Bảng giá đất Huyện Phụng Hiệp Hậu Giang

Giá đất cao nhất tại Huyện Phụng Hiệp là: 3.800.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Phụng Hiệp là: 50.000
Giá đất trung bình tại Huyện Phụng Hiệp là: 995.763
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Phụng Hiệp Quốc lộ 61 Giáp ranh đường Kênh Tám Ngàn cụt - Cầu Kênh Giữa 3.800.000 2.280.000 1.520.000 760.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Phụng Hiệp Quốc lộ 61 Cầu Kênh Giữa - Hết cây xăng Mỹ Tân 2.900.000 1.740.000 1.160.000 580.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Phụng Hiệp Quốc lộ 61 Cây Xăng Mỹ Tân - Cống Mười Thành 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Phụng Hiệp Quốc lộ 61 Cống Mười Thành - Cống Hai Bình 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Phụng Hiệp Đường song song Quốc lộ 61 (thị trấn Kinh Cùng) Cầu Mẫu Giáo Sơn Ca - Giáp đường Kinh Cùng - Phương Phú 400.000 250.000 250.000 250.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Phụng Hiệp Đường song song Quốc lộ 61 (thị trấn Kinh Cùng) Chùa Long Hòa Tự - Giáp ranh xã Hòa An 400.000 250.000 250.000 250.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Phụng Hiệp Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) Cầu Kênh Tây - Ranh lộ 26/3 1.300.000 780.000 520.000 260.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Phụng Hiệp Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) Hết ranh lộ 26/3 - Ranh Cầu vượt Cây Dương 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Phụng Hiệp Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) Hết ranh Cầu vượt Cây Dương - Giáp đường Đoàn Văn Chia 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Phụng Hiệp Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) Đường số 5 - Đường Nguyễn Thị Phấn 1.200.000 720.000 480.000 250.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Phụng Hiệp Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) Đường Nguyễn Thị Phấn - Đường Hùng Vương 1.000.000 600.000 400.000 250.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Phụng Hiệp Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) Đường Hùng Vương - Cầu Kênh T82 800.000 480.000 320.000 250.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Phụng Hiệp Đường Nguyễn Thị Phấn (đường số 3) Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) - Đường số 1 1.700.000 1.020.000 680.000 340.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Phụng Hiệp Đường 3 Tháng 2 Nguyễn Văn Nết - Cầu Lái Hiếu 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Phụng Hiệp Đường 3 Tháng 2 Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) - Đoàn Văn Chia 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Phụng Hiệp Đường Trần Văn Sơn (đường số 19) Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) - Đường số 29 2.200.000 1.320.000 880.000 440.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Phụng Hiệp Đường Nguyễn Văn Quang (đường số 17) Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) - Đường số 29 2.200.000 1.320.000 880.000 440.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Phụng Hiệp Đường Nguyễn Văn Quang (đường số 17) Đường số 29 - Đường số 20 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Phụng Hiệp Đường Nguyễn Minh Quang Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) - Đường số 1 1.700.000 1.020.000 680.000 340.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Phụng Hiệp Đường Nguyễn Văn Nết (đường số 9) Đường số 37 (Bến đò) - Kênh Hai Hùng 1.200.000 720.000 480.000 250.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Phụng Hiệp Đường Nguyễn Văn Nết (đường số 9) Kênh Hai Hùng - Cầu Kênh Châu bộ 900.000 540.000 360.000 250.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Phụng Hiệp Đường Đoàn Văn Chia (đường số 7) Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) - Đường 3 Tháng 2 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Phụng Hiệp Đường Đoàn Văn Chia (đường số 7) Đường 3 Tháng 2 - Kênh Huỳnh Thiện 1.700.000 1.020.000 680.000 340.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Phụng Hiệp Đường Đoàn Văn Chia (đường số 7) Kênh Huỳnh Thiện - Kênh Trường học 1.200.000 720.000 480.000 250.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Phụng Hiệp Đường Triệu Vĩnh Tường (đường số 30) Đường 3 Tháng 2 - Đường số 22 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Phụng Hiệp Đường Hùng Vương (đường số 31) Đường 30 Tháng 4 (Công an huyện) - Đường 3 Tháng 2 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Phụng Hiệp Đường Hùng Vương (đường số 31) Đường 3 Tháng 2 - Đường Đoàn Văn Chia 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Phụng Hiệp Đường Hùng Vương (đường số 31) Đường số 5 - Đường 30 Tháng 4 (Huyện đội) 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Phụng Hiệp Đường số 29 Nguyễn Văn Quang - Đường số 22 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Phụng Hiệp Đường Trương Thị Hoa Đường số 29 - Đường số 20 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Phụng Hiệp Đường vào Khu dân cư vượt lũ thị trấn Cây Dương Đường 30 Tháng 4 - Ranh khu dân cư 800.000 480.000 320.000 250.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện Phụng Hiệp Đường vào Khu dân cư vượt lũ thị trấn Cây Dương Các đường nội bộ còn lại 700.000 420.000 280.000 250.000 - Đất ở đô thị
33 Huyện Phụng Hiệp Đường ô tô về xã Tân Phước Hưng Cầu mới Mười Biếu - Cầu Bùi Kiệm 470.000 282.000 250.000 250.000 - Đất ở đô thị
34 Huyện Phụng Hiệp Đường Quản lộ Phụng Hiệp (thuộc thị trấn Búng Tàu) Kênh Năm Bài - Ranh huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng 750.000 450.000 300.000 250.000 - Đất ở đô thị
35 Huyện Phụng Hiệp Đường tỉnh 928 UBND thị trấn Búng Tàu - Cầu mới Mười Biếu 520.000 312.000 250.000 250.000 - Đất ở đô thị
36 Huyện Phụng Hiệp Đường tỉnh 928 Cầu mới Mười Biếu - Giáp ranh xã Hiệp Hưng 450.000 270.000 250.000 250.000 - Đất ở đô thị
37 Huyện Phụng Hiệp Đường tỉnh 928 Cầu mới Mười Biếu - Cầu Ranh Án 400.000 250.000 250.000 250.000 - Đất ở đô thị
38 Huyện Phụng Hiệp Đường lộ chợ Búng Tàu Giáp ranh móng cầu cũ Búng Tàu - Ranh Nhị Tỳ (Đường cặp Kênh xáng Búng Tàu) 875.000 525.000 350.000 250.000 - Đất ở đô thị
39 Huyện Phụng Hiệp Đường lộ chợ Búng Tàu Giáp chân móng cầu cũ Búng Tàu (nhà anh Tiên) - Đến hết ranh đất nhà anh Nguyễn Văn Mỹ 875.000 525.000 350.000 250.000 - Đất ở đô thị
40 Huyện Phụng Hiệp Đường lộ chợ Búng Tàu Giáp ranh móng cầu cũ Búng Tàu - Cầu mới Mười Biếu (Đường cặp kênh ngang) 440.000 264.000 250.000 250.000 - Đất ở đô thị
41 Huyện Phụng Hiệp Đường lộ chợ Búng Tàu Cầu mới Mười Biếu - Giáp ranh xã Hiệp Hưng 375.000 250.000 250.000 250.000 - Đất ở đô thị
42 Huyện Phụng Hiệp Hai đường song song sau nhà lồng chợ Búng Tàu Ranh nhà lồng chợ - Ranh đất Hai Thành 700.000 420.000 280.000 250.000 - Đất ở đô thị
43 Huyện Phụng Hiệp Chợ thị trấn Kinh Cùng Cầu Kênh giữa - Kênh chợ thị trấn Kinh Cùng 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
44 Huyện Phụng Hiệp Chợ thị trấn Kinh Cùng Cầu Kênh chợ - Đường xuống Nhà máy nước 3.300.000 1.980.000 1.320.000 660.000 - Đất ở đô thị
45 Huyện Phụng Hiệp Chợ thị trấn Kinh Cùng Giáp ranh nhà ông Trần Văn Phừng - Đường lộ vào kênh Tám ngàn cụt 3.300.000 1.980.000 1.320.000 660.000 - Đất ở đô thị
46 Huyện Phụng Hiệp Chợ thị trấn Kinh Cùng Giáp ranh nhà bà Trần Thị Liên - Đường lộ vào kênh Tám ngàn cụt 3.300.000 1.980.000 1.320.000 660.000 - Đất ở đô thị
47 Huyện Phụng Hiệp Hai đường cặp dãy Nhà lồng chợ Đường nhựa 9m (Đường dẫn vào Dự án khu thương mại Hồng Phát) 3.700.000 2.220.000 1.480.000 740.000 - Đất ở đô thị
48 Huyện Phụng Hiệp Hai đường cặp dãy Nhà lồng chợ Đường nhựa 2,5m 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất ở đô thị
49 Huyện Phụng Hiệp Đường xuống Nhà máy nước Quốc lộ 61 - Kênh chợ thị trấn Kinh Cùng 3.700.000 2.220.000 1.480.000 740.000 - Đất ở đô thị
50 Huyện Phụng Hiệp Đường vào Kênh Tám Ngàn cụt Quốc lộ 61 - Cầu Kênh Tám Ngàn cụt 3.700.000 2.220.000 1.480.000 740.000 - Đất ở đô thị
51 Huyện Phụng Hiệp Đường vào khu bờ Tràm Ranh khu vượt lũ Cây Dương - Lộ Kênh Bờ Tràm 600.000 360.000 250.000 250.000 - Đất ở đô thị
52 Huyện Phụng Hiệp Đường số 22 Đường số 29 - Hùng Vương 2.200.000 1.320.000 880.000 440.000 - Đất ở đô thị
53 Huyện Phụng Hiệp Đường ô tô Kinh cùng - Phương Phú Quốc lộ 61 - Cầu Bảy Chồn 600.000 360.000 250.000 250.000 - Đất ở đô thị
54 Huyện Phụng Hiệp Đường số 20 Đường Trương Thị Hoa - Đường Nguyễn Văn Quang 1.300.000 780.000 520.000 260.000 - Đất ở đô thị
55 Huyện Phụng Hiệp Đường số 23 Đường Trương Thị Hoa - Đường Nguyễn Văn Quang 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
56 Huyện Phụng Hiệp Đường số 25 Đường Trương Thị Hoa - Đường Nguyễn Văn Quang 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
57 Huyện Phụng Hiệp Đường số 27 Đường Trương Thị Hoa - Đường Nguyễn Văn Quang 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
58 Huyện Phụng Hiệp Đường Nguyễn Văn Thép Đường Trương Thị Hoa - Đường Nguyễn Văn Quang 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất ở đô thị
59 Huyện Phụng Hiệp Đường D1 (khu dân cư thương mại thị trấn Cây Dương) Đường 3 Tháng 2 - Đường Đoàn Văn Chia 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
60 Huyện Phụng Hiệp Đường D2 (khu dân cư thương mại thị trấn Cây Dương) Đường 3 Tháng 2 - Đường Đoàn Văn Chia 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
61 Huyện Phụng Hiệp Đường D3 (khu dân cư thương mại thị trấn Cây Dương) Đường 3 Tháng 2 - Đường Đoàn Văn Chia 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
62 Huyện Phụng Hiệp Đường D4 (khu dân cư thương mại thị trấn Cây Dương) Đường D3 - Đường 3 Tháng 2 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
63 Huyện Phụng Hiệp Đường số 10 (khu dân cư thương mại thị trấn Cây Dương) Đường D3 - Đường 3 Tháng 2 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
64 Huyện Phụng Hiệp Đường số 1 Đường số 5 - Đường số 6 1.700.000 1.020.000 680.000 340.000 - Đất ở đô thị
65 Huyện Phụng Hiệp Đường số 5 Đường 30 Tháng 4 - Giáp ranh nhà ông Tám Nhỏ 1.700.000 1.020.000 680.000 340.000 - Đất ở đô thị
66 Huyện Phụng Hiệp Đường số 6 Đường Hùng Vương - Đường số 1 1.700.000 1.020.000 680.000 340.000 - Đất ở đô thị
67 Huyện Phụng Hiệp Đường số 3 Khu dân cư Phụng Hiệp Đường số 22 - Đường số 4 1.200.000 720.000 480.000 250.000 - Đất ở đô thị
68 Huyện Phụng Hiệp Đường số 4 Khu dân cư Phụng Hiệp Đường số 5 dự mở - Hết lộ nhựa 1.200.000 720.000 480.000 250.000 - Đất ở đô thị
69 Huyện Phụng Hiệp Đường số 29 - Khu dân cư và Trung tâm thương mại Hồng Phát tại thị trấn Kinh Cùng từ cầu xáng thổi - đến đường dự mở số 1 3.300.000 1.980.000 1.320.000 660.000 - Đất ở đô thị
70 Huyện Phụng Hiệp Đường số 25 - Khu dân cư và Trung tâm thương mại Hồng Phát tại thị trấn Kinh Cùng từ đường số 29 - đến đường số 4 2.182.000 1.309.000 872.000 436.400 - Đất ở đô thị
71 Huyện Phụng Hiệp Đường số 2 - Khu dân cư và Trung tâm thương mại Hồng Phát tại thị trấn Kinh Cùng từ đường số 29 - đến đường số 4 2.182.000 1.309.000 872.000 436.400 - Đất ở đô thị
72 Huyện Phụng Hiệp Đường số 3 - Khu dân cư và Trung tâm thương mại Hồng Phát tại thị trấn Kinh Cùng từ đường số 29 - đến đường số 6 2.182.000 1.309.000 872.000 436.400 - Đất ở đô thị
73 Huyện Phụng Hiệp Đường số 4 - Khu dân cư và Trung tâm thương mại Hồng Phát tại thị trấn Kinh Cùng từ đường số 2 - đến đường số 25 2.182.000 1.309.000 872.000 436.400 - Đất ở đô thị
74 Huyện Phụng Hiệp Đường số 5 - Khu dân cư và Trung tâm thương mại Hồng Phát tại thị trấn Kinh Cùng từ đường số 2 - đến đường số 25 2.182.000 1.309.000 872.000 436.400 - Đất ở đô thị
75 Huyện Phụng Hiệp Đường số 6 - Khu dân cư và Trung tâm thương mại Hồng Phát tại thị trấn Kinh Cùng từ đường số 2 - đến đường số 25 2.182.000 1.309.000 872.000 436.400 - Đất ở đô thị
76 Huyện Phụng Hiệp Quốc lộ 61 Giáp ranh đường Kênh Tám Ngàn cụt - Cầu Kênh Giữa 3.040.000 1.824.000 1.216.000 608.000 - Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Phụng Hiệp Quốc lộ 61 Cầu Kênh Giữa - Hết cây xăng Mỹ Tân 2.320.000 1.392.000 928.000 464.000 - Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Phụng Hiệp Quốc lộ 61 Cây Xăng Mỹ Tân - Cống Mười Thành 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Phụng Hiệp Quốc lộ 61 Cống Mười Thành - Cống Hai Bình 1.120.000 672.000 448.000 224.000 - Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Phụng Hiệp Đường song song Quốc lộ 61 (thị trấn Kinh Cùng) Cầu Mẫu Giáo Sơn Ca - Giáp đường Kinh Cùng - Phương Phú 320.000 200.000 200.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Phụng Hiệp Đường song song Quốc lộ 61 (thị trấn Kinh Cùng) Chùa Long Hòa Tự - Giáp ranh xã Hòa An 320.000 200.000 200.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Phụng Hiệp Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) Cầu Kênh Tây - Ranh lộ 26/3 1.040.000 624.000 416.000 208.000 - Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Phụng Hiệp Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) Hết ranh lộ 26/3 - Ranh Cầu vượt Cây Dương 1.280.000 768.000 512.000 256.000 - Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Phụng Hiệp Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) Hết ranh Cầu vượt Cây Dương - Giáp đường Đoàn Văn Chia 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Phụng Hiệp Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) Đường số 5 - Đường Nguyễn Thị Phấn 960.000 576.000 384.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Phụng Hiệp Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) Đường Nguyễn Thị Phấn - Đường Hùng Vương 800.000 480.000 320.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Phụng Hiệp Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) Đường Hùng Vương - Cầu Kênh T82 640.000 384.000 256.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Phụng Hiệp Đường Nguyễn Thị Phấn (đường số 3) Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) - Đường số 1 1.360.000 816.000 544.000 272.000 - Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Phụng Hiệp Đường 3 Tháng 2 Nguyễn Văn Nết - Cầu Lái Hiếu 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Phụng Hiệp Đường 3 Tháng 2 Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) - Đoàn Văn Chia 1.920.000 1.152.000 768.000 384.000 - Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Phụng Hiệp Đường Trần Văn Sơn (đường số 19) Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) - Đường số 29 1.760.000 1.056.000 704.000 352.000 - Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Phụng Hiệp Đường Nguyễn Văn Quang (đường số 17) Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) - Đường số 29 1.760.000 1.056.000 704.000 352.000 - Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Phụng Hiệp Đường Nguyễn Văn Quang (đường số 17) Đường số 29 - Đường số 20 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
94 Huyện Phụng Hiệp Đường Nguyễn Minh Quang Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) - Đường số 1 1.360.000 816.000 544.000 272.000 - Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Phụng Hiệp Đường Nguyễn Văn Nết (đường số 9) Đường số 37 (Bến đò) - Kênh Hai Hùng 960.000 576.000 384.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Phụng Hiệp Đường Nguyễn Văn Nết (đường số 9) Kênh Hai Hùng - Cầu Kênh Châu bộ 720.000 432.000 288.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Phụng Hiệp Đường Đoàn Văn Chia (đường số 7) Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) - Đường 3 Tháng 2 1.920.000 1.152.000 768.000 384.000 - Đất TM-DV đô thị
98 Huyện Phụng Hiệp Đường Đoàn Văn Chia (đường số 7) Đường 3 Tháng 2 - Kênh Huỳnh Thiện 1.360.000 816.000 544.000 272.000 - Đất TM-DV đô thị
99 Huyện Phụng Hiệp Đường Đoàn Văn Chia (đường số 7) Kênh Huỳnh Thiện - Kênh Trường học 960.000 576.000 384.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
100 Huyện Phụng Hiệp Đường Triệu Vĩnh Tường (đường số 30) Đường 3 Tháng 2 - Đường số 22 1.920.000 1.152.000 768.000 384.000 - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Phụng Hiệp, Hậu Giang: Quốc Lộ 61

Bảng giá đất tại Quốc lộ 61, Huyện Phụng Hiệp, Hậu Giang cho loại đất ở đô thị đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ giáp ranh đường Kênh Tám Ngàn cụt đến Cầu Kênh Giữa, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 3.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.800.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm trên đoạn đường chính và gần các tiện ích công cộng, làm cho giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 2.280.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 2.280.000 VNĐ/m². Đây là khu vực vẫn giữ giá trị cao, gần các tiện ích và giao thông thuận tiện, tuy nhiên thấp hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 1.520.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 1.520.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trên, nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển và hạ tầng cơ sở tốt.

Vị trí 4: 760.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất là 760.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể vì khoảng cách xa các tiện ích hoặc hạ tầng kém phát triển hơn.

Bảng giá đất theo các văn bản quy định là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Quốc lộ 61, Huyện Phụng Hiệp, Hậu Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Phụng Hiệp, Hậu Giang: Đoạn Đường Song Song Quốc Lộ 61 (Thị Trấn Kinh Cùng)

Bảng giá đất của Huyện Phụng Hiệp, Hậu Giang cho đoạn đường song song với Quốc lộ 61, loại đất ở đô thị tại thị trấn Kinh Cùng, đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, từ Cầu Mẫu Giáo Sơn Ca đến giáp Đường Kinh Cùng - Phương Phú, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường song song Quốc lộ 61, từ Cầu Mẫu Giáo Sơn Ca đến giáp Đường Kinh Cùng - Phương Phú, có mức giá cao nhất là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí thuận lợi hơn hoặc gần các tiện ích quan trọng.

Vị trí 2: 250.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 250.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị tốt, có thể do ít tiện ích hơn hoặc vị trí không thuận lợi bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 250.000 VNĐ/m², tương đương với mức giá của vị trí 2. Khu vực này có thể có điều kiện tương tự như vị trí 2, với giá trị đất không chênh lệch nhiều so với các khu vực lân cận.

Vị trí 4: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 cũng có mức giá 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất tương đương với vị trí 2 và 3, có thể do điều kiện đất đai và hạ tầng không có sự khác biệt lớn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo các văn bản quy định là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường song song với Quốc lộ 61, từ Cầu Mẫu Giáo Sơn Ca đến giáp Đường Kinh Cùng - Phương Phú, thị trấn Kinh Cùng, Huyện Phụng Hiệp, Hậu Giang. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Phụng Hiệp, Hậu Giang: Đoạn Đường 30 Tháng 4 (Đường Tỉnh 927 Cũ)

Bảng giá đất của Huyện Phụng Hiệp, Hậu Giang cho đoạn đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, từ Cầu Kênh Tây đến Ranh lộ 26/3, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về giá trị và giao dịch đất đai.

Vị trí 1: 1.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường 30 Tháng 4 có mức giá cao nhất là 1.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần Cầu Kênh Tây, sở hữu vị trí đắc địa với giao thông thuận tiện và tiếp cận dễ dàng đến các tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường.

Vị trí 2: 780.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 780.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị tốt nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần hơn với Ranh lộ 26/3 nhưng chưa đạt đến mức giá của vị trí 1.

Vị trí 3: 520.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 520.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù không nằm ở vị trí trung tâm nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, đặc biệt là trong các khu vực gần Ranh lộ 26/3.

Vị trí 4: 260.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 260.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở các khu vực xa Cầu Kênh Tây và các tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị đất thấp hơn so với các vị trí còn lại.

Bảng giá đất theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ Cầu Kênh Tây đến Ranh lộ 26/3, Huyện Phụng Hiệp. Việc hiểu rõ giá trị của các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Phụng Hiệp, Hậu Giang: Đoạn Đường Nguyễn Thị Phấn (Đường Số 3)

Bảng giá đất của huyện Phụng Hiệp, Hậu Giang cho đoạn đường Nguyễn Thị Phấn (đường số 3), loại đất ở đô thị, từ đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) đến đường số 1, đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Thị Phấn có mức giá cao nhất là 1.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và vị trí gần các tiện ích công cộng quan trọng. Giá trị đất tại đây phản ánh sự phát triển và tiềm năng của khu vực.

Vị trí 2: 1.020.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.020.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị cao, mặc dù thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này gần các tiện ích hoặc giao thông thuận tiện, nhưng không thuận lợi bằng khu vực ở vị trí 1.

Vị trí 3: 680.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 680.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng hai vị trí đầu, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 340.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 340.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Thị Phấn, huyện Phụng Hiệp, Hậu Giang. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Phụng Hiệp, Hậu Giang: Đoạn Đường 3 Tháng 2

Bảng giá đất của huyện Phụng Hiệp, Hậu Giang cho đoạn đường 3 Tháng 2, loại đất ở đô thị, từ Nguyễn Văn Nết đến Cầu Lái Hiếu, đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường 3 Tháng 2 có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa nhất trong đoạn đường, với giao thông thuận tiện và gần các tiện ích công cộng quan trọng. Giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác, phản ánh sự ưu việt về địa lý và sự phát triển của khu vực.

Vị trí 2: 900.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 900.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ giá trị cao, mặc dù thấp hơn so với vị trí 1. Có thể vị trí này gần các tiện ích nhưng không thuận tiện bằng khu vực ở vị trí 1, dẫn đến mức giá thấp hơn một chút.

Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng hai vị trí đầu, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý với tiềm năng phát triển.

Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại đoạn đường 3 Tháng 2, huyện Phụng Hiệp, Hậu Giang. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.