STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1601 | Huyện Long Mỹ | Xã Lương Tâm - Huyện Long Mỹ | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
1602 | Huyện Long Mỹ | Xã Lương Tâm - Huyện Long Mỹ | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1603 | Huyện Long Mỹ | Xã Lương Tâm - Huyện Long Mỹ | 45.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1604 | Huyện Long Mỹ | Xã Lương Tâm - Huyện Long Mỹ | 45.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1605 | Huyện Long Mỹ | Xã Lương Tâm - Huyện Long Mỹ | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1606 | Huyện Long Mỹ | Thị trấn Vĩnh Viễn - Huyện Long Mỹ | 50.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
1607 | Huyện Long Mỹ | Thị trấn Vĩnh Viễn - Huyện Long Mỹ | 50.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1608 | Huyện Long Mỹ | Thị trấn Vĩnh Viễn - Huyện Long Mỹ | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1609 | Huyện Long Mỹ | Thị trấn Vĩnh Viễn - Huyện Long Mỹ | 50.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1610 | Huyện Long Mỹ | Thị trấn Vĩnh Viễn - Huyện Long Mỹ | 65.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1611 | Huyện Long Mỹ | Xã Vĩnh Viễn A - Huyện Long Mỹ | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
1612 | Huyện Long Mỹ | Xã Vĩnh Viễn A - Huyện Long Mỹ | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1613 | Huyện Long Mỹ | Xã Vĩnh Viễn A - Huyện Long Mỹ | 45.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1614 | Huyện Long Mỹ | Xã Vĩnh Viễn A - Huyện Long Mỹ | 45.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1615 | Huyện Long Mỹ | Xã Vĩnh Viễn A - Huyện Long Mỹ | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1616 | Huyện Long Mỹ | Xã Lương Nghĩa - Huyện Long Mỹ | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
1617 | Huyện Long Mỹ | Xã Lương Nghĩa - Huyện Long Mỹ | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1618 | Huyện Long Mỹ | Xã Lương Nghĩa - Huyện Long Mỹ | 45.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1619 | Huyện Long Mỹ | Xã Lương Nghĩa - Huyện Long Mỹ | 45.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1620 | Huyện Long Mỹ | Xã Lương Nghĩa - Huyện Long Mỹ | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1621 | Huyện Phụng Hiệp | Quốc lộ 61 | Giáp ranh đường Kênh Tám Ngàn cụt - Cầu Kênh Giữa | 3.800.000 | 2.280.000 | 1.520.000 | 760.000 | - | Đất ở đô thị |
1622 | Huyện Phụng Hiệp | Quốc lộ 61 | Cầu Kênh Giữa - Hết cây xăng Mỹ Tân | 2.900.000 | 1.740.000 | 1.160.000 | 580.000 | - | Đất ở đô thị |
1623 | Huyện Phụng Hiệp | Quốc lộ 61 | Cây Xăng Mỹ Tân - Cống Mười Thành | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1624 | Huyện Phụng Hiệp | Quốc lộ 61 | Cống Mười Thành - Cống Hai Bình | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất ở đô thị |
1625 | Huyện Phụng Hiệp | Đường song song Quốc lộ 61 (thị trấn Kinh Cùng) | Cầu Mẫu Giáo Sơn Ca - Giáp đường Kinh Cùng - Phương Phú | 400.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
1626 | Huyện Phụng Hiệp | Đường song song Quốc lộ 61 (thị trấn Kinh Cùng) | Chùa Long Hòa Tự - Giáp ranh xã Hòa An | 400.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
1627 | Huyện Phụng Hiệp | Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) | Cầu Kênh Tây - Ranh lộ 26/3 | 1.300.000 | 780.000 | 520.000 | 260.000 | - | Đất ở đô thị |
1628 | Huyện Phụng Hiệp | Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) | Hết ranh lộ 26/3 - Ranh Cầu vượt Cây Dương | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | - | Đất ở đô thị |
1629 | Huyện Phụng Hiệp | Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) | Hết ranh Cầu vượt Cây Dương - Giáp đường Đoàn Văn Chia | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
1630 | Huyện Phụng Hiệp | Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) | Đường số 5 - Đường Nguyễn Thị Phấn | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
1631 | Huyện Phụng Hiệp | Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) | Đường Nguyễn Thị Phấn - Đường Hùng Vương | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
1632 | Huyện Phụng Hiệp | Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) | Đường Hùng Vương - Cầu Kênh T82 | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
1633 | Huyện Phụng Hiệp | Đường Nguyễn Thị Phấn (đường số 3) | Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) - Đường số 1 | 1.700.000 | 1.020.000 | 680.000 | 340.000 | - | Đất ở đô thị |
1634 | Huyện Phụng Hiệp | Đường 3 Tháng 2 | Nguyễn Văn Nết - Cầu Lái Hiếu | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
1635 | Huyện Phụng Hiệp | Đường 3 Tháng 2 | Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) - Đoàn Văn Chia | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị |
1636 | Huyện Phụng Hiệp | Đường Trần Văn Sơn (đường số 19) | Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) - Đường số 29 | 2.200.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | - | Đất ở đô thị |
1637 | Huyện Phụng Hiệp | Đường Nguyễn Văn Quang (đường số 17) | Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) - Đường số 29 | 2.200.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | - | Đất ở đô thị |
1638 | Huyện Phụng Hiệp | Đường Nguyễn Văn Quang (đường số 17) | Đường số 29 - Đường số 20 | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
1639 | Huyện Phụng Hiệp | Đường Nguyễn Minh Quang | Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) - Đường số 1 | 1.700.000 | 1.020.000 | 680.000 | 340.000 | - | Đất ở đô thị |
1640 | Huyện Phụng Hiệp | Đường Nguyễn Văn Nết (đường số 9) | Đường số 37 (Bến đò) - Kênh Hai Hùng | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
1641 | Huyện Phụng Hiệp | Đường Nguyễn Văn Nết (đường số 9) | Kênh Hai Hùng - Cầu Kênh Châu bộ | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
1642 | Huyện Phụng Hiệp | Đường Đoàn Văn Chia (đường số 7) | Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) - Đường 3 Tháng 2 | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị |
1643 | Huyện Phụng Hiệp | Đường Đoàn Văn Chia (đường số 7) | Đường 3 Tháng 2 - Kênh Huỳnh Thiện | 1.700.000 | 1.020.000 | 680.000 | 340.000 | - | Đất ở đô thị |
1644 | Huyện Phụng Hiệp | Đường Đoàn Văn Chia (đường số 7) | Kênh Huỳnh Thiện - Kênh Trường học | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
1645 | Huyện Phụng Hiệp | Đường Triệu Vĩnh Tường (đường số 30) | Đường 3 Tháng 2 - Đường số 22 | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị |
1646 | Huyện Phụng Hiệp | Đường Hùng Vương (đường số 31) | Đường 30 Tháng 4 (Công an huyện) - Đường 3 Tháng 2 | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất ở đô thị |
1647 | Huyện Phụng Hiệp | Đường Hùng Vương (đường số 31) | Đường 3 Tháng 2 - Đường Đoàn Văn Chia | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
1648 | Huyện Phụng Hiệp | Đường Hùng Vương (đường số 31) | Đường số 5 - Đường 30 Tháng 4 (Huyện đội) | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất ở đô thị |
1649 | Huyện Phụng Hiệp | Đường số 29 | Nguyễn Văn Quang - Đường số 22 | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị |
1650 | Huyện Phụng Hiệp | Đường Trương Thị Hoa | Đường số 29 - Đường số 20 | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
1651 | Huyện Phụng Hiệp | Đường vào Khu dân cư vượt lũ thị trấn Cây Dương | Đường 30 Tháng 4 - Ranh khu dân cư | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
1652 | Huyện Phụng Hiệp | Đường vào Khu dân cư vượt lũ thị trấn Cây Dương | Các đường nội bộ còn lại | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
1653 | Huyện Phụng Hiệp | Đường ô tô về xã Tân Phước Hưng | Cầu mới Mười Biếu - Cầu Bùi Kiệm | 470.000 | 282.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
1654 | Huyện Phụng Hiệp | Đường Quản lộ Phụng Hiệp (thuộc thị trấn Búng Tàu) | Kênh Năm Bài - Ranh huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng | 750.000 | 450.000 | 300.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
1655 | Huyện Phụng Hiệp | Đường tỉnh 928 | UBND thị trấn Búng Tàu - Cầu mới Mười Biếu | 520.000 | 312.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
1656 | Huyện Phụng Hiệp | Đường tỉnh 928 | Cầu mới Mười Biếu - Giáp ranh xã Hiệp Hưng | 450.000 | 270.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
1657 | Huyện Phụng Hiệp | Đường tỉnh 928 | Cầu mới Mười Biếu - Cầu Ranh Án | 400.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
1658 | Huyện Phụng Hiệp | Đường lộ chợ Búng Tàu | Giáp ranh móng cầu cũ Búng Tàu - Ranh Nhị Tỳ (Đường cặp Kênh xáng Búng Tàu) | 875.000 | 525.000 | 350.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
1659 | Huyện Phụng Hiệp | Đường lộ chợ Búng Tàu | Giáp chân móng cầu cũ Búng Tàu (nhà anh Tiên) - Đến hết ranh đất nhà anh Nguyễn Văn Mỹ | 875.000 | 525.000 | 350.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
1660 | Huyện Phụng Hiệp | Đường lộ chợ Búng Tàu | Giáp ranh móng cầu cũ Búng Tàu - Cầu mới Mười Biếu (Đường cặp kênh ngang) | 440.000 | 264.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
1661 | Huyện Phụng Hiệp | Đường lộ chợ Búng Tàu | Cầu mới Mười Biếu - Giáp ranh xã Hiệp Hưng | 375.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
1662 | Huyện Phụng Hiệp | Hai đường song song sau nhà lồng chợ Búng Tàu | Ranh nhà lồng chợ - Ranh đất Hai Thành | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
1663 | Huyện Phụng Hiệp | Chợ thị trấn Kinh Cùng | Cầu Kênh giữa - Kênh chợ thị trấn Kinh Cùng | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
1664 | Huyện Phụng Hiệp | Chợ thị trấn Kinh Cùng | Cầu Kênh chợ - Đường xuống Nhà máy nước | 3.300.000 | 1.980.000 | 1.320.000 | 660.000 | - | Đất ở đô thị |
1665 | Huyện Phụng Hiệp | Chợ thị trấn Kinh Cùng | Giáp ranh nhà ông Trần Văn Phừng - Đường lộ vào kênh Tám ngàn cụt | 3.300.000 | 1.980.000 | 1.320.000 | 660.000 | - | Đất ở đô thị |
1666 | Huyện Phụng Hiệp | Chợ thị trấn Kinh Cùng | Giáp ranh nhà bà Trần Thị Liên - Đường lộ vào kênh Tám ngàn cụt | 3.300.000 | 1.980.000 | 1.320.000 | 660.000 | - | Đất ở đô thị |
1667 | Huyện Phụng Hiệp | Hai đường cặp dãy Nhà lồng chợ | Đường nhựa 9m (Đường dẫn vào Dự án khu thương mại Hồng Phát) | 3.700.000 | 2.220.000 | 1.480.000 | 740.000 | - | Đất ở đô thị |
1668 | Huyện Phụng Hiệp | Hai đường cặp dãy Nhà lồng chợ | Đường nhựa 2,5m | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
1669 | Huyện Phụng Hiệp | Đường xuống Nhà máy nước | Quốc lộ 61 - Kênh chợ thị trấn Kinh Cùng | 3.700.000 | 2.220.000 | 1.480.000 | 740.000 | - | Đất ở đô thị |
1670 | Huyện Phụng Hiệp | Đường vào Kênh Tám Ngàn cụt | Quốc lộ 61 - Cầu Kênh Tám Ngàn cụt | 3.700.000 | 2.220.000 | 1.480.000 | 740.000 | - | Đất ở đô thị |
1671 | Huyện Phụng Hiệp | Đường vào khu bờ Tràm | Ranh khu vượt lũ Cây Dương - Lộ Kênh Bờ Tràm | 600.000 | 360.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
1672 | Huyện Phụng Hiệp | Đường số 22 | Đường số 29 - Hùng Vương | 2.200.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | - | Đất ở đô thị |
1673 | Huyện Phụng Hiệp | Đường ô tô Kinh cùng - Phương Phú | Quốc lộ 61 - Cầu Bảy Chồn | 600.000 | 360.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
1674 | Huyện Phụng Hiệp | Đường số 20 | Đường Trương Thị Hoa - Đường Nguyễn Văn Quang | 1.300.000 | 780.000 | 520.000 | 260.000 | - | Đất ở đô thị |
1675 | Huyện Phụng Hiệp | Đường số 23 | Đường Trương Thị Hoa - Đường Nguyễn Văn Quang | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
1676 | Huyện Phụng Hiệp | Đường số 25 | Đường Trương Thị Hoa - Đường Nguyễn Văn Quang | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
1677 | Huyện Phụng Hiệp | Đường số 27 | Đường Trương Thị Hoa - Đường Nguyễn Văn Quang | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
1678 | Huyện Phụng Hiệp | Đường Nguyễn Văn Thép | Đường Trương Thị Hoa - Đường Nguyễn Văn Quang | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất ở đô thị |
1679 | Huyện Phụng Hiệp | Đường D1 (khu dân cư thương mại thị trấn Cây Dương) | Đường 3 Tháng 2 - Đường Đoàn Văn Chia | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị |
1680 | Huyện Phụng Hiệp | Đường D2 (khu dân cư thương mại thị trấn Cây Dương) | Đường 3 Tháng 2 - Đường Đoàn Văn Chia | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị |
1681 | Huyện Phụng Hiệp | Đường D3 (khu dân cư thương mại thị trấn Cây Dương) | Đường 3 Tháng 2 - Đường Đoàn Văn Chia | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị |
1682 | Huyện Phụng Hiệp | Đường D4 (khu dân cư thương mại thị trấn Cây Dương) | Đường D3 - Đường 3 Tháng 2 | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị |
1683 | Huyện Phụng Hiệp | Đường số 10 (khu dân cư thương mại thị trấn Cây Dương) | Đường D3 - Đường 3 Tháng 2 | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị |
1684 | Huyện Phụng Hiệp | Đường số 1 | Đường số 5 - Đường số 6 | 1.700.000 | 1.020.000 | 680.000 | 340.000 | - | Đất ở đô thị |
1685 | Huyện Phụng Hiệp | Đường số 5 | Đường 30 Tháng 4 - Giáp ranh nhà ông Tám Nhỏ | 1.700.000 | 1.020.000 | 680.000 | 340.000 | - | Đất ở đô thị |
1686 | Huyện Phụng Hiệp | Đường số 6 | Đường Hùng Vương - Đường số 1 | 1.700.000 | 1.020.000 | 680.000 | 340.000 | - | Đất ở đô thị |
1687 | Huyện Phụng Hiệp | Đường số 3 Khu dân cư Phụng Hiệp | Đường số 22 - Đường số 4 | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
1688 | Huyện Phụng Hiệp | Đường số 4 Khu dân cư Phụng Hiệp | Đường số 5 dự mở - Hết lộ nhựa | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
1689 | Huyện Phụng Hiệp | Đường số 29 - Khu dân cư và Trung tâm thương mại Hồng Phát tại thị trấn Kinh Cùng | từ cầu xáng thổi - đến đường dự mở số 1 | 3.300.000 | 1.980.000 | 1.320.000 | 660.000 | - | Đất ở đô thị |
1690 | Huyện Phụng Hiệp | Đường số 25 - Khu dân cư và Trung tâm thương mại Hồng Phát tại thị trấn Kinh Cùng | từ đường số 29 - đến đường số 4 | 2.182.000 | 1.309.000 | 872.000 | 436.400 | - | Đất ở đô thị |
1691 | Huyện Phụng Hiệp | Đường số 2 - Khu dân cư và Trung tâm thương mại Hồng Phát tại thị trấn Kinh Cùng | từ đường số 29 - đến đường số 4 | 2.182.000 | 1.309.000 | 872.000 | 436.400 | - | Đất ở đô thị |
1692 | Huyện Phụng Hiệp | Đường số 3 - Khu dân cư và Trung tâm thương mại Hồng Phát tại thị trấn Kinh Cùng | từ đường số 29 - đến đường số 6 | 2.182.000 | 1.309.000 | 872.000 | 436.400 | - | Đất ở đô thị |
1693 | Huyện Phụng Hiệp | Đường số 4 - Khu dân cư và Trung tâm thương mại Hồng Phát tại thị trấn Kinh Cùng | từ đường số 2 - đến đường số 25 | 2.182.000 | 1.309.000 | 872.000 | 436.400 | - | Đất ở đô thị |
1694 | Huyện Phụng Hiệp | Đường số 5 - Khu dân cư và Trung tâm thương mại Hồng Phát tại thị trấn Kinh Cùng | từ đường số 2 - đến đường số 25 | 2.182.000 | 1.309.000 | 872.000 | 436.400 | - | Đất ở đô thị |
1695 | Huyện Phụng Hiệp | Đường số 6 - Khu dân cư và Trung tâm thương mại Hồng Phát tại thị trấn Kinh Cùng | từ đường số 2 - đến đường số 25 | 2.182.000 | 1.309.000 | 872.000 | 436.400 | - | Đất ở đô thị |
1696 | Huyện Phụng Hiệp | Quốc lộ 61 | Giáp ranh đường Kênh Tám Ngàn cụt - Cầu Kênh Giữa | 3.040.000 | 1.824.000 | 1.216.000 | 608.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1697 | Huyện Phụng Hiệp | Quốc lộ 61 | Cầu Kênh Giữa - Hết cây xăng Mỹ Tân | 2.320.000 | 1.392.000 | 928.000 | 464.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1698 | Huyện Phụng Hiệp | Quốc lộ 61 | Cây Xăng Mỹ Tân - Cống Mười Thành | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1699 | Huyện Phụng Hiệp | Quốc lộ 61 | Cống Mười Thành - Cống Hai Bình | 1.120.000 | 672.000 | 448.000 | 224.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1700 | Huyện Phụng Hiệp | Đường song song Quốc lộ 61 (thị trấn Kinh Cùng) | Cầu Mẫu Giáo Sơn Ca - Giáp đường Kinh Cùng - Phương Phú | 320.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Xã Lương Tâm, Huyện Long Mỹ, Hậu Giang: Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất của xã Lương Tâm, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang cho loại đất trồng lúa đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất trồng lúa trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và ra quyết định liên quan đến đất đai.
Vị trí 1: 45.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Lương Tâm có mức giá 45.000 VNĐ/m². Đây là mức giá duy nhất được ghi nhận cho loại đất trồng lúa trong khu vực này. Giá trị này phản ánh mức giá trung bình cho đất trồng lúa, tùy thuộc vào các yếu tố như vị trí, điều kiện đất đai và khả năng sản xuất.
Bảng giá đất theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại xã Lương Tâm, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang. Việc nắm rõ giá trị sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Long Mỹ, Hậu Giang: Thị Trấn Vĩnh Viễn - Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất của huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang cho thị trấn Vĩnh Viễn, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho đất trồng lúa trong thị trấn Vĩnh Viễn, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 50.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu vực đất trồng lúa tại thị trấn Vĩnh Viễn có mức giá 50.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đất trồng lúa trong khu vực này, phản ánh giá trị của loại đất nông nghiệp tại địa phương.
Bảng giá đất theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại thị trấn Vĩnh Viễn, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị của loại đất nông nghiệp trong khu vực.
Bảng Giá Đất Xã Vĩnh Viễn A, Huyện Long Mỹ, Hậu Giang: Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất trồng lúa tại xã Vĩnh Viễn A, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang đã được quy định trong Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị của đất trồng lúa tại khu vực, giúp người dân và các nhà đầu tư có cơ sở để định giá và ra quyết định.
Vị trí 1: 45.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Vĩnh Viễn A có giá 45.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất trồng lúa trong khu vực này. Giá này phản ánh giá trị đất nông nghiệp tại xã Vĩnh Viễn A, phù hợp với điều kiện sản xuất và nhu cầu thị trường hiện tại của khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại xã Vĩnh Viễn A, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang. Việc nắm bắt giá trị đất giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư đất đai.
Bảng Giá Đất Xã Lương Nghĩa, Huyện Long Mỹ, Hậu Giang: Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất của Xã Lương Nghĩa, Huyện Long Mỹ, Hậu Giang cho loại đất trồng lúa đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho đất trồng lúa tại khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quản lý đất đai.
Vị trí 1: 45.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên địa bàn xã Lương Nghĩa có mức giá 45.000 VNĐ/m². Đây là giá trị đất trồng lúa tại khu vực này, phản ánh giá trị sử dụng đất trong nông nghiệp, phù hợp với tình hình thị trường và điều kiện đất đai hiện tại.
Bảng giá đất theo các văn bản của UBND tỉnh Hậu Giang cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng lúa tại Xã Lương Nghĩa. Việc nắm rõ giá trị đất giúp trong việc quản lý và đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Phụng Hiệp, Hậu Giang: Quốc Lộ 61
Bảng giá đất tại Quốc lộ 61, Huyện Phụng Hiệp, Hậu Giang cho loại đất ở đô thị đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ giáp ranh đường Kênh Tám Ngàn cụt đến Cầu Kênh Giữa, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.800.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm trên đoạn đường chính và gần các tiện ích công cộng, làm cho giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 2.280.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 2.280.000 VNĐ/m². Đây là khu vực vẫn giữ giá trị cao, gần các tiện ích và giao thông thuận tiện, tuy nhiên thấp hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 1.520.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.520.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trên, nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển và hạ tầng cơ sở tốt.
Vị trí 4: 760.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất là 760.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể vì khoảng cách xa các tiện ích hoặc hạ tầng kém phát triển hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Quốc lộ 61, Huyện Phụng Hiệp, Hậu Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.