STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quận 10 | THÀNH THÁI | 3 THÁNG 2 - TÔ HIẾN THÀNH |
176.500.000
34.800.000
|
88.250.000
17.400.000
|
70.600.000
13.920.000
|
56.480.000
11.136.000
|
- | Đất ở đô thị |
2 | Quận 10 | THÀNH THÁI | TÔ HIẾN THÀNH - BẮC HẢI |
223.200.000
44.000.000
|
111.600.000
22.000.000
|
89.280.000
17.600.000
|
71.424.000
14.080.000
|
- | Đất ở đô thị |
3 | Quận 10 | THÀNH THÁI | 3 THÁNG 2 - TÔ HIẾN THÀNH |
27.840.000
27.840.000
|
13.920.000
13.920.000
|
11.136.000
11.136.000
|
8.909.000
8.909.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
4 | Quận 10 | THÀNH THÁI | TÔ HIẾN THÀNH - BẮC HẢI |
35.200.000
35.200.000
|
17.600.000
17.600.000
|
14.080.000
14.080.000
|
11.264.000
11.264.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
5 | Quận 10 | THÀNH THÁI | 3 THÁNG 2 - TÔ HIẾN THÀNH |
20.880.000
20.880.000
|
10.440.000
10.440.000
|
8.352.000
8.352.000
|
6.682.000
6.682.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
6 | Quận 10 | THÀNH THÁI | TÔ HIẾN THÀNH - BẮC HẢI |
26.400.000
26.400.000
|
13.200.000
13.200.000
|
10.560.000
10.560.000
|
8.448.000
8.448.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Tại Đường Thành Thái, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh
Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất trên Đường Thành Thái, Quận 10.
Vị Trí 1: Giá 176.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường Thành Thái có mức giá cao nhất là 176.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường, lý tưởng cho các nhà đầu tư và cá nhân tìm kiếm cơ hội sở hữu bất động sản tại khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và giá trị gia tăng trong tương lai.
Vị Trí 2: Giá 88.250.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 88.250.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, phù hợp với các nhà đầu tư và người mua có ngân sách vừa phải. Mặc dù không cao như vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị tốt và tiềm năng phát triển cao, với giá dễ tiếp cận hơn.
Vị Trí 3: Giá 70.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 70.600.000 VNĐ/m². Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua có ngân sách hạn chế hơn nhưng vẫn muốn đầu tư vào khu vực có tiềm năng tăng giá trong tương lai. Giá này cho thấy khu vực vẫn có giá trị và khả năng phát triển.
Vị Trí 4: Giá 56.480.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 là khu vực có giá thấp nhất trong đoạn đường, với mức giá 56.480.000 VNĐ/m². Đây là sự lựa chọn tiết kiệm cho các nhà đầu tư và người mua có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn sở hữu bất động sản tại khu vực có triển vọng phát triển.
Bảng giá đất trên Đường Thành Thái cung cấp cái nhìn rõ ràng về các mức giá trong khu vực, giúp các nhà đầu tư và người mua đưa ra quyết định dựa trên ngân sách và mục tiêu đầu tư của mình. Mỗi vị trí có mức giá khác nhau, phản ánh giá trị và tiềm năng phát triển của bất động sản tại từng khu vực cụ thể trong đoạn đường này.