STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Huyện Châu Thành | Xã Đông Phước A - Huyện Châu Thành | 105.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
202 | Huyện Châu Thành | Xã Phú An - Huyện Châu Thành | 90.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
203 | Huyện Châu Thành | Xã Phú An - Huyện Châu Thành | 90.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
204 | Huyện Châu Thành | Xã Phú An - Huyện Châu Thành | 90.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
205 | Huyện Châu Thành | Xã Phú An - Huyện Châu Thành | 90.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
206 | Huyện Châu Thành | Xã Phú An - Huyện Châu Thành | 105.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
207 | Huyện Châu Thành | Xã Phú Tân - Huyện Châu Thành | 90.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
208 | Huyện Châu Thành | Xã Phú Tân - Huyện Châu Thành | 90.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
209 | Huyện Châu Thành | Xã Phú Tân - Huyện Châu Thành | 90.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
210 | Huyện Châu Thành | Xã Phú Tân - Huyện Châu Thành | 90.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
211 | Huyện Châu Thành | Xã Phú Tân - Huyện Châu Thành | 105.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
212 | Thành phố Vị Thanh | Đường Trần Hưng Đạo | Cầu 2 Tháng 9 - Cầu Cái Nhúc | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.800.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị |
213 | Thành phố Vị Thanh | Đường Trần Hưng Đạo | Cầu Cái Nhúc - Nguyễn Viết Xuân | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
214 | Thành phố Vị Thanh | Đường Trần Hưng Đạo | Nguyễn Viết Xuân - Cầu Chủ Chẹt | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
215 | Thành phố Vị Thanh | Đường Trần Hưng Đạo | Cầu Chủ Chẹt - Ngã ba chợ Phường VII (đường dự mở) | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
216 | Thành phố Vị Thanh | Đường Trần Hưng Đạo | Ngã ba chợ Phường VII (đường dự mở) - Cầu Rạch Gốc | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | 960.000 | - | Đất ở đô thị |
217 | Thành phố Vị Thanh | Đường Trần Hưng Đạo | Cầu 2 Tháng 9 - Ngô Quốc Trị | 7.700.000 | 4.620.000 | 3.080.000 | 1.540.000 | - | Đất ở đô thị |
218 | Thành phố Vị Thanh | Đường Trần Hưng Đạo | Ngô Quốc Trị - Cầu Xà No | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
219 | Thành phố Vị Thanh | Đường Trần Hưng Đạo | Cầu Xà No - Cầu Ba Liên | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.680.000 | 840.000 | - | Đất ở đô thị |
220 | Thành phố Vị Thanh | Đường Châu Văn Liêm | Trần Hưng Đạo - Nguyễn Công Trứ | 10.800.000 | 6.480.000 | 4.320.000 | 2.160.000 | - | Đất ở đô thị |
221 | Thành phố Vị Thanh | Đường 30 Tháng 4 | Trần Hưng Đạo - Nguyễn Công Trứ | 10.800.000 | 6.480.000 | 4.320.000 | 2.160.000 | - | Đất ở đô thị |
222 | Thành phố Vị Thanh | Đường Trưng Trắc | Đường 30 Tháng 4 - Nguyễn Thái Học | 10.800.000 | 6.480.000 | 4.320.000 | 2.160.000 | - | Đất ở đô thị |
223 | Thành phố Vị Thanh | Đường Trưng Nhị | Đường 30 Tháng 4 - Nguyễn Thái Học | 10.800.000 | 6.480.000 | 4.320.000 | 2.160.000 | - | Đất ở đô thị |
224 | Thành phố Vị Thanh | Đường Lê Lai | Trần Hưng Đạo - Đoàn Thị Điểm | 9.600.000 | 5.760.000 | 3.840.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
225 | Thành phố Vị Thanh | Đường Lê Lợi | Trần Hưng Đạo - Đoàn Thị Điểm | 9.600.000 | 5.760.000 | 3.840.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
226 | Thành phố Vị Thanh | Đường 1 Tháng 5 | Trần Hưng Đạo - Nguyễn Công Trứ | 10.800.000 | 6.480.000 | 4.320.000 | 2.160.000 | - | Đất ở đô thị |
227 | Thành phố Vị Thanh | Đường Nguyễn Thái Học | Trần Hưng Đạo - Nguyễn Công Trứ | 10.800.000 | 6.480.000 | 4.320.000 | 2.160.000 | - | Đất ở đô thị |
228 | Thành phố Vị Thanh | Đường Nguyễn Thái Học | Nguyễn Công Trứ - Lưu Hữu Phước | 7.700.000 | 4.620.000 | 3.080.000 | 1.540.000 | - | Đất ở đô thị |
229 | Thành phố Vị Thanh | Đường Đoàn Thị Điểm | Châu Văn Liêm - Nguyễn Thái Học | 10.800.000 | 6.480.000 | 4.320.000 | 2.160.000 | - | Đất ở đô thị |
230 | Thành phố Vị Thanh | Đường Nguyễn Công Trứ | Cầu Lữ Quán - Nguyễn Thái Học | 10.800.000 | 6.480.000 | 4.320.000 | 2.160.000 | - | Đất ở đô thị |
231 | Thành phố Vị Thanh | Đường Nguyễn Công Trứ | Nguyễn Thái Học - Cầu Nguyễn Công Trứ | 7.700.000 | 4.620.000 | 3.080.000 | 1.540.000 | - | Đất ở đô thị |
232 | Thành phố Vị Thanh | Đường Nguyễn Công Trứ | Cầu Nguyễn Công Trứ - Lê Quý Đôn | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.160.000 | 1.080.000 | - | Đất ở đô thị |
233 | Thành phố Vị Thanh | Đường Nguyễn Công Trứ | Lê Quý Đôn - Hồ Biểu Chánh | 3.800.000 | 2.280.000 | 1.520.000 | 760.000 | - | Đất ở đô thị |
234 | Thành phố Vị Thanh | Đường 3 tháng 2 | Trần Hưng Đạo - Ngô Quốc Trị | 10.800.000 | 6.480.000 | 4.320.000 | 2.160.000 | - | Đất ở đô thị |
235 | Thành phố Vị Thanh | Đường 3 tháng 2 | Ngô Quốc Trị - Cầu Miếu | 7.700.000 | 4.620.000 | 3.080.000 | 1.540.000 | - | Đất ở đô thị |
236 | Thành phố Vị Thanh | Đường 3 tháng 2 | Cầu Miếu - Giáp ranh huyện Vị Thủy | 5.500.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | 1.100.000 | - | Đất ở đô thị |
237 | Thành phố Vị Thanh | Đường Nguyễn Việt Hồng | Đường 30 Tháng 4 - Nguyễn Thái Học | 8.000.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
238 | Thành phố Vị Thanh | Đường Cô Giang | Trần Hưng Đạo - Trưng Trắc | 8.000.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
239 | Thành phố Vị Thanh | Đường Cô Bắc | Trần Hưng Đạo - Trưng Trắc | 8.000.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
240 | Thành phố Vị Thanh | Đường Cai Thuyết | Trần Hưng Đạo - Trưng Trắc | 8.000.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
241 | Thành phố Vị Thanh | Đường Cai Hoàng | Trần Hưng Đạo - Trưng Trắc | 8.000.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
242 | Thành phố Vị Thanh | Đường Phó Đức Chính | Trần Hưng Đạo - Trưng Trắc | 8.000.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
243 | Thành phố Vị Thanh | Đường Chiêm Thành Tấn | Trần Hưng Đạo - Nguyễn Công Trứ | 9.600.000 | 5.760.000 | 3.840.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
244 | Thành phố Vị Thanh | Đường Hải Thượng Lãn Ông | Lê Văn Tám - Kênh Quan Đế | 9.600.000 | 5.760.000 | 3.840.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
245 | Thành phố Vị Thanh | Đại lộ Võ Nguyên Giáp | Giáp ranh xã Vị Tân - Cầu Xà No | 3.400.000 | 2.040.000 | 1.360.000 | 680.000 | - | Đất ở đô thị |
246 | Thành phố Vị Thanh | Đại lộ Võ Nguyên Giáp | Cầu Xà No - Giáp ranh huyện Vị Thủy | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
247 | Thành phố Vị Thanh | Đường Võ Văn Kiệt | Đường 3 tháng 2 - Cống xả Ba Liên | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
248 | Thành phố Vị Thanh | Đường Hùng Vương | Trần Hưng Đạo - Võ Văn Kiệt | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
249 | Thành phố Vị Thanh | Đường Hùng Vương | Võ Văn Kiệt - Ranh huyện Vị Thủy | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
250 | Thành phố Vị Thanh | Đường Nguyễn An Ninh | Đại lộ Võ Nguyên Giáp - Cầu Nguyễn An Ninh | 3.350.000 | 2.010.000 | 1.340.000 | 670.000 | - | Đất ở đô thị |
251 | Thành phố Vị Thanh | Đường Ngô Quốc Trị | Trần Hưng Đạo - Đường 3 tháng 2 | 7.700.000 | 4.620.000 | 3.080.000 | 1.540.000 | - | Đất ở đô thị |
252 | Thành phố Vị Thanh | Đường Lê Văn Tám | Đường 1 Tháng 5 - Hải Thượng Lãn Ông | 5.800.000 | 3.480.000 | 2.320.000 | 1.160.000 | - | Đất ở đô thị |
253 | Thành phố Vị Thanh | Đường Kim Đồng | Đường 1 Tháng 5 - Hải Thượng Lãn Ông | 6.900.000 | 4.140.000 | 2.760.000 | 1.380.000 | - | Đất ở đô thị |
254 | Thành phố Vị Thanh | Đường Trần Quang Diệu | Nguyễn Công Trứ - Hết đường | 5.800.000 | 3.480.000 | 2.320.000 | 1.160.000 | - | Đất ở đô thị |
255 | Thành phố Vị Thanh | Đường Hồ Xuân Hương | Nguyễn Công Trứ - Hết vòng hồ sen | 5.500.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | 1.100.000 | - | Đất ở đô thị |
256 | Thành phố Vị Thanh | Đường Hoàng Hoa Thám | Nguyễn Thái Học - Chiêm Thành Tấn | 7.700.000 | 4.620.000 | 3.080.000 | 1.540.000 | - | Đất ở đô thị |
257 | Thành phố Vị Thanh | Đường Phan Bội Châu | Nguyễn Thái Học - Chiêm Thành Tấn | 7.700.000 | 4.620.000 | 3.080.000 | 1.540.000 | - | Đất ở đô thị |
258 | Thành phố Vị Thanh | Đường Phan Chu Trinh | Nguyễn Thái Học - Chiêm Thành Tấn | 6.500.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | 1.300.000 | - | Đất ở đô thị |
259 | Thành phố Vị Thanh | Đường Trần Ngọc Quế | Nguyễn Công Trứ - Cầu Bảy Tuốt | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.160.000 | 1.080.000 | - | Đất ở đô thị |
260 | Thành phố Vị Thanh | Đường Trần Ngọc Quế | Cầu Bảy Tuốt - Cầu Vị Thắng | 4.100.000 | 2.460.000 | 1.640.000 | 820.000 | - | Đất ở đô thị |
261 | Thành phố Vị Thanh | Đường Trần Ngọc Quế | Cầu Vị Thắng - Cầu Xáng Hậu | 3.300.000 | 1.980.000 | 1.320.000 | 660.000 | - | Đất ở đô thị |
262 | Thành phố Vị Thanh | Đường Trần Quốc Toản | Đường 1 Tháng 5 - Châu Văn Liêm | 5.800.000 | 3.480.000 | 2.320.000 | 1.160.000 | - | Đất ở đô thị |
263 | Thành phố Vị Thanh | Đường Trương Định | Nguyễn Công Trứ - Đường 30 tháng 4 | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | 960.000 | - | Đất ở đô thị |
264 | Thành phố Vị Thanh | Đường Lý Tự Trọng | Trần Hưng Đạo - Nguyễn Văn Trỗi | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
265 | Thành phố Vị Thanh | Đường Phạm Hồng Thái | Lê Quý Đôn - Võ Thị Sáu | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
266 | Thành phố Vị Thanh | Đường Huỳnh Phan Hộ | Lê Quý Đôn - Võ Thị Sáu | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
267 | Thành phố Vị Thanh | Đường Lê Văn Nhung | Lê Quý Đôn - Lý Tự Trọng | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
268 | Thành phố Vị Thanh | Đường Trần Hoàng Na | Lê Quý Đôn - Lý Tự Trọng | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
269 | Thành phố Vị Thanh | Đường Lê Bình | Lê Quý Đôn - Lý Tự Trọng | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
270 | Thành phố Vị Thanh | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Cầu Cái Nhúc 2 - Lê Quý Đôn | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
271 | Thành phố Vị Thanh | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Lê Quý Đôn - Cống 1 (Chi cục thuế Khu vực 1) | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
272 | Thành phố Vị Thanh | Đường Võ Thị Sáu | Lý Tự Trọng - Nguyễn Văn Trỗi | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
273 | Thành phố Vị Thanh | Đường Lê Quý Đôn | Trần Hưng Đạo - Cầu Lê Quý Đôn | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
274 | Thành phố Vị Thanh | Đường Lê Quý Đôn | Cầu Lê Quý Đôn - Đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
275 | Thành phố Vị Thanh | Đường Nguyễn Trãi | Lê Hồng Phong - Cầu Đen | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
276 | Thành phố Vị Thanh | Đường Nguyễn Trãi | Cầu Đen - Kênh Tắc Huyện Phương | 3.100.000 | 1.860.000 | 1.240.000 | 620.000 | - | Đất ở đô thị |
277 | Thành phố Vị Thanh | Đường 19 Tháng 8 | Lê Hồng Phong - Kênh 59 | 1.700.000 | 1.020.000 | 680.000 | 340.000 | - | Đất ở đô thị |
278 | Thành phố Vị Thanh | Đường Đồ Chiểu | Nguyễn Công Trứ - Kênh Quan Đế | 5.200.000 | 3.120.000 | 2.080.000 | 1.040.000 | - | Đất ở đô thị |
279 | Thành phố Vị Thanh | Đường Lưu Hữu Phước | Đồ Chiểu - Trần Ngọc Quế | 5.200.000 | 3.120.000 | 2.080.000 | 1.040.000 | - | Đất ở đô thị |
280 | Thành phố Vị Thanh | Đường Ngô Hữu Hạnh | Nguyễn Công Trứ - Triệu Thị Trinh | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | 960.000 | - | Đất ở đô thị |
281 | Thành phố Vị Thanh | Đường Nguyễn Trung Trực | Ngã ba chợ Phường VII - Chùa Ông Bổn | 4.100.000 | 2.460.000 | 1.640.000 | 820.000 | - | Đất ở đô thị |
282 | Thành phố Vị Thanh | Đường Phan Văn Trị | Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trung Trực | 4.100.000 | 2.460.000 | 1.640.000 | 820.000 | - | Đất ở đô thị |
283 | Thành phố Vị Thanh | Đường Bùi Hữu Nghĩa | Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trung Trực | 4.100.000 | 2.460.000 | 1.640.000 | 820.000 | - | Đất ở đô thị |
284 | Thành phố Vị Thanh | Đường Chu Văn An | Trần Hưng Đạo - Hồ Sen | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | - | Đất ở đô thị |
285 | Thành phố Vị Thanh | Đường Mạc Đỉnh Chi | Trần Hưng Đạo - Hồ Sen | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | - | Đất ở đô thị |
286 | Thành phố Vị Thanh | Đường Nguyễn Huệ | Kênh 59 - Kênh Tắc Huyện Phương | 3.100.000 | 1.860.000 | 1.240.000 | 620.000 | - | Đất ở đô thị |
287 | Thành phố Vị Thanh | Đường Nguyễn Huệ | Kênh Mương Lộ 62 - Cầu Xà No | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
288 | Thành phố Vị Thanh | Đường Nguyễn Huệ | Cầu Xà No - Kênh Điểm tựa | 1.050.000 | 630.000 | 420.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
289 | Thành phố Vị Thanh | Đường Lý Thường Kiệt | Nguyễn Trãi - Nguyễn Huệ | 3.100.000 | 1.860.000 | 1.240.000 | 620.000 | - | Đất ở đô thị |
290 | Thành phố Vị Thanh | Đường Nguyễn Văn Quy | Nguyễn Trãi - Lê Hồng Phong | 3.100.000 | 1.860.000 | 1.240.000 | 620.000 | - | Đất ở đô thị |
291 | Thành phố Vị Thanh | Đường Lê Hồng Phong | Đường 3 tháng 2 - Cầu 30 tháng 4 | 7.700.000 | 4.620.000 | 3.080.000 | 1.540.000 | - | Đất ở đô thị |
292 | Thành phố Vị Thanh | Đường Lê Hồng Phong | Cầu 30 Tháng 4 - Nguyễn Trãi | 5.300.000 | 3.180.000 | 2.120.000 | 1.060.000 | - | Đất ở đô thị |
293 | Thành phố Vị Thanh | Đường Lê Hồng Phong | Nguyễn Trãi - Hẻm 141 | 3.800.000 | 2.280.000 | 1.520.000 | 760.000 | - | Đất ở đô thị |
294 | Thành phố Vị Thanh | Đường Lê Hồng Phong | Hẻm 141 - Đường 19 Tháng 8 | 2.700.000 | 1.620.000 | 1.080.000 | 540.000 | - | Đất ở đô thị |
295 | Thành phố Vị Thanh | Đường Bùi Thị Xuân | Trần Hưng Đạo - Nguyễn Văn Trỗi | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.680.000 | 840.000 | - | Đất ở đô thị |
296 | Thành phố Vị Thanh | Đường Cao Thắng | Trần Hưng Đạo - Hết đường | 3.800.000 | 2.280.000 | 1.520.000 | 760.000 | - | Đất ở đô thị |
297 | Thành phố Vị Thanh | Đường Trần Văn Hoài | Đường vào khu dân cư khu vực 1, phường III - Hết đường | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
298 | Thành phố Vị Thanh | Đường Triệu Thị Trinh | Nguyễn Thái Học - Nguyễn Công Trứ | 4.300.000 | 2.580.000 | 1.720.000 | 860.000 | - | Đất ở đô thị |
299 | Thành phố Vị Thanh | Đường Lê Tấn Quốc | Nguyễn Trãi - Nguyễn Văn Nết | 3.100.000 | 1.860.000 | 1.240.000 | 620.000 | - | Đất ở đô thị |
300 | Thành phố Vị Thanh | Đường Nguyễn Văn Nết | Nguyễn Văn Quy - Lê Tấn Quốc | 3.100.000 | 1.860.000 | 1.240.000 | 620.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Xã Phú An, Huyện Châu Thành, Hậu Giang: Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất tại xã Phú An, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang, cho loại đất trồng lúa đã được quy định theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất trồng lúa tại khu vực này.
Vị trí 1: 90.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 là 90.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất trồng lúa ở xã Phú An, phản ánh giá trị của đất trồng lúa trong khu vực cụ thể, dựa trên các yếu tố địa lý và khả năng sản xuất nông nghiệp.
Bảng giá đất theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng lúa tại xã Phú An. Việc hiểu rõ mức giá này sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc quyết định các giao dịch và phát triển đất nông nghiệp.
Bảng Giá Đất Xã Phú Tân, Huyện Châu Thành, Hậu Giang: Đất Trồng Lúa
Theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020, bảng giá đất trồng lúa tại xã Phú Tân, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang được quy định như sau:
Vị trí 1: 90.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 là 90.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho đất trồng lúa tại xã Phú Tân, phản ánh giá trị của đất nông nghiệp trong khu vực, dựa trên các yếu tố như điều kiện đất đai và tiềm năng sản xuất.
Thông tin từ bảng giá đất giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị đất trồng lúa tại xã Phú Tân, từ đó đưa ra các quyết định phù hợp cho việc giao dịch và phát triển nông nghiệp.
Bảng Giá Đất Thành phố Vị Thanh, Hậu Giang: Đoạn Đường Trần Hưng Đạo (Từ Cầu 2 Tháng 9 Đến Cầu Cái Nhúc)
Bảng giá đất của Thành phố Vị Thanh, Hậu Giang cho đoạn đường Trần Hưng Đạo, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang. Đoạn đường này kéo dài từ Cầu 2 Tháng 9 đến Cầu Cái Nhúc, và bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai ở khu vực đô thị.
Vị trí 1: 12.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Hưng Đạo, từ Cầu 2 Tháng 9 đến Cầu Cái Nhúc, có mức giá cao nhất là 12.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng đô thị phát triển.
Vị trí 2: 7.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 7.200.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị đất tại vị trí này vẫn ở mức cao, phản ánh sự gần gũi với các tiện ích đô thị và giao thông chính.
Vị trí 3: 4.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.800.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất tại đây thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng chính, dẫn đến mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 2.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng và giao thông không thuận tiện bằng các vị trí còn lại.
Bảng giá đất theo các văn bản của UBND tỉnh Hậu Giang là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại đoạn đường Trần Hưng Đạo từ Cầu 2 Tháng 9 đến Cầu Cái Nhúc, Thành phố Vị Thanh. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành phố Vị Thanh, Hậu Giang: Đoạn Đường Châu Văn Liêm (Từ Trần Hưng Đạo Đến Nguyễn Công Trứ)
Bảng giá đất của thành phố Vị Thanh, Hậu Giang cho đoạn đường Châu Văn Liêm, loại đất ở đô thị, từ Trần Hưng Đạo đến Nguyễn Công Trứ, đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 10.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Châu Văn Liêm từ Trần Hưng Đạo đến Nguyễn Công Trứ có mức giá cao nhất là 10.800.000 VNĐ/m². Khu vực này thường có vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng quan trọng, giao thông thuận lợi và các khu vực trung tâm, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 6.480.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 6.480.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 4.320.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.320.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù vậy, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 2.160.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Châu Văn Liêm từ Trần Hưng Đạo đến Nguyễn Công Trứ, thành phố Vị Thanh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành phố Vị Thanh, Hậu Giang: Đoạn Đường 30 Tháng 4
Bảng giá đất của thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang cho đoạn đường 30 Tháng 4, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 10.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường 30 Tháng 4 có mức giá cao nhất là 10.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 6.480.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 6.480.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 4.320.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.320.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 2.160.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường 30 Tháng 4, thành phố Vị Thanh, Hậu Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.