STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Vị Thanh | Khu đô thị Cát Tường Western Pearl 2 | Đường D6 lộ giới 27m (6-15-6) và Đường D13 lộ giới 35m (6-23-6) đấu nối vào đường Võ Văn Kiệt | 3.800.000 | 2.280.000 | 1.520.000 | 760.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Vị Thanh | Khu đô thị Cát Tường Western Pearl 2 | Đường D9, D10 có lộ giới 27m (6-15-6); Đường N9 lộ giới 29m (7-15-7); Đường D21 lộ giới 26m (5-16-5) | 3.700.000 | 2.220.000 | 1.480.000 | 740.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Thành phố Vị Thanh | Khu đô thị Cát Tường Western Pearl 2 | Đường D9, D10 có lộ giới 22m (6-10-6) | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Thành phố Vị Thanh | Khu đô thị Cát Tường Western Pearl 2 | Đường N4A, N4B lộ giới 20,5m (5-10,5-5) | 3.400.000 | 2.040.000 | 1.360.000 | 680.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Thành phố Vị Thanh | Khu đô thị Cát Tường Western Pearl 2 | Đường D8, D11, N1A, N1B lộ giới 17m (4-7-6; 5-7-5) | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Thành phố Vị Thanh | Khu đô thị Cát Tường Western Pearl 2 | Các tuyến đường nội bộ còn lại có lộ giới từ 12 - 15m | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Thành phố Vị Thanh | Khu đô thị Cát Tường Western Pearl 2 | 340.000 | 1.824.000 | 1.216.000 | 608.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
8 | Thành phố Vị Thanh | Khu đô thị Cát Tường Western Pearl 2 | 2.960.000 | 1.776.000 | 1.184.000 | 592.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
9 | Thành phố Vị Thanh | Khu đô thị Cát Tường Western Pearl 2 | 2.880.000 | 1.728.000 | 1.152.000 | 576.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
10 | Thành phố Vị Thanh | Khu đô thị Cát Tường Western Pearl 2 | 2.720.000 | 1.632.000 | 188.000 | 544.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
11 | Thành phố Vị Thanh | Khu đô thị Cát Tường Western Pearl 2 | 2.560.000 | 1.536.000 | 124.000 | 512.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
12 | Thành phố Vị Thanh | Khu đô thị Cát Tường Western Pearl 2 | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
13 | Thành phố Vị Thanh | Khu đô thị Cát Tường Western Pearl 2 | Đường D6 lộ giới 27m (6-15-6) và Đường D13 lộ giới 35m (6-23-6) đấu nối vào đường Võ Văn Kiệt | 2.280.000 | 1.368.000 | 912.000 | 456.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
14 | Thành phố Vị Thanh | Khu đô thị Cát Tường Western Pearl 2 | Đường D9, D10 có lộ giới 27m (6-15-6); Đường N9 lộ giới 29m (7-15-7); Đường D21 lộ giới 26m (5-16-5) | 2.220.000 | 1.332.000 | 888.000 | 444.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
15 | Thành phố Vị Thanh | Khu đô thị Cát Tường Western Pearl 2 | Đường D9, D10 có lộ giới 22m (6-10-6) | 2.160.000 | 1.296.000 | 864.000 | 432.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
16 | Thành phố Vị Thanh | Khu đô thị Cát Tường Western Pearl 2 | Đường N4A, N4B lộ giới 20,5m (5-10,5-5) | 240.000 | 1.224.000 | 816.000 | 408.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
17 | Thành phố Vị Thanh | Khu đô thị Cát Tường Western Pearl 2 | Đường D8, D11, N1A, N1B lộ giới 17m (4-7-6; 5-7-5) | 1.920.000 | 1.152.000 | 768.000 | 384.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
18 | Thành phố Vị Thanh | Khu đô thị Cát Tường Western Pearl 2 | Các tuyến đường nội bộ còn lại có lộ giới từ 12 - 15m | 1.800.000 | 180.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Vị Thanh, Hậu Giang: Khu Đô Thị Cát Tường Western Pearl 2
Dựa trên Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020, bảng giá đất cho khu đô thị Cát Tường Western Pearl 2 tại Thành phố Vị Thanh được quy định như sau. Đoạn đất được xét từ Đường D6 lộ giới 27m và Đường D13 lộ giới 35m, đấu nối vào đường Võ Văn Kiệt.
Vị trí 1: 3.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá đất cao nhất trong khu đô thị Cát Tường Western Pearl 2, với mức giá 3.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở những điểm giao thông thuận tiện hoặc gần các tiện ích chính của khu đô thị.
Vị trí 2: 2.280.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 2.280.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn thuộc khu vực có giá trị đất cao, thường là các khu vực gần trung tâm hoặc các tuyến đường lớn.
Vị trí 3: 1.520.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 1.520.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong khu đô thị, có thể nằm ở các khu vực có ít tiện ích hơn hoặc xa hơn các điểm quan trọng.
Vị trí 4: 760.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá đất thấp nhất trong khu đô thị, với mức giá 760.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, thường ở những vị trí xa hơn các tiện ích chính hoặc các tuyến giao thông chính.
Bảng giá trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại khu đô thị Cát Tường Western Pearl 2, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc ra quyết định mua bán và đầu tư.