STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Vị Thanh | Đường 19 Tháng 8 | Lê Hồng Phong - Kênh 59 | 1.700.000 | 1.020.000 | 680.000 | 340.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Vị Thanh | Đường 19 Tháng 8 | Lê Hồng Phong - Kênh 59 | 1.360.000 | 816.000 | 544.000 | 272.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Thành phố Vị Thanh | Đường 19 Tháng 8 | Lê Hồng Phong - Kênh 59 | 1.020.000 | 612.000 | 408.000 | 204.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4 | Thành phố Vị Thanh | Đường 19 Tháng 8 | Lê Hồng Phong - Kênh 59 | 1.700.000 | 1.020.000 | 680.000 | 340.000 | - | Đất ở nông thôn |
5 | Thành phố Vị Thanh | Đường 19 Tháng 8 | Kênh 59 - Cầu Sông lá | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
6 | Thành phố Vị Thanh | Đường 19 Tháng 8 | Cầu sông lá - Đường Chiến Thắng | 850.000 | 510.000 | 340.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
7 | Thành phố Vị Thanh | Đường 19 Tháng 8 | Lê Hồng Phong - Kênh 59 | 1.360.000 | 816.000 | 544.000 | 272.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Thành phố Vị Thanh | Đường 19 Tháng 8 | Kênh 59 - Cầu Sông lá | 960.000 | 576.000 | 384.000 | 192.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Thành phố Vị Thanh | Đường 19 Tháng 8 | Cầu sông lá - Đường Chiến Thắng | 680.000 | 408.000 | 272.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
10 | Thành phố Vị Thanh | Đường 19 Tháng 8 | Lê Hồng Phong - Kênh 59 | 1.020.000 | 612.000 | 408.000 | 204.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
11 | Thành phố Vị Thanh | Đường 19 Tháng 8 | Kênh 59 - Cầu Sông lá | 720.000 | 432.000 | 288.000 | 144.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
12 | Thành phố Vị Thanh | Đường 19 Tháng 8 | Cầu sông lá - Đường Chiến Thắng | 510.000 | 306.000 | 204.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Thành phố Vị Thanh, Hậu Giang: Đoạn Đường 19 Tháng 8
Bảng giá đất của thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang cho đoạn đường 19 Tháng 8, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường 19 Tháng 8 có mức giá cao nhất là 1.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, thường gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.020.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.020.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 680.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 680.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 340.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 340.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường 19 Tháng 8, thành phố Vị Thanh, Hậu Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.