Bảng giá đất tại Huyện Phụng Hiệp, Tỉnh Hậu Giang

Theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang, giá đất tại Huyện Phụng Hiệp dao động từ 50.000 VNĐ/m² đến 3.800.000 VNĐ/m². Với sự phát triển hạ tầng và các yếu tố kinh tế xã hội, khu vực này đang có tiềm năng lớn cho nhà đầu tư.

Tổng quan khu vực Huyện Phụng Hiệp, Hậu Giang

Huyện Phụng Hiệp là một huyện nông thôn nằm ở phía đông của tỉnh Hậu Giang, cách Thành phố Vị Thanh không xa. Khu vực này nổi bật với các hoạt động nông nghiệp, đặc biệt là trồng cây ăn quả, thủy sản và sản xuất nông sản.

Tuy nhiên, trong những năm gần đây, Phụng Hiệp đang chuyển mình với sự gia tăng mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và đầu tư vào các khu công nghiệp, thương mại.

Vị trí của Phụng Hiệp rất thuận lợi khi gần các tuyến giao thông quan trọng, đặc biệt là Quốc lộ 1A và các đường tỉnh lộ nối với các thành phố lớn trong khu vực.

Cộng với các dự án nâng cấp cơ sở hạ tầng như cầu, đường giao thông, khu công nghiệp, Phụng Hiệp đang trở thành một khu vực đầy tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Ngoài ra, huyện cũng đang tập trung phát triển các tiện ích công cộng như bệnh viện, trường học và các khu thương mại, giúp nâng cao chất lượng sống cho người dân, từ đó gia tăng giá trị đất đai tại các khu vực trung tâm và ngoại ô.

Phân tích giá đất tại Huyện Phụng Hiệp, Hậu Giang

Giá đất tại Huyện Phụng Hiệp dao động từ 50.000 VNĐ/m² đến 3.800.000 VNĐ/m², tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng. Các khu vực trung tâm gần các tiện ích công cộng có giá đất cao hơn, trong khi các khu vực ngoại ô hoặc gần khu vực nông nghiệp có giá đất thấp hơn.

Với mức giá đất này, Phụng Hiệp hiện đang là một trong những khu vực có mức giá bất động sản khá hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh Hậu Giang.

Các nhà đầu tư có thể cân nhắc lựa chọn mua đất tại các khu vực ngoại thành với giá thấp để chờ đợi tăng giá trong tương lai. Mức giá đất trung bình tại Phụng Hiệp khoảng 995.763 VNĐ/m², đây là mức giá khá hợp lý cho một khu vực đang trong quá trình phát triển.

Đối với những nhà đầu tư dài hạn, việc đầu tư vào Phụng Hiệp có thể mang lại lợi nhuận tốt nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và kinh tế địa phương. Tuy nhiên, nếu chỉ đầu tư ngắn hạn, nhà đầu tư cần phải nghiên cứu kỹ lưỡng về tiềm năng tăng giá của đất tại các khu vực cụ thể.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Phụng Hiệp, Hậu Giang

Huyện Phụng Hiệp sở hữu nhiều điểm mạnh đáng chú ý. Trước hết, khu vực này đang có sự gia tăng mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng, đặc biệt là các dự án giao thông và khu công nghiệp. Các dự án như cầu, đường cao tốc và các khu công nghiệp đang được triển khai, tạo ra nhiều cơ hội cho nhà đầu tư bất động sản.

Bên cạnh đó, Phụng Hiệp còn nổi bật với các đặc điểm địa lý thuận lợi cho phát triển nông nghiệp, thu hút đầu tư vào các khu công nghiệp chế biến nông sản. Đây là một yếu tố quan trọng giúp khu vực này trở thành một điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Các tiềm năng du lịch của Phụng Hiệp cũng đáng được lưu ý, khi huyện có nhiều tuyến sông, cảnh quan thiên nhiên hấp dẫn và các làng nghề truyền thống. Những yếu tố này sẽ góp phần tạo ra sự phát triển của thị trường bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái.

Với những yếu tố thuận lợi về hạ tầng, kinh tế và các tiềm năng phát triển, Huyện Phụng Hiệp là một địa phương đầy tiềm năng cho nhà đầu tư bất động sản. Các nhà đầu tư dài hạn sẽ có cơ hội gia tăng giá trị tài sản khi thị trường phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Phụng Hiệp là: 3.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Phụng Hiệp là: 50.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Phụng Hiệp là: 1.008.454 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
762

Mua bán nhà đất tại Hậu Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hậu Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Phụng Hiệp Quốc lộ 61 Giáp ranh đường Kênh Tám Ngàn cụt - Cầu Kênh Giữa 3.800.000 2.280.000 1.520.000 760.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Phụng Hiệp Quốc lộ 61 Cầu Kênh Giữa - Hết cây xăng Mỹ Tân 2.900.000 1.740.000 1.160.000 580.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Phụng Hiệp Quốc lộ 61 Cây Xăng Mỹ Tân - Cống Mười Thành 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Phụng Hiệp Quốc lộ 61 Cống Mười Thành - Cống Hai Bình 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Phụng Hiệp Đường song song Quốc lộ 61 (thị trấn Kinh Cùng) Cầu Mẫu Giáo Sơn Ca - Giáp đường Kinh Cùng - Phương Phú 400.000 250.000 250.000 250.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Phụng Hiệp Đường song song Quốc lộ 61 (thị trấn Kinh Cùng) Chùa Long Hòa Tự - Giáp ranh xã Hòa An 400.000 250.000 250.000 250.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Phụng Hiệp Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) Cầu Kênh Tây - Ranh lộ 26/3 1.300.000 780.000 520.000 260.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Phụng Hiệp Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) Hết ranh lộ 26/3 - Ranh Cầu vượt Cây Dương 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Phụng Hiệp Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) Hết ranh Cầu vượt Cây Dương - Giáp đường Đoàn Văn Chia 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Phụng Hiệp Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) Đường số 5 - Đường Nguyễn Thị Phấn 1.200.000 720.000 480.000 250.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Phụng Hiệp Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) Đường Nguyễn Thị Phấn - Đường Hùng Vương 1.000.000 600.000 400.000 250.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Phụng Hiệp Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) Đường Hùng Vương - Cầu Kênh T82 800.000 480.000 320.000 250.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Phụng Hiệp Đường Nguyễn Thị Phấn (đường số 3) Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) - Đường số 1 1.700.000 1.020.000 680.000 340.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Phụng Hiệp Đường 3 Tháng 2 Nguyễn Văn Nết - Cầu Lái Hiếu 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Phụng Hiệp Đường 3 Tháng 2 Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) - Đoàn Văn Chia 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Phụng Hiệp Đường Trần Văn Sơn (đường số 19) Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) - Đường số 29 2.200.000 1.320.000 880.000 440.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Phụng Hiệp Đường Nguyễn Văn Quang (đường số 17) Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) - Đường số 29 2.200.000 1.320.000 880.000 440.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Phụng Hiệp Đường Nguyễn Văn Quang (đường số 17) Đường số 29 - Đường số 20 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Phụng Hiệp Đường Nguyễn Minh Quang Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) - Đường số 1 1.700.000 1.020.000 680.000 340.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Phụng Hiệp Đường Nguyễn Văn Nết (đường số 9) Đường số 37 (Bến đò) - Kênh Hai Hùng 1.200.000 720.000 480.000 250.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Phụng Hiệp Đường Nguyễn Văn Nết (đường số 9) Kênh Hai Hùng - Cầu Kênh Châu bộ 900.000 540.000 360.000 250.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Phụng Hiệp Đường Đoàn Văn Chia (đường số 7) Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) - Đường 3 Tháng 2 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Phụng Hiệp Đường Đoàn Văn Chia (đường số 7) Đường 3 Tháng 2 - Kênh Huỳnh Thiện 1.700.000 1.020.000 680.000 340.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Phụng Hiệp Đường Đoàn Văn Chia (đường số 7) Kênh Huỳnh Thiện - Kênh Trường học 1.200.000 720.000 480.000 250.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Phụng Hiệp Đường Triệu Vĩnh Tường (đường số 30) Đường 3 Tháng 2 - Đường số 22 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Phụng Hiệp Đường Hùng Vương (đường số 31) Đường 30 Tháng 4 (Công an huyện) - Đường 3 Tháng 2 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Phụng Hiệp Đường Hùng Vương (đường số 31) Đường 3 Tháng 2 - Đường Đoàn Văn Chia 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Phụng Hiệp Đường Hùng Vương (đường số 31) Đường số 5 - Đường 30 Tháng 4 (Huyện đội) 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Phụng Hiệp Đường số 29 Nguyễn Văn Quang - Đường số 22 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Phụng Hiệp Đường Trương Thị Hoa Đường số 29 - Đường số 20 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Phụng Hiệp Đường vào Khu dân cư vượt lũ thị trấn Cây Dương Đường 30 Tháng 4 - Ranh khu dân cư 800.000 480.000 320.000 250.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện Phụng Hiệp Đường vào Khu dân cư vượt lũ thị trấn Cây Dương Các đường nội bộ còn lại 700.000 420.000 280.000 250.000 - Đất ở đô thị
33 Huyện Phụng Hiệp Đường ô tô về xã Tân Phước Hưng Cầu mới Mười Biếu - Cầu Bùi Kiệm 470.000 282.000 250.000 250.000 - Đất ở đô thị
34 Huyện Phụng Hiệp Đường Quản lộ Phụng Hiệp (thuộc thị trấn Búng Tàu) Kênh Năm Bài - Ranh huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng 750.000 450.000 300.000 250.000 - Đất ở đô thị
35 Huyện Phụng Hiệp Đường tỉnh 928 UBND thị trấn Búng Tàu - Cầu mới Mười Biếu 520.000 312.000 250.000 250.000 - Đất ở đô thị
36 Huyện Phụng Hiệp Đường tỉnh 928 Cầu mới Mười Biếu - Giáp ranh xã Hiệp Hưng 450.000 270.000 250.000 250.000 - Đất ở đô thị
37 Huyện Phụng Hiệp Đường tỉnh 928 Cầu mới Mười Biếu - Cầu Ranh Án 400.000 250.000 250.000 250.000 - Đất ở đô thị
38 Huyện Phụng Hiệp Đường lộ chợ Búng Tàu Giáp ranh móng cầu cũ Búng Tàu - Ranh Nhị Tỳ (Đường cặp Kênh xáng Búng Tàu) 875.000 525.000 350.000 250.000 - Đất ở đô thị
39 Huyện Phụng Hiệp Đường lộ chợ Búng Tàu Giáp chân móng cầu cũ Búng Tàu (nhà anh Tiên) - Đến hết ranh đất nhà anh Nguyễn Văn Mỹ 875.000 525.000 350.000 250.000 - Đất ở đô thị
40 Huyện Phụng Hiệp Đường lộ chợ Búng Tàu Giáp ranh móng cầu cũ Búng Tàu - Cầu mới Mười Biếu (Đường cặp kênh ngang) 440.000 264.000 250.000 250.000 - Đất ở đô thị
41 Huyện Phụng Hiệp Đường lộ chợ Búng Tàu Cầu mới Mười Biếu - Giáp ranh xã Hiệp Hưng 375.000 250.000 250.000 250.000 - Đất ở đô thị
42 Huyện Phụng Hiệp Hai đường song song sau nhà lồng chợ Búng Tàu Ranh nhà lồng chợ - Ranh đất Hai Thành 700.000 420.000 280.000 250.000 - Đất ở đô thị
43 Huyện Phụng Hiệp Chợ thị trấn Kinh Cùng Cầu Kênh giữa - Kênh chợ thị trấn Kinh Cùng 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
44 Huyện Phụng Hiệp Chợ thị trấn Kinh Cùng Cầu Kênh chợ - Đường xuống Nhà máy nước 3.300.000 1.980.000 1.320.000 660.000 - Đất ở đô thị
45 Huyện Phụng Hiệp Chợ thị trấn Kinh Cùng Giáp ranh nhà ông Trần Văn Phừng - Đường lộ vào kênh Tám ngàn cụt 3.300.000 1.980.000 1.320.000 660.000 - Đất ở đô thị
46 Huyện Phụng Hiệp Chợ thị trấn Kinh Cùng Giáp ranh nhà bà Trần Thị Liên - Đường lộ vào kênh Tám ngàn cụt 3.300.000 1.980.000 1.320.000 660.000 - Đất ở đô thị
47 Huyện Phụng Hiệp Hai đường cặp dãy Nhà lồng chợ Đường nhựa 9m (Đường dẫn vào Dự án khu thương mại Hồng Phát) 3.700.000 2.220.000 1.480.000 740.000 - Đất ở đô thị
48 Huyện Phụng Hiệp Hai đường cặp dãy Nhà lồng chợ Đường nhựa 2,5m 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất ở đô thị
49 Huyện Phụng Hiệp Đường xuống Nhà máy nước Quốc lộ 61 - Kênh chợ thị trấn Kinh Cùng 3.700.000 2.220.000 1.480.000 740.000 - Đất ở đô thị
50 Huyện Phụng Hiệp Đường vào Kênh Tám Ngàn cụt Quốc lộ 61 - Cầu Kênh Tám Ngàn cụt 3.700.000 2.220.000 1.480.000 740.000 - Đất ở đô thị
51 Huyện Phụng Hiệp Đường vào khu bờ Tràm Ranh khu vượt lũ Cây Dương - Lộ Kênh Bờ Tràm 600.000 360.000 250.000 250.000 - Đất ở đô thị
52 Huyện Phụng Hiệp Đường số 22 Đường số 29 - Hùng Vương 2.200.000 1.320.000 880.000 440.000 - Đất ở đô thị
53 Huyện Phụng Hiệp Đường ô tô Kinh cùng - Phương Phú Quốc lộ 61 - Cầu Bảy Chồn 600.000 360.000 250.000 250.000 - Đất ở đô thị
54 Huyện Phụng Hiệp Đường số 20 Đường Trương Thị Hoa - Đường Nguyễn Văn Quang 1.300.000 780.000 520.000 260.000 - Đất ở đô thị
55 Huyện Phụng Hiệp Đường số 23 Đường Trương Thị Hoa - Đường Nguyễn Văn Quang 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
56 Huyện Phụng Hiệp Đường số 25 Đường Trương Thị Hoa - Đường Nguyễn Văn Quang 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
57 Huyện Phụng Hiệp Đường số 27 Đường Trương Thị Hoa - Đường Nguyễn Văn Quang 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
58 Huyện Phụng Hiệp Đường Nguyễn Văn Thép Đường Trương Thị Hoa - Đường Nguyễn Văn Quang 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất ở đô thị
59 Huyện Phụng Hiệp Đường D1 (khu dân cư thương mại thị trấn Cây Dương) Đường 3 Tháng 2 - Đường Đoàn Văn Chia 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
60 Huyện Phụng Hiệp Đường D2 (khu dân cư thương mại thị trấn Cây Dương) Đường 3 Tháng 2 - Đường Đoàn Văn Chia 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
61 Huyện Phụng Hiệp Đường D3 (khu dân cư thương mại thị trấn Cây Dương) Đường 3 Tháng 2 - Đường Đoàn Văn Chia 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
62 Huyện Phụng Hiệp Đường D4 (khu dân cư thương mại thị trấn Cây Dương) Đường D3 - Đường 3 Tháng 2 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
63 Huyện Phụng Hiệp Đường số 10 (khu dân cư thương mại thị trấn Cây Dương) Đường D3 - Đường 3 Tháng 2 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
64 Huyện Phụng Hiệp Đường số 1 Đường số 5 - Đường số 6 1.700.000 1.020.000 680.000 340.000 - Đất ở đô thị
65 Huyện Phụng Hiệp Đường số 5 Đường 30 Tháng 4 - Giáp ranh nhà ông Tám Nhỏ 1.700.000 1.020.000 680.000 340.000 - Đất ở đô thị
66 Huyện Phụng Hiệp Đường số 6 Đường Hùng Vương - Đường số 1 1.700.000 1.020.000 680.000 340.000 - Đất ở đô thị
67 Huyện Phụng Hiệp Đường số 3 Khu dân cư Phụng Hiệp Đường số 22 - Đường số 4 1.200.000 720.000 480.000 250.000 - Đất ở đô thị
68 Huyện Phụng Hiệp Đường số 4 Khu dân cư Phụng Hiệp Đường số 5 dự mở - Hết lộ nhựa 1.200.000 720.000 480.000 250.000 - Đất ở đô thị
69 Huyện Phụng Hiệp Đường số 29 - Khu dân cư và Trung tâm thương mại Hồng Phát tại thị trấn Kinh Cùng từ cầu xáng thổi - đến đường dự mở số 1 3.300.000 1.980.000 1.320.000 660.000 - Đất ở đô thị
70 Huyện Phụng Hiệp Đường số 25 - Khu dân cư và Trung tâm thương mại Hồng Phát tại thị trấn Kinh Cùng từ đường số 29 - đến đường số 4 2.182.000 1.309.000 872.000 436.400 - Đất ở đô thị
71 Huyện Phụng Hiệp Đường số 2 - Khu dân cư và Trung tâm thương mại Hồng Phát tại thị trấn Kinh Cùng từ đường số 29 - đến đường số 4 2.182.000 1.309.000 872.000 436.400 - Đất ở đô thị
72 Huyện Phụng Hiệp Đường số 3 - Khu dân cư và Trung tâm thương mại Hồng Phát tại thị trấn Kinh Cùng từ đường số 29 - đến đường số 6 2.182.000 1.309.000 872.000 436.400 - Đất ở đô thị
73 Huyện Phụng Hiệp Đường số 4 - Khu dân cư và Trung tâm thương mại Hồng Phát tại thị trấn Kinh Cùng từ đường số 2 - đến đường số 25 2.182.000 1.309.000 872.000 436.400 - Đất ở đô thị
74 Huyện Phụng Hiệp Đường số 5 - Khu dân cư và Trung tâm thương mại Hồng Phát tại thị trấn Kinh Cùng từ đường số 2 - đến đường số 25 2.182.000 1.309.000 872.000 436.400 - Đất ở đô thị
75 Huyện Phụng Hiệp Đường số 6 - Khu dân cư và Trung tâm thương mại Hồng Phát tại thị trấn Kinh Cùng từ đường số 2 - đến đường số 25 2.182.000 1.309.000 872.000 436.400 - Đất ở đô thị
76 Huyện Phụng Hiệp Quốc lộ 61 Giáp ranh đường Kênh Tám Ngàn cụt - Cầu Kênh Giữa 3.040.000 1.824.000 1.216.000 608.000 - Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Phụng Hiệp Quốc lộ 61 Cầu Kênh Giữa - Hết cây xăng Mỹ Tân 2.320.000 1.392.000 928.000 464.000 - Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Phụng Hiệp Quốc lộ 61 Cây Xăng Mỹ Tân - Cống Mười Thành 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Phụng Hiệp Quốc lộ 61 Cống Mười Thành - Cống Hai Bình 1.120.000 672.000 448.000 224.000 - Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Phụng Hiệp Đường song song Quốc lộ 61 (thị trấn Kinh Cùng) Cầu Mẫu Giáo Sơn Ca - Giáp đường Kinh Cùng - Phương Phú 320.000 200.000 200.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Phụng Hiệp Đường song song Quốc lộ 61 (thị trấn Kinh Cùng) Chùa Long Hòa Tự - Giáp ranh xã Hòa An 320.000 200.000 200.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Phụng Hiệp Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) Cầu Kênh Tây - Ranh lộ 26/3 1.040.000 624.000 416.000 208.000 - Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Phụng Hiệp Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) Hết ranh lộ 26/3 - Ranh Cầu vượt Cây Dương 1.280.000 768.000 512.000 256.000 - Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Phụng Hiệp Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) Hết ranh Cầu vượt Cây Dương - Giáp đường Đoàn Văn Chia 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Phụng Hiệp Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) Đường số 5 - Đường Nguyễn Thị Phấn 960.000 576.000 384.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Phụng Hiệp Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) Đường Nguyễn Thị Phấn - Đường Hùng Vương 800.000 480.000 320.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Phụng Hiệp Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) Đường Hùng Vương - Cầu Kênh T82 640.000 384.000 256.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Phụng Hiệp Đường Nguyễn Thị Phấn (đường số 3) Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) - Đường số 1 1.360.000 816.000 544.000 272.000 - Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Phụng Hiệp Đường 3 Tháng 2 Nguyễn Văn Nết - Cầu Lái Hiếu 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Phụng Hiệp Đường 3 Tháng 2 Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) - Đoàn Văn Chia 1.920.000 1.152.000 768.000 384.000 - Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Phụng Hiệp Đường Trần Văn Sơn (đường số 19) Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) - Đường số 29 1.760.000 1.056.000 704.000 352.000 - Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Phụng Hiệp Đường Nguyễn Văn Quang (đường số 17) Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) - Đường số 29 1.760.000 1.056.000 704.000 352.000 - Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Phụng Hiệp Đường Nguyễn Văn Quang (đường số 17) Đường số 29 - Đường số 20 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
94 Huyện Phụng Hiệp Đường Nguyễn Minh Quang Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) - Đường số 1 1.360.000 816.000 544.000 272.000 - Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Phụng Hiệp Đường Nguyễn Văn Nết (đường số 9) Đường số 37 (Bến đò) - Kênh Hai Hùng 960.000 576.000 384.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Phụng Hiệp Đường Nguyễn Văn Nết (đường số 9) Kênh Hai Hùng - Cầu Kênh Châu bộ 720.000 432.000 288.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Phụng Hiệp Đường Đoàn Văn Chia (đường số 7) Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) - Đường 3 Tháng 2 1.920.000 1.152.000 768.000 384.000 - Đất TM-DV đô thị
98 Huyện Phụng Hiệp Đường Đoàn Văn Chia (đường số 7) Đường 3 Tháng 2 - Kênh Huỳnh Thiện 1.360.000 816.000 544.000 272.000 - Đất TM-DV đô thị
99 Huyện Phụng Hiệp Đường Đoàn Văn Chia (đường số 7) Kênh Huỳnh Thiện - Kênh Trường học 960.000 576.000 384.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
100 Huyện Phụng Hiệp Đường Triệu Vĩnh Tường (đường số 30) Đường 3 Tháng 2 - Đường số 22 1.920.000 1.152.000 768.000 384.000 - Đất TM-DV đô thị