STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
801 | Thành phố Vị Thanh | Khu đô thị mới Cát Tường | Đường Số 1 - Hết đường | 2.520.000 | 1.512.000 | 1.008.000 | 504.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
802 | Thành phố Vị Thanh | Khu đô thị mới Cát Tường | Các đường còn lại theo quy hoạch chi tiết xây dựng | 1.920.000 | 1.152.000 | 768.000 | 384.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
803 | Thành phố Vị Thanh | Đường số 7 (Khu tái định cư - dân cư hành chính Tỉnh ủy hiện hữu và phần mở rộng) | Đại lộ Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Thị Minh Khai | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
804 | Thành phố Vị Thanh | Đường Hòa Bình nối dài | Đại lộ Võ Nguyên Giáp - Hết ranh dự án Khu đô thị Cát Tường Western Pearl | 2.160.000 | 1.296.000 | 864.000 | 432.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
805 | Thành phố Vị Thanh | Khu đô thị Cát Tường Western Pearl 2 | Đường D6 lộ giới 27m (6-15-6) và Đường D13 lộ giới 35m (6-23-6) đấu nối vào đường Võ Văn Kiệt | 2.280.000 | 1.368.000 | 912.000 | 456.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
806 | Thành phố Vị Thanh | Khu đô thị Cát Tường Western Pearl 2 | Đường D9, D10 có lộ giới 27m (6-15-6); Đường N9 lộ giới 29m (7-15-7); Đường D21 lộ giới 26m (5-16-5) | 2.220.000 | 1.332.000 | 888.000 | 444.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
807 | Thành phố Vị Thanh | Khu đô thị Cát Tường Western Pearl 2 | Đường D9, D10 có lộ giới 22m (6-10-6) | 2.160.000 | 1.296.000 | 864.000 | 432.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
808 | Thành phố Vị Thanh | Khu đô thị Cát Tường Western Pearl 2 | Đường N4A, N4B lộ giới 20,5m (5-10,5-5) | 240.000 | 1.224.000 | 816.000 | 408.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
809 | Thành phố Vị Thanh | Khu đô thị Cát Tường Western Pearl 2 | Đường D8, D11, N1A, N1B lộ giới 17m (4-7-6; 5-7-5) | 1.920.000 | 1.152.000 | 768.000 | 384.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
810 | Thành phố Vị Thanh | Khu đô thị Cát Tường Western Pearl 2 | Các tuyến đường nội bộ còn lại có lộ giới từ 12 - 15m | 1.800.000 | 180.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
811 | Thành phố Vị Thanh | Đường Lê Quý Đôn nối dài | Đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu - Quốc lộ 61C | 180.000 | 648.000 | 432.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
812 | Thành phố Vị Thanh | Khu nhà ở xã hội thấp tầng liền kề tại phường V | Đường số 1, 2, 3 | 1.320.000 | 792.000 | 528.000 | 264.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
813 | Thành phố Vị Thanh | Quốc lộ 61 | Cầu Rạch Gốc - Quốc lộ 61C | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | 720.000 | - | Đất ở nông thôn |
814 | Thành phố Vị Thanh | Quốc lộ 61 | Quốc lộ 61C - Cầu Cái Tư | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
815 | Thành phố Vị Thanh | Đường Lê Hồng Phong | Đường 19 Tháng 8 - Đường vào trường Bùi Thị Xuân | 1.700.000 | 1.020.000 | 680.000 | 340.000 | - | Đất ở nông thôn |
816 | Thành phố Vị Thanh | Đường Lê Hồng Phong | Đường vào trường Bùi Thị Xuân - Cầu Lung Nia | 1.190.000 | 714.000 | 476.000 | 238.000 | - | Đất ở nông thôn |
817 | Thành phố Vị Thanh | Đường Nguyễn Huệ | Kênh Tắc Huyện Phương - Cầu Bà Quyền | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
818 | Thành phố Vị Thanh | Đường Nguyễn Huệ | Cầu Bà Quyền - Kênh Mười Thước | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
819 | Thành phố Vị Thanh | Đường Nguyễn Huệ | Kênh Mười Thước - Sông Ba Voi | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
820 | Thành phố Vị Thanh | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Cầu Nhà Cháy - Lê Hồng Phong | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
821 | Thành phố Vị Thanh | Đường 19 Tháng 8 | Lê Hồng Phong - Kênh 59 | 1.700.000 | 1.020.000 | 680.000 | 340.000 | - | Đất ở nông thôn |
822 | Thành phố Vị Thanh | Đường 19 Tháng 8 | Kênh 59 - Cầu Sông lá | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
823 | Thành phố Vị Thanh | Đường 19 Tháng 8 | Cầu sông lá - Đường Chiến Thắng | 850.000 | 510.000 | 340.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
824 | Thành phố Vị Thanh | Đường Chiến Thắng | Khu căn cứ thị xã ủy - Nguyễn Huệ | 300.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
825 | Thành phố Vị Thanh | Đường Lung Nia - Vị Tân | Lê Hồng Phong - Kênh 59 | 400.000 | 240.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
826 | Thành phố Vị Thanh | Đường Xẻo Xu | Cầu Út Tiệm - Ngã tư Vườn Cò | 300.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
827 | Thành phố Vị Thanh | Đường Đồng Khởi | Xáng Hậu - Cầu Vườn Cò | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
828 | Thành phố Vị Thanh | Đường Giải Phóng | Cầu Vườn Cò - Cầu Ba Cần | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
829 | Thành phố Vị Thanh | Đường Giải Phóng | Cầu Ba Cần - Cầu Kênh Mới | 400.000 | 240.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
830 | Thành phố Vị Thanh | Đường Giải Phóng | Cầu Kênh Mới - Phạm Hùng | 400.000 | 240.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
831 | Thành phố Vị Thanh | Đường Nội vi xã Hỏa Lựu | Đồng Khởi - Kênh Trường Học | 400.000 | 240.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
832 | Thành phố Vị Thanh | Đường Rạch Gốc | Quốc lộ 61 - Kênh Tư Hương | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
833 | Thành phố Vị Thanh | Đường Rạch Gốc | Kênh Tư Hương - Kênh Đê | 400.000 | 240.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
834 | Thành phố Vị Thanh | Đường Phạm Hùng | Quốc lộ 61 - Cầu Hóc Hỏa | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
835 | Thành phố Vị Thanh | Đường Phạm Hùng | Cầu Hóc Hỏa - Đường Kênh Năm | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
836 | Thành phố Vị Thanh | Đường Thanh Niên | Cầu Kênh Năm - Cống Kênh Lầu | 400.000 | 240.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
837 | Thành phố Vị Thanh | Đường Độc Lập | Thanh Niên - Sông Cái Lớn | 300.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
838 | Thành phố Vị Thanh | Đường Sông Cái Lớn | Quốc lộ 61 (cũ) - Phạm Hùng | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
839 | Thành phố Vị Thanh | Đường Sông Cái Lớn | Cầu Hóc Hỏa - Vàm Kênh Năm phía sông Cái Lớn | 300.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
840 | Thành phố Vị Thanh | Đường Sông Cái Lớn | Vàm Kênh Năm phía sông Cái Lớn - Cống Kênh Lầu | 400.000 | 240.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
841 | Thành phố Vị Thanh | Đại lộ Võ Nguyên Giáp | Ranh phường IV - Kênh lộ 62 (xã Vị Tân) | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất ở nông thôn |
842 | Thành phố Vị Thanh | Đường Nguyễn Chí Thanh | Ranh phường VII - Quốc lộ 61C | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
843 | Thành phố Vị Thanh | Khu dân cư xã Tân Tiến | Đường số 1, 2 | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
844 | Thành phố Vị Thanh | Khu dân cư xã Tân Tiến | Đường số 3 | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
845 | Thành phố Vị Thanh | Đường Kênh Năm | Vàm Kênh Năm sông Cái Lớn - Vàm Kênh Năm Sông Nước Đục | 300.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
846 | Thành phố Vị Thanh | Đê bao Long Mỹ - Vị Thanh | Giải Phóng - Vàm Út Lờ | 400.000 | 240.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
847 | Thành phố Vị Thanh | Đê bao Long Mỹ - Vị Thanh | Vàm Út Lờ - Cống Kênh Lầu | 300.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
848 | Thành phố Vị Thanh | Quốc lộ 61C | Ranh Phường III - Quốc lộ 61 | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất ở nông thôn |
849 | Thành phố Vị Thanh | Đường Hóc Hỏa | Cầu Hóc Hỏa - Cầu Hai Trường | 250.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
850 | Thành phố Vị Thanh | Quốc lộ 61 (cũ) | Quốc lộ 61 - Bến phà Cái Tư (cũ) | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
851 | Thành phố Vị Thanh | Khu dân cư Kho bạc Hậu Giang | Đường nội bộ (mặt đường 5,5m) | 714.000 | 428.400 | 285.600 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
852 | Thành phố Vị Thanh | Khu dân cư nông thôn mới và chợ xã Hỏa Lựu | Đường số 1, số 2, số 3, số 4 | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
853 | Thành phố Vị Thanh | Quốc lộ 61 | Cầu Rạch Gốc - Quốc lộ 61C | 2.880.000 | 1.728.000 | 1.152.000 | 576.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
854 | Thành phố Vị Thanh | Quốc lộ 61 | Quốc lộ 61C - Cầu Cái Tư | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
855 | Thành phố Vị Thanh | Đường Lê Hồng Phong | Đường 19 Tháng 8 - Đường vào trường Bùi Thị Xuân | 1.360.000 | 816.000 | 544.000 | 272.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
856 | Thành phố Vị Thanh | Đường Lê Hồng Phong | Đường vào trường Bùi Thị Xuân - Cầu Lung Nia | 952.000 | 571.000 | 381.000 | 190.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
857 | Thành phố Vị Thanh | Đường Nguyễn Huệ | Kênh Tắc Huyện Phương - Cầu Bà Quyền | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
858 | Thành phố Vị Thanh | Đường Nguyễn Huệ | Cầu Bà Quyền - Kênh Mười Thước | 560.000 | 336.000 | 224.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
859 | Thành phố Vị Thanh | Đường Nguyễn Huệ | Kênh Mười Thước - Sông Ba Voi | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
860 | Thành phố Vị Thanh | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Cầu Nhà Cháy - Lê Hồng Phong | 640.000 | 384.000 | 256.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
861 | Thành phố Vị Thanh | Đường 19 Tháng 8 | Lê Hồng Phong - Kênh 59 | 1.360.000 | 816.000 | 544.000 | 272.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
862 | Thành phố Vị Thanh | Đường 19 Tháng 8 | Kênh 59 - Cầu Sông lá | 960.000 | 576.000 | 384.000 | 192.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
863 | Thành phố Vị Thanh | Đường 19 Tháng 8 | Cầu sông lá - Đường Chiến Thắng | 680.000 | 408.000 | 272.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
864 | Thành phố Vị Thanh | Đường Chiến Thắng | Khu căn cứ thị xã ủy - Nguyễn Huệ | 240.000 | 160.000 | 160.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
865 | Thành phố Vị Thanh | Đường Lung Nia - Vị Tân | Lê Hồng Phong - Kênh 59 | 320.000 | 192.000 | 160.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
866 | Thành phố Vị Thanh | Đường Xẻo Xu | Cầu Út Tiệm - Ngã tư Vườn Cò | 240.000 | 160.000 | 160.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
867 | Thành phố Vị Thanh | Đường Đồng Khởi | Xáng Hậu - Cầu Vườn Cò | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
868 | Thành phố Vị Thanh | Đường Giải Phóng | Cầu Vườn Cò - Cầu Ba Cần | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
869 | Thành phố Vị Thanh | Đường Giải Phóng | Cầu Ba Cần - Cầu Kênh Mới | 320.000 | 192.000 | 160.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
870 | Thành phố Vị Thanh | Đường Giải Phóng | Cầu Kênh Mới - Phạm Hùng | 320.000 | 192.000 | 160.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
871 | Thành phố Vị Thanh | Đường Nội vi xã Hỏa Lựu | Đồng Khởi - Kênh Trường Học | 320.000 | 192.000 | 160.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
872 | Thành phố Vị Thanh | Đường Rạch Gốc | Quốc lộ 61 - Kênh Tư Hương | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
873 | Thành phố Vị Thanh | Đường Rạch Gốc | Kênh Tư Hương - Kênh Đê | 320.000 | 192.000 | 160.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
874 | Thành phố Vị Thanh | Đường Phạm Hùng | Quốc lộ 61 - Cầu Hóc Hỏa | 480.000 | 288.000 | 192.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
875 | Thành phố Vị Thanh | Đường Phạm Hùng | Cầu Hóc Hỏa - Đường Kênh Năm | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
876 | Thành phố Vị Thanh | Đường Thanh Niên | Cầu Kênh Năm - Cống Kênh Lầu | 320.000 | 192.000 | 160.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
877 | Thành phố Vị Thanh | Đường Độc Lập | Thanh Niên - Sông Cái Lớn | 240.000 | 160.000 | 160.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
878 | Thành phố Vị Thanh | Đường Sông Cái Lớn | Quốc lộ 61 (cũ) - Phạm Hùng | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
879 | Thành phố Vị Thanh | Đường Sông Cái Lớn | Cầu Hóc Hỏa - Vàm Kênh Năm phía sông Cái Lớn | 240.000 | 160.000 | 160.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
880 | Thành phố Vị Thanh | Đường Sông Cái Lớn | Vàm Kênh Năm phía sông Cái Lớn - Cống Kênh Lầu | 320.000 | 192.000 | 160.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
881 | Thành phố Vị Thanh | Đại lộ Võ Nguyên Giáp | Ranh phường IV - Kênh lộ 62 (xã Vị Tân) | 1.920.000 | 1.152.000 | 768.000 | 384.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
882 | Thành phố Vị Thanh | Đường Nguyễn Chí Thanh | Ranh phường VII - Quốc lộ 61C | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
883 | Thành phố Vị Thanh | Khu dân cư xã Tân Tiến | Đường số 1, 2 | 640.000 | 384.000 | 256.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
884 | Thành phố Vị Thanh | Khu dân cư xã Tân Tiến | Đường số 3 | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
885 | Thành phố Vị Thanh | Đường Kênh Năm | Vàm Kênh Năm sông Cái Lớn - Vàm Kênh Năm Sông Nước Đục | 240.000 | 160.000 | 160.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
886 | Thành phố Vị Thanh | Đê bao Long Mỹ - Vị Thanh | Giải Phóng - Vàm Út Lờ | 320.000 | 192.000 | 160.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
887 | Thành phố Vị Thanh | Đê bao Long Mỹ - Vị Thanh | Vàm Út Lờ - Cống Kênh Lầu | 240.000 | 160.000 | 160.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
888 | Thành phố Vị Thanh | Quốc lộ 61C | Ranh Phường III - Quốc lộ 61 | 1.440.000 | 864.000 | 576.000 | 288.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
889 | Thành phố Vị Thanh | Đường Hóc Hỏa | Cầu Hóc Hỏa - Cầu Hai Trường | 200.000 | 160.000 | 160.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
890 | Thành phố Vị Thanh | Quốc lộ 61 (cũ) | Quốc lộ 61 - Bến phà Cái Tư (cũ) | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
891 | Thành phố Vị Thanh | Khu dân cư Kho bạc Hậu Giang | Đường nội bộ (mặt đường 5,5m) | 571.200 | 342.700 | 228.500 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
892 | Thành phố Vị Thanh | Khu dân cư nông thôn mới và chợ xã Hỏa Lựu | Đường số 1, số 2, số 3, số 4 | 480.000 | 288.000 | 192.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
893 | Thành phố Vị Thanh | Quốc lộ 61 | Cầu Rạch Gốc - Quốc lộ 61C | 2.160.000 | 1.296.000 | 864.000 | 432.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
894 | Thành phố Vị Thanh | Quốc lộ 61 | Quốc lộ 61C - Cầu Cái Tư | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
895 | Thành phố Vị Thanh | Đường Lê Hồng Phong | Đường 19 Tháng 8 - Đường vào trường Bùi Thị Xuân | 1.020.000 | 612.000 | 408.000 | 204.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
896 | Thành phố Vị Thanh | Đường Lê Hồng Phong | Đường vào trường Bùi Thị Xuân - Cầu Lung Nia | 714.000 | 428.000 | 286.000 | 143.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
897 | Thành phố Vị Thanh | Đường Nguyễn Huệ | Kênh Tắc Huyện Phương - Cầu Bà Quyền | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
898 | Thành phố Vị Thanh | Đường Nguyễn Huệ | Cầu Bà Quyền - Kênh Mười Thước | 420.000 | 252.000 | 168.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
899 | Thành phố Vị Thanh | Đường Nguyễn Huệ | Kênh Mười Thước - Sông Ba Voi | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
900 | Thành phố Vị Thanh | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Cầu Nhà Cháy - Lê Hồng Phong | 480.000 | 288.000 | 192.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Thành phố Vị Thanh, Hậu Giang: Đoạn Quốc Lộ 61
Bảng giá đất của thành phố Vị Thanh, Hậu Giang cho đoạn Quốc lộ 61, thuộc loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn từ Cầu Rạch Gốc đến Quốc lộ 61C, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.
Vị trí 1: 3.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 61 có mức giá cao nhất là 3.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng hoặc các khu vực phát triển, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 2.160.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.160.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị đất tại đây vẫn giữ mức cao, cho thấy khu vực này cũng có vị trí tương đối thuận lợi nhưng không bằng khu vực ở vị trí 1.
Vị trí 3: 1.440.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 1.440.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên, có thể là do vị trí xa hơn hoặc ít thuận lợi hơn trong việc tiếp cận các tiện ích công cộng.
Vị trí 4: 720.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 là khu vực có mức giá thấp nhất trong đoạn Quốc lộ 61, với giá là 720.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể nằm ở vị trí xa hơn hoặc ít thuận tiện hơn so với các vị trí khác, dẫn đến giá trị đất thấp hơn.
Bảng giá đất tại Quốc lộ 61, theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng cho việc đánh giá giá trị đất ở nông thôn. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư và mua bán chính xác.
Bảng Giá Đất Thành phố Vị Thanh, Hậu Giang: Đoạn Đường Chiến Thắng (Từ Khu Căn Cứ Thị Xã Ủy Đến Nguyễn Huệ)
Bảng giá đất của thành phố Vị Thanh, Hậu Giang cho đoạn đường Chiến Thắng, loại đất ở nông thôn, từ Khu Căn Cứ Thị Xã Ủy đến Nguyễn Huệ, đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Chiến Thắng từ Khu Căn Cứ Thị Xã Ủy đến Nguyễn Huệ có mức giá cao nhất là 300.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm gần các tiện ích cơ bản và có tiềm năng phát triển, dẫn đến giá trị đất cao hơn một chút so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 200.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn duy trì giá trị nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc cách xa các khu vực quan trọng hơn.
Vị trí 3: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 200.000 VNĐ/m², tương tự như vị trí 2, cho thấy đây là khu vực với mức giá tương đồng. Giá trị đất tại đây cũng có thể bị ảnh hưởng bởi các yếu tố như khoảng cách đến tiện ích công cộng.
Vị trí 4: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 200.000 VNĐ/m², giống với vị trí 2 và 3. Khu vực này cũng có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể do xa các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Chiến Thắng từ Khu Căn Cứ Thị Xã Ủy đến Nguyễn Huệ, thành phố Vị Thanh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành phố Vị Thanh, Hậu Giang: Đoạn Đường Lung Nia - Vị Tân (Từ Lê Hồng Phong Đến Kênh 59)
Bảng giá đất của thành phố Vị Thanh, Hậu Giang cho đoạn đường Lung Nia - Vị Tân, loại đất ở nông thôn, từ Lê Hồng Phong đến Kênh 59, đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai chính xác.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lung Nia - Vị Tân từ Lê Hồng Phong đến Kênh 59 có mức giá cao nhất là 400.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể nằm gần các điểm quan trọng hoặc có điều kiện đất đai tốt hơn, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 240.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 240.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị tốt nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc cách xa các điểm quan trọng hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 200.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá giống với vị trí 3 là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do ít thuận lợi hơn về cơ sở hạ tầng hoặc tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Lung Nia - Vị Tân từ Lê Hồng Phong đến Kênh 59, thành phố Vị Thanh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Vị Thanh, Hậu Giang: Đoạn Đường Xẻo Xu
Bảng giá đất tại đoạn đường Xẻo Xu, Thành phố Vị Thanh, Hậu Giang, loại đất ở nông thôn, được quy định theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trên đoạn đường từ Cầu Út Tiệm đến Ngã tư Vườn Cò.
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Xẻo Xu có mức giá cao nhất là 300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường, có thể do vị trí thuận lợi hơn hoặc tiếp cận tốt hơn với các tuyến giao thông chính và tiện ích.
Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất tương đối thấp hơn, nhưng vẫn nằm trong đoạn đường Xẻo Xu. Khu vực này có thể ít thuận lợi hơn về mặt giao thông hoặc xa hơn các tiện ích công cộng.
Vị trí 3: 200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 200.000 VNĐ/m², tương tự như vị trí 2. Khu vực này cũng có giá trị đất thấp hơn và có thể có các yếu tố tương tự như vị trí 2 về mặt tiện ích và giao thông.
Vị trí 4: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 cũng có mức giá 200.000 VNĐ/m², giống như vị trí 2 và 3. Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do ít thuận lợi hơn về giao thông hoặc xa các điểm quan trọng.
Bảng giá đất theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND và 28/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất nông thôn tại đoạn đường Xẻo Xu, từ Cầu Út Tiệm đến Ngã tư Vườn Cò, Thành phố Vị Thanh, Hậu Giang. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đặc biệt trong khu vực nông thôn.
Bảng Giá Đất Thành Phố Vị Thanh, Hậu Giang: Đoạn Đường Giải Phóng
Bảng giá đất của Thành phố Vị Thanh, Hậu Giang cho đoạn đường Giải Phóng, loại đất ở nông thôn, từ Cầu Vườn Cò đến Cầu Ba Cần, đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng và đưa ra quyết định mua bán đất đai hiệu quả.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Giải Phóng có mức giá cao nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phù hợp với những khu vực gần các tiện ích cơ bản và có tiềm năng phát triển.
Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tương đối cao trong bối cảnh đất nông thôn. Có thể khu vực này có các tiện ích cơ bản nhưng không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 200.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm giá đất phải chăng hoặc dự án đầu tư với ngân sách hạn chế.
Vị trí 4: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá bằng với vị trí 3 là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất tương tự như vị trí 3, có thể là do các yếu tố tương tự ảnh hưởng đến giá trị đất, như khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện.
Bảng giá đất theo các văn bản trên là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Giải Phóng, từ Cầu Vườn Cò đến Cầu Ba Cần, Thành phố Vị Thanh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.