Bảng giá đất tại Huyện Cần Giờ TP Hồ Chí Minh

Giá đất cao nhất tại Huyện Cần Giờ đang đạt 18.800.000 đồng/m², trong đómức giá trung bình tại nơi đây là 2.242.034 đồng/m². Số liệu này được ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020, và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP Hồ Chí Minh.

Tổng quan Huyện Cần Giờ: Khu vực giàu tiềm năng với đặc điểm độc đáo

Huyện Cần Giờ nằm cách trung tâm TP Hồ Chí Minh khoảng 50 km, nổi bật với hệ sinh thái rừng ngập mặn độc nhất và được UNESCO công nhận là Khu dự trữ sinh quyển thế giới. Đây là địa phương duy nhất tại TP Hồ Chí Minh có đường bờ biển dài, tạo điều kiện phát triển du lịch sinh thái và bất động sản nghỉ dưỡng.

Cần Giờ đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, đặc biệt là dự án cầu Cần Giờ kết nối khu vực này với trung tâm Thành phố. Các dự án lớn như khu đô thị lấn biển Cần Giờ cũng đang được triển khai, hứa hẹn biến nơi đây thành một trung tâm du lịch và nghỉ dưỡng đẳng cấp quốc tế.

Điều này góp phần nâng cao giá trị bất động sản của khu vực, làm gia tăng sức hút đối với các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Phân tích bảng giá đất tại Huyện Cần Giờ

Huyện Cần Giờ hiện đang có sự phân hóa rõ nét về giá đất giữa các khu vực, đặc biệt là các khu vực ven biển hoặc gần trung tâm hành chính. Với giá đất cao nhất đạt gần 19 triệu đồng/m², Cần Giờ vẫn được đánh giá là khu vực có giá đất "mềm" so với các Quận trung tâm, nhưng lại vượt trội hơn một số Huyện ngoại thành khác.

Sự khác biệt này đến từ các yếu tố như hạ tầng phát triển, cảnh quan tự nhiên độc đáo và định hướng quy hoạch đô thị trong tương lai.

Những khu vực gần biển, đặc biệt là các vị trí thuộc trung tâm xã Cần Thạnh, xã Long Hòa, và các địa điểm dọc theo tuyến đường kết nối đến dự án cầu Cần Giờ, thường có mức giá cao nhất. Điều này là nhờ vào tiềm năng phát triển du lịch nghỉ dưỡng và các dự án quy hoạch đô thị hiện đại.

Ngược lại, các khu vực xa trung tâm hoặc vùng nông thôn sâu hơn vẫn duy trì mức giá thấp hơn, phù hợp với tiềm năng khai thác đất nông nghiệp hoặc đầu tư dài hạn.

Nếu so sánh với các Huyện khác thuộc TP Hồ Chí Minh, giá đất tại Cần Giờ tuy cao hơn so với các khu vực như Huyện Củ Chi (giá cao nhất 16.900.000 đồng/m²) và Huyện Bình Chánh (88.000.000 đồng/m²), nhưng vẫn thấp hơn rất nhiều so với các Quận trung tâm như Quận 1 (687.200.000 đồng/m²) hay Quận 3 (340.200.000 đồng/m²).

Đây là minh chứng cho tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhưng vẫn còn dư địa lớn để giá trị bất động sản tại đây tiếp tục tăng trong tương lai.

Giá đất tại Cần Giờ không chỉ phản ánh nhu cầu thực tế mà còn chịu tác động lớn từ các yếu tố hạ tầng. Dự án cầu Cần Giờ nối khu vực này với trung tâm TP Hồ Chí Minh, dự kiến hoàn thành trong vài năm tới, là đòn bẩy mạnh mẽ cho sự tăng trưởng giá trị đất.

Ngoài ra, các khu đô thị lấn biển với quy mô lớn hứa hẹn sẽ biến nơi đây thành trung tâm du lịch nghỉ dưỡng hàng đầu, làm gia tăng sức hút đối với các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Cần Giờ

Huyện Cần Giờ có nhiều điểm mạnh độc đáo so với các khu vực khác trong TP Hồ Chí Minh. Hệ sinh thái rừng ngập mặn không chỉ là điểm thu hút du lịch mà còn tạo sức hút cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng. Các khu nghỉ dưỡng, biệt thự ven biển, và resort tại đây ngày càng được quan tâm nhờ không gian thoáng đãng và tiềm năng phát triển du lịch bền vững.

Ngoài ra, sự hiện diện của các dự án hạ tầng lớn như cầu Cần Giờ và các tuyến đường nối với trung tâm Thành phố sẽ giúp rút ngắn thời gian di chuyển, biến Cần Giờ từ một khu vực ngoại thành biệt lập thành một điểm đến dễ dàng tiếp cận hơn. Điều này không chỉ thu hút khách du lịch mà còn kích thích nhu cầu về nhà ở và đất nền tại đây.

Bên cạnh đó, các chính sách khuyến khích đầu tư của UBND TP Hồ Chí Minh dành cho các dự án bất động sản và hạ tầng tại Cần Giờ cũng là yếu tố quan trọng giúp nâng tầm giá trị khu vực này. Với xu hướng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng đang bùng nổ, Cần Giờ hoàn toàn có thể trở thành điểm sáng trên bản đồ đầu tư của TP Hồ Chí Minh.

Huyện Cần Giờ là một khu vực đầy tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt với mức giá đất hiện tại vẫn còn hợp lý so với các khu vực khác trong TP Hồ Chí Minh. Sự phát triển của hạ tầng và các dự án quy mô lớn sẽ là động lực chính thúc đẩy giá trị đất tại đây trong tương lai. Đây là thời điểm thích hợp để cân nhắc đầu tư dài hạn hoặc khai thác các cơ hội từ xu hướng du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng tại Cần Giờ.

Giá đất cao nhất tại Huyện Cần Giờ là: 18.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Cần Giờ là: 0 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Cần Giờ là: 2.550.821 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1208

Mua bán nhà đất tại Hồ Chí Minh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hồ Chí Minh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Cần Giờ NGUYỄN VĂN MẠNH DUYÊN HẢI (NGÃ 3 ÔNG THỦ) - DUYÊN HẢI (NGÃ BA ÔNG ÚT) 528.000
528.000
264.000
264.000
211.200
211.200
169.000
169.000
- Đất TM-DV
102 Huyện Cần Giờ PHAN ĐỨC DUYÊN HẢI - BIỂN ĐÔNG 544.000
544.000
272.000
272.000
217.600
217.600
174.000
174.000
- Đất TM-DV
103 Huyện Cần Giờ PHAN TRỌNG TUỆ DUYÊN HẢI - TRỤ SỞ CÔNG AN HUYỆN 568.000
568.000
284.000
284.000
227.200
227.200
182.000
182.000
- Đất TM-DV
104 Huyện Cần Giờ QUẢNG XUYÊN RẠCH GIÔNG - KÊNH BA TỔNG 416.000
416.000
208.000
208.000
166.400
166.400
133.000
133.000
- Đất TM-DV
105 Huyện Cần Giờ RỪNG SÁC PHÀ BÌNH KHÁNH - CẦU VƯỢT BẾN LỨC-LONG THÀNH 1.472.000
1.472.000
736.000
736.000
588.800
588.800
471.000
471.000
- Đất TM-DV
106 Huyện Cần Giờ RỪNG SÁC CẦU VƯỢT BẾN LỨC-LONG THÀNH - HÀ QUANG VÓC 1.472.000
1.472.000
736.000
736.000
588.800
588.800
471.000
471.000
- Đất TM-DV
107 Huyện Cần Giờ RỪNG SÁC HÀ QUANG VÓC - CẦU RẠCH LÁ 1.472.000
1.472.000
736.000
736.000
588.800
588.800
471.000
471.000
- Đất TM-DV
108 Huyện Cần Giờ RỪNG SÁC CẦU RẠCH LÁ - CẦU AN NGHĨA 816.000
816.000
408.000
408.000
326.400
326.400
261.000
261.000
- Đất TM-DV
109 Huyện Cần Giờ RỪNG SÁC CẦU HÀ THÀNH - DUYÊN HẢI 816.000
816.000
408.000
408.000
326.400
326.400
261.000
261.000
- Đất TM-DV
110 Huyện Cần Giờ TẮC XUẤT BẾN TẮC XUẤT - LƯƠNG VĂN NHO 480.000
480.000
240.000
240.000
192.000
192.000
154.000
154.000
- Đất TM-DV
111 Huyện Cần Giờ TẮC XUẤT LƯƠNG VĂN NHO - BIỂN ĐÔNG 776.000
776.000
388.000
388.000
310.400
310.400
248.000
248.000
- Đất TM-DV
112 Huyện Cần Giờ TAM THÔN HIỆP RỪNG SÁC - CẦU TẮC TÂY ĐEN 560.000
560.000
280.000
280.000
224.000
224.000
179.000
179.000
- Đất TM-DV
113 Huyện Cần Giờ THẠNH THỚI NGÃ 3 KHU DÂN CƯ PHƯỚC LỘC - NGÃ 4 DUYÊN HẢI 704.000
704.000
352.000
352.000
281.600
281.600
225.000
225.000
- Đất TM-DV
114 Huyện Cần Giờ THẠNH THỚI NGÃ 4 DUYÊN HẢI - BIỂN ĐÔNG 704.000
704.000
352.000
352.000
281.600
281.600
225.000
225.000
- Đất TM-DV
115 Huyện Cần Giờ TRẦN QUANG ĐẠO TẮC SÔNG CHÀ - TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH MỸ 952.000
952.000
476.000
476.000
380.800
380.800
305.000
305.000
- Đất TM-DV
116 Huyện Cần Giờ TRẦN QUANG ĐẠO TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH MỸ - RẠCH LẮP VÒI 952.000
952.000
476.000
476.000
380.800
380.800
305.000
305.000
- Đất TM-DV
117 Huyện Cần Giờ TRẦN QUANG ĐẠO RẠCH LẮP VÒI - RẠCH THỦ HUY 848.000
848.000
424.000
424.000
339.200
339.200
271.000
271.000
- Đất TM-DV
118 Huyện Cần Giờ TRẦN QUANG QUỜN RỪNG SÁC - CẦU KHO ĐỒNG 592.000
592.000
296.000
296.000
236.800
236.800
189.000
189.000
- Đất TM-DV
119 Huyện Cần Giờ TRẦN QUANG QUỜN CẦU KHO ĐỒNG - ĐÊ EC 352.000
352.000
176.000
176.000
140.800
140.800
113.000
113.000
- Đất TM-DV
120 Huyện Cần Giờ KHU DÂN CƯ AN HÒA TRỌN KHU 536.000
536.000
268.000
268.000
214.400
214.400
172.000
172.000
- Đất TM-DV
121 Huyện Cần Giờ KHU DÂN CƯ AN LỘC TRỌN KHU 472.000
472.000
236.000
236.000
188.800
188.800
151.000
151.000
- Đất TM-DV
122 Huyện Cần Giờ KHU DÂN CƯ AN BÌNH TRỌN KHU 384.000
384.000
192.000
192.000
153.600
153.600
123.000
123.000
- Đất TM-DV
123 Huyện Cần Giờ KHU DÂN CƯ HÒA HIỆP TRỌN KHU 352.000
352.000
176.000
176.000
140.800
140.800
113.000
113.000
- Đất TM-DV
124 Huyện Cần Giờ ĐƯỜNG ĐÊ SOÀI RẠP ĐƯỜNG LÝ NHƠN - BỜ SÔNG SOÀI RẠP 280.000
280.000
140.000
140.000
112.000
112.000
90.000
90.000
- Đất TM-DV
125 Huyện Cần Giờ ĐƯỜNG ĐÊ SOÀI RẠP BỜ SÔNG SOÀI RẠP - DƯƠNG VĂN HẠNH 224.000
224.000
112.000
112.000
89.600
89.600
72.000
72.000
- Đất TM-DV
126 Huyện Cần Giờ GIỒNG CHÁY GIỒNG CHÁY - DUYÊN HẢI 960.000
960.000
480.000
480.000
384.000
384.000
307.000
307.000
- Đất TM-DV
127 Huyện Cần Giờ HÒA HIỆP THẠNH THỚI - CẦU NÒ 720.000
720.000
360.000
360.000
288.000
288.000
230.000
230.000
- Đất TM-DV
128 Huyện Cần Giờ HÒA HIỆP CẦU NÒ - PHAN TRỌNG TUỆ 528.000
528.000
264.000
264.000
211.200
211.200
169.000
169.000
- Đất TM-DV
129 Huyện Cần Giờ KHU DÂN CƯ CỌ DẦU TRỌN KHU 472.000
472.000
236.000
236.000
188.800
188.800
151.000
151.000
- Đất TM-DV
130 Huyện Cần Giờ ĐƯỜNG RA BẾN ĐÒ DOI LẦU LÝ NHƠN - BẾN ĐÒ DOI LẦU 296.000
296.000
148.000
148.000
118.400
118.400
95.000
95.000
- Đất TM-DV
131 Huyện Cần Giờ AN THỚI ĐÔNG SÔNG SOÀI RẠP - + 1KM 336.000
336.000
168.000
168.000
134.400
134.400
108.000
108.000
- Đất SX-KD
132 Huyện Cần Giờ AN THỚI ĐÔNG + 1KM - RANH RỪNG PHÒNG HỘ 258.000
258.000
129.000
129.000
103.200
103.200
83.000
83.000
- Đất SX-KD
133 Huyện Cần Giờ BÀ XÁN RỪNG SÁC - CẦU TẮC TÂY ĐEN 258.000
258.000
129.000
129.000
103.200
103.200
83.000
83.000
- Đất SX-KD
134 Huyện Cần Giờ ĐƯỜNG RA BẾN ĐÒ ĐỒNG HÒA CẦU ĐÒ ĐỒNG HÒA - DUYÊN HẢI 384.000
384.000
192.000
192.000
153.600
153.600
123.000
123.000
- Đất SX-KD
135 Huyện Cần Giờ BÙI LÂM DUYÊN HẢI - BIỂN ĐÔNG 648.000
648.000
324.000
324.000
259.200
259.200
207.000
207.000
- Đất SX-KD
136 Huyện Cần Giờ ĐẶNG VĂN KIỀU BẾN ĐÒ CƠ KHÍ - DUYÊN HẢI 648.000
648.000
324.000
324.000
259.200
259.200
207.000
207.000
- Đất SX-KD
137 Huyện Cần Giờ ĐÀO CỬ DUYÊN HẢI - TẮC XUẤT 936.000
936.000
468.000
468.000
374.400
374.400
300.000
300.000
- Đất SX-KD
138 Huyện Cần Giờ ĐÀO CỬ TẮC XUẤT - LÊ HÙNG YÊN 900.000
900.000
450.000
450.000
360.000
360.000
288.000
288.000
- Đất SX-KD
139 Huyện Cần Giờ ĐÀO CỬ LÊ HÙNG YÊN - GIỒNG CHÁY 900.000
900.000
450.000
450.000
360.000
360.000
288.000
288.000
- Đất SX-KD
140 Huyện Cần Giờ ĐÊ EC RỪNG SÁC - TRẦN QUANG QUỜN 354.000
354.000
177.000
177.000
141.600
141.600
113.000
113.000
- Đất SX-KD
141 Huyện Cần Giờ DƯƠNG VĂN HẠNH ĐÊ MUỐI ÔNG TIÊN - AO LÀNG 288.000
288.000
144.000
144.000
115.200
115.200
92.000
92.000
- Đất SX-KD
142 Huyện Cần Giờ DƯƠNG VĂN HẠNH AO LÀNG - ĐÌNH THỜ DƯƠNG VĂN HẠNH 444.000
444.000
222.000
222.000
177.600
177.600
142.000
142.000
- Đất SX-KD
143 Huyện Cần Giờ DƯƠNG VĂN HẠNH ĐÌNH THỜ DƯƠNG VĂN HẠNH - ĐÊ SOÀI RẠP 288.000
288.000
144.000
144.000
115.200
115.200
92.000
92.000
- Đất SX-KD
144 Huyện Cần Giờ DUYÊN HẢI CHỢ CẦN GIỜ - NGHĨA TRANG LIỆT SĨ RỪNG SÁC 846.000
846.000
423.000
423.000
338.400
338.400
271.000
271.000
- Đất SX-KD
145 Huyện Cần Giờ DUYÊN HẢI NGHĨA TRANG LIỆT SĨ RỪNG SÁC - CẦU RẠCH LỠ 720.000
720.000
360.000
360.000
288.000
288.000
230.000
230.000
- Đất SX-KD
146 Huyện Cần Giờ DUYÊN HẢI CẦU RẠCH LỠ - THẠNH THỚI 738.000
738.000
369.000
369.000
295.200
295.200
236.000
236.000
- Đất SX-KD
147 Huyện Cần Giờ DUYÊN HẢI THẠNH THỚI - NGUYỄN VĂN MẠNH 636.000
636.000
318.000
318.000
254.400
254.400
204.000
204.000
- Đất SX-KD
148 Huyện Cần Giờ DUYÊN HẢI NGUYỄN VĂN MẠNH - CHỢ ĐỒNG HÒA 540.000
540.000
270.000
270.000
216.000
216.000
173.000
173.000
- Đất SX-KD
149 Huyện Cần Giờ ĐƯỜNG CHÍNH VÀO KHU DÂN CƯ ĐỒNG TRANH BẾN ĐÒ ĐỒNG TRANH - DUYÊN HẢI 318.000
318.000
159.000
159.000
127.200
127.200
102.000
102.000
- Đất SX-KD
150 Huyện Cần Giờ GIỒNG AO TẮC XUẤT - GIỒNG CHÁY 354.000
354.000
177.000
177.000
141.600
141.600
113.000
113.000
- Đất SX-KD
151 Huyện Cần Giờ HÀ QUANG VÓC RỪNG SÁC - CẦU KHÁNH VÂN 288.000
288.000
144.000
144.000
115.200
115.200
92.000
92.000
- Đất SX-KD
152 Huyện Cần Giờ HÀ QUANG VÓC CẦU KHÁNH VÂN - ĐÊ EC 264.000
264.000
132.000
132.000
105.600
105.600
84.000
84.000
- Đất SX-KD
153 Huyện Cần Giờ KHU DÂN CƯ AN PHƯỚC TRỌN KHU 378.000
378.000
189.000
189.000
151.200
151.200
121.000
121.000
- Đất SX-KD
154 Huyện Cần Giờ KHU DÂN CƯ THẠNH BÌNH TRỌN KHU 102.000
102.000
51.000
51.000
40.800
40.800
33.000
33.000
- Đất SX-KD
155 Huyện Cần Giờ KHU DÂN CƯ THẠNH HÒA TRỌN KHU 102.000
102.000
51.000
51.000
40.800
40.800
33.000
33.000
- Đất SX-KD
156 Huyện Cần Giờ KHU DÂN CƯ THIỀNG LIỀNG TRỌN KHU 102.000
102.000
51.000
51.000
40.800
40.800
33.000
33.000
- Đất SX-KD
157 Huyện Cần Giờ LÊ HÙNG YÊN DUYÊN HẢI - LƯƠNG VĂN NHO 540.000
540.000
270.000
270.000
216.000
216.000
173.000
173.000
- Đất SX-KD
158 Huyện Cần Giờ LÊ THƯƠNG DUYÊN HẢI - ĐẶNG VĂN KIỀU 684.000
684.000
342.000
342.000
273.600
273.600
219.000
219.000
- Đất SX-KD
159 Huyện Cần Giờ LÊ TRỌNG MÂN ĐÀO CỬ - CẦU CẢNG ĐÔNG LẠNH 684.000
684.000
342.000
342.000
273.600
273.600
219.000
219.000
- Đất SX-KD
160 Huyện Cần Giờ LƯƠNG VĂN NHO TẮC XUẤT - GIỒNG CHÁY 846.000
846.000
423.000
423.000
338.400
338.400
271.000
271.000
- Đất SX-KD
161 Huyện Cần Giờ LƯƠNG VĂN NHO GIỒNG CHÁY - PHAN TRỌNG TUỆ 846.000
846.000
423.000
423.000
338.400
338.400
271.000
271.000
- Đất SX-KD
162 Huyện Cần Giờ LÝ NHƠN RỪNG SÁC - CẦU VÀM SÁT 222.000
222.000
111.000
111.000
88.800
88.800
71.000
71.000
- Đất SX-KD
163 Huyện Cần Giờ LÝ NHƠN CẦU VÀM SÁT - DƯƠNG VĂN HẠNH 222.000
222.000
111.000
111.000
88.800
88.800
71.000
71.000
- Đất SX-KD
164 Huyện Cần Giờ NGUYỄN CÔNG BAO TAM THÔN HIỆP (KM 4+660) - TAM THÔN HIỆP (KM 5+520) 396.000
396.000
198.000
198.000
158.400
158.400
127.000
127.000
- Đất SX-KD
165 Huyện Cần Giờ NGUYỄN PHAN VINH LÊ TRỌNG MÂN - BIỂN ĐÔNG 372.000
372.000
186.000
186.000
148.800
148.800
119.000
119.000
- Đất SX-KD
166 Huyện Cần Giờ NGUYỄN VĂN MẠNH DUYÊN HẢI (NGÃ 3 ÔNG THỦ) - DUYÊN HẢI (NGÃ BA ÔNG ÚT) 396.000
396.000
198.000
198.000
158.400
158.400
127.000
127.000
- Đất SX-KD
167 Huyện Cần Giờ PHAN ĐỨC DUYÊN HẢI - BIỂN ĐÔNG 408.000
408.000
204.000
204.000
163.200
163.200
131.000
131.000
- Đất SX-KD
168 Huyện Cần Giờ PHAN TRỌNG TUỆ DUYÊN HẢI - TRỤ SỞ CÔNG AN HUYỆN 426.000
426.000
213.000
213.000
170.400
170.400
136.000
136.000
- Đất SX-KD
169 Huyện Cần Giờ QUẢNG XUYÊN RẠCH GIÔNG - KÊNH BA TỔNG 312.000
312.000
156.000
156.000
124.800
124.800
100.000
100.000
- Đất SX-KD
170 Huyện Cần Giờ RỪNG SÁC PHÀ BÌNH KHÁNH - CẦU VƯỢT BẾN LỨC-LONG THÀNH 1.104.000
1.104.000
552.000
552.000
441.600
441.600
353.000
353.000
- Đất SX-KD
171 Huyện Cần Giờ RỪNG SÁC CẦU VƯỢT BẾN LỨC-LONG THÀNH - HÀ QUANG VÓC 1.104.000
1.104.000
552.000
552.000
441.600
441.600
353.000
353.000
- Đất SX-KD
172 Huyện Cần Giờ RỪNG SÁC HÀ QUANG VÓC - CẦU RẠCH LÁ 1.104.000
1.104.000
552.000
552.000
441.600
441.600
353.000
353.000
- Đất SX-KD
173 Huyện Cần Giờ RỪNG SÁC CẦU RẠCH LÁ - CẦU AN NGHĨA 612.000
612.000
306.000
306.000
244.800
244.800
196.000
196.000
- Đất SX-KD
174 Huyện Cần Giờ RỪNG SÁC CẦU HÀ THÀNH - DUYÊN HẢI 612.000
612.000
306.000
306.000
244.800
244.800
196.000
196.000
- Đất SX-KD
175 Huyện Cần Giờ TẮC XUẤT BẾN TẮC XUẤT - LƯƠNG VĂN NHO 360.000
360.000
180.000
180.000
144.000
144.000
115.000
115.000
- Đất SX-KD
176 Huyện Cần Giờ TẮC XUẤT LƯƠNG VĂN NHO - BIỂN ĐÔNG 582.000
582.000
291.000
291.000
232.800
232.800
186.000
186.000
- Đất SX-KD
177 Huyện Cần Giờ TAM THÔN HIỆP RỪNG SÁC - CẦU TẮC TÂY ĐEN 420.000
420.000
210.000
210.000
168.000
168.000
134.000
134.000
- Đất SX-KD
178 Huyện Cần Giờ THẠNH THỚI NGÃ 3 KHU DÂN CƯ PHƯỚC LỘC - NGÃ 4 DUYÊN HẢI 528.000
528.000
264.000
264.000
211.200
211.200
169.000
169.000
- Đất SX-KD
179 Huyện Cần Giờ THẠNH THỚI NGÃ 4 DUYÊN HẢI - BIỂN ĐÔNG 528.000
528.000
264.000
264.000
211.200
211.200
169.000
169.000
- Đất SX-KD
180 Huyện Cần Giờ TRẦN QUANG ĐẠO TẮC SÔNG CHÀ - TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH MỸ 714.000
714.000
357.000
357.000
285.600
285.600
228.000
228.000
- Đất SX-KD
181 Huyện Cần Giờ TRẦN QUANG ĐẠO TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH MỸ - RẠCH LẮP VÒI 714.000
714.000
357.000
357.000
285.600
285.600
228.000
228.000
- Đất SX-KD
182 Huyện Cần Giờ TRẦN QUANG ĐẠO RẠCH LẮP VÒI - RẠCH THỦ HUY 636.000
636.000
318.000
318.000
254.400
254.400
204.000
204.000
- Đất SX-KD
183 Huyện Cần Giờ TRẦN QUANG QUỜN RỪNG SÁC - CẦU KHO ĐỒNG 444.000
444.000
222.000
222.000
177.600
177.600
142.000
142.000
- Đất SX-KD
184 Huyện Cần Giờ TRẦN QUANG QUỜN CẦU KHO ĐỒNG - ĐÊ EC 264.000
264.000
132.000
132.000
105.600
105.600
84.000
84.000
- Đất SX-KD
185 Huyện Cần Giờ KHU DÂN CƯ AN HÒA TRỌN KHU 402.000
402.000
201.000
201.000
160.800
160.800
129.000
129.000
- Đất SX-KD
186 Huyện Cần Giờ KHU DÂN CƯ AN LỘC TRỌN KHU 354.000
354.000
177.000
177.000
141.600
141.600
113.000
113.000
- Đất SX-KD
187 Huyện Cần Giờ KHU DÂN CƯ AN BÌNH TRỌN KHU 288.000
288.000
144.000
144.000
115.200
115.200
92.000
92.000
- Đất SX-KD
188 Huyện Cần Giờ KHU DÂN CƯ HÒA HIỆP TRỌN KHU 264.000
264.000
132.000
132.000
105.600
105.600
84.000
84.000
- Đất SX-KD
189 Huyện Cần Giờ ĐƯỜNG ĐÊ SOÀI RẠP ĐƯỜNG LÝ NHƠN - BỜ SÔNG SOÀI RẠP 210.000
210.000
105.000
105.000
84.000
84.000
67.000
67.000
- Đất SX-KD
190 Huyện Cần Giờ ĐƯỜNG ĐÊ SOÀI RẠP BỜ SÔNG SOÀI RẠP - DƯƠNG VĂN HẠNH 168.000
168.000
84.000
84.000
67.200
67.200
54.000
54.000
- Đất SX-KD
191 Huyện Cần Giờ GIỒNG CHÁY GIỒNG CHÁY - DUYÊN HẢI 720.000
720.000
360.000
360.000
288.000
288.000
230.000
230.000
- Đất SX-KD
192 Huyện Cần Giờ HÒA HIỆP THẠNH THỚI - CẦU NÒ 540.000
540.000
270.000
270.000
216.000
216.000
173.000
173.000
- Đất SX-KD
193 Huyện Cần Giờ HÒA HIỆP CẦU NÒ - PHAN TRỌNG TUỆ 396.000
396.000
198.000
198.000
158.400
158.400
127.000
127.000
- Đất SX-KD
194 Huyện Cần Giờ KHU DÂN CƯ CỌ DẦU TRỌN KHU 354.000
354.000
177.000
177.000
141.600
141.600
113.000
113.000
- Đất SX-KD
195 Huyện Cần Giờ ĐƯỜNG RA BẾN ĐÒ DOI LẦU LÝ NHƠN - BẾN ĐÒ DOI LẦU 222.000
222.000
111.000
111.000
88.800
88.800
71.000
71.000
- Đất SX-KD
196 Huyện Cần Giờ Huyện Cần Giờ 160.000
160.000
128.000
128.000
102.400
102.400
- - Đất trồng lúa
197 Huyện Cần Giờ Huyện Cần Giờ 160.000
160.000
128.000
128.000
102.400
102.400
- - Đất trồng cây hàng năm
198 Huyện Cần Giờ Huyện Cần Giờ 192.000
192.000
153.600
153.600
122.900
122.900
- - Đất trồng cây lâu năm
199 Huyện Cần Giờ Huyện Cần Giờ 190.000
190.000
152.000
152.000
121.600
121.600
- - Đất rừng sản xuất
200 Huyện Cần Giờ Huyện Cần Giờ 152.000
152.000
121.600
121.600
97.280
97.280
- - Đất rừng phòng hộ