STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
301 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNH | ĐƯỜNG SỐ 6A (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 3) |
-
5.300.000
|
-
2.650.000
|
-
2.120.000
|
-
1.696.000
|
- | Đất ở |
302 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNH | ĐƯỜNG SỐ 8 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN VÀNH ĐAI TRONG) |
-
5.300.000
|
-
2.650.000
|
-
2.120.000
|
-
1.696.000
|
- | Đất ở |
303 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNH | ĐƯỜNG SỐ 10 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN VÀNH ĐAI TRONG) |
-
5.300.000
|
-
2.650.000
|
-
2.120.000
|
-
1.696.000
|
- | Đất ở |
304 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNH | ĐƯỜNG SỐ 12 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN VÀNH ĐAI TRONG) |
-
5.300.000
|
-
2.650.000
|
-
2.120.000
|
-
1.696.000
|
- | Đất ở |
305 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNH | ĐƯỜNG SỐ 16 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN VÀNH ĐAI TRONG) |
-
5.300.000
|
-
2.650.000
|
-
2.120.000
|
-
1.696.000
|
- | Đất ở |
306 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNH | ĐƯỜNG SỐ 14 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN VÀNH ĐAI TRONG) |
-
5.300.000
|
-
2.650.000
|
-
2.120.000
|
-
1.696.000
|
- | Đất ở |
307 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNH | ĐƯỜNG SỐ 18 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN VÀNH ĐAI TRONG) |
-
5.300.000
|
-
2.650.000
|
-
2.120.000
|
-
1.696.000
|
- | Đất ở |
308 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG VÀNH ĐAI TRONG | ĐƯỜNG VÀNH ĐAI TRONG (NGUYỄN VĂN LINH ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 1) |
-
6.000.000
|
-
3.000.000
|
-
2.400.000
|
-
1.920.000
|
- | Đất ở |
309 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 3 (NGUYỄN VĂN LINH ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 10) |
-
3.800.000
|
-
1.900.000
|
-
1.520.000
|
-
1.216.000
|
- | Đất ở |
310 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 3A (ĐƯỜNG SỐ 10 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 2) |
-
3.800.000
|
-
1.900.000
|
-
1.520.000
|
-
1.216.000
|
- | Đất ở |
311 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 10 (ĐƯỜNG SỐ 5 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 1) |
-
3.800.000
|
-
1.900.000
|
-
1.520.000
|
-
1.216.000
|
- | Đất ở |
312 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 4 (ĐƯỜNG SỐ 5 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 1) |
-
3.800.000
|
-
1.900.000
|
-
1.520.000
|
-
1.216.000
|
- | Đất ở |
313 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 1 (ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN LINH ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 2) |
-
3.800.000
|
-
1.900.000
|
-
1.520.000
|
-
1.216.000
|
- | Đất ở |
314 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 5 (ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN LINH ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 2) |
-
3.800.000
|
-
1.900.000
|
-
1.520.000
|
-
1.216.000
|
- | Đất ở |
315 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 2 (ĐƯỜNG SỐ 5 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 1) |
-
3.800.000
|
-
1.900.000
|
-
1.520.000
|
-
1.216.000
|
- | Đất ở |
316 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 16 (ĐƯỜNG SỐ 5 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 1) |
-
3.800.000
|
-
1.900.000
|
-
1.520.000
|
-
1.216.000
|
- | Đất ở |
317 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 16A (ĐƯỜNG SỐ 5 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 3) |
-
3.800.000
|
-
1.900.000
|
-
1.520.000
|
-
1.216.000
|
- | Đất ở |
318 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 14E (ĐƯỜNG SỐ 5 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 14A) |
-
3.800.000
|
-
1.900.000
|
-
1.520.000
|
-
1.216.000
|
- | Đất ở |
319 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 14A (ĐƯỜNG SỐ 16 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 14) |
-
3.800.000
|
-
1.900.000
|
-
1.520.000
|
-
1.216.000
|
- | Đất ở |
320 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 14C (ĐƯỜNG SỐ 14E ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 14) |
-
3.800.000
|
-
1.900.000
|
-
1.520.000
|
-
1.216.000
|
- | Đất ở |
321 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 14D (ĐƯỜNG SỐ 14C ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 14) |
-
3.800.000
|
-
1.900.000
|
-
1.520.000
|
-
1.216.000
|
- | Đất ở |
322 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 14 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 5) |
-
3.800.000
|
-
1.900.000
|
-
1.520.000
|
-
1.216.000
|
- | Đất ở |
323 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 12E (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 5) |
-
3.800.000
|
-
1.900.000
|
-
1.520.000
|
-
1.216.000
|
- | Đất ở |
324 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 12C (ĐƯỜNG SỐ 12E ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 12) |
-
3.800.000
|
-
1.900.000
|
-
1.520.000
|
-
1.216.000
|
- | Đất ở |
325 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 12D (ĐƯỜNG SỐ 12E ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 12C) |
-
3.800.000
|
-
1.900.000
|
-
1.520.000
|
-
1.216.000
|
- | Đất ở |
326 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 12A (ĐƯỜNG SỐ 12E ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 12B) |
-
3.800.000
|
-
1.900.000
|
-
1.520.000
|
-
1.216.000
|
- | Đất ở |
327 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 12B (ĐƯỜNG SỐ 12E ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 12) |
-
3.800.000
|
-
1.900.000
|
-
1.520.000
|
-
1.216.000
|
- | Đất ở |
328 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 12 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 5) |
-
3.800.000
|
-
1.900.000
|
-
1.520.000
|
-
1.216.000
|
- | Đất ở |
329 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 1A (ĐƯỜNG SỐ 10 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 8) |
-
3.800.000
|
-
1.900.000
|
-
1.520.000
|
-
1.216.000
|
- | Đất ở |
330 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 8 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 5) |
-
3.800.000
|
-
1.900.000
|
-
1.520.000
|
-
1.216.000
|
- | Đất ở |
331 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 6C (ĐƯỜNG SỐ 3A ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 3B) |
-
3.800.000
|
-
1.900.000
|
-
1.520.000
|
-
1.216.000
|
- | Đất ở |
332 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 6D (ĐƯỜNG SỐ 6 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 5) |
-
3.800.000
|
-
1.900.000
|
-
1.520.000
|
-
1.216.000
|
- | Đất ở |
333 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 3B (ĐƯỜNG SỐ 8 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 2) |
-
3.800.000
|
-
1.900.000
|
-
1.520.000
|
-
1.216.000
|
- | Đất ở |
334 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 6E (ĐƯỜNG SỐ 6D ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 6) |
-
3.800.000
|
-
1.900.000
|
-
1.520.000
|
-
1.216.000
|
- | Đất ở |
335 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 4B (ĐƯỜNG SỐ 3B ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 5) |
-
3.800.000
|
-
1.900.000
|
-
1.520.000
|
-
1.216.000
|
- | Đất ở |
336 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 6B (ĐƯỜNG SỐ 8 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 6) |
-
3.800.000
|
-
1.900.000
|
-
1.520.000
|
-
1.216.000
|
- | Đất ở |
337 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 6A (ĐƯỜNG SỐ 6B ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 6B) |
-
3.800.000
|
-
1.900.000
|
-
1.520.000
|
-
1.216.000
|
- | Đất ở |
338 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 4A (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 3A) |
-
3.800.000
|
-
1.900.000
|
-
1.520.000
|
-
1.216.000
|
- | Đất ở |
339 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 2D (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 5) |
-
3.800.000
|
-
1.900.000
|
-
1.520.000
|
-
1.216.000
|
- | Đất ở |
340 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 13 (AN PHÚ TÂY - HƯNG LONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 2) |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở |
341 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 21 (AN PHÚ TÂY - HƯNG LONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 2) |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở |
342 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 4 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN RANH PHÍA TÂY) |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở |
343 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 14 (ĐƯỜNG SỐ 13 ĐẾN RANH PHÍA TÂY) |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở |
344 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 24 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN RANH PHÍA TÂY) |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở |
345 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 1 (AN PHÚ TÂY - HƯNG LONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 2) |
-
2.300.000
|
-
1.150.000
|
-
920.000
|
-
736.000
|
- | Đất ở |
346 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 3 (AN PHÚ TÂY - HƯNG LONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 16) |
-
2.300.000
|
-
1.150.000
|
-
920.000
|
-
736.000
|
- | Đất ở |
347 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 5 (ĐƯỜNG SỐ 4 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 10) |
-
2.300.000
|
-
1.150.000
|
-
920.000
|
-
736.000
|
- | Đất ở |
348 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 7 (AN PHÚ TÂY - HƯNG LONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 24) |
-
2.300.000
|
-
1.150.000
|
-
920.000
|
-
736.000
|
- | Đất ở |
349 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 9 (ĐƯỜNG SỐ 10 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 16) |
-
2.300.000
|
-
1.150.000
|
-
920.000
|
-
736.000
|
- | Đất ở |
350 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 11 (ĐƯỜNG SỐ 6 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 8) |
-
2.300.000
|
-
1.150.000
|
-
920.000
|
-
736.000
|
- | Đất ở |
351 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 15 (AN PHÚ TÂY - HƯNG LONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 28) |
-
2.300.000
|
-
1.150.000
|
-
920.000
|
-
736.000
|
- | Đất ở |
352 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 17 (ĐƯỜNG SỐ 6 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 24) |
-
2.300.000
|
-
1.150.000
|
-
920.000
|
-
736.000
|
- | Đất ở |
353 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 19 (ĐƯỜNG SỐ 24 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 32) |
-
2.300.000
|
-
1.150.000
|
-
920.000
|
-
736.000
|
- | Đất ở |
354 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 23 (ĐƯỜNG SỐ 24 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 32) |
-
2.300.000
|
-
1.150.000
|
-
920.000
|
-
736.000
|
- | Đất ở |
355 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 25 (ĐƯỜNG SỐ 14 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 22) |
-
2.300.000
|
-
1.150.000
|
-
920.000
|
-
736.000
|
- | Đất ở |
356 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 27 (ĐƯỜNG SỐ 6 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 12) |
-
2.300.000
|
-
1.150.000
|
-
920.000
|
-
736.000
|
- | Đất ở |
357 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 29 (ĐƯỜNG SỐ 2 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 32) |
-
2.300.000
|
-
1.150.000
|
-
920.000
|
-
736.000
|
- | Đất ở |
358 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 31 (AN PHÚ TÂY - HƯNG LONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 14) |
-
2.300.000
|
-
1.150.000
|
-
920.000
|
-
736.000
|
- | Đất ở |
359 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 2 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 29) |
-
2.300.000
|
-
1.150.000
|
-
920.000
|
-
736.000
|
- | Đất ở |
360 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 6 (ĐƯỜNG SỐ 5 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 29) |
-
2.300.000
|
-
1.150.000
|
-
920.000
|
-
736.000
|
- | Đất ở |
361 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 8 (ĐƯỜNG SỐ 5 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 11) |
-
2.300.000
|
-
1.150.000
|
-
920.000
|
-
736.000
|
- | Đất ở |
362 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 10 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 13) |
-
2.300.000
|
-
1.150.000
|
-
920.000
|
-
736.000
|
- | Đất ở |
363 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 12 (ĐƯỜNG SỐ 17 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 29) |
-
2.300.000
|
-
1.150.000
|
-
920.000
|
-
736.000
|
- | Đất ở |
364 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 16 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 13) |
-
2.300.000
|
-
1.150.000
|
-
920.000
|
-
736.000
|
- | Đất ở |
365 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 18 (ĐƯỜNG SỐ 29 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 31) |
-
2.300.000
|
-
1.150.000
|
-
920.000
|
-
736.000
|
- | Đất ở |
366 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 20 (ĐƯỜNG SỐ 3 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 13) |
-
2.300.000
|
-
1.150.000
|
-
920.000
|
-
736.000
|
- | Đất ở |
367 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 22 (ĐƯỜNG SỐ 17 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 31) |
-
2.300.000
|
-
1.150.000
|
-
920.000
|
-
736.000
|
- | Đất ở |
368 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 26 (ĐƯỜNG SỐ 3 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 7) |
-
2.300.000
|
-
1.150.000
|
-
920.000
|
-
736.000
|
- | Đất ở |
369 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 28 (ĐƯỜNG SỐ 15 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 19) |
-
2.300.000
|
-
1.150.000
|
-
920.000
|
-
736.000
|
- | Đất ở |
370 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 30 (ĐƯỜNG SỐ 29 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 31) |
-
2.300.000
|
-
1.150.000
|
-
920.000
|
-
736.000
|
- | Đất ở |
371 | Huyện Bình Chánh | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | ĐƯỜNG SỐ 32 (ĐƯỜNG SỐ 15 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 31) |
-
2.300.000
|
-
1.150.000
|
-
920.000
|
-
736.000
|
- | Đất ở |
372 | Huyện Bình Chánh | CÂY CÁM 2 (VĨNH LỘC B) | LIÊN ẤP 1-2-3 - RANH QUẬN BÌNH TÂN |
-
1.300.000
|
-
650.000
|
-
520.000
|
-
416.000
|
- | Đất ở |
373 | Huyện Bình Chánh | LIÊN ẤP 1.2 (ĐA PHƯỚC) | TRỌN ĐƯỜNG |
-
1.400.000
|
-
700.000
|
-
560.000
|
-
448.000
|
- | Đất ở |
374 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG 4C (ĐA PHƯỚC) | TRỌN ĐƯỜNG |
-
400.000
|
-
200.000
|
-
160.000
|
-
128.000
|
- | Đất ở |
375 | Huyện Bình Chánh | KINH TRUNG ƯƠNG | VĨNH LỘC - RANH HUYỆN HÓC MÔN |
13.800.000
1.200.000
|
6.900.000
600.000
|
5.520.000
480.000
|
4.416.000
384.000
|
- | Đất ở |
376 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG KINH 10 GIẢNG | BÌNH TRƯỜNG - MIẾU ÔNG ĐÁ |
-
1.500.000
|
-
750.000
|
-
600.000
|
-
480.000
|
- | Đất ở |
377 | Huyện Bình Chánh | KINH 11 (TÂN NHỰT) | LÁNG LE - BÀU CÒ - KINH C |
-
900.000
|
-
450.000
|
-
360.000
|
-
288.000
|
- | Đất ở |
378 | Huyện Bình Chánh | ĐÊ SỐ 1 (TÂN NHỰT) | TRƯƠNG VĂN ĐA - TÂN LONG |
-
1.100.000
|
-
550.000
|
-
440.000
|
-
352.000
|
- | Đất ở |
379 | Huyện Bình Chánh | ĐÊ SỐ 3 (TÂN NHỰT) | ĐÊ SỐ 2 - BÀ TỴ |
-
900.000
|
-
450.000
|
-
360.000
|
-
288.000
|
- | Đất ở |
380 | Huyện Bình Chánh | ĐÊ SỐ 4 (TÂN NHỰT) | ĐÊ SỐ 2 - BÀ TỴ |
-
900.000
|
-
450.000
|
-
360.000
|
-
288.000
|
- | Đất ở |
381 | Huyện Bình Chánh | KINH 3 THƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG |
-
800.000
|
-
400.000
|
-
320.000
|
-
256.000
|
- | Đất ở |
382 | Huyện Bình Chánh | KINH 4 THƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG |
-
800.000
|
-
400.000
|
-
320.000
|
-
256.000
|
- | Đất ở |
383 | Huyện Bình Chánh | Ổ CU KIẾN VÀNG | TRỌN ĐƯỜNG |
-
800.000
|
-
400.000
|
-
320.000
|
-
256.000
|
- | Đất ở |
384 | Huyện Bình Chánh | LÁNG CHÀ | BÔNG VĂN DĨA - NGUYỄN ĐÌNH KIÊN |
-
1.100.000
|
-
550.000
|
-
440.000
|
-
352.000
|
- | Đất ở |
385 | Huyện Bình Chánh | BÀ TỴ (LƯƠNG KHÁNH THIỆN) | TRƯƠNG VĂN ĐA - TÂN LONG |
11.100.000
1.100.000
|
5.550.000
550.000
|
4.440.000
440.000
|
3.552.000
352.000
|
- | Đất ở |
386 | Huyện Bình Chánh | BÀ MIÊU | LƯƠNG NGANG - SÁU OÁNH |
-
800.000
|
-
400.000
|
-
320.000
|
-
256.000
|
- | Đất ở |
387 | Huyện Bình Chánh | ÔNG ĐỨC | ĐÊ SỐ 1 - ĐÊ SỐ 2 |
-
900.000
|
-
450.000
|
-
360.000
|
-
288.000
|
- | Đất ở |
388 | Huyện Bình Chánh | KINH TẮC | TRỌN ĐƯỜNG |
-
800.000
|
-
400.000
|
-
320.000
|
-
256.000
|
- | Đất ở |
389 | Huyện Bình Chánh | VÕ TRẦN CHÍ | NÚT GIAO THÔNG CHỢ ĐỆM - RANH XÃ TÂN KIÊN- TÂN NHỰT |
-
1.500.000
|
-
750.000
|
-
600.000
|
-
480.000
|
- | Đất ở |
390 | Huyện Bình Chánh | VÕ TRẦN CHÍ | RANH XÃ TÂN KIÊN-TÂN NHỰT - TRẦN ĐẠI NGHĨA |
-
1.500.000
|
-
750.000
|
-
600.000
|
-
480.000
|
- | Đất ở |
391 | Huyện Bình Chánh | LIÊN TỔ 5-8 ẤP 2 (TÂN KIÊN) | TRẦN ĐẠI NGHĨA - KHUẤT VĂN BỨC |
-
3.290.000
|
-
1.645.000
|
-
1.316.000
|
-
1.053.000
|
- | Đất ở |
392 | Huyện Bình Chánh | NHÁNH RẼ DƯƠNG ĐÌNH KHÚC (TÂN KIÊN) | DƯƠNG ĐÌNH KHÚC - CỐNG TÂN KIÊN |
-
1.610.000
|
-
805.000
|
-
644.000
|
-
515.000
|
- | Đất ở |
393 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG ẤP 2 NỐI DÀI (AN PHÚ TÂY) | AN PHÚ TÂY - HƯNG LONG - RANH XÃ TÂN QUÝ TÂY |
-
1.680.000
|
-
840.000
|
-
672.000
|
-
538.000
|
- | Đất ở |
394 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG ĐÊ BAO RẠCH CẦU GIÀ (AN PHÚ TÂY) | AN PHÚ TÂY - HƯNG LONG - KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY - 47HA |
-
1.680.000
|
-
840.000
|
-
672.000
|
-
538.000
|
- | Đất ở |
395 | Huyện Bình Chánh | NHÁNH 11 ĐƯỜNG CHÙA (AN PHÚ TÂY) | ĐƯỜNG CHÙA - CỤT |
6.900.000
840.000
|
3.450.000
420.000
|
2.760.000
336.000
|
2.208.000
269.000
|
- | Đất ở |
396 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG CẦU ÔNG CHIẾM (QUI ĐỨC) | QUI ĐỨC (NGUYỄN VĂN THÊ) - LIÊN XÃ TÂN KIM - QUI ĐỨC |
-
560.000
|
-
280.000
|
-
224.000
|
-
179.000
|
- | Đất ở |
397 | Huyện Bình Chánh | ĐÊ BAO KÊNH HỐC HƯU (QUI ĐỨC) | QUI ĐỨC (NGUYỄN VĂN THÊ) - HỐC HƯU |
-
560.000
|
-
280.000
|
-
224.000
|
-
179.000
|
- | Đất ở |
398 | Huyện Bình Chánh | LIÊN XÃ TÂN KIM - QUI ĐỨC (QUI ĐỨC) | ĐOÀN NGUYỄN TUẤN - RANH XÃ TÂN KIM - CẦN GIUỘC |
8.000.000
1.010.000
|
4.000.000
505.000
|
3.200.000
404.000
|
2.560.000
323.000
|
- | Đất ở |
399 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG ÔNG NIỆM (XÃ PHONG PHÚ) | QUỐC LỘ 50 - CẦU ÔNG NIỆM |
-
5.460.000
|
-
2.730.000
|
-
2.184.000
|
-
1.747.000
|
- | Đất ở |
400 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG XƯƠNG CÁ 1 (XÃ PHONG PHÚ) | QUỐC LỘ 50 - THỬA 48 TỜ 77 (BĐĐC) |
-
5.460.000
|
-
2.730.000
|
-
2.184.000
|
-
1.747.000
|
- | Đất ở |
Bảng Giá Đất Tại Đường Vành Đai Trong, Huyện Bình Chánh
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại Đường Vành Đai Trong, từ Đường Vành Đai Trong (Nguyễn Văn Linh) đến Đường Số 1, theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh.
Vị trí 1: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 0.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển của khu vực gần Đường Vành Đai Trong (Nguyễn Văn Linh). Lô đất ở vị trí này thích hợp cho các nhà đầu tư và doanh nghiệp tìm kiếm cơ hội phát triển tại các khu vực chiến lược.
Vị trí 2: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 0.000 VNĐ/m². Nằm cách xa hơn về phía Đường Số 1, lô đất tại vị trí này vẫn giữ được giá trị tốt với mức giá hợp lý. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm sự cân bằng giữa chi phí và tiềm năng sinh lời trong khu vực phát triển.
Vị trí 3: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 0.000 VNĐ/m². Lô đất ở vị trí này nằm xa hơn về phía cuối đoạn đường nhưng vẫn có tiềm năng đầu tư. Mức giá này phù hợp với những người mua có ngân sách hạn chế hơn nhưng vẫn mong muốn đầu tư vào khu vực đang phát triển.
Vị trí 4: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 0.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Đây là lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư có ngân sách hạn chế, tìm kiếm giá đất phải chăng. Dù giá thấp, khu vực này vẫn có triển vọng phát triển trong tương lai.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về mức giá đất tại Đường Vành Đai Trong, giúp bạn đưa ra quyết định đầu tư hợp lý dựa trên ngân sách và mục tiêu của mình.
Bảng Giá Đất Tại Các Đường Trong Khu Dân Cư Hồng Quang - Huyện Bình Chánh
Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại khu dân cư Hồng Quang, huyện Bình Chánh được quy định như sau:
Vị Trí 1: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 0.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần Đường Số 3, từ Nguyễn Văn Linh đến Đường Số 10. Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất nhờ vào sự kết nối thuận lợi và các tiện ích xung quanh. Vị trí này là sự lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn hoặc xây dựng nhà ở cao cấp.
Vị Trí 2: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá trị đất là 0.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực phát triển tốt của khu dân cư Hồng Quang. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua có ngân sách vừa phải, với mức giá hợp lý hơn nhưng vẫn đảm bảo tiện ích và kết nối tốt.
Vị Trí 3: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 0.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2, nhưng vẫn nằm trong khu vực có sự phát triển ổn định. Đây là lựa chọn phù hợp cho những người muốn đầu tư hoặc mua đất với mức giá hợp lý trong khu dân cư Hồng Quang.
Vị Trí 4: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá trị đất thấp nhất trong khu dân cư Hồng Quang, với mức giá 0.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm ở các đoạn đường xa hơn hoặc có ít tiện ích hơn so với các vị trí khác. Dù giá thấp hơn, đây vẫn là sự lựa chọn đáng cân nhắc cho các nhà đầu tư với ngân sách hạn chế hoặc tìm kiếm cơ hội đầu tư giá trị.
Bảng giá đất tại các đường trong khu dân cư Hồng Quang phản ánh sự phân hóa giá dựa trên vị trí và tiện ích xung quanh. Những khu vực gần các trục đường chính và có kết nối tốt thường có giá trị đất cao hơn, trong khi các khu vực xa hơn hoặc ít tiện ích hơn có mức giá thấp hơn. Thông tin này cung cấp cái nhìn tổng quan hữu ích cho các nhà đầu tư và người mua trong việc đưa ra quyết định đầu tư phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.
Bảng Giá Đất Tại Khu Dân Cư An Phú Tây, Huyện Bình Chánh
theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại khu dân cư An Phú Tây, huyện Bình Chánh được phân chia theo từng vị trí cụ thể dọc theo các đoạn đường trong khu vực này. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí.
Vị trí 1: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá đất cao nhất là 0.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm dọc theo đường Số 13 (từ An Phú Tây - Hưng Long đến Đường Số 2). Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong khu dân cư An Phú Tây, thường nằm gần các tiện ích chính, giao thông thuận lợi và có tiềm năng phát triển lớn.
Vị trí 2: 0.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 0.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá đất trung bình, thường nằm gần các đoạn đường chính hoặc gần khu vực có cơ sở hạ tầng phát triển. Mức giá này phù hợp cho những ai muốn đầu tư vào khu vực có triển vọng tốt nhưng ngân sách không quá cao.
Vị trí 3: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất là 0.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 2 nhưng vẫn đảm bảo một số tiện ích cơ bản và vị trí thuận lợi. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư với ngân sách tiết kiệm hơn, vẫn nằm trong khu vực phát triển.
Vị trí 4: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá đất thấp nhất là 0.000 VNĐ/m². Đây là sự lựa chọn phù hợp cho những người tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp hơn. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích chính hoặc các tuyến giao thông chính, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Tóm lại, bảng giá đất tại khu dân cư An Phú Tây, huyện Bình Chánh cho thấy sự phân hóa về giá dựa trên vị trí và tiềm năng phát triển của từng khu vực. Việc lựa chọn vị trí phù hợp với ngân sách và nhu cầu cá nhân là rất quan trọng khi đầu tư vào bất động sản tại khu vực này.
Bảng Giá Đất Tại Khu Vực Cây Cám 2 (Vĩnh Lộc B), Huyện Bình Chánh
Theo quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại khu vực Cây Cám 2 (Vĩnh Lộc B), huyện Bình Chánh đã được công bố. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại từng vị trí trong đoạn từ Liên Ấp 1-2-3 đến Ranh Quận Bình Tân.
Vị trí 1: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá đất cao nhất là 0.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các tuyến đường chính và có sự kết nối tốt với các tiện ích xung quanh. Mức giá này phản ánh sự thuận tiện về vị trí và khả năng phát triển trong tương lai. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn hoặc các hoạt động kinh doanh cần tiếp cận dễ dàng.
Vị trí 2: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá đất là 0.000 VNĐ/m². Khu vực này có mức giá trung bình, nằm ở vị trí gần các tiện ích nhưng không phải là khu vực chính yếu. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư muốn cân bằng giữa chi phí và tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất là 0.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá thấp hơn một chút so với vị trí 2 và thường nằm xa hơn các tiện ích chính hoặc trên các đoạn đường phụ. Tuy nhiên, vẫn có tiềm năng tăng giá trong tương lai khi cơ sở hạ tầng trong khu vực được cải thiện.
Vị trí 4: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá đất thấp nhất là 0.000 VNĐ/m². Đây là lựa chọn phù hợp cho những nhà đầu tư có ngân sách hạn chế. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích và giao thông chính, nhưng vẫn là một cơ hội tốt cho các dự án dài hạn khi khu vực xung quanh được phát triển.
Tóm lại, bảng giá đất tại khu vực Cây Cám 2 (Vĩnh Lộc B) cho thấy sự phân hóa giá rõ rệt theo vị trí và tiềm năng phát triển của từng khu vực. Việc lựa chọn vị trí phù hợp sẽ giúp các nhà đầu tư cân nhắc được chi phí và cơ hội phát triển trong tương lai.
Bảng Giá Đất Tại Liên Ấp 1.2 (Đa Phước), Huyện Bình Chánh
Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về các mức giá cho loại đất ở khu vực Liên Ấp 1.2 (Đa Phước), thuộc Huyện Bình Chánh. Các mức giá được phân chia theo các vị trí từ Trọn Đường. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh.
Vị trí 1: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 0.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực có vị trí thuận lợi nhất từ Trọn Đường. Khu vực này thường gần các tiện ích, cơ sở hạ tầng phát triển và có tiềm năng cao cho các dự án đầu tư lớn.
Vị trí 2: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 0.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho các khu vực có vị trí tương đối thuận lợi nhưng không phải là khu vực trung tâm nhất. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư vừa phải hoặc xây dựng nhà ở với chi phí hợp lý.
Vị trí 3: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 0.000 VNĐ/m², áp dụng cho các khu vực có vị trí ít thuận lợi hơn so với các vị trí cao cấp. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư nhỏ hơn hoặc các công trình xây dựng nhà ở có ngân sách hạn chế.
Vị trí 4: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất là 0.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế hoặc xây dựng nhà ở chi phí thấp.
Thông tin bảng giá đất tại Liên Ấp 1.2 (Đa Phước) cung cấp cái nhìn rõ ràng về các mức giá ở từng vị trí khác nhau trong khu vực. Điều này giúp bạn đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất hiệu quả dựa trên nhu cầu và ngân sách của mình.