STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2401 | Huyện Vị Thủy | Đường Kênh Nàng Bèn | Cầu Năm Đằng - Ranh xã Vĩnh Trung | 350.000 | 210.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
2402 | Huyện Vị Thủy | Đường Kênh 14.000 | Kênh Thống Nhất - Kênh 9 Thước | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
2403 | Huyện Vị Thủy | Đường tỉnh 931 | Đường thị trấn Nàng Mau đi xã Vĩnh Thuận Tây - Kênh Nhà Thờ | 3.370.000 | 2.022.000 | 1.348.000 | 674.000 | - | Đất ở nông thôn |
2404 | Huyện Vị Thủy | Đường tỉnh 931 | Kênh Nhà Thờ - Ranh thành phố Vị Thanh | 2.359.000 | 1.415.400 | 943.600 | 471.800 | - | Đất ở nông thôn |
2405 | Huyện Vị Thủy | Quốc lộ 61C | Kênh Ba Liên - Ranh phường III, thành phố Vị Thanh | 1.120.000 | 672.000 | 448.000 | 224.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2406 | Huyện Vị Thủy | Quốc lộ 61C | Kênh Ba Liên - Kênh 8.000 | 960.000 | 576.000 | 384.000 | 192.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2407 | Huyện Vị Thủy | Đại lộ Võ Nguyên Giáp | Ranh thành phố Vị Thanh - Vòng xoay cầu Mương Lộ | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2408 | Huyện Vị Thủy | Quốc lộ 61 | Ranh thành phố Vị Thanh (đường 3 Tháng 2) - Vòng xoay cầu Mương Lộ | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2409 | Huyện Vị Thủy | Quốc lộ 61 | Vòng xoay cầu Mương Lộ - Cầu Thủy lợi | 2.240.000 | 1.344.000 | 896.000 | 448.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2410 | Huyện Vị Thủy | Quốc lộ 61 | Cầu Thủy lợi - Cống Hai Lai | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2411 | Huyện Vị Thủy | Quốc lộ 61 | Đường 3 Tháng 2 - Ranh thị xã Long Mỹ | 960.000 | 576.000 | 384.000 | 192.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2412 | Huyện Vị Thủy | Tuyến mương lộ song song Đường 30 Tháng 4 | Ranh thị trấn Nàng Mau - Đường 3 Tháng 2 | 1.088.000 | 653.000 | 435.000 | 218.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2413 | Huyện Vị Thủy | Tuyến mương lộ song song Quốc lộ 61 (hướng về thị xã Long Mỹ) | Đường 3 Tháng 2 - Ranh thị xã Long Mỹ | 768.000 | 461.000 | 307.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2414 | Huyện Vị Thủy | Tuyến mương lộ song song Quốc lộ 61 (hướng về thành phố Vị Thanh) | Ranh thị trấn Nàng Mau - Quốc lộ 61C | 480.000 | 288.000 | 192.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2415 | Huyện Vị Thủy | Tuyến mương lộ song song Quốc lộ 61 | Quốc lộ 61C - Ranh Thành phố Vị Thanh (Đường 1 Tháng 5 nối dài) | 640.000 | 384.000 | 256.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2416 | Huyện Vị Thủy | Đường tỉnh 931B | Cầu Ba Liên - Hết Trụ sở UBND xã Vị Đông | 1.160.000 | 696.000 | 464.000 | 232.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2417 | Huyện Vị Thủy | Đường tỉnh 931B | Ranh Trụ sở UBND xã Vị Đông - Hết Nhà Văn hóa xã Vị Đông | 1.240.000 | 744.000 | 496.000 | 248.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2418 | Huyện Vị Thủy | Đường tỉnh 931B | Ranh Nhà Văn hóa xã Vị Đông - Kênh 14.500 | 880.000 | 528.000 | 352.000 | 176.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2419 | Huyện Vị Thủy | Đường tỉnh 931B | Kênh 14.500 - Kênh 14.000 | 1.240.000 | 744.000 | 496.000 | 248.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2420 | Huyện Vị Thủy | Đường tỉnh 931B | Kênh 14.000 - Kênh 8.000 | 880.000 | 528.000 | 352.000 | 176.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2421 | Huyện Vị Thủy | Đường 927B | Đường 931B cặp kênh 13.000 (xã Vị Thanh) - Quốc lộ 61C | 731.000 | 439.000 | 293.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2422 | Huyện Vị Thủy | Đường 927B | Quốc lộ 61C - Kênh Nàng Mau (xã Vĩnh Trung) | 440.000 | 264.000 | 176.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2423 | Huyện Vị Thủy | Đường Ba Liên - Ông Tà | Ranh phường V thành phố Vị Thanh - Kênh Chín Thước | 300.000 | 180.000 | 160.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2424 | Huyện Vị Thủy | Đường Ba Liên - Ông Tà | Kênh Chín Thước - Kênh Nàng Mau | 224.000 | 160.000 | 160.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2425 | Huyện Vị Thủy | Đường đi xã Vị Trung | Cầu Thủ Bổn - Trụ sở UBND xã Vị Trung | 672.000 | 403.000 | 269.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2426 | Huyện Vị Thủy | Đường thị trấn Nàng Mau đi xã Vĩnh Tường | Cầu Thủ Bổn - Ranh Trụ sở UBND xã Vĩnh Trung | 720.000 | 432.000 | 288.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2427 | Huyện Vị Thủy | Đường thị trấn Nàng Mau đi xã Vĩnh Tường | Trụ sở UBND xã Vĩnh Trung - Cầu Kênh Xóm Huế | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2428 | Huyện Vị Thủy | Đường thị trấn Nàng Mau đi xã Vĩnh Tường | Cầu Kênh Xóm Huế - Cầu Sáu Nhàn | 440.000 | 264.000 | 176.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2429 | Huyện Vị Thủy | Đường thị trấn Nàng Mau đi xã Vĩnh Tường | Cầu Sáu Nhàn - Hết trụ sở UBND xã Vĩnh Tường | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2430 | Huyện Vị Thủy | Đường thị trấn Nàng Mau đi xã Vĩnh Tường | Cầu Kênh Xóm Huế - Hết lộ nhựa | 440.000 | 264.000 | 176.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2431 | Huyện Vị Thủy | Đường thị trấn Nàng Mau đi xã Vĩnh Thuận Tây | Ranh thị trấn Nàng Mau - Cầu kênh Trường học Vĩnh Thuận Tây | 480.000 | 288.000 | 192.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2432 | Huyện Vị Thủy | Đường thị trấn Nàng Mau đi xã Vĩnh Thuận Tây | Cầu kênh Trường học Vĩnh Thuận Tây - Hết công trình cải tạo nâng cấp mở rộng trung tâm thương mại Vĩnh Thuận Tây | 1.188.000 | 713.000 | 475.000 | 238.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2433 | Huyện Vị Thủy | Đường thị trấn Nàng Mau đi xã Vĩnh Thuận Tây | Ranh công trình cải tạo nâng cấp mở rộng trung tâm thương mại Vĩnh Thuận Tây - Kênh Nhà Thờ | 1.068.000 | 641.000 | 427.000 | 214.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2434 | Huyện Vị Thủy | Đường thị trấn Nàng Mau đi xã Vĩnh Thuận Tây | Kênh Nhà Thờ - Kênh Giải Phóng | 356.000 | 214.000 | 160.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2435 | Huyện Vị Thủy | Đê bao Ô Môn - Xà No | Ranh thành phố Vị Thanh - Kênh Lò Rèn | 588.000 | 353.000 | 235.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2436 | Huyện Vị Thủy | Đê bao Ô Môn - Xà No | Kênh Lò Rèn - Kênh Bà Bảy | 416.000 | 250.000 | 166.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2437 | Huyện Vị Thủy | Đê bao Ô Môn - Xà No | Kênh Bà Bảy - Kênh 8.000 | 384.000 | 230.000 | 160.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2438 | Huyện Vị Thủy | Chợ xã Vị Đông | Khu vực trong chợ | 1.464.000 | 878.000 | 586.000 | 293.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2439 | Huyện Vị Thủy | Chợ xã Vị Thanh | Khu vực trong chợ | 1.464.000 | 878.000 | 586.000 | 293.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2440 | Huyện Vị Thủy | Chợ xã Vĩnh Trung | Khu vực trong chợ | 960.000 | 576.000 | 384.000 | 192.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2441 | Huyện Vị Thủy | Chợ xã Vĩnh Tường | Dãy phố mặt tiền đường nhựa | 1.296.000 | 778.000 | 518.000 | 259.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2442 | Huyện Vị Thủy | Chợ xã Vĩnh Tường | Khu vực trong chợ | 960.000 | 576.000 | 384.000 | 192.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2443 | Huyện Vị Thủy | Khu dân cư và tái định cư xã Vị Trung | Cả khu | 716.000 | 430.000 | 286.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2444 | Huyện Vị Thủy | Đường trục giữa xã Vĩnh Thuận Tây | Kênh trường học - Hết Khu Thương mại của xã Vĩnh Thuận Tây | 640.000 | 384.000 | 256.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2445 | Huyện Vị Thủy | Đường vào Nông Trường Tràm xã Vĩnh Tường | Quốc lộ 61 - Hết Khu du lịch sinh thái Việt Úc - Hậu Giang | 200.000 | 160.000 | 160.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2446 | Huyện Vị Thủy | Đường kênh xáng Nàng Mau 2 | Quốc lộ 61 - Hết Khu du lịch sinh thái Việt Úc - Hậu Giang | 200.000 | 160.000 | 160.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2447 | Huyện Vị Thủy | Đường công vụ kênh 3 Hiếu (không áp dụng đối với lô (nền) thuộc khu dân cư vượt lũ xã Vị Đông) | Đường tỉnh 931B - Quốc lộ 61C | 640.000 | 384.000 | 256.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2448 | Huyện Vị Thủy | Đường công vụ kênh Ba Liên | Ranh thành phố Vị Thanh - Quốc lộ 61C | 960.000 | 576.000 | 384.000 | 192.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2449 | Huyện Vị Thủy | Đường kênh Chín Thước | Nhà máy ông Bảy - Kênh 13.000 nhỏ | 224.000 | 160.000 | 160.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2450 | Huyện Vị Thủy | Cụm dân cư vượt lũ xã Vị Thanh | Các nền giao đất tái định cư | 984.000 | 590.000 | 394.000 | 197.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2451 | Huyện Vị Thủy | Khu thương mại xã Vĩnh Thuận Tây | Lô A1, A2, A7 | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2452 | Huyện Vị Thủy | Khu thương mại xã Vĩnh Thuận Tây | Các lô còn lại (không áp dụng đối với các lô (nền) tái định cư) | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2453 | Huyện Vị Thủy | Khu thương mại xã Vĩnh Thuận Tây | Các lô (nền) tái định cư | 960.000 | 576.000 | 384.000 | 192.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2454 | Huyện Vị Thủy | Đường tỉnh 926 | Suốt tuyến | 384.000 | 230.000 | 160.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2455 | Huyện Vị Thủy | Đường kênh Ông Hai | Đê bao Ô Môn - Xà No - Kênh Ranh (giáp ranh tỉnh Kiên Giang) | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2456 | Huyện Vị Thủy | Đường kênh Lò heo | Kênh xáng Nàng Mau - Kênh Hai Cừ | 304.000 | 182.000 | 160.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2457 | Huyện Vị Thủy | Đường kênh Lộ làng | Ranh thị trấn Nàng Mau - Đường kênh Lò Heo | 408.000 | 245.000 | 163.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2458 | Huyện Vị Thủy | Đường kênh 12.000 | Đê bao Ô Môn - Xà No - Kênh 3 Thước | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2459 | Huyện Vị Thủy | Đường 30 Tháng 4 | Ranh thị trấn Nàng Mau - Đường 3 Tháng 2 | 1.360.000 | 816.000 | 544.000 | 272.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2460 | Huyện Vị Thủy | Đường 3 Tháng 2 | Ranh thị trấn Nàng Mau - Đường 30 Tháng 4 | 1.360.000 | 816.000 | 544.000 | 272.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2461 | Huyện Vị Thủy | Đoạn nối Quốc lộ 61C đến Quốc lộ 61 (cả 02 đoạn) | Quốc lộ 61 - Quốc lộ 61C | 2.240.000 | 1.344.000 | 896.000 | 448.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2462 | Huyện Vị Thủy | Lộ nhựa 5,5m tuyến kênh Xáng Nàng Mau | Ranh thị trấn Nàng Mau - Ranh xã Vĩnh Thuận Đông (huyện Long Mỹ) | 280.000 | 168.000 | 160.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2463 | Huyện Vị Thủy | Đường vào Đình Nguyễn Trung Trực | Quốc lộ 61 - Cầu Đình Nguyễn Trung Trực | 280.000 | 168.000 | 160.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2464 | Huyện Vị Thủy | Tuyến đường cặp Trạm y tế xã Vị Thủy | Đường thị trấn Nàng Mau đi xã Vĩnh Thuận Tây - Kênh Ngang (ranh xã Vĩnh Thuận Tây) | 240.000 | 160.000 | 160.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2465 | Huyện Vị Thủy | Tuyến đường cặp kênh 9 Thước | Kênh Ba Liên - Kênh Hội Đồng | 280.000 | 168.000 | 160.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2466 | Huyện Vị Thủy | Đường Kênh Hội Đồng | Kênh 9 Thước - Ranh xã Vị Đông | 280.000 | 168.000 | 160.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2467 | Huyện Vị Thủy | Đường Kênh Tràng Tiền | Đường đi xã Vị Trung - Cầu Năm Đằng | 280.000 | 168.000 | 160.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2468 | Huyện Vị Thủy | Đường Kênh Nàng Bèn | Cầu Năm Đằng - Ranh xã Vĩnh Trung | 280.000 | 168.000 | 160.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2469 | Huyện Vị Thủy | Đường Kênh 14.000 | Kênh Thống Nhất - Kênh 9 Thước | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2470 | Huyện Vị Thủy | Đường tỉnh 931 | Đường thị trấn Nàng Mau đi xã Vĩnh Thuận Tây - Kênh Nhà Thờ | 2.696.000 | 1.617.600 | 1.078.400 | 539.200 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2471 | Huyện Vị Thủy | Đường tỉnh 931 | Kênh Nhà Thờ - Ranh thành phố Vị Thanh | 1.887.200 | 1.132.300 | 754.900 | 377.400 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2472 | Huyện Vị Thủy | Quốc lộ 61C | Kênh Ba Liên - Ranh phường III, thành phố Vị Thanh | 840.000 | 504.000 | 336.000 | 168.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2473 | Huyện Vị Thủy | Quốc lộ 61C | Kênh Ba Liên - Kênh 8.000 | 720.000 | 432.000 | 288.000 | 144.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2474 | Huyện Vị Thủy | Đại lộ Võ Nguyên Giáp | Ranh thành phố Vị Thanh - Vòng xoay cầu Mương Lộ | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2475 | Huyện Vị Thủy | Quốc lộ 61 | Ranh thành phố Vị Thanh (đường 3 Tháng 2) - Vòng xoay cầu Mương Lộ | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2476 | Huyện Vị Thủy | Quốc lộ 61 | Vòng xoay cầu Mương Lộ - Cầu Thủy lợi | 1.680.000 | 1.008.000 | 672.000 | 336.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2477 | Huyện Vị Thủy | Quốc lộ 61 | Cầu Thủy lợi - Cống Hai Lai | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2478 | Huyện Vị Thủy | Quốc lộ 61 | Đường 3 Tháng 2 - Ranh thị xã Long Mỹ | 720.000 | 432.000 | 288.000 | 144.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2479 | Huyện Vị Thủy | Tuyến mương lộ song song Đường 30 Tháng 4 | Ranh thị trấn Nàng Mau - Đường 3 Tháng 2 | 816.000 | 490.000 | 326.000 | 163.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2480 | Huyện Vị Thủy | Tuyến mương lộ song song Quốc lộ 61 (hướng về thị xã Long Mỹ) | Đường 3 Tháng 2 - Ranh thị xã Long Mỹ | 576.000 | 346.000 | 230.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2481 | Huyện Vị Thủy | Tuyến mương lộ song song Quốc lộ 61 (hướng về thành phố Vị Thanh) | Ranh thị trấn Nàng Mau - Quốc lộ 61C | 360.000 | 216.000 | 144.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2482 | Huyện Vị Thủy | Tuyến mương lộ song song Quốc lộ 61 | Quốc lộ 61C - Ranh Thành phố Vị Thanh (Đường 1 Tháng 5 nối dài) | 480.000 | 288.000 | 192.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2483 | Huyện Vị Thủy | Đường tỉnh 931B | Cầu Ba Liên - Hết Trụ sở UBND xã Vị Đông | 870.000 | 522.000 | 348.000 | 174.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2484 | Huyện Vị Thủy | Đường tỉnh 931B | Ranh Trụ sở UBND xã Vị Đông - Hết Nhà Văn hóa xã Vị Đông | 930.000 | 558.000 | 372.000 | 186.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2485 | Huyện Vị Thủy | Đường tỉnh 931B | Ranh Nhà Văn hóa xã Vị Đông - Kênh 14.500 | 660.000 | 396.000 | 264.000 | 132.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2486 | Huyện Vị Thủy | Đường tỉnh 931B | Kênh 14.500 - Kênh 14.000 | 930.000 | 558.000 | 372.000 | 186.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2487 | Huyện Vị Thủy | Đường tỉnh 931B | Kênh 14.000 - Kênh 8.000 | 660.000 | 396.000 | 264.000 | 132.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2488 | Huyện Vị Thủy | Đường 927B | Đường 931B cặp kênh 13.000 (xã Vị Thanh) - Quốc lộ 61C | 548.000 | 329.000 | 219.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2489 | Huyện Vị Thủy | Đường 927B | Quốc lộ 61C - Kênh Nàng Mau (xã Vĩnh Trung) | 330.000 | 198.000 | 132.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2490 | Huyện Vị Thủy | Đường Ba Liên - Ông Tà | Ranh phường V thành phố Vị Thanh - Kênh Chín Thước | 225.000 | 135.000 | 120.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2491 | Huyện Vị Thủy | Đường Ba Liên - Ông Tà | Kênh Chín Thước - Kênh Nàng Mau | 168.000 | 120.000 | 120.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2492 | Huyện Vị Thủy | Đường đi xã Vị Trung | Cầu Thủ Bổn - Trụ sở UBND xã Vị Trung | 504.000 | 302.000 | 202.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2493 | Huyện Vị Thủy | Đường thị trấn Nàng Mau đi xã Vĩnh Tường | Cầu Thủ Bổn - Ranh Trụ sở UBND xã Vĩnh Trung | 540.000 | 324.000 | 216.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2494 | Huyện Vị Thủy | Đường thị trấn Nàng Mau đi xã Vĩnh Tường | Trụ sở UBND xã Vĩnh Trung - Cầu Kênh Xóm Huế | 750.000 | 450.000 | 300.000 | 150.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2495 | Huyện Vị Thủy | Đường thị trấn Nàng Mau đi xã Vĩnh Tường | Cầu Kênh Xóm Huế - Cầu Sáu Nhàn | 330.000 | 198.000 | 132.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2496 | Huyện Vị Thủy | Đường thị trấn Nàng Mau đi xã Vĩnh Tường | Cầu Sáu Nhàn - Hết trụ sở UBND xã Vĩnh Tường | 750.000 | 450.000 | 300.000 | 150.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2497 | Huyện Vị Thủy | Đường thị trấn Nàng Mau đi xã Vĩnh Tường | Cầu Kênh Xóm Huế - Hết lộ nhựa | 330.000 | 198.000 | 132.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2498 | Huyện Vị Thủy | Đường thị trấn Nàng Mau đi xã Vĩnh Thuận Tây | Ranh thị trấn Nàng Mau - Cầu kênh Trường học Vĩnh Thuận Tây | 360.000 | 216.000 | 144.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2499 | Huyện Vị Thủy | Đường thị trấn Nàng Mau đi xã Vĩnh Thuận Tây | Cầu kênh Trường học Vĩnh Thuận Tây - Hết công trình cải tạo nâng cấp mở rộng trung tâm thương mại Vĩnh Thuận Tây | 891.000 | 535.000 | 356.000 | 178.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2500 | Huyện Vị Thủy | Đường thị trấn Nàng Mau đi xã Vĩnh Thuận Tây | Ranh công trình cải tạo nâng cấp mở rộng trung tâm thương mại Vĩnh Thuận Tây - Kênh Nhà Thờ | 801.000 | 481.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Vị Thủy, Hậu Giang: Đường Kênh Nàng Bèn
Bảng giá đất của Huyện Vị Thủy, Hậu Giang cho đoạn đường Kênh Nàng Bèn từ Cầu Năm Đằng đến Ranh xã Vĩnh Trung, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Kênh Nàng Bèn có mức giá cao nhất là 350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Sự cao cấp của vị trí này có thể do gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển hơn so với các khu vực khác.
Vị trí 2: 210.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 210.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, có thể do ít tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng không phát triển bằng khu vực ở vị trí 1.
Vị trí 3: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 200.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù giá trị không cao, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 cũng có mức giá 200.000 VNĐ/m², tương tự như vị trí 3. Giá trị đất ở mức này phản ánh sự đồng đều về giá trị trong khu vực, cho thấy không có sự phân biệt lớn về giá giữa các khu vực này.
Bảng giá đất theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 28/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường Kênh Nàng Bèn, Huyện Vị Thủy. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Vị Thủy, Hậu Giang: Đoạn Đường Kênh 14.000
Bảng giá đất của huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang cho đoạn đường Kênh 14.000, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể từ kênh Thống Nhất đến kênh 9 Thước, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 từ kênh Thống Nhất đến kênh 9 Thước có mức giá cao nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, có thể nhờ vào vị trí thuận lợi và gần các cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 300.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá hợp lý, có thể nằm gần các tiện ích cơ bản và giao thông.
Vị trí 3: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên, cho thấy đây có thể là khu vực xa hơn từ các tiện ích chính hoặc có điều kiện hạ tầng kém hơn.
Vị trí 4: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 cũng có mức giá 200.000 VNĐ/m², tương đương với vị trí 3. Khu vực này có thể có các đặc điểm tương tự về giá trị đất và sự phát triển hạ tầng.
Bảng giá đất theo các văn bản số 27/2019/QĐ-UBND và 28/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Kênh 14.000, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Vị Thủy, Hậu Giang: Đoạn Đường Tỉnh 931 (Từ Đường Thị Trấn Nàng Mau Đi Xã Vĩnh Thuận Tây Đến Kênh Nhà Thờ)
Bảng giá đất của huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang cho đoạn đường Tỉnh 931 (từ Đường Thị Trấn Nàng Mau đi xã Vĩnh Thuận Tây đến Kênh Nhà Thờ), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: 3.370.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh 931 có mức giá cao nhất là 3.370.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến mức giá cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 2.022.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.022.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 1.348.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.348.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 674.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 674.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh 931 từ Đường Thị Trấn Nàng Mau đi xã Vĩnh Thuận Tây đến Kênh Nhà Thờ, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.