STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Phụng Hiệp | Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) | Cầu Kênh Tây - Ranh lộ 26/3 | 1.300.000 | 780.000 | 520.000 | 260.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Phụng Hiệp | Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) | Hết ranh lộ 26/3 - Ranh Cầu vượt Cây Dương | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Phụng Hiệp | Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) | Hết ranh Cầu vượt Cây Dương - Giáp đường Đoàn Văn Chia | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Phụng Hiệp | Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) | Đường số 5 - Đường Nguyễn Thị Phấn | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Phụng Hiệp | Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) | Đường Nguyễn Thị Phấn - Đường Hùng Vương | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Phụng Hiệp | Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) | Đường Hùng Vương - Cầu Kênh T82 | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Phụng Hiệp | Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) | Cầu Kênh Tây - Ranh lộ 26/3 | 1.040.000 | 624.000 | 416.000 | 208.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
8 | Huyện Phụng Hiệp | Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) | Hết ranh lộ 26/3 - Ranh Cầu vượt Cây Dương | 1.280.000 | 768.000 | 512.000 | 256.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
9 | Huyện Phụng Hiệp | Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) | Hết ranh Cầu vượt Cây Dương - Giáp đường Đoàn Văn Chia | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
10 | Huyện Phụng Hiệp | Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) | Đường số 5 - Đường Nguyễn Thị Phấn | 960.000 | 576.000 | 384.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
11 | Huyện Phụng Hiệp | Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) | Đường Nguyễn Thị Phấn - Đường Hùng Vương | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12 | Huyện Phụng Hiệp | Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) | Đường Hùng Vương - Cầu Kênh T82 | 640.000 | 384.000 | 256.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
13 | Huyện Phụng Hiệp | Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) | Cầu Kênh Tây - Ranh lộ 26/3 | 780.000 | 468.000 | 312.000 | 156.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
14 | Huyện Phụng Hiệp | Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) | Hết ranh lộ 26/3 - Ranh Cầu vượt Cây Dương | 960.000 | 576.000 | 384.000 | 192.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
15 | Huyện Phụng Hiệp | Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) | Hết ranh Cầu vượt Cây Dương - Giáp đường Đoàn Văn Chia | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
16 | Huyện Phụng Hiệp | Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) | Đường số 5 - Đường Nguyễn Thị Phấn | 720.000 | 432.000 | 288.000 | 150.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
17 | Huyện Phụng Hiệp | Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) | Đường Nguyễn Thị Phấn - Đường Hùng Vương | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 150.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
18 | Huyện Phụng Hiệp | Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) | Đường Hùng Vương - Cầu Kênh T82 | 480.000 | 288.000 | 192.000 | 150.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Phụng Hiệp, Hậu Giang: Đoạn Đường 30 Tháng 4 (Đường Tỉnh 927 Cũ)
Bảng giá đất của Huyện Phụng Hiệp, Hậu Giang cho đoạn đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, từ Cầu Kênh Tây đến Ranh lộ 26/3, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về giá trị và giao dịch đất đai.
Vị trí 1: 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường 30 Tháng 4 có mức giá cao nhất là 1.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần Cầu Kênh Tây, sở hữu vị trí đắc địa với giao thông thuận tiện và tiếp cận dễ dàng đến các tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường.
Vị trí 2: 780.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 780.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị tốt nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần hơn với Ranh lộ 26/3 nhưng chưa đạt đến mức giá của vị trí 1.
Vị trí 3: 520.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 520.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù không nằm ở vị trí trung tâm nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, đặc biệt là trong các khu vực gần Ranh lộ 26/3.
Vị trí 4: 260.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 260.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở các khu vực xa Cầu Kênh Tây và các tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị đất thấp hơn so với các vị trí còn lại.
Bảng giá đất theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ Cầu Kênh Tây đến Ranh lộ 26/3, Huyện Phụng Hiệp. Việc hiểu rõ giá trị của các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.