giá khác nhau, phản ánh giá trị và tiềm năng phát triển của bất động sản tại từng khu vực cụ thể trong đoạn đường này.


Bảng Giá Đất Tại Đường Bạch Mã, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh

Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở đô thị trên Đường Bạch Mã, Quận 10.

Vị Trí 1: Giá 87.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên Đường Bạch Mã có mức giá cao nhất là 87.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường, phù hợp cho các nhà đầu tư và cá nhân tìm kiếm bất động sản tại vị trí đắc địa, với tiềm năng phát triển lớn và giá trị gia tăng trong tương lai.

Vị Trí 2: Giá 43.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 43.600.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị ổn định của khu vực, phù hợp với những nhà đầu tư và người mua có ngân sách trung bình. Đây là sự lựa chọn tốt cho những ai muốn đầu tư vào một khu vực có tiềm năng phát triển mà không quá vượt mức ngân sách.

Vị Trí 3: Giá 34.880.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 34.880.000 VNĐ/m². Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua có ngân sách hạn chế hơn, vẫn muốn đầu tư vào khu vực có triển vọng phát triển. Giá ở mức này cho thấy khu vực vẫn có giá trị và có khả năng gia tăng trong tương lai.

Vị Trí 4: Giá 27.904.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 là khu vực có giá thấp nhất trong đoạn đường, với mức giá 27.904.000 VNĐ/m². Đây là sự lựa chọn tiết kiệm cho các nhà đầu tư và người mua có ngân sách hạn chế nhưng vẫn mong muốn sở hữu bất động sản tại khu vực có tiềm năng phát triển.

Bảng giá đất trên Đường Bạch Mã cung cấp cái nhìn rõ ràng về các mức giá trong khu vực, giúp các nhà đầu tư và người mua đưa ra quyết định dựa trên ngân sách và mục tiêu đầu tư của mình. Mỗi vị trí có mức giá khác nhau, phản ánh giá trị và tiềm năng phát triển của bất động sản tại từng khu vực cụ thể trong đoạn đường này.


Bảng Giá Đất Tại Khu Vực Bửu Long, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh

Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại khu vực Bửu Long, đoạn từ Trọn Đường, Quận 10 đã được quy định với các mức giá khác nhau cho từng vị trí. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất trong khu vực này.

Vị trí 1: 87.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu vực từ Trọn Đường có mức giá cao nhất. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về vị trí và sự phát triển cơ sở hạ tầng tại khu vực Bửu Long. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư hoặc người mua có ngân sách cao, tìm kiếm bất động sản với giá trị tốt và tiềm năng phát triển lớn.

Vị trí 2: 43.600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là một nửa so với vị trí 1. Khu vực này vẫn duy trì các yếu tố về tiện ích và cơ sở hạ tầng, đồng thời cung cấp cơ hội đầu tư với chi phí hợp lý hơn. Đây là lựa chọn tốt cho những người có ngân sách vừa phải nhưng vẫn muốn sở hữu bất động sản trong khu vực có tiềm năng phát triển.

Vị trí 3: 34.880.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù mức giá này không cao, khu vực vẫn đảm bảo sự ổn định về giá trị đầu tư. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với chi phí thấp hơn mà vẫn có tiềm năng phát triển.

Vị trí 4: 27.904.000 VNĐ/m²

Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực từ Trọn Đường. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai. Đây là lựa chọn tốt cho những người có ngân sách hạn chế hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp.

Bài viết này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất tại khu vực Bửu Long, giúp các nhà đầu tư và người mua bất động sản có cơ sở để đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của mình.


Bảng Giá Đất Tại Đoạn Bắc Hải, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh

Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại khu vực Bắc Hải, đoạn từ Cách Mạng Tháng 8 đến Đồng Nai, đã được quy định cụ thể cho từng vị trí. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất trong khu vực này.

Vị trí 1: 111.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại đoạn Bắc Hải có mức giá cao nhất là 111.400.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh vị trí đắc địa với các yếu tố thuận lợi về giao thông và cơ sở hạ tầng phát triển. Đây là lựa chọn hàng đầu cho các nhà đầu tư và người mua bất động sản có ngân sách cao, tìm kiếm giá trị lớn và tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong khu vực.

Vị trí 2: 55.700.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, mức giá là 55.700.000 VNĐ/m², thấp hơn một nửa so với vị trí 1. Khu vực này vẫn giữ được các yếu tố về tiện ích và hạ tầng tốt, cung cấp cơ hội đầu tư với chi phí hợp lý hơn. Đây là lựa chọn phù hợp cho những người có ngân sách vừa phải nhưng vẫn muốn sở hữu bất động sản trong khu vực có tiềm năng phát triển tốt.

Vị trí 3: 44.560.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 44.560.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1 và 2, khu vực này vẫn đảm bảo sự ổn định về giá trị đầu tư và tiềm năng tăng trưởng. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với chi phí thấp hơn mà vẫn có triển vọng phát triển trong tương lai.

Vị trí 4: 35.648.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn Bắc Hải, với giá 35.648.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn tốt cho những người có ngân sách hạn chế hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp.

Thông tin về giá đất tại đoạn Bắc Hải cung cấp cái nhìn rõ ràng cho người mua và nhà đầu tư, giúp họ đưa ra quyết định chính xác dựa trên ngân sách và mục tiêu đầu tư của mình. Khu vực này đang thu hút sự quan tâm nhờ vào sự phát triển của cơ sở hạ tầng và vị trí thuận lợi, mang đến nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư trong tương lai.