15:32 - 04/02/2025

Bảng giá đất tại Hậu Giang: Vùng đất trỗi dậy với tiềm năng đầu tư vượt bậc

Giá đất tại Hậu Giang, được ban hành theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và sửa đổi bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020, đang phản ánh sự chuyển mình của vùng đất này, đặc biệt khi các dự án hạ tầng và công nghiệp lớn đang dần hiện thực hóa.

Hậu Giang – Bức tranh tiềm năng từ kinh tế và hạ tầng

Hậu Giang sở hữu vị trí đắc địa, là cửa ngõ kết nối các tỉnh miền Tây với Thành phố Cần Thơ – trung tâm kinh tế lớn nhất khu vực. Thành phố Vị Thanh, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, đang được đầu tư mạnh mẽ để trở thành đô thị hiện đại với các khu dân cư, trung tâm thương mại và khu công nghiệp mới.

Các dự án hạ tầng giao thông lớn như Quốc lộ 61, tuyến Quản Lộ - Phụng Hiệp, cùng các cầu nối mới đang giúp tỉnh tăng cường kết nối với khu vực lân cận, tạo động lực lớn cho sự phát triển bất động sản.

Hậu Giang còn nổi bật với các thế mạnh kinh tế như sản xuất nông nghiệp công nghệ cao, công nghiệp chế biến, và du lịch sinh thái. Những đặc điểm này không chỉ thúc đẩy tăng trưởng kinh tế mà còn làm gia tăng nhu cầu đất ở, đất thương mại và các dự án nghỉ dưỡng.

Đặc biệt, khu công nghiệp Sông Hậu và khu đô thị mới tại Thành phố Vị Thanh đang trở thành điểm đến đầu tư đầy hứa hẹn, góp phần nâng cao giá trị đất trong khu vực.

Cơ hội đầu tư thông qua bảng giá đất hiện hành

Giá đất tại Hậu Giang dao động từ 45.000 đồng/m² đến 15.000.000 đồng/m², với mức trung bình là 1.610.982 đồng/m². Thành phố Vị Thanh là nơi ghi nhận mức giá cao nhất, tập trung tại các khu vực trung tâm và gần các dự án lớn.

Trong khi đó, các huyện như Long Mỹ, Phụng Hiệp vẫn giữ mức giá thấp hơn, nhưng chính những khu vực này đang trở thành điểm đến lý tưởng cho nhà đầu tư nhờ vào quy hoạch bài bản và sự mở rộng của các khu công nghiệp.

Nếu so sánh với các địa phương lân cận như Sóc Trăng hay Bạc Liêu, giá đất tại Hậu Giang được xem là một lợi thế cạnh tranh lớn, đặc biệt khi tỉnh này đang dồn lực vào phát triển hạ tầng và các dự án công nghiệp quy mô lớn. Việc đầu tư vào Hậu Giang không chỉ là một lựa chọn an toàn mà còn mang lại tiềm năng sinh lời vượt trội trong dài hạn.

Hậu Giang, từ một vùng đất nông nghiệp yên bình, đang chuyển mình mạnh mẽ với những dự án hạ tầng và kinh tế đầy triển vọng. Đây không chỉ là cơ hội để đầu tư mà còn là lời khẳng định về một vùng đất đang dần định hình tương lai phát triển bền vững của miền Tây.

Giá đất cao nhất tại Hậu Giang là: 15.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hậu Giang là: 45.000 đ
Giá đất trung bình tại Hậu Giang là: 1.644.057 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1102

Mua bán nhà đất tại Hậu Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hậu Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Thành phố Vị Thanh Đường số 7 (Khu tái định cư - dân cư hành chính Tỉnh ủy hiện hữu và phần mở rộng) Đại lộ Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Thị Minh Khai 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
602 Thành phố Vị Thanh Đường Hòa Bình nối dài 2.880.000 1.728.000 1.152.000 576.000 - Đất TM-DV đô thị
603 Thành phố Vị Thanh Khu đô thị Cát Tường Western Pearl 2 340.000 1.824.000 1.216.000 608.000 - Đất TM-DV đô thị
604 Thành phố Vị Thanh Khu đô thị Cát Tường Western Pearl 2 2.960.000 1.776.000 1.184.000 592.000 - Đất TM-DV đô thị
605 Thành phố Vị Thanh Khu đô thị Cát Tường Western Pearl 2 2.880.000 1.728.000 1.152.000 576.000 - Đất TM-DV đô thị
606 Thành phố Vị Thanh Khu đô thị Cát Tường Western Pearl 2 2.720.000 1.632.000 188.000 544.000 - Đất TM-DV đô thị
607 Thành phố Vị Thanh Khu đô thị Cát Tường Western Pearl 2 2.560.000 1.536.000 124.000 512.000 - Đất TM-DV đô thị
608 Thành phố Vị Thanh Khu đô thị Cát Tường Western Pearl 2 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
609 Thành phố Vị Thanh Đường Lê Quý Đôn nối dài 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất TM-DV đô thị
610 Thành phố Vị Thanh Khu nhà ở xã hội thấp tầng liền kề tại phường V Đường số 1, 2, 3 1.760.000 1.056.000 704.000 352.000 - Đất TM-DV đô thị
611 Thành phố Vị Thanh Đường Trần Hưng Đạo Cầu 2 Tháng 9 - Cầu Cái Nhúc 7.200.000 4.320.000 2.880.000 1.440.000 - Đất SX-KD đô thị
612 Thành phố Vị Thanh Đường Trần Hưng Đạo Cầu Cái Nhúc - Nguyễn Viết Xuân 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
613 Thành phố Vị Thanh Đường Trần Hưng Đạo Nguyễn Viết Xuân - Cầu Chủ Chẹt 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
614 Thành phố Vị Thanh Đường Trần Hưng Đạo Cầu Chủ Chẹt - Ngã ba chợ Phường VII (đường dự mở) 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
615 Thành phố Vị Thanh Đường Trần Hưng Đạo Ngã ba chợ Phường VII (đường dự mở) - Cầu Rạch Gốc 2.880.000 1.728.000 1.152.000 576.000 - Đất SX-KD đô thị
616 Thành phố Vị Thanh Đường Trần Hưng Đạo Cầu 2 Tháng 9 - Ngô Quốc Trị 4.620.000 2.772.000 1.848.000 924.000 - Đất SX-KD đô thị
617 Thành phố Vị Thanh Đường Trần Hưng Đạo Ngô Quốc Trị - Cầu Xà No 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
618 Thành phố Vị Thanh Đường Trần Hưng Đạo Cầu Xà No - Cầu Ba Liên 2.520.000 1.512.000 1.008.000 504.000 - Đất SX-KD đô thị
619 Thành phố Vị Thanh Đường Châu Văn Liêm Trần Hưng Đạo - Nguyễn Công Trứ 6.480.000 3.888.000 2.592.000 1.296.000 - Đất SX-KD đô thị
620 Thành phố Vị Thanh Đường 30 Tháng 4 Trần Hưng Đạo - Nguyễn Công Trứ 6.480.000 3.888.000 2.592.000 1.296.000 - Đất SX-KD đô thị
621 Thành phố Vị Thanh Đường Trưng Trắc Đường 30 Tháng 4 - Nguyễn Thái Học 6.480.000 3.888.000 2.592.000 1.296.000 - Đất SX-KD đô thị
622 Thành phố Vị Thanh Đường Trưng Nhị Đường 30 Tháng 4 - Nguyễn Thái Học 6.480.000 3.888.000 2.592.000 1.296.000 - Đất SX-KD đô thị
623 Thành phố Vị Thanh Đường Lê Lai Trần Hưng Đạo - Đoàn Thị Điểm 5.760.000 3.456.000 2.304.000 1.152.000 - Đất SX-KD đô thị
624 Thành phố Vị Thanh Đường Lê Lợi Trần Hưng Đạo - Đoàn Thị Điểm 5.760.000 3.456.000 2.304.000 1.152.000 - Đất SX-KD đô thị
625 Thành phố Vị Thanh Đường 1 Tháng 5 Trần Hưng Đạo - Nguyễn Công Trứ 6.480.000 3.888.000 2.592.000 1.296.000 - Đất SX-KD đô thị
626 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Thái Học Trần Hưng Đạo - Nguyễn Công Trứ 6.480.000 3.888.000 2.592.000 1.296.000 - Đất SX-KD đô thị
627 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Thái Học Nguyễn Công Trứ - Lưu Hữu Phước 4.620.000 2.772.000 1.848.000 924.000 - Đất SX-KD đô thị
628 Thành phố Vị Thanh Đường Đoàn Thị Điểm Châu Văn Liêm - Nguyễn Thái Học 6.480.000 3.888.000 2.592.000 1.296.000 - Đất SX-KD đô thị
629 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Công Trứ Cầu Lữ Quán - Nguyễn Thái Học 6.480.000 3.888.000 2.592.000 1.296.000 - Đất SX-KD đô thị
630 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Công Trứ Nguyễn Thái Học - Cầu Nguyễn Công Trứ 4.620.000 2.772.000 1.848.000 924.000 - Đất SX-KD đô thị
631 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Công Trứ Cầu Nguyễn Công Trứ - Lê Quý Đôn 3.240.000 1.944.000 1.296.000 648.000 - Đất SX-KD đô thị
632 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Công Trứ Lê Quý Đôn - Hồ Biểu Chánh 2.280.000 1.368.000 912.000 456.000 - Đất SX-KD đô thị
633 Thành phố Vị Thanh Đường 3 tháng 2 Trần Hưng Đạo - Ngô Quốc Trị 6.480.000 3.888.000 2.592.000 1.296.000 - Đất SX-KD đô thị
634 Thành phố Vị Thanh Đường 3 tháng 2 Ngô Quốc Trị - Cầu Miếu 4.620.000 2.772.000 1.848.000 924.000 - Đất SX-KD đô thị
635 Thành phố Vị Thanh Đường 3 tháng 2 Cầu Miếu - Giáp ranh huyện Vị Thủy 3.300.000 1.980.000 1.320.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
636 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Việt Hồng Đường 30 Tháng 4 - Nguyễn Thái Học 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
637 Thành phố Vị Thanh Đường Cô Giang Trần Hưng Đạo - Trưng Trắc 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
638 Thành phố Vị Thanh Đường Cô Bắc Trần Hưng Đạo - Trưng Trắc 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
639 Thành phố Vị Thanh Đường Cai Thuyết Trần Hưng Đạo - Trưng Trắc 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
640 Thành phố Vị Thanh Đường Cai Hoàng Trần Hưng Đạo - Trưng Trắc 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
641 Thành phố Vị Thanh Đường Phó Đức Chính Trần Hưng Đạo - Trưng Trắc 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
642 Thành phố Vị Thanh Đường Chiêm Thành Tấn Trần Hưng Đạo - Nguyễn Công Trứ 5.760.000 3.456.000 2.304.000 1.152.000 - Đất SX-KD đô thị
643 Thành phố Vị Thanh Đường Hải Thượng Lãn Ông Lê Văn Tám - Kênh Quan Đế 5.760.000 3.456.000 2.304.000 1.152.000 - Đất SX-KD đô thị
644 Thành phố Vị Thanh Đại lộ Võ Nguyên Giáp Giáp ranh xã Vị Tân - Cầu Xà No 2.040.000 1.224.000 816.000 408.000 - Đất SX-KD đô thị
645 Thành phố Vị Thanh Đại lộ Võ Nguyên Giáp Cầu Xà No - Giáp ranh huyện Vị Thủy 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
646 Thành phố Vị Thanh Đường Võ Văn Kiệt Đường 3 tháng 2 - Cống xả Ba Liên 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
647 Thành phố Vị Thanh Đường Hùng Vương Trần Hưng Đạo - Võ Văn Kiệt 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
648 Thành phố Vị Thanh Đường Hùng Vương Võ Văn Kiệt - Ranh huyện Vị Thủy 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
649 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn An Ninh Đại lộ Võ Nguyên Giáp - Cầu Nguyễn An Ninh 2.010.000 1.206.000 804.000 402.000 - Đất SX-KD đô thị
650 Thành phố Vị Thanh Đường Ngô Quốc Trị Trần Hưng Đạo - Đường 3 tháng 2 4.620.000 2.772.000 1.848.000 924.000 - Đất SX-KD đô thị
651 Thành phố Vị Thanh Đường Lê Văn Tám Đường 1 Tháng 5 - Hải Thượng Lãn Ông 3.480.000 2.088.000 1.392.000 696.000 - Đất SX-KD đô thị
652 Thành phố Vị Thanh Đường Kim Đồng Đường 1 Tháng 5 - Hải Thượng Lãn Ông 4.140.000 2.484.000 1.656.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
653 Thành phố Vị Thanh Đường Trần Quang Diệu Nguyễn Công Trứ - Hết đường 3.480.000 2.088.000 1.392.000 696.000 - Đất SX-KD đô thị
654 Thành phố Vị Thanh Đường Hồ Xuân Hương Nguyễn Công Trứ - Hết vòng hồ sen 3.300.000 1.980.000 1.320.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
655 Thành phố Vị Thanh Đường Hoàng Hoa Thám Nguyễn Thái Học - Chiêm Thành Tấn 4.620.000 2.772.000 1.848.000 924.000 - Đất SX-KD đô thị
656 Thành phố Vị Thanh Đường Phan Bội Châu Nguyễn Thái Học - Chiêm Thành Tấn 4.620.000 2.772.000 1.848.000 924.000 - Đất SX-KD đô thị
657 Thành phố Vị Thanh Đường Phan Chu Trinh Nguyễn Thái Học - Chiêm Thành Tấn 3.900.000 2.340.000 1.560.000 780.000 - Đất SX-KD đô thị
658 Thành phố Vị Thanh Đường Trần Ngọc Quế Nguyễn Công Trứ - Cầu Bảy Tuốt 3.240.000 1.944.000 1.296.000 648.000 - Đất SX-KD đô thị
659 Thành phố Vị Thanh Đường Trần Ngọc Quế Cầu Bảy Tuốt - Cầu Vị Thắng 2.460.000 1.476.000 984.000 492.000 - Đất SX-KD đô thị
660 Thành phố Vị Thanh Đường Trần Ngọc Quế Cầu Vị Thắng - Cầu Xáng Hậu 1.980.000 1.188.000 792.000 396.000 - Đất SX-KD đô thị
661 Thành phố Vị Thanh Đường Trần Quốc Toản Đường 1 Tháng 5 - Châu Văn Liêm 3.480.000 2.088.000 1.392.000 696.000 - Đất SX-KD đô thị
662 Thành phố Vị Thanh Đường Trương Định Nguyễn Công Trứ - Đường 30 tháng 4 2.880.000 1.728.000 1.152.000 576.000 - Đất SX-KD đô thị
663 Thành phố Vị Thanh Đường Lý Tự Trọng Trần Hưng Đạo - Nguyễn Văn Trỗi 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
664 Thành phố Vị Thanh Đường Phạm Hồng Thái Lê Quý Đôn - Võ Thị Sáu 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
665 Thành phố Vị Thanh Đường Huỳnh Phan Hộ Lê Quý Đôn - Võ Thị Sáu 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
666 Thành phố Vị Thanh Đường Lê Văn Nhung Lê Quý Đôn - Lý Tự Trọng 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
667 Thành phố Vị Thanh Đường Trần Hoàng Na Lê Quý Đôn - Lý Tự Trọng 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
668 Thành phố Vị Thanh Đường Lê Bình Lê Quý Đôn - Lý Tự Trọng 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
669 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Văn Trỗi Cầu Cái Nhúc 2 - Lê Quý Đôn 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
670 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Văn Trỗi Lê Quý Đôn - Cống 1 (Chi cục thuế Khu vực 1) 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
671 Thành phố Vị Thanh Đường Võ Thị Sáu Lý Tự Trọng - Nguyễn Văn Trỗi 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
672 Thành phố Vị Thanh Đường Lê Quý Đôn Trần Hưng Đạo - Cầu Lê Quý Đôn 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
673 Thành phố Vị Thanh Đường Lê Quý Đôn Cầu Lê Quý Đôn - Đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
674 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Trãi Lê Hồng Phong - Cầu Đen 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
675 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Trãi Cầu Đen - Kênh Tắc Huyện Phương 1.860.000 1.116.000 744.000 372.000 - Đất SX-KD đô thị
676 Thành phố Vị Thanh Đường 19 Tháng 8 Lê Hồng Phong - Kênh 59 1.020.000 612.000 408.000 204.000 - Đất SX-KD đô thị
677 Thành phố Vị Thanh Đường Đồ Chiểu Nguyễn Công Trứ - Kênh Quan Đế 3.120.000 1.872.000 1.248.000 624.000 - Đất SX-KD đô thị
678 Thành phố Vị Thanh Đường Lưu Hữu Phước Đồ Chiểu - Trần Ngọc Quế 3.120.000 1.872.000 1.248.000 624.000 - Đất SX-KD đô thị
679 Thành phố Vị Thanh Đường Ngô Hữu Hạnh Nguyễn Công Trứ - Triệu Thị Trinh 2.880.000 1.728.000 1.152.000 576.000 - Đất SX-KD đô thị
680 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Trung Trực Ngã ba chợ Phường VII - Chùa Ông Bổn 2.460.000 1.476.000 984.000 492.000 - Đất SX-KD đô thị
681 Thành phố Vị Thanh Đường Phan Văn Trị Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trung Trực 2.460.000 1.476.000 984.000 492.000 - Đất SX-KD đô thị
682 Thành phố Vị Thanh Đường Bùi Hữu Nghĩa Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trung Trực 2.460.000 1.476.000 984.000 492.000 - Đất SX-KD đô thị
683 Thành phố Vị Thanh Đường Chu Văn An Trần Hưng Đạo - Hồ Sen 1.920.000 1.152.000 768.000 384.000 - Đất SX-KD đô thị
684 Thành phố Vị Thanh Đường Mạc Đỉnh Chi Trần Hưng Đạo - Hồ Sen 1.920.000 1.152.000 768.000 384.000 - Đất SX-KD đô thị
685 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Huệ Kênh 59 - Kênh Tắc Huyện Phương 1.860.000 1.116.000 744.000 372.000 - Đất SX-KD đô thị
686 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Huệ Kênh Mương Lộ 62 - Cầu Xà No 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
687 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Huệ Cầu Xà No - Kênh Điểm tựa 630.000 378.000 252.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
688 Thành phố Vị Thanh Đường Lý Thường Kiệt Nguyễn Trãi - Nguyễn Huệ 1.860.000 1.116.000 744.000 372.000 - Đất SX-KD đô thị
689 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Văn Quy Nguyễn Trãi - Lê Hồng Phong 1.860.000 1.116.000 744.000 372.000 - Đất SX-KD đô thị
690 Thành phố Vị Thanh Đường Lê Hồng Phong Đường 3 tháng 2 - Cầu 30 tháng 4 4.620.000 2.772.000 1.848.000 924.000 - Đất SX-KD đô thị
691 Thành phố Vị Thanh Đường Lê Hồng Phong Cầu 30 Tháng 4 - Nguyễn Trãi 3.180.000 1.908.000 1.272.000 636.000 - Đất SX-KD đô thị
692 Thành phố Vị Thanh Đường Lê Hồng Phong Nguyễn Trãi - Hẻm 141 2.280.000 1.368.000 912.000 456.000 - Đất SX-KD đô thị
693 Thành phố Vị Thanh Đường Lê Hồng Phong Hẻm 141 - Đường 19 Tháng 8 1.620.000 972.000 648.000 324.000 - Đất SX-KD đô thị
694 Thành phố Vị Thanh Đường Bùi Thị Xuân Trần Hưng Đạo - Nguyễn Văn Trỗi 2.520.000 1.512.000 1.008.000 504.000 - Đất SX-KD đô thị
695 Thành phố Vị Thanh Đường Cao Thắng Trần Hưng Đạo - Hết đường 2.280.000 1.368.000 912.000 456.000 - Đất SX-KD đô thị
696 Thành phố Vị Thanh Đường Trần Văn Hoài Đường vào khu dân cư khu vực 1, phường III - Hết đường 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
697 Thành phố Vị Thanh Đường Triệu Thị Trinh Nguyễn Thái Học - Nguyễn Công Trứ 2.580.000 1.548.000 1.032.000 516.000 - Đất SX-KD đô thị
698 Thành phố Vị Thanh Đường Lê Tấn Quốc Nguyễn Trãi - Nguyễn Văn Nết 1.860.000 1.116.000 744.000 372.000 - Đất SX-KD đô thị
699 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Văn Nết Nguyễn Văn Quy - Lê Tấn Quốc 1.860.000 1.116.000 744.000 372.000 - Đất SX-KD đô thị
700 Thành phố Vị Thanh Đường dự mở (chợ Phường IV) Nguyễn Văn Quy - Lê Tấn Quốc 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất SX-KD đô thị