STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quận 10 | LÊ HỒNG PHONG | KỲ HÒA - 3 THÁNG 2 |
161.700.000
31.900.000
|
80.850.000
15.950.000
|
64.680.000
12.760.000
|
51.744.000
10.208.000
|
- | Đất ở đô thị |
2 | Quận 10 | LÊ HỒNG PHONG | 3 THÁNG 2 - NGÃ 7 LÝ THÁI TỔ |
184.100.000
36.300.000
|
92.050.000
18.150.000
|
73.640.000
14.520.000
|
58.912.000
11.616.000
|
- | Đất ở đô thị |
3 | Quận 10 | LÊ HỒNG PHONG | NGÃ 7 LÝ THÁI TỔ - HÙNG VƯƠNG |
167.300.000
33.000.000
|
83.650.000
16.500.000
|
66.920.000
13.200.000
|
53.536.000
10.560.000
|
- | Đất ở đô thị |
4 | Quận 10 | LÊ HỒNG PHONG | KỲ HÒA - 3 THÁNG 2 |
25.520.000
25.520.000
|
12.760.000
12.760.000
|
10.208.000
10.208.000
|
8.166.000
8.166.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
5 | Quận 10 | LÊ HỒNG PHONG | 3 THÁNG 2 - NGÃ 7 LÝ THÁI TỔ |
29.040.000
29.040.000
|
14.520.000
14.520.000
|
11.616.000
11.616.000
|
9.293.000
9.293.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
6 | Quận 10 | LÊ HỒNG PHONG | NGÃ 7 LÝ THÁI TỔ - HÙNG VƯƠNG |
26.400.000
26.400.000
|
13.200.000
13.200.000
|
10.560.000
10.560.000
|
8.448.000
8.448.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
7 | Quận 10 | LÊ HỒNG PHONG | KỲ HÒA - 3 THÁNG 2 |
19.140.000
19.140.000
|
9.570.000
9.570.000
|
7.656.000
7.656.000
|
6.125.000
6.125.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
8 | Quận 10 | LÊ HỒNG PHONG | 3 THÁNG 2 - NGÃ 7 LÝ THÁI TỔ |
21.780.000
21.780.000
|
10.890.000
10.890.000
|
8.712.000
8.712.000
|
6.970.000
6.970.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
9 | Quận 10 | LÊ HỒNG PHONG | NGÃ 7 LÝ THÁI TỔ - HÙNG VƯƠNG |
19.800.000
19.800.000
|
9.900.000
9.900.000
|
7.920.000
7.920.000
|
6.336.000
6.336.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Tại Khu Vực Lê Hồng Phong, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh
Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại khu vực Lê Hồng Phong, đoạn từ Kỳ Hòa đến 3 Tháng 2, Quận 10 đã được quy định với các mức giá khác nhau cho từng vị trí. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất trong khu vực này.
Vị trí 1: 161.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực từ Kỳ Hòa đến 3 Tháng 2 có mức giá cao nhất. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về vị trí và sự phát triển cơ sở hạ tầng tại khu vực Lê Hồng Phong. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư hoặc người mua có ngân sách cao, tìm kiếm bất động sản với giá trị tốt và tiềm năng phát triển lớn.
Vị trí 2: 80.850.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 bằng một nửa so với vị trí 1. Khu vực này vẫn duy trì các yếu tố về tiện ích và cơ sở hạ tầng, đồng thời cung cấp cơ hội đầu tư với chi phí hợp lý hơn. Đây là lựa chọn tốt cho những người có ngân sách vừa phải nhưng vẫn muốn sở hữu bất động sản trong khu vực có tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 64.680.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù mức giá này không cao, khu vực vẫn đảm bảo sự ổn định về giá trị đầu tư. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với chi phí thấp hơn mà vẫn có tiềm năng phát triển.
Vị trí 4: 51.744.000 VNĐ/m²
Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực từ Kỳ Hòa đến 3 Tháng 2. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai. Đây là lựa chọn tốt cho những người có ngân sách hạn chế hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp.
Bài viết này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất tại khu vực Lê Hồng Phong, giúp các nhà đầu tư và người mua bất động sản có cơ sở để đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của mình.