Bảng giá đất tại Huyện Châu Thành, Đồng Tháp: Phân tích giá trị đất và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Châu Thành, Đồng Tháp, được quy định trong Quyết định số 45/2021/QĐ-UBND, ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Huyện này nổi bật với tiềm năng phát triển bất động sản, nhờ vào hạ tầng và các dự án lớn đang triển khai.

Tổng quan về Huyện Châu Thành

Huyện Châu Thành nằm ở phía Đông tỉnh Đồng Tháp, tiếp giáp với các huyện như Lấp Vò, Châu Thành và Thành phố Cao Lãnh. Huyện này có diện tích lớn và dân số đông, là một trong những khu vực trọng điểm phát triển nông nghiệp, đặc biệt là trồng lúa, cây ăn trái và thủy sản.

Đây là khu vực có nền kinh tế vững mạnh nhờ vào ngành nông nghiệp phát triển, đồng thời cũng có tiềm năng lớn trong lĩnh vực công nghiệp chế biến và xuất khẩu nông sản.

Đặc biệt, hạ tầng giao thông tại Huyện Châu Thành đang ngày càng được cải thiện, với các tuyến đường nối liền các huyện trong tỉnh và kết nối với các tỉnh lân cận. Các dự án hạ tầng lớn như cải tạo, mở rộng các tuyến đường quốc lộ, khu công nghiệp và các dự án phát triển đô thị đang được triển khai, góp phần gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Huyện Châu Thành có lợi thế lớn nhờ vào vị trí thuận lợi gần Thành phố Cao Lãnh, trung tâm hành chính, kinh tế của tỉnh. Các khu công nghiệp đang phát triển mạnh mẽ, kéo theo nhu cầu nhà ở và các dịch vụ phụ trợ, là yếu tố quan trọng giúp bất động sản tại Huyện Châu Thành có giá trị tiềm năng cao.

Phân tích giá đất tại Huyện Châu Thành

Giá đất tại Huyện Châu Thành hiện tại có sự biến động rõ rệt giữa các khu vực. Tại các khu vực gần trung tâm huyện, đặc biệt là khu vực gần các tuyến đường lớn, khu công nghiệp, giá đất dao động từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng/m². Những khu đất nằm gần các khu dân cư, chợ, trường học và các tiện ích công cộng có giá cao hơn, từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng/m².

Ở những khu vực xa trung tâm huyện hoặc khu vực nông thôn, giá đất thấp hơn, dao động từ 800.000 đồng đến 1.500.000 đồng/m².

Tuy nhiên, giá đất tại đây đang có xu hướng tăng trưởng nhờ vào sự phát triển hạ tầng và các dự án quy hoạch lớn. Đặc biệt, các khu đất có tiềm năng chuyển đổi mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất thổ cư hoặc đất thương mại sẽ có mức giá tăng mạnh trong tương lai.

Dự báo trong 3-5 năm tới, giá đất tại Huyện Châu Thành có thể tăng mạnh, nhất là ở những khu vực gần các khu công nghiệp, dự án khu đô thị và các tuyến đường giao thông trọng điểm. Đầu tư vào các khu vực này sẽ mang lại cơ hội sinh lời lớn trong tương lai, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng hoàn thiện và thúc đẩy sự phát triển kinh tế địa phương.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Châu Thành

Một trong những yếu tố làm nổi bật Huyện Châu Thành là tiềm năng phát triển ngành công nghiệp chế biến và xuất khẩu nông sản. Khu vực này có nhiều diện tích đất nông nghiệp màu mỡ, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các mô hình nông nghiệp hiện đại.

Các khu công nghiệp chế biến nông sản như khu công nghiệp Láng Linh, khu công nghiệp Mỹ Xuyên đang thu hút nhiều nhà đầu tư, tạo cơ hội phát triển cho bất động sản thương mại và nhà ở.

Ngoài ra, các dự án hạ tầng giao thông, bao gồm việc mở rộng các tuyến đường liên tỉnh và phát triển các khu công nghiệp, đang thúc đẩy sự phát triển kinh tế của huyện.

Việc cải tạo, nâng cấp các tuyến đường quốc lộ, đường tỉnh và các tuyến đường kết nối các khu công nghiệp lớn giúp cho việc di chuyển, giao thương và vận chuyển hàng hóa thuận lợi hơn, từ đó nâng cao giá trị đất đai.

Huyện Châu Thành còn có tiềm năng lớn trong việc phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái nhờ vào các khu vực có cảnh quan thiên nhiên đẹp.

Các khu vực như chợ nổi, hồ nước, khu di tích lịch sử đang thu hút một lượng lớn khách du lịch, tạo cơ hội cho việc phát triển các dự án nghỉ dưỡng và khu sinh thái. Điều này không chỉ tạo ra nguồn thu từ du lịch mà còn thúc đẩy giá trị bất động sản tại khu vực.

Với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, các dự án hạ tầng giao thông và tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, Huyện Châu Thành đang nổi lên là một thị trường bất động sản hấp dẫn. Các nhà đầu tư nên cân nhắc đầu tư vào khu vực này để tận dụng cơ hội phát triển trong tương lai.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Châu Thành Đường Hùng Vương Ranh xã Đông Phước A - Mốc 1,5km 1.540.000 924.000 616.000 308.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Châu Thành Đường Hùng Vương Mốc 1,5km - Ngã tư Cái Dầu 3.750.000 2.250.000 1.500.000 750.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Châu Thành Đường Hùng Vương Ngã tư Cái Dầu - Cầu Ngã Cạy 1.320.000 792.000 528.000 264.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Châu Thành Đường Hùng Vương Cầu Ngã Cạy - Cầu Cơ Ba 1.000.000 600.000 400.000 250.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Châu Thành Đường 30 Tháng 4 Hùng Vương - Khu dân cư (đường Võ Thị Sáu) 1.980.000 1.188.000 792.000 396.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Châu Thành Đường 3 Tháng 2 Khu dân cư - Ngã tư Cái Dầu 1.980.000 1.188.000 792.000 396.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Châu Thành Đường 3 Tháng 2 Ngã tư Cái Dầu - Cầu Cái Dầu 3.750.000 2.250.000 1.500.000 750.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Châu Thành Đường 3 Tháng 2 Cầu Cái Dầu - Cổng chào Phú Hữu 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Châu Thành Đường Lê Văn Tám Hùng Vương - Đồng Khởi 1.320.000 792.000 528.000 264.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Châu Thành Đường Nguyễn Văn Quy Cầu Xẻo Chồi - Cầu Tràm Bông 1.000.000 600.000 400.000 250.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Châu Thành Đường cặp Sông Cái Dầu, Cái Muồng (phía chợ Ngã Sáu) Mốc 1,5Km - Cầu Cái Dầu 1.100.000 660.000 440.000 250.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Châu Thành Đường Nguyễn Việt Hồng Nguyễn Văn Quy - Đường 3 Tháng 2 1.100.000 660.000 440.000 250.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Châu Thành Đường Kim Đồng Ngã ba Đường Nguyễn Việt Hồng - Trường Mầm non Ánh Dương 1.100.000 660.000 440.000 250.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Châu Thành Khu Dân cư vượt lũ Ngã Sáu - giai đoạn 1 Cả khu 1.125.000 675.000 450.000 250.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Châu Thành Khu Dân cư vượt lũ Ngã Sáu - giai đoạn 1 Các thửa đất tiếp giáp Khu Dân cư vượt lũ Ngã Sáu - giai đoạn 1 (không thuộc các lô nền khu dân cư vượt lũ Ngã Sáu - giai đoạn 1) 1.125.000 675.000 450.000 250.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Châu Thành Khu Dân cư - Thương mại Thiện Phúc (gồm khu cũ và khu mới) Cả khu (không áp dụng đối với các lô nền mặt tiền đường Hùng Vương) 1.980.000 1.188.000 792.000 396.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Châu Thành Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa Cầu Cái Muồng (mới) - Đồng Khởi 1.320.000 792.000 528.000 264.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Châu Thành Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa Đường 3 Tháng 2 - Hùng Vương 1.980.000 1.188.000 792.000 396.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Châu Thành Đường Đồng Khởi Cầu Xẻo Chồi - Nam Kỳ Khởi Nghĩa 1.320.000 792.000 528.000 264.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Châu Thành Đường Đồng Khởi Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Cầu Kênh Tân Quới 625.000 375.000 250.000 250.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Châu Thành Đường về thị trấn Mái Dầm Cầu Thông Thuyền - Chợ Mái Dầm 1.210.000 726.000 484.000 250.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Châu Thành Khu dân cư vượt lũ xã Phú Hữu A (nay là thị trấn Mái Dầm) Cả khu (không áp dụng đối với các lô nền mặt tiền Đường tỉnh 925) 1.000.000 600.000 400.000 250.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Châu Thành Khu dân cư vượt lũ xã Phú Hữu A (nay là thị trấn Mái Dầm) Các thửa đất tiếp giáp Khu dân cư vượt lũ Thị trấn Mái Dầm (không thuộc các lô nền khu dân cư vượt lũ Thị Trấn Mái Dầm) 1.000.000 600.000 400.000 250.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Châu Thành Quốc lộ Nam Sông Hậu Cầu Cái Dầu - Cầu Ngã Bát 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Châu Thành Quốc lộ Nam Sông Hậu Cầu Ngã Bát - Cầu Mái Dầm 2.600.000 1.560.000 1.040.000 520.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Châu Thành Quốc lộ Nam Sông Hậu Cầu Mái Dầm - Cầu Cái Côn 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Châu Thành Khu tái định cư và dân cư thị trấn Ngã Sáu Cả khu 1.980.000 1.188.000 792.000 396.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Châu Thành Đường Nguyễn Việt Dũng Suốt tuyến 1.970.000 1.182.000 788.000 394.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Châu Thành Đường Ngô Hữu Hạnh Suốt tuyến 1.970.000 1.182.000 788.000 394.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Châu Thành Đường Lý Tự Trọng Suốt tuyến 1.970.000 1.182.000 788.000 394.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Châu Thành Đường Võ Thị Sáu Suốt tuyến 1.970.000 1.182.000 788.000 394.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện Châu Thành Khu trung tâm thương Mại Ngã Sáu Cả khu 1.320.000 792.000 528.000 264.000 - Đất ở đô thị
33 Huyện Châu Thành Đường về xã Phú An (cũ) Cầu Cơ Ba (Cầu Bảy Mộc cũ) - Ranh xã Đông Thạnh (giáp với thị trấn Ngã Sáu) 600.000 360.000 250.000 250.000 - Đất ở đô thị
34 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 927C Ranh xã Phú Tân - Quốc lộ Nam Sông Hậu 2.950.000 1.770.000 1.180.000 590.000 - Đất ở đô thị
35 Huyện Châu Thành Đường Hùng Vương Ranh xã Đông Phước A - Mốc 1,5km 1.232.000 739.000 493.000 246.000 - Đất TM-DV đô thị
36 Huyện Châu Thành Đường Hùng Vương Mốc 1,5km - Ngã tư Cái Dầu 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
37 Huyện Châu Thành Đường Hùng Vương Ngã tư Cái Dầu - Cầu Ngã Cạy 1.056.000 634.000 422.000 211.000 - Đất TM-DV đô thị
38 Huyện Châu Thành Đường Hùng Vương Cầu Ngã Cạy - Cầu Cơ Ba 800.000 480.000 320.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
39 Huyện Châu Thành Đường 30 Tháng 4 Hùng Vương - Khu dân cư (đường Võ Thị Sáu) 1.584.000 950.000 634.000 317.000 - Đất TM-DV đô thị
40 Huyện Châu Thành Đường 3 Tháng 2 Khu dân cư - Ngã tư Cái Dầu 1.584.000 950.000 634.000 317.000 - Đất TM-DV đô thị
41 Huyện Châu Thành Đường 3 Tháng 2 Ngã tư Cái Dầu - Cầu Cái Dầu 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
42 Huyện Châu Thành Đường 3 Tháng 2 Cầu Cái Dầu - Cổng chào Phú Hữu 1.120.000 672.000 448.000 224.000 - Đất TM-DV đô thị
43 Huyện Châu Thành Đường Lê Văn Tám Hùng Vương - Đồng Khởi 1.056.000 634.000 422.000 211.000 - Đất TM-DV đô thị
44 Huyện Châu Thành Đường Nguyễn Văn Quy Cầu Xẻo Chồi - Cầu Tràm Bông 800.000 480.000 320.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
45 Huyện Châu Thành Đường cặp Sông Cái Dầu, Cái Muồng (phía chợ Ngã Sáu) Mốc 1,5Km - Cầu Cái Dầu 880.000 528.000 352.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
46 Huyện Châu Thành Đường Nguyễn Việt Hồng Nguyễn Văn Quy - Đường 3 Tháng 2 880.000 528.000 352.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Châu Thành Đường Kim Đồng Ngã ba Đường Nguyễn Việt Hồng - Trường Mầm non Ánh Dương 880.000 528.000 352.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Châu Thành Khu Dân cư vượt lũ Ngã Sáu - giai đoạn 1 Cả khu 900.000 540.000 360.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Châu Thành Khu Dân cư vượt lũ Ngã Sáu - giai đoạn 1 Các thửa đất tiếp giáp Khu Dân cư vượt lũ Ngã Sáu - giai đoạn 1 (không thuộc các lô nền khu dân cư vượt lũ Ngã Sáu - giai đoạn 1) 900.000 540.000 360.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Châu Thành Khu Dân cư - Thương mại Thiện Phúc (gồm khu cũ và khu mới) Cả khu (không áp dụng đối với các lô nền mặt tiền đường Hùng Vương) 1.584.000 950.000 634.000 317.000 - Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Châu Thành Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa Cầu Cái Muồng (mới) - Đồng Khởi 1.056.000 634.000 422.000 211.000 - Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Châu Thành Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa Đường 3 Tháng 2 - Hùng Vương 1.584.000 950.000 634.000 317.000 - Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Châu Thành Đường Đồng Khởi Cầu Xẻo Chồi - Nam Kỳ Khởi Nghĩa 1.056.000 634.000 422.000 211.000 - Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Châu Thành Đường Đồng Khởi Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Cầu Kênh Tân Quới 500.000 300.000 200.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Châu Thành Đường về thị trấn Mái Dầm Cầu Thông Thuyền - Chợ Mái Dầm 968.000 581.000 387.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Châu Thành Khu dân cư vượt lũ xã Phú Hữu A (nay là thị trấn Mái Dầm) Cả khu (không áp dụng đối với các lô nền mặt tiền Đường tỉnh 925) 800.000 480.000 320.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Châu Thành Khu dân cư vượt lũ xã Phú Hữu A (nay là thị trấn Mái Dầm) Các thửa đất tiếp giáp Khu dân cư vượt lũ Thị trấn Mái Dầm (không thuộc các lô nền khu dân cư vượt lũ Thị Trấn Mái Dầm) 800.000 480.000 320.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Châu Thành Quốc lộ Nam Sông Hậu Cầu Cái Dầu - Cầu Ngã Bát 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Châu Thành Quốc lộ Nam Sông Hậu Cầu Ngã Bát - Cầu Mái Dầm 2.080.000 1.248.000 832.000 416.000 - Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Châu Thành Quốc lộ Nam Sông Hậu Cầu Mái Dầm - Cầu Cái Côn 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Châu Thành Khu tái định cư và dân cư thị trấn Ngã Sáu Cả khu 1.584.000 950.000 634.000 317.000 - Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Châu Thành Đường Nguyễn Việt Dũng Suốt tuyến 1.576.000 946.000 630.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Châu Thành Đường Ngô Hữu Hạnh Suốt tuyến 1.576.000 946.000 630.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Châu Thành Đường Lý Tự Trọng Suốt tuyến 1.576.000 946.000 630.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Châu Thành Đường Võ Thị Sáu Suốt tuyến 1.576.000 946.000 630.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Châu Thành Khu trung tâm thương Mại Ngã Sáu Cả khu 1.056.000 634.000 422.000 211.000 - Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Châu Thành Đường về xã Phú An (cũ) Cầu Cơ Ba (Cầu Bảy Mộc cũ) - Ranh xã Đông Thạnh (giáp với thị trấn Ngã Sáu) 480.000 288.000 200.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 927C Ranh xã Phú Tân - Quốc lộ Nam Sông Hậu 2.360.000 1.416.000 944.000 472.000 - Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Châu Thành Đường Hùng Vương Ranh xã Đông Phước A - Mốc 1,5km 924.000 554.000 370.000 185.000 - Đất SX-KD đô thị
70 Huyện Châu Thành Đường Hùng Vương Mốc 1,5km - Ngã tư Cái Dầu 2.250.000 1.350.000 900.000 450.000 - Đất SX-KD đô thị
71 Huyện Châu Thành Đường Hùng Vương Ngã tư Cái Dầu - Cầu Ngã Cạy 792.000 475.000 317.000 158.000 - Đất SX-KD đô thị
72 Huyện Châu Thành Đường Hùng Vương Cầu Ngã Cạy - Cầu Cơ Ba 600.000 360.000 240.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
73 Huyện Châu Thành Đường 30 Tháng 4 Hùng Vương - Khu dân cư (đường Võ Thị Sáu) 1.188.000 713.000 475.000 238.000 - Đất SX-KD đô thị
74 Huyện Châu Thành Đường 3 Tháng 2 Khu dân cư - Ngã tư Cái Dầu 1.188.000 713.000 475.000 238.000 - Đất SX-KD đô thị
75 Huyện Châu Thành Đường 3 Tháng 2 Ngã tư Cái Dầu - Cầu Cái Dầu 2.250.000 1.350.000 900.000 450.000 - Đất SX-KD đô thị
76 Huyện Châu Thành Đường 3 Tháng 2 Cầu Cái Dầu - Cổng chào Phú Hữu 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất SX-KD đô thị
77 Huyện Châu Thành Đường Lê Văn Tám Hùng Vương - Đồng Khởi 792.000 475.000 317.000 158.000 - Đất SX-KD đô thị
78 Huyện Châu Thành Đường Nguyễn Văn Quy Cầu Xẻo Chồi - Cầu Tràm Bông 600.000 360.000 240.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
79 Huyện Châu Thành Đường cặp Sông Cái Dầu, Cái Muồng (phía chợ Ngã Sáu) Mốc 1,5Km - Cầu Cái Dầu 660.000 396.000 264.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
80 Huyện Châu Thành Đường Nguyễn Việt Hồng Nguyễn Văn Quy - Đường 3 Tháng 2 660.000 396.000 264.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
81 Huyện Châu Thành Đường Kim Đồng Ngã ba Đường Nguyễn Việt Hồng - Trường Mầm non Ánh Dương 660.000 396.000 264.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
82 Huyện Châu Thành Khu Dân cư vượt lũ Ngã Sáu - giai đoạn 1 Cả khu 675.000 405.000 270.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
83 Huyện Châu Thành Khu Dân cư vượt lũ Ngã Sáu - giai đoạn 1 Các thửa đất tiếp giáp Khu Dân cư vượt lũ Ngã Sáu - giai đoạn 1 (không thuộc các lô nền khu dân cư vượt lũ Ngã Sáu - giai đoạn 1) 675.000 405.000 270.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
84 Huyện Châu Thành Khu Dân cư - Thương mại Thiện Phúc (gồm khu cũ và khu mới) Cả khu (không áp dụng đối với các lô nền mặt tiền đường Hùng Vương) 1.188.000 713.000 475.000 238.000 - Đất SX-KD đô thị
85 Huyện Châu Thành Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa Cầu Cái Muồng (mới) - Đồng Khởi 792.000 475.000 317.000 158.000 - Đất SX-KD đô thị
86 Huyện Châu Thành Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa Đường 3 Tháng 2 - Hùng Vương 1.188.000 713.000 475.000 238.000 - Đất SX-KD đô thị
87 Huyện Châu Thành Đường Đồng Khởi Cầu Xẻo Chồi - Nam Kỳ Khởi Nghĩa 792.000 475.000 317.000 158.000 - Đất SX-KD đô thị
88 Huyện Châu Thành Đường Đồng Khởi Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Cầu Kênh Tân Quới 375.000 225.000 150.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
89 Huyện Châu Thành Đường về thị trấn Mái Dầm Cầu Thông Thuyền - Chợ Mái Dầm 726.000 436.000 290.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
90 Huyện Châu Thành Khu dân cư vượt lũ xã Phú Hữu A (nay là thị trấn Mái Dầm) Cả khu (không áp dụng đối với các lô nền mặt tiền Đường tỉnh 925) 600.000 360.000 240.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
91 Huyện Châu Thành Khu dân cư vượt lũ xã Phú Hữu A (nay là thị trấn Mái Dầm) Các thửa đất tiếp giáp Khu dân cư vượt lũ Thị trấn Mái Dầm (không thuộc các lô nền khu dân cư vượt lũ Thị Trấn Mái Dầm) 600.000 360.000 240.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
92 Huyện Châu Thành Quốc lộ Nam Sông Hậu Cầu Cái Dầu - Cầu Ngã Bát 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
93 Huyện Châu Thành Quốc lộ Nam Sông Hậu Cầu Ngã Bát - Cầu Mái Dầm 1.560.000 936.000 624.000 312.000 - Đất SX-KD đô thị
94 Huyện Châu Thành Quốc lộ Nam Sông Hậu Cầu Mái Dầm - Cầu Cái Côn 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
95 Huyện Châu Thành Khu tái định cư và dân cư thị trấn Ngã Sáu Cả khu 1.188.000 713.000 475.000 238.000 - Đất SX-KD đô thị
96 Huyện Châu Thành Đường Nguyễn Việt Dũng Suốt tuyến 1.182.000 709.000 473.000 236.000 - Đất SX-KD đô thị
97 Huyện Châu Thành Đường Ngô Hữu Hạnh Suốt tuyến 1.182.000 709.000 473.000 236.000 - Đất SX-KD đô thị
98 Huyện Châu Thành Đường Lý Tự Trọng Suốt tuyến 1.182.000 709.000 473.000 236.000 - Đất SX-KD đô thị
99 Huyện Châu Thành Đường Võ Thị Sáu Suốt tuyến 1.182.000 709.000 473.000 236.000 - Đất SX-KD đô thị
100 Huyện Châu Thành Khu trung tâm thương Mại Ngã Sáu Cả khu 792.000 475.000 317.000 158.000 - Đất SX-KD đô thị
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ