Bảng giá đất tại Huyện Cần Giờ TP Hồ Chí Minh

Giá đất cao nhất tại Huyện Cần Giờ đang đạt 18.800.000 đồng/m², trong đómức giá trung bình tại nơi đây là 2.242.034 đồng/m². Số liệu này được ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020, và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP Hồ Chí Minh.

Tổng quan Huyện Cần Giờ: Khu vực giàu tiềm năng với đặc điểm độc đáo

Huyện Cần Giờ nằm cách trung tâm TP Hồ Chí Minh khoảng 50 km, nổi bật với hệ sinh thái rừng ngập mặn độc nhất và được UNESCO công nhận là Khu dự trữ sinh quyển thế giới. Đây là địa phương duy nhất tại TP Hồ Chí Minh có đường bờ biển dài, tạo điều kiện phát triển du lịch sinh thái và bất động sản nghỉ dưỡng.

Cần Giờ đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, đặc biệt là dự án cầu Cần Giờ kết nối khu vực này với trung tâm Thành phố. Các dự án lớn như khu đô thị lấn biển Cần Giờ cũng đang được triển khai, hứa hẹn biến nơi đây thành một trung tâm du lịch và nghỉ dưỡng đẳng cấp quốc tế.

Điều này góp phần nâng cao giá trị bất động sản của khu vực, làm gia tăng sức hút đối với các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Phân tích bảng giá đất tại Huyện Cần Giờ

Huyện Cần Giờ hiện đang có sự phân hóa rõ nét về giá đất giữa các khu vực, đặc biệt là các khu vực ven biển hoặc gần trung tâm hành chính. Với giá đất cao nhất đạt gần 19 triệu đồng/m², Cần Giờ vẫn được đánh giá là khu vực có giá đất "mềm" so với các Quận trung tâm, nhưng lại vượt trội hơn một số Huyện ngoại thành khác.

Sự khác biệt này đến từ các yếu tố như hạ tầng phát triển, cảnh quan tự nhiên độc đáo và định hướng quy hoạch đô thị trong tương lai.

Những khu vực gần biển, đặc biệt là các vị trí thuộc trung tâm xã Cần Thạnh, xã Long Hòa, và các địa điểm dọc theo tuyến đường kết nối đến dự án cầu Cần Giờ, thường có mức giá cao nhất. Điều này là nhờ vào tiềm năng phát triển du lịch nghỉ dưỡng và các dự án quy hoạch đô thị hiện đại.

Ngược lại, các khu vực xa trung tâm hoặc vùng nông thôn sâu hơn vẫn duy trì mức giá thấp hơn, phù hợp với tiềm năng khai thác đất nông nghiệp hoặc đầu tư dài hạn.

Nếu so sánh với các Huyện khác thuộc TP Hồ Chí Minh, giá đất tại Cần Giờ tuy cao hơn so với các khu vực như Huyện Củ Chi (giá cao nhất 16.900.000 đồng/m²) và Huyện Bình Chánh (88.000.000 đồng/m²), nhưng vẫn thấp hơn rất nhiều so với các Quận trung tâm như Quận 1 (687.200.000 đồng/m²) hay Quận 3 (340.200.000 đồng/m²).

Đây là minh chứng cho tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhưng vẫn còn dư địa lớn để giá trị bất động sản tại đây tiếp tục tăng trong tương lai.

Giá đất tại Cần Giờ không chỉ phản ánh nhu cầu thực tế mà còn chịu tác động lớn từ các yếu tố hạ tầng. Dự án cầu Cần Giờ nối khu vực này với trung tâm TP Hồ Chí Minh, dự kiến hoàn thành trong vài năm tới, là đòn bẩy mạnh mẽ cho sự tăng trưởng giá trị đất.

Ngoài ra, các khu đô thị lấn biển với quy mô lớn hứa hẹn sẽ biến nơi đây thành trung tâm du lịch nghỉ dưỡng hàng đầu, làm gia tăng sức hút đối với các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Cần Giờ

Huyện Cần Giờ có nhiều điểm mạnh độc đáo so với các khu vực khác trong TP Hồ Chí Minh. Hệ sinh thái rừng ngập mặn không chỉ là điểm thu hút du lịch mà còn tạo sức hút cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng. Các khu nghỉ dưỡng, biệt thự ven biển, và resort tại đây ngày càng được quan tâm nhờ không gian thoáng đãng và tiềm năng phát triển du lịch bền vững.

Ngoài ra, sự hiện diện của các dự án hạ tầng lớn như cầu Cần Giờ và các tuyến đường nối với trung tâm Thành phố sẽ giúp rút ngắn thời gian di chuyển, biến Cần Giờ từ một khu vực ngoại thành biệt lập thành một điểm đến dễ dàng tiếp cận hơn. Điều này không chỉ thu hút khách du lịch mà còn kích thích nhu cầu về nhà ở và đất nền tại đây.

Bên cạnh đó, các chính sách khuyến khích đầu tư của UBND TP Hồ Chí Minh dành cho các dự án bất động sản và hạ tầng tại Cần Giờ cũng là yếu tố quan trọng giúp nâng tầm giá trị khu vực này. Với xu hướng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng đang bùng nổ, Cần Giờ hoàn toàn có thể trở thành điểm sáng trên bản đồ đầu tư của TP Hồ Chí Minh.

Huyện Cần Giờ là một khu vực đầy tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt với mức giá đất hiện tại vẫn còn hợp lý so với các khu vực khác trong TP Hồ Chí Minh. Sự phát triển của hạ tầng và các dự án quy mô lớn sẽ là động lực chính thúc đẩy giá trị đất tại đây trong tương lai. Đây là thời điểm thích hợp để cân nhắc đầu tư dài hạn hoặc khai thác các cơ hội từ xu hướng du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng tại Cần Giờ.

Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Cần Giờ AN THỚI ĐÔNG SÔNG SOÀI RẠP - + 1KM -
560.000
-
280.000
-
224.000
-
179.000
- Đất ở
2 Huyện Cần Giờ AN THỚI ĐÔNG + 1KM - RANH RỪNG PHÒNG HỘ -
430.000
-
215.000
-
172.000
-
138.000
- Đất ở
3 Huyện Cần Giờ BÀ XÁN RỪNG SÁC - CẦU TẮC TÂY ĐEN 4.700.000
430.000
2.350.000
215.000
1.880.000
172.000
1.504.000
138.000
- Đất ở
4 Huyện Cần Giờ ĐƯỜNG RA BẾN ĐÒ ĐỒNG HÒA CẦU ĐÒ ĐỒNG HÒA - DUYÊN HẢI 6.900.000
640.000
3.450.000
320.000
2.760.000
256.000
2.208.000
205.000
- Đất ở
5 Huyện Cần Giờ BÙI LÂM DUYÊN HẢI - BIỂN ĐÔNG 11.600.000
1.080.000
5.800.000
540.000
4.640.000
432.000
3.712.000
346.000
- Đất ở
6 Huyện Cần Giờ ĐẶNG VĂN KIỀU BẾN ĐÒ CƠ KHÍ - DUYÊN HẢI 11.600.000
1.080.000
5.800.000
540.000
4.640.000
432.000
3.712.000
346.000
- Đất ở
7 Huyện Cần Giờ ĐÀO CỬ DUYÊN HẢI - TẮC XUẤT 16.800.000
1.560.000
8.400.000
780.000
6.720.000
624.000
5.376.000
499.000
- Đất ở
8 Huyện Cần Giờ ĐÀO CỬ TẮC XUẤT - LÊ HÙNG YÊN 16.100.000
1.500.000
8.050.000
750.000
6.440.000
600.000
5.152.000
480.000
- Đất ở
9 Huyện Cần Giờ ĐÀO CỬ LÊ HÙNG YÊN - GIỒNG CHÁY 16.100.000
1.500.000
8.050.000
750.000
6.440.000
600.000
5.152.000
480.000
- Đất ở
10 Huyện Cần Giờ ĐÊ EC RỪNG SÁC - TRẦN QUANG QUỜN 3.800.000
590.000
1.900.000
295.000
1.520.000
236.000
1.216.000
189.000
- Đất ở
11 Huyện Cần Giờ DƯƠNG VĂN HẠNH ĐÊ MUỐI ÔNG TIÊN - AO LÀNG 6.000.000
480.000
3.000.000
240.000
2.400.000
192.000
1.920.000
154.000
- Đất ở
12 Huyện Cần Giờ DƯƠNG VĂN HẠNH AO LÀNG - ĐÌNH THỜ DƯƠNG VĂN HẠNH 7.300.000
740.000
3.650.000
370.000
2.920.000
296.000
2.336.000
237.000
- Đất ở
13 Huyện Cần Giờ DƯƠNG VĂN HẠNH ĐÌNH THỜ DƯƠNG VĂN HẠNH - ĐÊ SOÀI RẠP 6.000.000
480.000
3.000.000
240.000
2.400.000
192.000
1.920.000
154.000
- Đất ở
14 Huyện Cần Giờ DUYÊN HẢI CHỢ CẦN GIỜ - NGHĨA TRANG LIỆT SĨ RỪNG SÁC 15.200.000
1.410.000
7.600.000
705.000
6.080.000
564.000
4.864.000
451.000
- Đất ở
15 Huyện Cần Giờ DUYÊN HẢI NGHĨA TRANG LIỆT SĨ RỪNG SÁC - CẦU RẠCH LỠ 13.000.000
1.200.000
6.500.000
600.000
5.200.000
480.000
4.160.000
384.000
- Đất ở
16 Huyện Cần Giờ DUYÊN HẢI CẦU RẠCH LỠ - THẠNH THỚI 13.200.000
1.230.000
6.600.000
615.000
5.280.000
492.000
4.224.000
394.000
- Đất ở
17 Huyện Cần Giờ DUYÊN HẢI THẠNH THỚI - NGUYỄN VĂN MẠNH -
1.060.000
-
530.000
-
424.000
-
339.000
- Đất ở
18 Huyện Cần Giờ DUYÊN HẢI NGUYỄN VĂN MẠNH - CHỢ ĐỒNG HÒA -
900.000
-
450.000
-
360.000
-
288.000
- Đất ở
19 Huyện Cần Giờ ĐƯỜNG CHÍNH VÀO KHU DÂN CƯ ĐỒNG TRANH BẾN ĐÒ ĐỒNG TRANH - DUYÊN HẢI 5.800.000
530.000
2.900.000
265.000
2.320.000
212.000
1.856.000
170.000
- Đất ở
20 Huyện Cần Giờ GIỒNG AO TẮC XUẤT - GIỒNG CHÁY 8.500.000
590.000
4.250.000
295.000
3.400.000
236.000
2.720.000
189.000
- Đất ở
21 Huyện Cần Giờ HÀ QUANG VÓC RỪNG SÁC - CẦU KHÁNH VÂN 4.700.000
480.000
2.350.000
240.000
1.880.000
192.000
1.504.000
154.000
- Đất ở
22 Huyện Cần Giờ HÀ QUANG VÓC CẦU KHÁNH VÂN - ĐÊ EC -
440.000
-
220.000
-
176.000
-
141.000
- Đất ở
23 Huyện Cần Giờ KHU DÂN CƯ AN PHƯỚC TRỌN KHU 3.800.000
630.000
1.900.000
315.000
1.520.000
252.000
1.216.000
202.000
- Đất ở
24 Huyện Cần Giờ KHU DÂN CƯ THẠNH BÌNH TRỌN KHU 3.000.000
170.000
1.500.000
85.000
1.200.000
68.000
960.000
54.000
- Đất ở
25 Huyện Cần Giờ KHU DÂN CƯ THẠNH HÒA TRỌN KHU 3.000.000
170.000
1.500.000
85.000
1.200.000
68.000
960.000
54.000
- Đất ở
26 Huyện Cần Giờ KHU DÂN CƯ THIỀNG LIỀNG TRỌN KHU 2.300.000
170.000
1.150.000
85.000
920.000
68.000
736.000
54.000
- Đất ở
27 Huyện Cần Giờ LÊ HÙNG YÊN DUYÊN HẢI - LƯƠNG VĂN NHO 9.700.000
900.000
4.850.000
450.000
3.880.000
360.000
3.104.000
288.000
- Đất ở
28 Huyện Cần Giờ LÊ THƯƠNG DUYÊN HẢI - ĐẶNG VĂN KIỀU 12.300.000
1.140.000
6.150.000
570.000
4.920.000
456.000
3.936.000
365.000
- Đất ở
29 Huyện Cần Giờ LÊ TRỌNG MÂN ĐÀO CỬ - CẦU CẢNG ĐÔNG LẠNH 12.300.000
1.140.000
6.150.000
570.000
4.920.000
456.000
3.936.000
365.000
- Đất ở
30 Huyện Cần Giờ LƯƠNG VĂN NHO TẮC XUẤT - GIỒNG CHÁY 15.200.000
1.410.000
7.600.000
705.000
6.080.000
564.000
4.864.000
451.000
- Đất ở
31 Huyện Cần Giờ LƯƠNG VĂN NHO GIỒNG CHÁY - PHAN TRỌNG TUỆ -
1.410.000
-
705.000
-
564.000
-
451.000
- Đất ở
32 Huyện Cần Giờ LÝ NHƠN RỪNG SÁC - CẦU VÀM SÁT -
370.000
-
185.000
-
148.000
-
118.000
- Đất ở
33 Huyện Cần Giờ LÝ NHƠN CẦU VÀM SÁT - DƯƠNG VĂN HẠNH -
370.000
-
185.000
-
148.000
-
118.000
- Đất ở
34 Huyện Cần Giờ NGUYỄN CÔNG BAO TAM THÔN HIỆP (KM 4+660) - TAM THÔN HIỆP (KM 5+520) 4.700.000
660.000
2.350.000
330.000
1.880.000
264.000
1.504.000
211.000
- Đất ở
35 Huyện Cần Giờ NGUYỄN PHAN VINH LÊ TRỌNG MÂN - BIỂN ĐÔNG 7.600.000
620.000
3.800.000
310.000
3.040.000
248.000
2.432.000
198.000
- Đất ở
36 Huyện Cần Giờ NGUYỄN VĂN MẠNH DUYÊN HẢI (NGÃ 3 ÔNG THỦ) - DUYÊN HẢI (NGÃ BA ÔNG ÚT) -
660.000
-
330.000
-
264.000
-
211.000
- Đất ở
37 Huyện Cần Giờ PHAN ĐỨC DUYÊN HẢI - BIỂN ĐÔNG 7.400.000
680.000
3.700.000
340.000
2.960.000
272.000
2.368.000
218.000
- Đất ở
38 Huyện Cần Giờ PHAN TRỌNG TUỆ DUYÊN HẢI - TRỤ SỞ CÔNG AN HUYỆN -
710.000
-
355.000
-
284.000
-
227.000
- Đất ở
39 Huyện Cần Giờ QUẢNG XUYÊN RẠCH GIÔNG - KÊNH BA TỔNG 4.300.000
520.000
2.150.000
260.000
1.720.000
208.000
1.376.000
166.000
- Đất ở
40 Huyện Cần Giờ RỪNG SÁC PHÀ BÌNH KHÁNH - CẦU VƯỢT BẾN LỨC-LONG THÀNH 18.800.000
1.840.000
9.400.000
920.000
7.520.000
736.000
6.016.000
589.000
- Đất ở
41 Huyện Cần Giờ RỪNG SÁC CẦU VƯỢT BẾN LỨC-LONG THÀNH - HÀ QUANG VÓC 18.800.000
1.840.000
9.400.000
920.000
7.520.000
736.000
6.016.000
589.000
- Đất ở
42 Huyện Cần Giờ RỪNG SÁC HÀ QUANG VÓC - CẦU RẠCH LÁ 18.800.000
1.840.000
9.400.000
920.000
7.520.000
736.000
6.016.000
589.000
- Đất ở
43 Huyện Cần Giờ RỪNG SÁC CẦU RẠCH LÁ - CẦU AN NGHĨA 10.400.000
1.020.000
5.200.000
510.000
4.160.000
408.000
3.328.000
326.000
- Đất ở
44 Huyện Cần Giờ RỪNG SÁC CẦU HÀ THÀNH - DUYÊN HẢI -
1.020.000
-
510.000
-
408.000
-
326.000
- Đất ở
45 Huyện Cần Giờ TẮC XUẤT BẾN TẮC XUẤT - LƯƠNG VĂN NHO -
600.000
-
300.000
-
240.000
-
192.000
- Đất ở
46 Huyện Cần Giờ TẮC XUẤT LƯƠNG VĂN NHO - BIỂN ĐÔNG -
970.000
-
485.000
-
388.000
-
310.000
- Đất ở
47 Huyện Cần Giờ TAM THÔN HIỆP RỪNG SÁC - CẦU TẮC TÂY ĐEN 4.700.000
700.000
2.350.000
350.000
1.880.000
280.000
1.504.000
224.000
- Đất ở
48 Huyện Cần Giờ THẠNH THỚI NGÃ 3 KHU DÂN CƯ PHƯỚC LỘC - NGÃ 4 DUYÊN HẢI -
880.000
-
440.000
-
352.000
-
282.000
- Đất ở
49 Huyện Cần Giờ THẠNH THỚI NGÃ 4 DUYÊN HẢI - BIỂN ĐÔNG -
880.000
-
440.000
-
352.000
-
282.000
- Đất ở
50 Huyện Cần Giờ TRẦN QUANG ĐẠO TẮC SÔNG CHÀ - TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH MỸ -
1.190.000
-
595.000
-
476.000
-
381.000
- Đất ở
51 Huyện Cần Giờ TRẦN QUANG ĐẠO TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH MỸ - RẠCH LẮP VÒI -
1.190.000
-
595.000
-
476.000
-
381.000
- Đất ở
52 Huyện Cần Giờ TRẦN QUANG ĐẠO RẠCH LẮP VÒI - RẠCH THỦ HUY -
1.060.000
-
530.000
-
424.000
-
339.000
- Đất ở
53 Huyện Cần Giờ TRẦN QUANG QUỜN RỪNG SÁC - CẦU KHO ĐỒNG 4.700.000
740.000
2.350.000
370.000
1.880.000
296.000
1.504.000
237.000
- Đất ở
54 Huyện Cần Giờ TRẦN QUANG QUỜN CẦU KHO ĐỒNG - ĐÊ EC 3.800.000
440.000
1.900.000
220.000
1.520.000
176.000
1.216.000
141.000
- Đất ở
55 Huyện Cần Giờ KHU DÂN CƯ AN HÒA TRỌN KHU 3.800.000
670.000
1.900.000
335.000
1.520.000
268.000
1.216.000
214.000
- Đất ở
56 Huyện Cần Giờ KHU DÂN CƯ AN LỘC TRỌN KHU 3.800.000
590.000
1.900.000
295.000
1.520.000
236.000
1.216.000
189.000
- Đất ở
57 Huyện Cần Giờ KHU DÂN CƯ AN BÌNH TRỌN KHU -
480.000
-
240.000
-
192.000
-
154.000
- Đất ở
58 Huyện Cần Giờ KHU DÂN CƯ HÒA HIỆP TRỌN KHU -
440.000
-
220.000
-
176.000
-
141.000
- Đất ở
59 Huyện Cần Giờ ĐƯỜNG ĐÊ SOÀI RẠP ĐƯỜNG LÝ NHƠN - BỜ SÔNG SOÀI RẠP 4.700.000
350.000
2.350.000
175.000
1.880.000
140.000
1.504.000
112.000
- Đất ở
60 Huyện Cần Giờ ĐƯỜNG ĐÊ SOÀI RẠP BỜ SÔNG SOÀI RẠP - DƯƠNG VĂN HẠNH 3.800.000
280.000
1.900.000
140.000
1.520.000
112.000
1.216.000
90.000
- Đất ở
61 Huyện Cần Giờ GIỒNG CHÁY GIỒNG CHÁY - DUYÊN HẢI 13.000.000
1.200.000
6.500.000
600.000
5.200.000
480.000
4.160.000
384.000
- Đất ở
62 Huyện Cần Giờ HÒA HIỆP THẠNH THỚI - CẦU NÒ 9.500.000
900.000
4.750.000
450.000
3.800.000
360.000
3.040.000
288.000
- Đất ở
63 Huyện Cần Giờ HÒA HIỆP CẦU NÒ - PHAN TRỌNG TUỆ 7.600.000
660.000
3.800.000
330.000
3.040.000
264.000
2.432.000
211.000
- Đất ở
64 Huyện Cần Giờ KHU DÂN CƯ CỌ DẦU TRỌN KHU -
590.000
-
295.000
-
236.000
-
189.000
- Đất ở
65 Huyện Cần Giờ ĐƯỜNG RA BẾN ĐÒ DOI LẦU LÝ NHƠN - BẾN ĐÒ DOI LẦU -
370.000
-
185.000
-
148.000
-
118.000
- Đất ở
66 Huyện Cần Giờ AN THỚI ĐÔNG SÔNG SOÀI RẠP - + 1KM 448.000
448.000
224.000
224.000
179.200
179.200
143.000
143.000
- Đất TM-DV
67 Huyện Cần Giờ AN THỚI ĐÔNG + 1KM - RANH RỪNG PHÒNG HỘ 344.000
344.000
172.000
172.000
137.600
137.600
110.000
110.000
- Đất TM-DV
68 Huyện Cần Giờ BÀ XÁN RỪNG SÁC - CẦU TẮC TÂY ĐEN 344.000
344.000
172.000
172.000
137.600
137.600
110.000
110.000
- Đất TM-DV
69 Huyện Cần Giờ ĐƯỜNG RA BẾN ĐÒ ĐỒNG HÒA CẦU ĐÒ ĐỒNG HÒA - DUYÊN HẢI 512.000
512.000
256.000
256.000
204.800
204.800
164.000
164.000
- Đất TM-DV
70 Huyện Cần Giờ BÙI LÂM DUYÊN HẢI - BIỂN ĐÔNG 864.000
864.000
432.000
432.000
345.600
345.600
276.000
276.000
- Đất TM-DV
71 Huyện Cần Giờ ĐẶNG VĂN KIỀU BẾN ĐÒ CƠ KHÍ - DUYÊN HẢI 864.000
864.000
432.000
432.000
345.600
345.600
276.000
276.000
- Đất TM-DV
72 Huyện Cần Giờ ĐÀO CỬ DUYÊN HẢI - TẮC XUẤT 1.248.000
1.248.000
624.000
624.000
499.200
499.200
399.000
399.000
- Đất TM-DV
73 Huyện Cần Giờ ĐÀO CỬ TẮC XUẤT - LÊ HÙNG YÊN 1.200.000
1.200.000
600.000
600.000
480.000
480.000
384.000
384.000
- Đất TM-DV
74 Huyện Cần Giờ ĐÀO CỬ LÊ HÙNG YÊN - GIỒNG CHÁY 1.200.000
1.200.000
600.000
600.000
480.000
480.000
384.000
384.000
- Đất TM-DV
75 Huyện Cần Giờ ĐÊ EC RỪNG SÁC - TRẦN QUANG QUỜN 472.000
472.000
236.000
236.000
188.800
188.800
151.000
151.000
- Đất TM-DV
76 Huyện Cần Giờ DƯƠNG VĂN HẠNH ĐÊ MUỐI ÔNG TIÊN - AO LÀNG 384.000
384.000
192.000
192.000
153.600
153.600
123.000
123.000
- Đất TM-DV
77 Huyện Cần Giờ DƯƠNG VĂN HẠNH AO LÀNG - ĐÌNH THỜ DƯƠNG VĂN HẠNH 592.000
592.000
296.000
296.000
236.800
236.800
189.000
189.000
- Đất TM-DV
78 Huyện Cần Giờ DƯƠNG VĂN HẠNH ĐÌNH THỜ DƯƠNG VĂN HẠNH - ĐÊ SOÀI RẠP 384.000
384.000
192.000
192.000
153.600
153.600
123.000
123.000
- Đất TM-DV
79 Huyện Cần Giờ DUYÊN HẢI CHỢ CẦN GIỜ - NGHĨA TRANG LIỆT SĨ RỪNG SÁC 1.128.000
1.128.000
564.000
564.000
451.200
451.200
361.000
361.000
- Đất TM-DV
80 Huyện Cần Giờ DUYÊN HẢI NGHĨA TRANG LIỆT SĨ RỪNG SÁC - CẦU RẠCH LỠ 960.000
960.000
480.000
480.000
384.000
384.000
307.000
307.000
- Đất TM-DV
81 Huyện Cần Giờ DUYÊN HẢI CẦU RẠCH LỠ - THẠNH THỚI 984.000
984.000
492.000
492.000
393.600
393.600
315.000
315.000
- Đất TM-DV
82 Huyện Cần Giờ DUYÊN HẢI THẠNH THỚI - NGUYỄN VĂN MẠNH 848.000
848.000
424.000
424.000
339.200
339.200
271.000
271.000
- Đất TM-DV
83 Huyện Cần Giờ DUYÊN HẢI NGUYỄN VĂN MẠNH - CHỢ ĐỒNG HÒA 720.000
720.000
360.000
360.000
288.000
288.000
230.000
230.000
- Đất TM-DV
84 Huyện Cần Giờ ĐƯỜNG CHÍNH VÀO KHU DÂN CƯ ĐỒNG TRANH BẾN ĐÒ ĐỒNG TRANH - DUYÊN HẢI 424.000
424.000
212.000
212.000
169.600
169.600
136.000
136.000
- Đất TM-DV
85 Huyện Cần Giờ GIỒNG AO TẮC XUẤT - GIỒNG CHÁY 472.000
472.000
236.000
236.000
188.800
188.800
151.000
151.000
- Đất TM-DV
86 Huyện Cần Giờ HÀ QUANG VÓC RỪNG SÁC - CẦU KHÁNH VÂN 384.000
384.000
192.000
192.000
153.600
153.600
123.000
123.000
- Đất TM-DV
87 Huyện Cần Giờ HÀ QUANG VÓC CẦU KHÁNH VÂN - ĐÊ EC 352.000
352.000
176.000
176.000
140.800
140.800
113.000
113.000
- Đất TM-DV
88 Huyện Cần Giờ KHU DÂN CƯ AN PHƯỚC TRỌN KHU 504.000
504.000
252.000
252.000
201.600
201.600
161.000
161.000
- Đất TM-DV
89 Huyện Cần Giờ KHU DÂN CƯ THẠNH BÌNH TRỌN KHU 136.000
136.000
68.000
68.000
54.400
54.400
44.000
44.000
- Đất TM-DV
90 Huyện Cần Giờ KHU DÂN CƯ THẠNH HÒA TRỌN KHU 136.000
136.000
68.000
68.000
54.400
54.400
44.000
44.000
- Đất TM-DV
91 Huyện Cần Giờ KHU DÂN CƯ THIỀNG LIỀNG TRỌN KHU 136.000
136.000
68.000
68.000
54.400
54.400
44.000
44.000
- Đất TM-DV
92 Huyện Cần Giờ LÊ HÙNG YÊN DUYÊN HẢI - LƯƠNG VĂN NHO 720.000
720.000
360.000
360.000
288.000
288.000
230.000
230.000
- Đất TM-DV
93 Huyện Cần Giờ LÊ THƯƠNG DUYÊN HẢI - ĐẶNG VĂN KIỀU 912.000
912.000
456.000
456.000
364.800
364.800
292.000
292.000
- Đất TM-DV
94 Huyện Cần Giờ LÊ TRỌNG MÂN ĐÀO CỬ - CẦU CẢNG ĐÔNG LẠNH 912.000
912.000
456.000
456.000
364.800
364.800
292.000
292.000
- Đất TM-DV
95 Huyện Cần Giờ LƯƠNG VĂN NHO TẮC XUẤT - GIỒNG CHÁY 1.128.000
1.128.000
564.000
564.000
451.200
451.200
361.000
361.000
- Đất TM-DV
96 Huyện Cần Giờ LƯƠNG VĂN NHO GIỒNG CHÁY - PHAN TRỌNG TUỆ 1.128.000
1.128.000
564.000
564.000
451.200
451.200
361.000
361.000
- Đất TM-DV
97 Huyện Cần Giờ LÝ NHƠN RỪNG SÁC - CẦU VÀM SÁT 296.000
296.000
148.000
148.000
118.400
118.400
95.000
95.000
- Đất TM-DV
98 Huyện Cần Giờ LÝ NHƠN CẦU VÀM SÁT - DƯƠNG VĂN HẠNH 296.000
296.000
148.000
148.000
118.400
118.400
95.000
95.000
- Đất TM-DV
99 Huyện Cần Giờ NGUYỄN CÔNG BAO TAM THÔN HIỆP (KM 4+660) - TAM THÔN HIỆP (KM 5+520) 528.000
528.000
264.000
264.000
211.200
211.200
169.000
169.000
- Đất TM-DV
100 Huyện Cần Giờ NGUYỄN PHAN VINH LÊ TRỌNG MÂN - BIỂN ĐÔNG 496.000
496.000
248.000
248.000
198.400
198.400
159.000
159.000
- Đất TM-DV
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ