Bảng giá đất tại Huyện Long Mỹ, Tỉnh Hậu Giang

Theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang, bảng giá đất tại Huyện Long Mỹ dao động từ 45.000 VNĐ/m² đến 6.170.000 VNĐ/m². Với vị trí chiến lược và các yếu tố phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và dân cư, khu vực này đang có tiềm năng tăng giá trị đất lớn trong tương lai.

Tổng quan khu vực Huyện Long Mỹ, Hậu Giang

Huyện Long Mỹ là một huyện thuộc tỉnh Hậu Giang, nằm ở trung tâm đồng bằng sông Cửu Long, nơi có vị trí giao thông thuận lợi.

Huyện này tiếp giáp với các huyện trong tỉnh Hậu Giang và các tỉnh lân cận, tạo điều kiện thuận lợi cho việc kết nối và phát triển kinh tế. Khu vực này nổi bật với nhiều làng nghề truyền thống và nông sản phong phú, đồng thời cũng nằm trong vùng phát triển của nhiều dự án hạ tầng giao thông lớn, giúp gia tăng giá trị đất đai.

Một trong những yếu tố làm tăng giá trị bất động sản tại Long Mỹ là sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông.

Các tuyến đường cao tốc đang được nâng cấp và mở rộng, giúp rút ngắn thời gian di chuyển đến các trung tâm lớn như Thành phố Cần Thơ và các khu vực khác trong khu vực Đồng bằng sông Cửu Long.

Bên cạnh đó, các dự án nhà ở, khu công nghiệp và các khu thương mại đang được triển khai, kéo theo sự phát triển đồng bộ của các tiện ích công cộng, nâng cao chất lượng cuộc sống của cư dân.

Phân tích giá đất tại Huyện Long Mỹ, Hậu Giang

Giá đất tại Huyện Long Mỹ hiện nay có sự chênh lệch lớn tùy theo vị trí và mục đích sử dụng. Giá đất cao nhất tại đây lên đến 6.170.000 VNĐ/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ từ 45.000 VNĐ/m².

Mức giá trung bình tại Huyện Long Mỹ khoảng 478.029 VNĐ/m², đây là mức giá hợp lý khi so với các khu vực lân cận trong tỉnh Hậu Giang, đặc biệt là những khu vực ngoài trung tâm.

Khi so sánh với các huyện khác trong tỉnh, Huyện Long Mỹ có mức giá đất thấp hơn nhiều so với những khu vực gần trung tâm hành chính hoặc các thành phố lớn như Thành phố Vị Thanh hay Thành phố Ngã Bảy. Điều này cho thấy Huyện Long Mỹ vẫn còn nhiều cơ hội cho nhà đầu tư muốn tìm kiếm đất nền với mức giá phải chăng.

Lời khuyên cho các nhà đầu tư là nếu đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn, Huyện Long Mỹ chính là một lựa chọn hợp lý. Với mức giá đất thấp và sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ, giá trị bất động sản tại đây chắc chắn sẽ tăng trưởng trong tương lai.

Đối với những nhà đầu tư muốn mua đất để ở, có thể xem xét các khu vực gần các tiện ích công cộng, trung tâm hành chính hoặc các dự án khu dân cư.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Long Mỹ, Hậu Giang

Huyện Long Mỹ sở hữu nhiều yếu tố đặc biệt giúp tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai. Đầu tiên là sự phát triển của hạ tầng giao thông, với các tuyến đường cao tốc đang được mở rộng, sẽ giúp Huyện Long Mỹ trở thành một điểm trung chuyển quan trọng trong khu vực Đồng bằng sông Cửu Long.

Các dự án bất động sản lớn như khu công nghiệp, khu thương mại và các khu dân cư mới sẽ tạo ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Bên cạnh đó, huyện còn có tiềm năng phát triển du lịch với các khu du lịch sinh thái, làng nghề truyền thống và các tuyến sông nước nổi tiếng.

Điều này tạo cơ hội cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, khu du lịch sinh thái tại khu vực ngoại thành. Việc phát triển du lịch sẽ kéo theo sự tăng trưởng về nhu cầu nhà ở và các tiện ích xung quanh.

Không thể không nhắc đến sự phát triển kinh tế mạnh mẽ của huyện với nhiều ngành nghề chủ yếu như nông nghiệp, thủy sản, công nghiệp chế biến. Sự gia tăng dân số và nhu cầu về nhà ở cũng tạo nên một thị trường bất động sản sôi động.

Huyện Long Mỹ, Hậu Giang là một khu vực tiềm năng với sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ, sự gia tăng dân số và nhu cầu nhà ở cao. Với mức giá đất hợp lý, đây là cơ hội tốt cho các nhà đầu tư bất động sản dài hạn và mua để ở.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
161
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Long Mỹ Đường tỉnh 930 Ranh xã Thuận Hưng - Đoạn đầu đường tránh 930 850.000 510.000 340.000 250.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Long Mỹ Đường tỉnh 930 Đoạn đầu đường tránh 930 - Đoạn cuối đường tránh 930 700.000 420.000 280.000 250.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Long Mỹ Đường tỉnh 930 Đoạn cuối đường tránh 930 - Kênh Trực Thăng 850.000 510.000 340.000 250.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Long Mỹ Đường Kênh Cái Nhào Đường tỉnh 930 - Sông Nước Đục (Bến đò Năm Điền) 500.000 300.000 250.000 250.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Long Mỹ Tuyến giáp trung tâm thị trấn Vĩnh Viễn Ranh chợ Kênh 13 - Ngã ba Bảy Kỹ 700.000 420.000 280.000 250.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Long Mỹ Tuyến giáp trung tâm thị trấn Vĩnh Viễn Ranh chợ Kênh 13 - Kênh Trạm Bơm 700.000 420.000 280.000 250.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Long Mỹ Tuyến giáp trung tâm thị trấn Vĩnh Viễn Kênh Trạm Bơm - Nhà thông tin ấp 11 500.000 300.000 250.000 250.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Long Mỹ Tuyến giáp trung tâm thị trấn Vĩnh Viễn Trường THPT Tây Đô - Cống Ngăn Mặn (Sông nước Trong) 500.000 300.000 250.000 250.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Long Mỹ Tuyến giáp trung tâm thị trấn Vĩnh Viễn UBND thị trấn Vĩnh Viễn - Huyện đội (Sông nước Đục) 500.000 300.000 250.000 250.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Long Mỹ Tuyến giáp trung tâm thị trấn Vĩnh Viễn Khu di tích Chiến Thắng Chương Thiện - Kênh Chín Quyền 500.000 300.000 250.000 250.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Long Mỹ Chợ Kênh 13 (chợ thị trấn Vĩnh Viễn) Các đường theo quy hoạch chi tiết xây dựng 1.000.000 600.000 400.000 250.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Long Mỹ Đường Lương Tâm - Vĩnh Thuận Đông Đường nội ô trung tâm huyện - Xã Xà Phiên 500.000 300.000 250.000 250.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Long Mỹ Đường số 11 Kênh 13 - Kênh Củ Tre 500.000 300.000 250.000 250.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Long Mỹ Tuyến kênh Trực Thăng (Lộ xi măng 3,5) Kênh Trực Thăng - Cống Ngăn Mặn (Sông nước Đục) 400.000 250.000 250.000 250.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Long Mỹ Đường nội ô trung tâm huyện Đầu đường tránh 930 - Cuối đường tránh 930 1.000.000 600.000 400.000 250.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Long Mỹ Khu dân cư thương mại xã Vĩnh Viễn (nay là thị trấn Vĩnh Viễn) Đường nội ô trung tâm huyện 1.000.000 600.000 400.000 250.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Long Mỹ Khu dân cư thương mại xã Vĩnh Viễn (nay là thị trấn Vĩnh Viễn) Các tuyến đường nội bộ còn lại 700.000 420.000 280.000 250.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Long Mỹ Đường kênh Củ Tre Đường nội ô trung tâm huyện - Đường tỉnh 930 600.000 360.000 250.000 250.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Long Mỹ Đường kênh Củ Tre Đường tỉnh 930 - Sông Nước Đục 500.000 300.000 250.000 250.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Long Mỹ Đường tỉnh 931 Đường tỉnh 930 - Cầu Trâm Bầu 1.000.000 600.000 400.000 250.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Long Mỹ Đường tỉnh 932 Cầu Trâm Bầu - Cầu Vịnh Chèo 850.000 510.000 340.000 250.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Long Mỹ Đường tỉnh 930 Ranh xã Thuận Hưng - Đoạn đầu đường tránh 930 680.000 408.000 272.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
23 Huyện Long Mỹ Đường tỉnh 930 Đoạn đầu đường tránh 930 - Đoạn cuối đường tránh 930 560.000 336.000 224.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
24 Huyện Long Mỹ Đường tỉnh 930 Đoạn cuối đường tránh 930 - Kênh Trực Thăng 680.000 408.000 272.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
25 Huyện Long Mỹ Đường Kênh Cái Nhào Đường tỉnh 930 - Sông Nước Đục (Bến đò Năm Điền) 400.000 240.000 200.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
26 Huyện Long Mỹ Tuyến giáp trung tâm thị trấn Vĩnh Viễn Ranh chợ Kênh 13 - Ngã ba Bảy Kỹ 560.000 336.000 224.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
27 Huyện Long Mỹ Tuyến giáp trung tâm thị trấn Vĩnh Viễn Ranh chợ Kênh 13 - Kênh Trạm Bơm 560.000 336.000 224.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
28 Huyện Long Mỹ Tuyến giáp trung tâm thị trấn Vĩnh Viễn Kênh Trạm Bơm - Nhà thông tin ấp 11 400.000 240.000 200.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
29 Huyện Long Mỹ Tuyến giáp trung tâm thị trấn Vĩnh Viễn Trường THPT Tây Đô - Cống Ngăn Mặn (Sông nước Trong) 400.000 240.000 200.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
30 Huyện Long Mỹ Tuyến giáp trung tâm thị trấn Vĩnh Viễn UBND thị trấn Vĩnh Viễn - Huyện đội (Sông nước Đục) 400.000 240.000 200.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
31 Huyện Long Mỹ Tuyến giáp trung tâm thị trấn Vĩnh Viễn Khu di tích Chiến Thắng Chương Thiện - Kênh Chín Quyền 400.000 240.000 200.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
32 Huyện Long Mỹ Chợ Kênh 13 (chợ thị trấn Vĩnh Viễn) Các đường theo quy hoạch chi tiết xây dựng 800.000 480.000 320.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
33 Huyện Long Mỹ Đường Lương Tâm - Vĩnh Thuận Đông Đường nội ô trung tâm huyện - Xã Xà Phiên 400.000 240.000 200.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
34 Huyện Long Mỹ Đường số 11 Kênh 13 - Kênh Củ Tre 400.000 240.000 200.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
35 Huyện Long Mỹ Tuyến kênh Trực Thăng (Lộ xi măng 3,5) Kênh Trực Thăng - Cống Ngăn Mặn (Sông nước Đục) 320.000 200.000 200.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
36 Huyện Long Mỹ Đường nội ô trung tâm huyện Đầu đường tránh 930 - Cuối đường tránh 930 800.000 480.000 320.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
37 Huyện Long Mỹ Khu dân cư thương mại xã Vĩnh Viễn (nay là thị trấn Vĩnh Viễn) Đường nội ô trung tâm huyện 800.000 480.000 320.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
38 Huyện Long Mỹ Khu dân cư thương mại xã Vĩnh Viễn (nay là thị trấn Vĩnh Viễn) Các tuyến đường nội bộ còn lại 560.000 336.000 224.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
39 Huyện Long Mỹ Đường kênh Củ Tre Đường nội ô trung tâm huyện - Đường tỉnh 930 480.000 288.000 200.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
40 Huyện Long Mỹ Đường kênh Củ Tre Đường tỉnh 930 - Sông Nước Đục 400.000 240.000 200.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
41 Huyện Long Mỹ Đường tỉnh 931 Đường tỉnh 930 - Cầu Trâm Bầu 800.000 480.000 320.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
42 Huyện Long Mỹ Đường tỉnh 932 Cầu Trâm Bầu - Cầu Vịnh Chèo 680.000 408.000 272.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
43 Huyện Long Mỹ Đường tỉnh 930 Ranh xã Thuận Hưng - Đoạn đầu đường tránh 930 510.000 306.000 204.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
44 Huyện Long Mỹ Đường tỉnh 930 Đoạn đầu đường tránh 930 - Đoạn cuối đường tránh 930 420.000 252.000 168.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
45 Huyện Long Mỹ Đường tỉnh 930 Đoạn cuối đường tránh 930 - Kênh Trực Thăng 510.000 306.000 204.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
46 Huyện Long Mỹ Đường Kênh Cái Nhào Đường tỉnh 930 - Sông Nước Đục (Bến đò Năm Điền) 300.000 180.000 150.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
47 Huyện Long Mỹ Tuyến giáp trung tâm thị trấn Vĩnh Viễn Ranh chợ Kênh 13 - Ngã ba Bảy Kỹ 420.000 252.000 168.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
48 Huyện Long Mỹ Tuyến giáp trung tâm thị trấn Vĩnh Viễn Ranh chợ Kênh 13 - Kênh Trạm Bơm 420.000 252.000 168.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
49 Huyện Long Mỹ Tuyến giáp trung tâm thị trấn Vĩnh Viễn Kênh Trạm Bơm - Nhà thông tin ấp 11 300.000 180.000 150.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
50 Huyện Long Mỹ Tuyến giáp trung tâm thị trấn Vĩnh Viễn Trường THPT Tây Đô - Cống Ngăn Mặn (Sông nước Trong) 300.000 180.000 150.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
51 Huyện Long Mỹ Tuyến giáp trung tâm thị trấn Vĩnh Viễn UBND thị trấn Vĩnh Viễn - Huyện đội (Sông nước Đục) 300.000 180.000 150.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
52 Huyện Long Mỹ Tuyến giáp trung tâm thị trấn Vĩnh Viễn Khu di tích Chiến Thắng Chương Thiện - Kênh Chín Quyền 300.000 180.000 150.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
53 Huyện Long Mỹ Chợ Kênh 13 (chợ thị trấn Vĩnh Viễn) Các đường theo quy hoạch chi tiết xây dựng 600.000 360.000 240.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
54 Huyện Long Mỹ Đường Lương Tâm - Vĩnh Thuận Đông Đường nội ô trung tâm huyện - Xã Xà Phiên 300.000 180.000 150.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
55 Huyện Long Mỹ Đường số 11 Kênh 13 - Kênh Củ Tre 300.000 180.000 150.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
56 Huyện Long Mỹ Tuyến kênh Trực Thăng (Lộ xi măng 3,5) Kênh Trực Thăng - Cống Ngăn Mặn (Sông nước Đục) 240.000 150.000 150.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
57 Huyện Long Mỹ Đường nội ô trung tâm huyện Đầu đường tránh 930 - Cuối đường tránh 930 600.000 360.000 240.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
58 Huyện Long Mỹ Khu dân cư thương mại xã Vĩnh Viễn (nay là thị trấn Vĩnh Viễn) Đường nội ô trung tâm huyện 600.000 360.000 240.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
59 Huyện Long Mỹ Khu dân cư thương mại xã Vĩnh Viễn (nay là thị trấn Vĩnh Viễn) Các tuyến đường nội bộ còn lại 420.000 252.000 168.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
60 Huyện Long Mỹ Đường kênh Củ Tre Đường nội ô trung tâm huyện - Đường tỉnh 930 360.000 216.000 150.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
61 Huyện Long Mỹ Đường kênh Củ Tre Đường tỉnh 930 - Sông Nước Đục 300.000 180.000 150.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
62 Huyện Long Mỹ Đường tỉnh 931 Đường tỉnh 930 - Cầu Trâm Bầu 600.000 360.000 240.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
63 Huyện Long Mỹ Đường tỉnh 932 Cầu Trâm Bầu - Cầu Vịnh Chèo 510.000 306.000 204.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
64 Huyện Long Mỹ Đường tỉnh 930 Cầu Trắng - Ranh thị trấn Vĩnh Viễn 850.000 510.000 340.000 200.000 - Đất ở nông thôn
65 Huyện Long Mỹ Đường tỉnh 930B Cầu Miễu, ấp 7, xã Thuận Hưng - Ranh Chợ xã Xà Phiên 850.000 510.000 340.000 200.000 - Đất ở nông thôn
66 Huyện Long Mỹ Đường đi về xã Vĩnh Thuận Đông Cầu Nước Đục - Hết chợ xã Vĩnh Thuận Đông 700.000 420.000 280.000 200.000 - Đất ở nông thôn
67 Huyện Long Mỹ Đường đi về xã Vĩnh Thuận Đông Chợ xã Vĩnh Thuận Đông - Ranh chợ Vịnh Chèo 500.000 300.000 200.000 200.000 - Đất ở nông thôn
68 Huyện Long Mỹ Đường đi về xã Vĩnh Thuận Đông Cầu Nước Đục - Ranh chợ Vịnh Chèo 500.000 300.000 200.000 200.000 - Đất ở nông thôn
69 Huyện Long Mỹ Đường tỉnh 930B (đường đi về xã Lương Tâm - xã Lương Nghĩa) Ranh chợ xã Xà Phiên - Ranh xã Vĩnh Tuy (thuộc tỉnh Kiên Giang) 700.000 420.000 280.000 200.000 - Đất ở nông thôn
70 Huyện Long Mỹ Các chợ thuộc địa bàn xã Vĩnh Viễn A Các đường theo quy hoạch xây dựng chi tiết Chợ Trực Thăng 600.000 360.000 240.000 200.000 - Đất ở nông thôn
71 Huyện Long Mỹ Các chợ thuộc địa bàn xã Vĩnh Viễn A Các đường theo quy hoạch xây dựng chi tiết Chợ Thanh Thủy 500.000 300.000 200.000 200.000 - Đất ở nông thôn
72 Huyện Long Mỹ Chợ xã Xà Phiên Các đường theo quy hoạch xây dựng chi tiết 700.000 420.000 280.000 200.000 - Đất ở nông thôn
73 Huyện Long Mỹ Chợ xã Lương Nghĩa Các đường theo quy hoạch xây dựng chi tiết (không áp dụng đối với khu dân cư thương mại) 700.000 420.000 280.000 200.000 - Đất ở nông thôn
74 Huyện Long Mỹ Khu dân cư, thương mại xã Lương Nghĩa Các nền vị trí mặt tiền đường cặp sông 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở nông thôn
75 Huyện Long Mỹ Khu dân cư, thương mại xã Lương Nghĩa Các nền vị trí mặt tiền đường có lộ giới 7m 1.637.000 982.000 655.000 327.000 - Đất ở nông thôn
76 Huyện Long Mỹ Khu dân cư, thương mại xã Lương Nghĩa Các nền vị trí mặt tiền đường có lộ giới 3,5m 1.145.000 687.000 458.000 229.000 - Đất ở nông thôn
77 Huyện Long Mỹ Chợ xã Vĩnh Thuận Đông Các đường theo quy hoạch xây dựng chi tiết 700.000 420.000 280.000 200.000 - Đất ở nông thôn
78 Huyện Long Mỹ Đường ô tô về trung tâm xã Thuận Hòa Cảng Trà Ban - Đê bao Long Mỹ- Vị Thanh (Kênh Cao Hột Lớn) 400.000 240.000 200.000 200.000 - Đất ở nông thôn
79 Huyện Long Mỹ Đường ô tô về trung tâm xã Thuận Hòa Cống Hai Tho - UBND xã Thuận Hòa 400.000 240.000 200.000 200.000 - Đất ở nông thôn
80 Huyện Long Mỹ Đường Cao Hột Bé Đường tỉnh 930 - Đường trung tâm về xã Thuận Hòa 500.000 300.000 200.000 200.000 - Đất ở nông thôn
81 Huyện Long Mỹ Đường ô tô về trung tâm xã Vĩnh Viễn A Ngã tư Thanh Thủy - Sông Nước Đục 400.000 240.000 200.000 200.000 - Đất ở nông thôn
82 Huyện Long Mỹ Tuyến đường kênh Cái Rắn Cầu trạm y tế - Đê bao Long Mỹ- Vị Thanh 500.000 300.000 200.000 200.000 - Đất ở nông thôn
83 Huyện Long Mỹ Tuyến đường kênh Long Mỹ 2 Cầu trạm y tế - Ranh xã Thuận Hòa 500.000 300.000 200.000 200.000 - Đất ở nông thôn
84 Huyện Long Mỹ Tuyến đường kênh Long Mỹ 2 Ranh xã Xà Phiên - Cầu Long Mỹ 2 500.000 300.000 200.000 200.000 - Đất ở nông thôn
85 Huyện Long Mỹ Đê bao Long Mỹ- Vị Thanh Cống Trực Thăng - Cầu Thanh Thủy 1 300.000 200.000 200.000 200.000 - Đất ở nông thôn
86 Huyện Long Mỹ Đê bao Long Mỹ- Vị Thanh Cảng Trà Ban - Cống Vàm Cấm 400.000 240.000 200.000 200.000 - Đất ở nông thôn
87 Huyện Long Mỹ Đường Kênh Mười Thước B Cầu Vĩnh Thuận Thôn - Cổng chào ấp 9 300.000 200.000 200.000 200.000 - Đất ở nông thôn
88 Huyện Long Mỹ Đường Kênh Mười Thước B Cổng chào ấp 9 - Trụ sở UBND xã Vĩnh Viễn A 400.000 240.000 200.000 200.000 - Đất ở nông thôn
89 Huyện Long Mỹ Đường đê bao nuôi trồng thủy sản Cầu 6 Thước - Kênh Tư Chiến 400.000 240.000 200.000 200.000 - Đất ở nông thôn
90 Huyện Long Mỹ Đường Kênh Tràm Chóc Nhà Tư Sên - Xã đội Thuận Hưng 400.000 240.000 200.000 200.000 - Đất ở nông thôn
91 Huyện Long Mỹ Tuyến đường Kênh Xẻo Vẹt Cầu Xã Mão - Đê bao Long Mỹ- Vị Thanh 400.000 240.000 200.000 200.000 - Đất ở nông thôn
92 Huyện Long Mỹ Đường xuống bến phà Ngang Dừa Đê bao Long Mỹ- Vị Thanh - Bến phà Ngang Dừa 300.000 200.000 200.000 200.000 - Đất ở nông thôn
93 Huyện Long Mỹ Đường về xã Lương Nghĩa Cầu Chùa, ấp 7 - Ranh đầu chợ xã Lương Nghĩa 400.000 240.000 200.000 200.000 - Đất ở nông thôn
94 Huyện Long Mỹ Đường về xã Lương Nghĩa Ranh cuối chợ xã Lương Nghĩa - Bến đò Hai Học 400.000 240.000 200.000 200.000 - Đất ở nông thôn
95 Huyện Long Mỹ Tuyến đường kênh Trà Ban Đê bao Long Mỹ- Vị Thanh - Kênh Quan Ba 300.000 200.000 200.000 200.000 - Đất ở nông thôn
96 Huyện Long Mỹ Khu dân cư Kho bạc Hậu Giang Đường nội bộ (mặt đường 5,5m) 500.000 300.000 200.000 200.000 - Đất ở nông thôn
97 Huyện Long Mỹ Khu dân cư nông thôn mới và chợ xã Hỏa Lựu Đường số 1, số 2, số 3, số 4 500.000 300.000 200.000 200.000 - Đất ở nông thôn
98 Huyện Long Mỹ Khu dân cư thương mại xã Lương Tâm Các đường D1, D2, D3, D4, D5 theo quy hoạch xây dựng chi tiết 6.170.000 3.702.000 2.468.000 1.234.000 - Đất ở nông thôn
99 Huyện Long Mỹ Đường tỉnh 930 Cầu Trắng - Ranh thị trấn Vĩnh Viễn 680.000 408.000 272.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
100 Huyện Long Mỹ Đường tỉnh 930B Cầu Miễu, ấp 7, xã Thuận Hưng - Ranh Chợ xã Xà Phiên 680.000 408.000 272.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn