Bảng giá đất tại Thành phố Vị Thanh, Hậu Giang

Bảng giá đất tại Thành phố Vị Thanh, Hậu Giang được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Đây là khu vực có giá trị bất động sản cao và tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Tổng quan về Thành phố Vị Thanh, Hậu Giang

Thành phố Vị Thanh, nằm tại trung tâm của tỉnh Hậu Giang, là một khu vực có vị trí chiến lược quan trọng trong phát triển kinh tế và đô thị của khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long.

Thành phố này có mạng lưới giao thông thuận tiện, với đường bộ kết nối các huyện lân cận và thành phố lớn trong khu vực.

Cùng với sự phát triển hạ tầng và các tiện ích như trường học, bệnh viện, các khu thương mại và dịch vụ, Thành phố Vị Thanh ngày càng trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Các yếu tố tạo nên giá trị đất tại Thành phố Vị Thanh bao gồm sự phát triển nhanh chóng của hạ tầng, các dự án bất động sản lớn và việc cải thiện cơ sở vật chất đô thị. Thành phố này đã được quy hoạch để đáp ứng nhu cầu phát triển trong tương lai, đồng thời thu hút nhiều dự án từ các nhà đầu tư lớn, mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn cho khu vực.

Phân tích giá đất tại Thành phố Vị Thanh, Hậu Giang

Giá đất tại Thành phố Vị Thanh dao động khá lớn, từ mức giá thấp nhất khoảng 67.000 đồng/m2 đến giá cao nhất lên tới 12.000.000 đồng/m2.

Mức giá trung bình là 2.655.879 đồng/m2. So với các khu vực khác trong tỉnh Hậu Giang, giá đất tại Thành phố Vị Thanh có xu hướng cao hơn, phản ánh sự phát triển nhanh chóng và nhu cầu về bất động sản tại đây.

Khi phân tích tiềm năng đầu tư, Thành phố Vị Thanh là khu vực lý tưởng cho các nhà đầu tư dài hạn, đặc biệt trong bối cảnh phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị ngày càng hoàn thiện.

Việc sở hữu đất tại khu vực trung tâm thành phố, gần các tiện ích công cộng và các khu thương mại, có thể đem lại lợi nhuận lớn trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Vị Thanh

Một trong những điểm mạnh lớn nhất của Thành phố Vị Thanh là vị trí địa lý thuận lợi và mạng lưới giao thông đang được cải thiện mạnh mẽ.

Các dự án hạ tầng như mở rộng các tuyến đường chính, phát triển các khu dân cư và trung tâm thương mại sẽ tạo ra một động lực mạnh mẽ cho thị trường bất động sản tại đây.

Thành phố Vị Thanh cũng nổi bật với các cơ hội đầu tư vào các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, cùng với sự phát triển của ngành du lịch địa phương. Các khu vực ngoại ô thành phố đang dần được phát triển, mở ra nhiều cơ hội đầu tư cho những ai muốn khai thác bất động sản dài hạn.

Thành phố Vị Thanh, Hậu Giang đang dần trở thành một điểm sáng trong thị trường bất động sản tại Đồng bằng Sông Cửu Long. Việc đầu tư vào đất tại khu vực này không chỉ mang lại giá trị bền vững mà còn mở ra cơ hội sinh lời hấp dẫn trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Vị Thanh là: 12.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Vị Thanh là: 67.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Vị Thanh là: 2.717.559 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
893

Mua bán nhà đất tại Hậu Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hậu Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Vị Thanh Đường Trần Hưng Đạo Cầu 2 Tháng 9 - Cầu Cái Nhúc 12.000.000 7.200.000 4.800.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Vị Thanh Đường Trần Hưng Đạo Cầu Cái Nhúc - Nguyễn Viết Xuân 7.000.000 4.200.000 2.800.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
3 Thành phố Vị Thanh Đường Trần Hưng Đạo Nguyễn Viết Xuân - Cầu Chủ Chẹt 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
4 Thành phố Vị Thanh Đường Trần Hưng Đạo Cầu Chủ Chẹt - Ngã ba chợ Phường VII (đường dự mở) 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
5 Thành phố Vị Thanh Đường Trần Hưng Đạo Ngã ba chợ Phường VII (đường dự mở) - Cầu Rạch Gốc 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất ở đô thị
6 Thành phố Vị Thanh Đường Trần Hưng Đạo Cầu 2 Tháng 9 - Ngô Quốc Trị 7.700.000 4.620.000 3.080.000 1.540.000 - Đất ở đô thị
7 Thành phố Vị Thanh Đường Trần Hưng Đạo Ngô Quốc Trị - Cầu Xà No 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
8 Thành phố Vị Thanh Đường Trần Hưng Đạo Cầu Xà No - Cầu Ba Liên 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất ở đô thị
9 Thành phố Vị Thanh Đường Châu Văn Liêm Trần Hưng Đạo - Nguyễn Công Trứ 10.800.000 6.480.000 4.320.000 2.160.000 - Đất ở đô thị
10 Thành phố Vị Thanh Đường 30 Tháng 4 Trần Hưng Đạo - Nguyễn Công Trứ 10.800.000 6.480.000 4.320.000 2.160.000 - Đất ở đô thị
11 Thành phố Vị Thanh Đường Trưng Trắc Đường 30 Tháng 4 - Nguyễn Thái Học 10.800.000 6.480.000 4.320.000 2.160.000 - Đất ở đô thị
12 Thành phố Vị Thanh Đường Trưng Nhị Đường 30 Tháng 4 - Nguyễn Thái Học 10.800.000 6.480.000 4.320.000 2.160.000 - Đất ở đô thị
13 Thành phố Vị Thanh Đường Lê Lai Trần Hưng Đạo - Đoàn Thị Điểm 9.600.000 5.760.000 3.840.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
14 Thành phố Vị Thanh Đường Lê Lợi Trần Hưng Đạo - Đoàn Thị Điểm 9.600.000 5.760.000 3.840.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
15 Thành phố Vị Thanh Đường 1 Tháng 5 Trần Hưng Đạo - Nguyễn Công Trứ 10.800.000 6.480.000 4.320.000 2.160.000 - Đất ở đô thị
16 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Thái Học Trần Hưng Đạo - Nguyễn Công Trứ 10.800.000 6.480.000 4.320.000 2.160.000 - Đất ở đô thị
17 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Thái Học Nguyễn Công Trứ - Lưu Hữu Phước 7.700.000 4.620.000 3.080.000 1.540.000 - Đất ở đô thị
18 Thành phố Vị Thanh Đường Đoàn Thị Điểm Châu Văn Liêm - Nguyễn Thái Học 10.800.000 6.480.000 4.320.000 2.160.000 - Đất ở đô thị
19 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Công Trứ Cầu Lữ Quán - Nguyễn Thái Học 10.800.000 6.480.000 4.320.000 2.160.000 - Đất ở đô thị
20 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Công Trứ Nguyễn Thái Học - Cầu Nguyễn Công Trứ 7.700.000 4.620.000 3.080.000 1.540.000 - Đất ở đô thị
21 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Công Trứ Cầu Nguyễn Công Trứ - Lê Quý Đôn 5.400.000 3.240.000 2.160.000 1.080.000 - Đất ở đô thị
22 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Công Trứ Lê Quý Đôn - Hồ Biểu Chánh 3.800.000 2.280.000 1.520.000 760.000 - Đất ở đô thị
23 Thành phố Vị Thanh Đường 3 tháng 2 Trần Hưng Đạo - Ngô Quốc Trị 10.800.000 6.480.000 4.320.000 2.160.000 - Đất ở đô thị
24 Thành phố Vị Thanh Đường 3 tháng 2 Ngô Quốc Trị - Cầu Miếu 7.700.000 4.620.000 3.080.000 1.540.000 - Đất ở đô thị
25 Thành phố Vị Thanh Đường 3 tháng 2 Cầu Miếu - Giáp ranh huyện Vị Thủy 5.500.000 3.300.000 2.200.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
26 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Việt Hồng Đường 30 Tháng 4 - Nguyễn Thái Học 8.000.000 4.800.000 3.200.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
27 Thành phố Vị Thanh Đường Cô Giang Trần Hưng Đạo - Trưng Trắc 8.000.000 4.800.000 3.200.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
28 Thành phố Vị Thanh Đường Cô Bắc Trần Hưng Đạo - Trưng Trắc 8.000.000 4.800.000 3.200.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
29 Thành phố Vị Thanh Đường Cai Thuyết Trần Hưng Đạo - Trưng Trắc 8.000.000 4.800.000 3.200.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
30 Thành phố Vị Thanh Đường Cai Hoàng Trần Hưng Đạo - Trưng Trắc 8.000.000 4.800.000 3.200.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
31 Thành phố Vị Thanh Đường Phó Đức Chính Trần Hưng Đạo - Trưng Trắc 8.000.000 4.800.000 3.200.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
32 Thành phố Vị Thanh Đường Chiêm Thành Tấn Trần Hưng Đạo - Nguyễn Công Trứ 9.600.000 5.760.000 3.840.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
33 Thành phố Vị Thanh Đường Hải Thượng Lãn Ông Lê Văn Tám - Kênh Quan Đế 9.600.000 5.760.000 3.840.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
34 Thành phố Vị Thanh Đại lộ Võ Nguyên Giáp Giáp ranh xã Vị Tân - Cầu Xà No 3.400.000 2.040.000 1.360.000 680.000 - Đất ở đô thị
35 Thành phố Vị Thanh Đại lộ Võ Nguyên Giáp Cầu Xà No - Giáp ranh huyện Vị Thủy 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
36 Thành phố Vị Thanh Đường Võ Văn Kiệt Đường 3 tháng 2 - Cống xả Ba Liên 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
37 Thành phố Vị Thanh Đường Hùng Vương Trần Hưng Đạo - Võ Văn Kiệt 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất ở đô thị
38 Thành phố Vị Thanh Đường Hùng Vương Võ Văn Kiệt - Ranh huyện Vị Thủy 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
39 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn An Ninh Đại lộ Võ Nguyên Giáp - Cầu Nguyễn An Ninh 3.350.000 2.010.000 1.340.000 670.000 - Đất ở đô thị
40 Thành phố Vị Thanh Đường Ngô Quốc Trị Trần Hưng Đạo - Đường 3 tháng 2 7.700.000 4.620.000 3.080.000 1.540.000 - Đất ở đô thị
41 Thành phố Vị Thanh Đường Lê Văn Tám Đường 1 Tháng 5 - Hải Thượng Lãn Ông 5.800.000 3.480.000 2.320.000 1.160.000 - Đất ở đô thị
42 Thành phố Vị Thanh Đường Kim Đồng Đường 1 Tháng 5 - Hải Thượng Lãn Ông 6.900.000 4.140.000 2.760.000 1.380.000 - Đất ở đô thị
43 Thành phố Vị Thanh Đường Trần Quang Diệu Nguyễn Công Trứ - Hết đường 5.800.000 3.480.000 2.320.000 1.160.000 - Đất ở đô thị
44 Thành phố Vị Thanh Đường Hồ Xuân Hương Nguyễn Công Trứ - Hết vòng hồ sen 5.500.000 3.300.000 2.200.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
45 Thành phố Vị Thanh Đường Hoàng Hoa Thám Nguyễn Thái Học - Chiêm Thành Tấn 7.700.000 4.620.000 3.080.000 1.540.000 - Đất ở đô thị
46 Thành phố Vị Thanh Đường Phan Bội Châu Nguyễn Thái Học - Chiêm Thành Tấn 7.700.000 4.620.000 3.080.000 1.540.000 - Đất ở đô thị
47 Thành phố Vị Thanh Đường Phan Chu Trinh Nguyễn Thái Học - Chiêm Thành Tấn 6.500.000 3.900.000 2.600.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
48 Thành phố Vị Thanh Đường Trần Ngọc Quế Nguyễn Công Trứ - Cầu Bảy Tuốt 5.400.000 3.240.000 2.160.000 1.080.000 - Đất ở đô thị
49 Thành phố Vị Thanh Đường Trần Ngọc Quế Cầu Bảy Tuốt - Cầu Vị Thắng 4.100.000 2.460.000 1.640.000 820.000 - Đất ở đô thị
50 Thành phố Vị Thanh Đường Trần Ngọc Quế Cầu Vị Thắng - Cầu Xáng Hậu 3.300.000 1.980.000 1.320.000 660.000 - Đất ở đô thị
51 Thành phố Vị Thanh Đường Trần Quốc Toản Đường 1 Tháng 5 - Châu Văn Liêm 5.800.000 3.480.000 2.320.000 1.160.000 - Đất ở đô thị
52 Thành phố Vị Thanh Đường Trương Định Nguyễn Công Trứ - Đường 30 tháng 4 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất ở đô thị
53 Thành phố Vị Thanh Đường Lý Tự Trọng Trần Hưng Đạo - Nguyễn Văn Trỗi 7.000.000 4.200.000 2.800.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
54 Thành phố Vị Thanh Đường Phạm Hồng Thái Lê Quý Đôn - Võ Thị Sáu 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
55 Thành phố Vị Thanh Đường Huỳnh Phan Hộ Lê Quý Đôn - Võ Thị Sáu 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
56 Thành phố Vị Thanh Đường Lê Văn Nhung Lê Quý Đôn - Lý Tự Trọng 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
57 Thành phố Vị Thanh Đường Trần Hoàng Na Lê Quý Đôn - Lý Tự Trọng 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
58 Thành phố Vị Thanh Đường Lê Bình Lê Quý Đôn - Lý Tự Trọng 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
59 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Văn Trỗi Cầu Cái Nhúc 2 - Lê Quý Đôn 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
60 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Văn Trỗi Lê Quý Đôn - Cống 1 (Chi cục thuế Khu vực 1) 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
61 Thành phố Vị Thanh Đường Võ Thị Sáu Lý Tự Trọng - Nguyễn Văn Trỗi 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
62 Thành phố Vị Thanh Đường Lê Quý Đôn Trần Hưng Đạo - Cầu Lê Quý Đôn 7.000.000 4.200.000 2.800.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
63 Thành phố Vị Thanh Đường Lê Quý Đôn Cầu Lê Quý Đôn - Đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
64 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Trãi Lê Hồng Phong - Cầu Đen 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
65 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Trãi Cầu Đen - Kênh Tắc Huyện Phương 3.100.000 1.860.000 1.240.000 620.000 - Đất ở đô thị
66 Thành phố Vị Thanh Đường 19 Tháng 8 Lê Hồng Phong - Kênh 59 1.700.000 1.020.000 680.000 340.000 - Đất ở đô thị
67 Thành phố Vị Thanh Đường Đồ Chiểu Nguyễn Công Trứ - Kênh Quan Đế 5.200.000 3.120.000 2.080.000 1.040.000 - Đất ở đô thị
68 Thành phố Vị Thanh Đường Lưu Hữu Phước Đồ Chiểu - Trần Ngọc Quế 5.200.000 3.120.000 2.080.000 1.040.000 - Đất ở đô thị
69 Thành phố Vị Thanh Đường Ngô Hữu Hạnh Nguyễn Công Trứ - Triệu Thị Trinh 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất ở đô thị
70 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Trung Trực Ngã ba chợ Phường VII - Chùa Ông Bổn 4.100.000 2.460.000 1.640.000 820.000 - Đất ở đô thị
71 Thành phố Vị Thanh Đường Phan Văn Trị Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trung Trực 4.100.000 2.460.000 1.640.000 820.000 - Đất ở đô thị
72 Thành phố Vị Thanh Đường Bùi Hữu Nghĩa Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trung Trực 4.100.000 2.460.000 1.640.000 820.000 - Đất ở đô thị
73 Thành phố Vị Thanh Đường Chu Văn An Trần Hưng Đạo - Hồ Sen 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất ở đô thị
74 Thành phố Vị Thanh Đường Mạc Đỉnh Chi Trần Hưng Đạo - Hồ Sen 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất ở đô thị
75 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Huệ Kênh 59 - Kênh Tắc Huyện Phương 3.100.000 1.860.000 1.240.000 620.000 - Đất ở đô thị
76 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Huệ Kênh Mương Lộ 62 - Cầu Xà No 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
77 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Huệ Cầu Xà No - Kênh Điểm tựa 1.050.000 630.000 420.000 300.000 - Đất ở đô thị
78 Thành phố Vị Thanh Đường Lý Thường Kiệt Nguyễn Trãi - Nguyễn Huệ 3.100.000 1.860.000 1.240.000 620.000 - Đất ở đô thị
79 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Văn Quy Nguyễn Trãi - Lê Hồng Phong 3.100.000 1.860.000 1.240.000 620.000 - Đất ở đô thị
80 Thành phố Vị Thanh Đường Lê Hồng Phong Đường 3 tháng 2 - Cầu 30 tháng 4 7.700.000 4.620.000 3.080.000 1.540.000 - Đất ở đô thị
81 Thành phố Vị Thanh Đường Lê Hồng Phong Cầu 30 Tháng 4 - Nguyễn Trãi 5.300.000 3.180.000 2.120.000 1.060.000 - Đất ở đô thị
82 Thành phố Vị Thanh Đường Lê Hồng Phong Nguyễn Trãi - Hẻm 141 3.800.000 2.280.000 1.520.000 760.000 - Đất ở đô thị
83 Thành phố Vị Thanh Đường Lê Hồng Phong Hẻm 141 - Đường 19 Tháng 8 2.700.000 1.620.000 1.080.000 540.000 - Đất ở đô thị
84 Thành phố Vị Thanh Đường Bùi Thị Xuân Trần Hưng Đạo - Nguyễn Văn Trỗi 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất ở đô thị
85 Thành phố Vị Thanh Đường Cao Thắng Trần Hưng Đạo - Hết đường 3.800.000 2.280.000 1.520.000 760.000 - Đất ở đô thị
86 Thành phố Vị Thanh Đường Trần Văn Hoài Đường vào khu dân cư khu vực 1, phường III - Hết đường 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
87 Thành phố Vị Thanh Đường Triệu Thị Trinh Nguyễn Thái Học - Nguyễn Công Trứ 4.300.000 2.580.000 1.720.000 860.000 - Đất ở đô thị
88 Thành phố Vị Thanh Đường Lê Tấn Quốc Nguyễn Trãi - Nguyễn Văn Nết 3.100.000 1.860.000 1.240.000 620.000 - Đất ở đô thị
89 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Văn Nết Nguyễn Văn Quy - Lê Tấn Quốc 3.100.000 1.860.000 1.240.000 620.000 - Đất ở đô thị
90 Thành phố Vị Thanh Đường dự mở (chợ Phường IV) Nguyễn Văn Quy - Lê Tấn Quốc 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất ở đô thị
91 Thành phố Vị Thanh Đường dân cư Khu vực 1, Phường III Cao Thắng - Đường cống 1 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
92 Thành phố Vị Thanh Đường Phan Đình Phùng Nguyễn Công Trứ - Đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất ở đô thị
93 Thành phố Vị Thanh Đường Lương Đình Của Nguyễn Công Trứ - Nguyễn Trường Tộ 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất ở đô thị
94 Thành phố Vị Thanh Đường Cao Bá Quát Võ Văn Tần - Võ Văn Kiệt (dự mở) 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất ở đô thị
95 Thành phố Vị Thanh Đường Trần Văn Ơn Lê Quý Đôn - Phan Đình Phùng 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất ở đô thị
96 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Hữu Cảnh Lê Quý Đôn - Phan Đình Phùng 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất ở đô thị
97 Thành phố Vị Thanh Đường Võ Văn Tần Lê Quý Đôn - Phan Đình Phùng 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất ở đô thị
98 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Trường Tộ Lê Quý Đôn - Phan Đình Phùng 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất ở đô thị
99 Thành phố Vị Thanh Đường Ngô Gia Tự Lê Quý Đôn - Hết đường 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất ở đô thị
100 Thành phố Vị Thanh Đường Ngô Thì Nhậm Lê Quý Đôn - Hết đường 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất ở đô thị