STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quận 10 | NHẬT TẢO | LÝ THƯỜNG KIỆT - NGUYỄN TRI PHƯƠNG |
133.900.000
26.400.000
|
66.950.000
13.200.000
|
53.560.000
10.560.000
|
42.848.000
8.448.000
|
- | Đất ở đô thị |
2 | Quận 10 | NHẬT TẢO | NGUYỄN TRI PHƯƠNG - CHUNG CƯ ẤN QUANG |
111.500.000
22.000.000
|
55.750.000
11.000.000
|
44.600.000
8.800.000
|
35.680.000
7.040.000
|
- | Đất ở đô thị |
3 | Quận 10 | NHẬT TẢO | LÝ THƯỜNG KIỆT - NGUYỄN TRI PHƯƠNG |
21.120.000
21.120.000
|
10.560.000
10.560.000
|
8.448.000
8.448.000
|
6.758.000
6.758.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
4 | Quận 10 | NHẬT TẢO | NGUYỄN TRI PHƯƠNG - CHUNG CƯ ẤN QUANG |
17.600.000
17.600.000
|
8.800.000
8.800.000
|
7.040.000
7.040.000
|
5.632.000
5.632.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
5 | Quận 10 | NHẬT TẢO | LÝ THƯỜNG KIỆT - NGUYỄN TRI PHƯƠNG |
15.840.000
15.840.000
|
7.920.000
7.920.000
|
6.336.000
6.336.000
|
5.069.000
5.069.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
6 | Quận 10 | NHẬT TẢO | NGUYỄN TRI PHƯƠNG - CHUNG CƯ ẤN QUANG |
13.200.000
13.200.000
|
6.600.000
6.600.000
|
5.280.000
5.280.000
|
4.224.000
4.224.000
|
- | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Tại Đường Nhật Tảo, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh
Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất trên Đường Nhật Tảo, Quận 10, đoạn từ Lý Thường Kiệt đến Nguyễn Tri Phương.
Vị Trí 1: Giá 133.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường Nhật Tảo có mức giá cao nhất là 133.900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường, phản ánh vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển mạnh mẽ. Mức giá này phù hợp với các nhà đầu tư và cá nhân có ngân sách lớn, tìm kiếm cơ hội sở hữu bất động sản tại khu vực có giá trị gia tăng cao trong tương lai.
Vị Trí 2: Giá 66.950.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 66.950.000 VNĐ/m². Mức giá này vẫn thuộc mức cao và phù hợp với các nhà đầu tư và người mua có ngân sách vừa phải. Khu vực này mang lại giá trị tốt và tiềm năng phát triển lớn, đồng thời có giá dễ tiếp cận hơn so với vị trí 1.
Vị Trí 3: Giá 53.560.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 53.560.000 VNĐ/m². Đây là lựa chọn hợp lý cho những người có ngân sách hạn chế hơn nhưng vẫn muốn đầu tư vào khu vực có tiềm năng tăng giá trong tương lai. Mức giá này cho thấy khu vực vẫn có giá trị ổn định và triển vọng phát triển tốt.
Vị Trí 4: Giá 42.848.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 là khu vực có giá thấp nhất trong đoạn đường, với mức giá 42.848.000 VNĐ/m². Đây là sự lựa chọn tiết kiệm cho các nhà đầu tư và người mua có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn sở hữu bất động sản tại khu vực có triển vọng phát triển.
Bảng giá đất trên Đường Nhật Tảo cung cấp cái nhìn rõ ràng về các mức giá trong khu vực, giúp các nhà đầu tư và người mua đưa ra quyết định dựa trên ngân sách và mục tiêu đầu tư của mình. Mỗi vị trí có mức giá khác nhau, phản ánh giá trị và tiềm năng phát triển của bất động sản tại từng khu vực cụ thể trong đoạn đường này.