STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Cần Giờ | Huyện Cần Giờ |
160.000
160.000
|
128.000
128.000
|
102.400
102.400
|
- | - | Đất trồng lúa | |
2 | Huyện Cần Giờ | Huyện Cần Giờ |
160.000
160.000
|
128.000
128.000
|
102.400
102.400
|
- | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3 | Huyện Cần Giờ | Huyện Cần Giờ |
192.000
192.000
|
153.600
153.600
|
122.900
122.900
|
- | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4 | Huyện Cần Giờ | Huyện Cần Giờ |
190.000
190.000
|
152.000
152.000
|
121.600
121.600
|
- | - | Đất rừng sản xuất | |
5 | Huyện Cần Giờ | Huyện Cần Giờ |
152.000
152.000
|
121.600
121.600
|
97.280
97.280
|
- | - | Đất rừng phòng hộ | |
6 | Huyện Cần Giờ | Huyện Cần Giờ |
152.000
152.000
|
121.600
121.600
|
97.280
97.280
|
- | - | Đất rừng đặc dụng | |
7 | Huyện Cần Giờ | Huyện Cần Giờ |
160.000
160.000
|
128.000
128.000
|
102.400
102.400
|
- | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
8 | Huyện Cần Giờ | Huyện Cần Giờ |
135.000
135.000
|
108.000
108.000
|
86.400
86.400
|
- | - | Đất làm muối |
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Huyện Cần Giờ, Hồ Chí Minh
Bảng giá đất trồng lúa tại Huyện Cần Giờ, Hồ Chí Minh, cho đoạn đường chưa được xác định cụ thể, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa tại các vị trí khác nhau trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản nông nghiệp trong khu vực này.
Vị trí 1: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đất trồng lúa tại Huyện Cần Giờ có mức giá cao nhất là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự thuận lợi về điều kiện đất đai và khả năng sản xuất nông nghiệp cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 128.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 128.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất giảm so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý. Có thể khu vực này có điều kiện đất đai hoặc khả năng sản xuất kém hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 102.400 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 102.400 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước đó, cho thấy điều kiện đất đai hoặc khả năng sản xuất nông nghiệp giảm. Đây có thể là lựa chọn cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 0 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá là 0 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do đất không còn được sử dụng cho mục đích nông nghiệp hoặc không đáp ứng được tiêu chuẩn để định giá.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng lúa tại Huyện Cần Giờ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán hoặc đầu tư vào đất nông nghiệp, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.