15:32 - 04/02/2025

Bảng giá đất tại Hậu Giang: Vùng đất trỗi dậy với tiềm năng đầu tư vượt bậc

Giá đất tại Hậu Giang, được ban hành theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và sửa đổi bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020, đang phản ánh sự chuyển mình của vùng đất này, đặc biệt khi các dự án hạ tầng và công nghiệp lớn đang dần hiện thực hóa.

Hậu Giang – Bức tranh tiềm năng từ kinh tế và hạ tầng

Hậu Giang sở hữu vị trí đắc địa, là cửa ngõ kết nối các tỉnh miền Tây với Thành phố Cần Thơ – trung tâm kinh tế lớn nhất khu vực. Thành phố Vị Thanh, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, đang được đầu tư mạnh mẽ để trở thành đô thị hiện đại với các khu dân cư, trung tâm thương mại và khu công nghiệp mới.

Các dự án hạ tầng giao thông lớn như Quốc lộ 61, tuyến Quản Lộ - Phụng Hiệp, cùng các cầu nối mới đang giúp tỉnh tăng cường kết nối với khu vực lân cận, tạo động lực lớn cho sự phát triển bất động sản.

Hậu Giang còn nổi bật với các thế mạnh kinh tế như sản xuất nông nghiệp công nghệ cao, công nghiệp chế biến, và du lịch sinh thái. Những đặc điểm này không chỉ thúc đẩy tăng trưởng kinh tế mà còn làm gia tăng nhu cầu đất ở, đất thương mại và các dự án nghỉ dưỡng.

Đặc biệt, khu công nghiệp Sông Hậu và khu đô thị mới tại Thành phố Vị Thanh đang trở thành điểm đến đầu tư đầy hứa hẹn, góp phần nâng cao giá trị đất trong khu vực.

Cơ hội đầu tư thông qua bảng giá đất hiện hành

Giá đất tại Hậu Giang dao động từ 45.000 đồng/m² đến 15.000.000 đồng/m², với mức trung bình là 1.610.982 đồng/m². Thành phố Vị Thanh là nơi ghi nhận mức giá cao nhất, tập trung tại các khu vực trung tâm và gần các dự án lớn.

Trong khi đó, các huyện như Long Mỹ, Phụng Hiệp vẫn giữ mức giá thấp hơn, nhưng chính những khu vực này đang trở thành điểm đến lý tưởng cho nhà đầu tư nhờ vào quy hoạch bài bản và sự mở rộng của các khu công nghiệp.

Nếu so sánh với các địa phương lân cận như Sóc Trăng hay Bạc Liêu, giá đất tại Hậu Giang được xem là một lợi thế cạnh tranh lớn, đặc biệt khi tỉnh này đang dồn lực vào phát triển hạ tầng và các dự án công nghiệp quy mô lớn. Việc đầu tư vào Hậu Giang không chỉ là một lựa chọn an toàn mà còn mang lại tiềm năng sinh lời vượt trội trong dài hạn.

Hậu Giang, từ một vùng đất nông nghiệp yên bình, đang chuyển mình mạnh mẽ với những dự án hạ tầng và kinh tế đầy triển vọng. Đây không chỉ là cơ hội để đầu tư mà còn là lời khẳng định về một vùng đất đang dần định hình tương lai phát triển bền vững của miền Tây.

Giá đất cao nhất tại Hậu Giang là: 15.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hậu Giang là: 45.000 đ
Giá đất trung bình tại Hậu Giang là: 1.644.057 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1102

Mua bán nhà đất tại Hậu Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hậu Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Thành phố Vị Thanh Khu đô thị mới Cát Tường Các đường còn lại theo quy hoạch chi tiết xây dựng 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất ở đô thị
402 Thành phố Vị Thanh Đường Hòa Bình nối dài Đại lộ Võ Nguyên Giáp - Hết ranh dự án Khu đô thị Cát Tường Western Pearl 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất ở đô thị
403 Thành phố Vị Thanh Khu đô thị Cát Tường Western Pearl 2 Đường D6 lộ giới 27m (6-15-6) và Đường D13 lộ giới 35m (6-23-6) đấu nối vào đường Võ Văn Kiệt 3.800.000 2.280.000 1.520.000 760.000 - Đất ở đô thị
404 Thành phố Vị Thanh Khu đô thị Cát Tường Western Pearl 2 Đường D9, D10 có lộ giới 27m (6-15-6); Đường N9 lộ giới 29m (7-15-7); Đường D21 lộ giới 26m (5-16-5) 3.700.000 2.220.000 1.480.000 740.000 - Đất ở đô thị
405 Thành phố Vị Thanh Khu đô thị Cát Tường Western Pearl 2 Đường D9, D10 có lộ giới 22m (6-10-6) 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất ở đô thị
406 Thành phố Vị Thanh Khu đô thị Cát Tường Western Pearl 2 Đường N4A, N4B lộ giới 20,5m (5-10,5-5) 3.400.000 2.040.000 1.360.000 680.000 - Đất ở đô thị
407 Thành phố Vị Thanh Khu đô thị Cát Tường Western Pearl 2 Đường D8, D11, N1A, N1B lộ giới 17m (4-7-6; 5-7-5) 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất ở đô thị
408 Thành phố Vị Thanh Khu đô thị Cát Tường Western Pearl 2 Các tuyến đường nội bộ còn lại có lộ giới từ 12 - 15m 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
409 Thành phố Vị Thanh Đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu Quốc lộ 61C 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở đô thị
410 Thành phố Vị Thanh Khu nhà ở xã hội thấp tầng liền kề tại phường V Đường số 1, 2, 3 2.200.000 1.320.000 880.000 440.000 - Đất ở đô thị
411 Thành phố Vị Thanh Đường Trần Hưng Đạo Cầu 2 Tháng 9 - Cầu Cái Nhúc 9.600.000 5.760.000 3.840.000 1.920.000 - Đất TM-DV đô thị
412 Thành phố Vị Thanh Đường Trần Hưng Đạo Cầu Cái Nhúc - Nguyễn Viết Xuân 5.600.000 3.360.000 2.240.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
413 Thành phố Vị Thanh Đường Trần Hưng Đạo Nguyễn Viết Xuân - Cầu Chủ Chẹt 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
414 Thành phố Vị Thanh Đường Trần Hưng Đạo Cầu Chủ Chẹt - Ngã ba chợ Phường VII (đường dự mở) 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
415 Thành phố Vị Thanh Đường Trần Hưng Đạo Ngã ba chợ Phường VII (đường dự mở) - Cầu Rạch Gốc 3.840.000 2.304.000 1.536.000 768.000 - Đất TM-DV đô thị
416 Thành phố Vị Thanh Đường Trần Hưng Đạo Cầu 2 Tháng 9 - Ngô Quốc Trị 6.160.000 3.696.000 2.464.000 1.232.000 - Đất TM-DV đô thị
417 Thành phố Vị Thanh Đường Trần Hưng Đạo Ngô Quốc Trị - Cầu Xà No 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
418 Thành phố Vị Thanh Đường Trần Hưng Đạo Cầu Xà No - Cầu Ba Liên 3.360.000 2.016.000 1.344.000 672.000 - Đất TM-DV đô thị
419 Thành phố Vị Thanh Đường Châu Văn Liêm Trần Hưng Đạo - Nguyễn Công Trứ 8.640.000 5.184.000 3.456.000 1.728.000 - Đất TM-DV đô thị
420 Thành phố Vị Thanh Đường 30 Tháng 4 Trần Hưng Đạo - Nguyễn Công Trứ 8.640.000 5.184.000 3.456.000 1.728.000 - Đất TM-DV đô thị
421 Thành phố Vị Thanh Đường Trưng Trắc Đường 30 Tháng 4 - Nguyễn Thái Học 8.640.000 5.184.000 3.456.000 1.728.000 - Đất TM-DV đô thị
422 Thành phố Vị Thanh Đường Trưng Nhị Đường 30 Tháng 4 - Nguyễn Thái Học 8.640.000 5.184.000 3.456.000 1.728.000 - Đất TM-DV đô thị
423 Thành phố Vị Thanh Đường Lê Lai Trần Hưng Đạo - Đoàn Thị Điểm 7.680.000 4.608.000 3.072.000 1.536.000 - Đất TM-DV đô thị
424 Thành phố Vị Thanh Đường Lê Lợi Trần Hưng Đạo - Đoàn Thị Điểm 7.680.000 4.608.000 3.072.000 1.536.000 - Đất TM-DV đô thị
425 Thành phố Vị Thanh Đường 1 Tháng 5 Trần Hưng Đạo - Nguyễn Công Trứ 8.640.000 5.184.000 3.456.000 1.728.000 - Đất TM-DV đô thị
426 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Thái Học Trần Hưng Đạo - Nguyễn Công Trứ 8.640.000 5.184.000 3.456.000 1.728.000 - Đất TM-DV đô thị
427 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Thái Học Nguyễn Công Trứ - Lưu Hữu Phước 6.160.000 3.696.000 2.464.000 1.232.000 - Đất TM-DV đô thị
428 Thành phố Vị Thanh Đường Đoàn Thị Điểm Châu Văn Liêm - Nguyễn Thái Học 8.640.000 5.184.000 3.456.000 1.728.000 - Đất TM-DV đô thị
429 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Công Trứ Cầu Lữ Quán - Nguyễn Thái Học 8.640.000 5.184.000 3.456.000 1.728.000 - Đất TM-DV đô thị
430 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Công Trứ Nguyễn Thái Học - Cầu Nguyễn Công Trứ 6.160.000 3.696.000 2.464.000 1.232.000 - Đất TM-DV đô thị
431 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Công Trứ Cầu Nguyễn Công Trứ - Lê Quý Đôn 4.320.000 2.592.000 1.728.000 864.000 - Đất TM-DV đô thị
432 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Công Trứ Lê Quý Đôn - Hồ Biểu Chánh 3.040.000 1.824.000 1.216.000 608.000 - Đất TM-DV đô thị
433 Thành phố Vị Thanh Đường 3 tháng 2 Trần Hưng Đạo - Ngô Quốc Trị 8.640.000 5.184.000 3.456.000 1.728.000 - Đất TM-DV đô thị
434 Thành phố Vị Thanh Đường 3 tháng 2 Ngô Quốc Trị - Cầu Miếu 6.160.000 3.696.000 2.464.000 1.232.000 - Đất TM-DV đô thị
435 Thành phố Vị Thanh Đường 3 tháng 2 Cầu Miếu - Giáp ranh huyện Vị Thủy 4.400.000 2.640.000 1.760.000 880.000 - Đất TM-DV đô thị
436 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Việt Hồng Đường 30 Tháng 4 - Nguyễn Thái Học 6.400.000 3.840.000 2.560.000 1.280.000 - Đất TM-DV đô thị
437 Thành phố Vị Thanh Đường Cô Giang Trần Hưng Đạo - Trưng Trắc 6.400.000 3.840.000 2.560.000 1.280.000 - Đất TM-DV đô thị
438 Thành phố Vị Thanh Đường Cô Bắc Trần Hưng Đạo - Trưng Trắc 6.400.000 3.840.000 2.560.000 1.280.000 - Đất TM-DV đô thị
439 Thành phố Vị Thanh Đường Cai Thuyết Trần Hưng Đạo - Trưng Trắc 6.400.000 3.840.000 2.560.000 1.280.000 - Đất TM-DV đô thị
440 Thành phố Vị Thanh Đường Cai Hoàng Trần Hưng Đạo - Trưng Trắc 6.400.000 3.840.000 2.560.000 1.280.000 - Đất TM-DV đô thị
441 Thành phố Vị Thanh Đường Phó Đức Chính Trần Hưng Đạo - Trưng Trắc 6.400.000 3.840.000 2.560.000 1.280.000 - Đất TM-DV đô thị
442 Thành phố Vị Thanh Đường Chiêm Thành Tấn Trần Hưng Đạo - Nguyễn Công Trứ 7.680.000 4.608.000 3.072.000 1.536.000 - Đất TM-DV đô thị
443 Thành phố Vị Thanh Đường Hải Thượng Lãn Ông Lê Văn Tám - Kênh Quan Đế 7.680.000 4.608.000 3.072.000 1.536.000 - Đất TM-DV đô thị
444 Thành phố Vị Thanh Đại lộ Võ Nguyên Giáp Giáp ranh xã Vị Tân - Cầu Xà No 2.720.000 1.632.000 1.088.000 544.000 - Đất TM-DV đô thị
445 Thành phố Vị Thanh Đại lộ Võ Nguyên Giáp Cầu Xà No - Giáp ranh huyện Vị Thủy 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
446 Thành phố Vị Thanh Đường Võ Văn Kiệt Đường 3 tháng 2 - Cống xả Ba Liên 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
447 Thành phố Vị Thanh Đường Hùng Vương Trần Hưng Đạo - Võ Văn Kiệt 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
448 Thành phố Vị Thanh Đường Hùng Vương Võ Văn Kiệt - Ranh huyện Vị Thủy 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
449 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn An Ninh Đại lộ Võ Nguyên Giáp - Cầu Nguyễn An Ninh 2.680.000 1.608.000 1.072.000 536.000 - Đất TM-DV đô thị
450 Thành phố Vị Thanh Đường Ngô Quốc Trị Trần Hưng Đạo - Đường 3 tháng 2 6.160.000 3.696.000 2.464.000 1.232.000 - Đất TM-DV đô thị
451 Thành phố Vị Thanh Đường Lê Văn Tám Đường 1 Tháng 5 - Hải Thượng Lãn Ông 4.640.000 2.784.000 1.856.000 928.000 - Đất TM-DV đô thị
452 Thành phố Vị Thanh Đường Kim Đồng Đường 1 Tháng 5 - Hải Thượng Lãn Ông 5.520.000 3.312.000 2.208.000 1.104.000 - Đất TM-DV đô thị
453 Thành phố Vị Thanh Đường Trần Quang Diệu Nguyễn Công Trứ - Hết đường 4.640.000 2.784.000 1.856.000 928.000 - Đất TM-DV đô thị
454 Thành phố Vị Thanh Đường Hồ Xuân Hương Nguyễn Công Trứ - Hết vòng hồ sen 4.400.000 2.640.000 1.760.000 880.000 - Đất TM-DV đô thị
455 Thành phố Vị Thanh Đường Hoàng Hoa Thám Nguyễn Thái Học - Chiêm Thành Tấn 6.160.000 3.696.000 2.464.000 1.232.000 - Đất TM-DV đô thị
456 Thành phố Vị Thanh Đường Phan Bội Châu Nguyễn Thái Học - Chiêm Thành Tấn 6.160.000 3.696.000 2.464.000 1.232.000 - Đất TM-DV đô thị
457 Thành phố Vị Thanh Đường Phan Chu Trinh Nguyễn Thái Học - Chiêm Thành Tấn 5.200.000 3.120.000 2.080.000 1.040.000 - Đất TM-DV đô thị
458 Thành phố Vị Thanh Đường Trần Ngọc Quế Nguyễn Công Trứ - Cầu Bảy Tuốt 4.320.000 2.592.000 1.728.000 864.000 - Đất TM-DV đô thị
459 Thành phố Vị Thanh Đường Trần Ngọc Quế Cầu Bảy Tuốt - Cầu Vị Thắng 3.280.000 1.968.000 1.312.000 656.000 - Đất TM-DV đô thị
460 Thành phố Vị Thanh Đường Trần Ngọc Quế Cầu Vị Thắng - Cầu Xáng Hậu 2.640.000 1.584.000 1.056.000 528.000 - Đất TM-DV đô thị
461 Thành phố Vị Thanh Đường Trần Quốc Toản Đường 1 Tháng 5 - Châu Văn Liêm 4.640.000 2.784.000 1.856.000 928.000 - Đất TM-DV đô thị
462 Thành phố Vị Thanh Đường Trương Định Nguyễn Công Trứ - Đường 30 tháng 4 3.840.000 2.304.000 1.536.000 768.000 - Đất TM-DV đô thị
463 Thành phố Vị Thanh Đường Lý Tự Trọng Trần Hưng Đạo - Nguyễn Văn Trỗi 5.600.000 3.360.000 2.240.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
464 Thành phố Vị Thanh Đường Phạm Hồng Thái Lê Quý Đôn - Võ Thị Sáu 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
465 Thành phố Vị Thanh Đường Huỳnh Phan Hộ Lê Quý Đôn - Võ Thị Sáu 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
466 Thành phố Vị Thanh Đường Lê Văn Nhung Lê Quý Đôn - Lý Tự Trọng 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
467 Thành phố Vị Thanh Đường Trần Hoàng Na Lê Quý Đôn - Lý Tự Trọng 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
468 Thành phố Vị Thanh Đường Lê Bình Lê Quý Đôn - Lý Tự Trọng 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
469 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Văn Trỗi Cầu Cái Nhúc 2 - Lê Quý Đôn 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
470 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Văn Trỗi Lê Quý Đôn - Cống 1 (Chi cục thuế Khu vực 1) 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
471 Thành phố Vị Thanh Đường Võ Thị Sáu Lý Tự Trọng - Nguyễn Văn Trỗi 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
472 Thành phố Vị Thanh Đường Lê Quý Đôn Trần Hưng Đạo - Cầu Lê Quý Đôn 5.600.000 3.360.000 2.240.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
473 Thành phố Vị Thanh Đường Lê Quý Đôn Cầu Lê Quý Đôn - Đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
474 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Trãi Lê Hồng Phong - Cầu Đen 3.200.000 1.920.000 1.280.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
475 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Trãi Cầu Đen - Kênh Tắc Huyện Phương 2.480.000 1.488.000 992.000 496.000 - Đất TM-DV đô thị
476 Thành phố Vị Thanh Đường 19 Tháng 8 Lê Hồng Phong - Kênh 59 1.360.000 816.000 544.000 272.000 - Đất TM-DV đô thị
477 Thành phố Vị Thanh Đường Đồ Chiểu Nguyễn Công Trứ - Kênh Quan Đế 4.160.000 2.496.000 1.664.000 832.000 - Đất TM-DV đô thị
478 Thành phố Vị Thanh Đường Lưu Hữu Phước Đồ Chiểu - Trần Ngọc Quế 4.160.000 2.496.000 1.664.000 832.000 - Đất TM-DV đô thị
479 Thành phố Vị Thanh Đường Ngô Hữu Hạnh Nguyễn Công Trứ - Triệu Thị Trinh 3.840.000 2.304.000 1.536.000 768.000 - Đất TM-DV đô thị
480 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Trung Trực Ngã ba chợ Phường VII - Chùa Ông Bổn 3.280.000 1.968.000 1.312.000 656.000 - Đất TM-DV đô thị
481 Thành phố Vị Thanh Đường Phan Văn Trị Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trung Trực 3.280.000 1.968.000 1.312.000 656.000 - Đất TM-DV đô thị
482 Thành phố Vị Thanh Đường Bùi Hữu Nghĩa Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trung Trực 3.280.000 1.968.000 1.312.000 656.000 - Đất TM-DV đô thị
483 Thành phố Vị Thanh Đường Chu Văn An Trần Hưng Đạo - Hồ Sen 2.560.000 1.536.000 1.024.000 512.000 - Đất TM-DV đô thị
484 Thành phố Vị Thanh Đường Mạc Đỉnh Chi Trần Hưng Đạo - Hồ Sen 2.560.000 1.536.000 1.024.000 512.000 - Đất TM-DV đô thị
485 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Huệ Kênh 59 - Kênh Tắc Huyện Phương 2.480.000 1.488.000 992.000 496.000 - Đất TM-DV đô thị
486 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Huệ Kênh Mương Lộ 62 - Cầu Xà No 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
487 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Huệ Cầu Xà No - Kênh Điểm tựa 840.000 504.000 336.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
488 Thành phố Vị Thanh Đường Lý Thường Kiệt Nguyễn Trãi - Nguyễn Huệ 2.480.000 1.488.000 992.000 496.000 - Đất TM-DV đô thị
489 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Văn Quy Nguyễn Trãi - Lê Hồng Phong 2.480.000 1.488.000 992.000 496.000 - Đất TM-DV đô thị
490 Thành phố Vị Thanh Đường Lê Hồng Phong Đường 3 tháng 2 - Cầu 30 tháng 4 6.160.000 3.696.000 2.464.000 1.232.000 - Đất TM-DV đô thị
491 Thành phố Vị Thanh Đường Lê Hồng Phong Cầu 30 Tháng 4 - Nguyễn Trãi 4.240.000 2.544.000 1.696.000 848.000 - Đất TM-DV đô thị
492 Thành phố Vị Thanh Đường Lê Hồng Phong Nguyễn Trãi - Hẻm 141 3.040.000 1.824.000 1.216.000 608.000 - Đất TM-DV đô thị
493 Thành phố Vị Thanh Đường Lê Hồng Phong Hẻm 141 - Đường 19 Tháng 8 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất TM-DV đô thị
494 Thành phố Vị Thanh Đường Bùi Thị Xuân Trần Hưng Đạo - Nguyễn Văn Trỗi 3.360.000 2.016.000 1.344.000 672.000 - Đất TM-DV đô thị
495 Thành phố Vị Thanh Đường Cao Thắng Trần Hưng Đạo - Hết đường 3.040.000 1.824.000 1.216.000 608.000 - Đất TM-DV đô thị
496 Thành phố Vị Thanh Đường Trần Văn Hoài Đường vào khu dân cư khu vực 1, phường III - Hết đường 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
497 Thành phố Vị Thanh Đường Triệu Thị Trinh Nguyễn Thái Học - Nguyễn Công Trứ 3.440.000 2.064.000 1.376.000 688.000 - Đất TM-DV đô thị
498 Thành phố Vị Thanh Đường Lê Tấn Quốc Nguyễn Trãi - Nguyễn Văn Nết 2.480.000 1.488.000 992.000 496.000 - Đất TM-DV đô thị
499 Thành phố Vị Thanh Đường Nguyễn Văn Nết Nguyễn Văn Quy - Lê Tấn Quốc 2.480.000 1.488.000 992.000 496.000 - Đất TM-DV đô thị
500 Thành phố Vị Thanh Đường dự mở (chợ Phường IV) Nguyễn Văn Quy - Lê Tấn Quốc 1.280.000 768.000 512.000 256.000 - Đất TM-DV đô thị