STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Vị Thanh | Đường Lê Hồng Phong | Đường 3 tháng 2 - Cầu 30 tháng 4 | 7.700.000 | 4.620.000 | 3.080.000 | 1.540.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Vị Thanh | Đường Lê Hồng Phong | Cầu 30 Tháng 4 - Nguyễn Trãi | 5.300.000 | 3.180.000 | 2.120.000 | 1.060.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Thành phố Vị Thanh | Đường Lê Hồng Phong | Nguyễn Trãi - Hẻm 141 | 3.800.000 | 2.280.000 | 1.520.000 | 760.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Thành phố Vị Thanh | Đường Lê Hồng Phong | Hẻm 141 - Đường 19 Tháng 8 | 2.700.000 | 1.620.000 | 1.080.000 | 540.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Thành phố Vị Thanh | Đường Lê Hồng Phong | Đường 3 tháng 2 - Cầu 30 tháng 4 | 6.160.000 | 3.696.000 | 2.464.000 | 1.232.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
6 | Thành phố Vị Thanh | Đường Lê Hồng Phong | Cầu 30 Tháng 4 - Nguyễn Trãi | 4.240.000 | 2.544.000 | 1.696.000 | 848.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
7 | Thành phố Vị Thanh | Đường Lê Hồng Phong | Nguyễn Trãi - Hẻm 141 | 3.040.000 | 1.824.000 | 1.216.000 | 608.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
8 | Thành phố Vị Thanh | Đường Lê Hồng Phong | Hẻm 141 - Đường 19 Tháng 8 | 2.160.000 | 1.296.000 | 864.000 | 432.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
9 | Thành phố Vị Thanh | Đường Lê Hồng Phong | Đường 3 tháng 2 - Cầu 30 tháng 4 | 4.620.000 | 2.772.000 | 1.848.000 | 924.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
10 | Thành phố Vị Thanh | Đường Lê Hồng Phong | Cầu 30 Tháng 4 - Nguyễn Trãi | 3.180.000 | 1.908.000 | 1.272.000 | 636.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
11 | Thành phố Vị Thanh | Đường Lê Hồng Phong | Nguyễn Trãi - Hẻm 141 | 2.280.000 | 1.368.000 | 912.000 | 456.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
12 | Thành phố Vị Thanh | Đường Lê Hồng Phong | Hẻm 141 - Đường 19 Tháng 8 | 1.620.000 | 972.000 | 648.000 | 324.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
13 | Thành phố Vị Thanh | Đường Lê Hồng Phong | Đường 19 Tháng 8 - Đường vào trường Bùi Thị Xuân | 1.700.000 | 1.020.000 | 680.000 | 340.000 | - | Đất ở nông thôn |
14 | Thành phố Vị Thanh | Đường Lê Hồng Phong | Đường vào trường Bùi Thị Xuân - Cầu Lung Nia | 1.190.000 | 714.000 | 476.000 | 238.000 | - | Đất ở nông thôn |
15 | Thành phố Vị Thanh | Đường Lê Hồng Phong | Đường 19 Tháng 8 - Đường vào trường Bùi Thị Xuân | 1.360.000 | 816.000 | 544.000 | 272.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
16 | Thành phố Vị Thanh | Đường Lê Hồng Phong | Đường vào trường Bùi Thị Xuân - Cầu Lung Nia | 952.000 | 571.000 | 381.000 | 190.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
17 | Thành phố Vị Thanh | Đường Lê Hồng Phong | Đường 19 Tháng 8 - Đường vào trường Bùi Thị Xuân | 1.020.000 | 612.000 | 408.000 | 204.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
18 | Thành phố Vị Thanh | Đường Lê Hồng Phong | Đường vào trường Bùi Thị Xuân - Cầu Lung Nia | 714.000 | 428.000 | 286.000 | 143.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Thành Phố Vị Thanh, Hậu Giang: Đoạn Đường Lê Hồng Phong
Bảng giá đất của Thành phố Vị Thanh, Hậu Giang cho đoạn đường Lê Hồng Phong, loại đất ở đô thị, từ Đường 3 tháng 2 đến Cầu 30 tháng 4, đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư.
Vị trí 1: 7.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lê Hồng Phong có mức giá cao nhất là 7.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự thuận lợi về vị trí với các tiện ích công cộng và giao thông tốt. Khu vực này phù hợp cho các dự án phát triển lớn và các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội có giá trị cao.
Vị trí 2: 4.620.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.620.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1, vẫn giữ mức giá cao, cho thấy đây là khu vực tiềm năng với khả năng phát triển ổn định và thuận lợi.
Vị trí 3: 3.080.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.080.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó, khu vực này vẫn có mức giá đáng kể, cung cấp lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư có ngân sách vừa phải.
Vị trí 4: 1.540.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.540.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, phù hợp cho những ai tìm kiếm giá cả phải chăng hơn hoặc có kế hoạch đầu tư dài hạn với chi phí thấp.
Bảng giá đất theo các văn bản trên là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lê Hồng Phong, từ Đường 3 tháng 2 đến Cầu 30 tháng 4, Thành phố Vị Thanh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.