Bảng giá đất Tại Đường tỉnh 928 Huyện Phụng Hiệp Hậu Giang

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Phụng Hiệp Đường tỉnh 928 UBND thị trấn Búng Tàu - Cầu mới Mười Biếu 520.000 312.000 250.000 250.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Phụng Hiệp Đường tỉnh 928 Cầu mới Mười Biếu - Giáp ranh xã Hiệp Hưng 450.000 270.000 250.000 250.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Phụng Hiệp Đường tỉnh 928 Cầu mới Mười Biếu - Cầu Ranh Án 400.000 250.000 250.000 250.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Phụng Hiệp Đường tỉnh 928 UBND thị trấn Búng Tàu - Cầu mới Mười Biếu 416.000 250.000 200.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
5 Huyện Phụng Hiệp Đường tỉnh 928 Cầu mới Mười Biếu - Giáp ranh xã Hiệp Hưng 360.000 216.000 200.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
6 Huyện Phụng Hiệp Đường tỉnh 928 Cầu mới Mười Biếu - Cầu Ranh Án 320.000 200.000 200.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
7 Huyện Phụng Hiệp Đường tỉnh 928 UBND thị trấn Búng Tàu - Cầu mới Mười Biếu 312.000 187.000 150.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
8 Huyện Phụng Hiệp Đường tỉnh 928 Cầu mới Mười Biếu - Giáp ranh xã Hiệp Hưng 270.000 162.000 150.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
9 Huyện Phụng Hiệp Đường tỉnh 928 Cầu mới Mười Biếu - Cầu Ranh Án 240.000 150.000 150.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
10 Huyện Phụng Hiệp Đường tỉnh 928 Cầu Ba Láng - Kênh Mụ Thể 780.000 468.000 312.000 200.000 - Đất ở nông thôn
11 Huyện Phụng Hiệp Đường tỉnh 928 Kênh Mụ Thể - Cầu Cây 550.000 330.000 220.000 200.000 - Đất ở nông thôn
12 Huyện Phụng Hiệp Đường tỉnh 928 Cầu Cây - Cầu Cây Dương 450.000 270.000 200.000 200.000 - Đất ở nông thôn
13 Huyện Phụng Hiệp Đường tỉnh 928 Cầu Cây Dương - Cầu La Bách 520.000 312.000 208.000 200.000 - Đất ở nông thôn
14 Huyện Phụng Hiệp Đường tỉnh 928 Cầu La Bách - Giáp ranh Đường ô tô về trung tâm xã Hòa Mỹ 650.000 390.000 260.000 200.000 - Đất ở nông thôn
15 Huyện Phụng Hiệp Đường tỉnh 928 Ranh Đường ô tô về trung tâm xã Hòa Mỹ - Ranh thị trấn Cây Dương (cầu Trường học) 450.000 270.000 200.000 200.000 - Đất ở nông thôn
16 Huyện Phụng Hiệp Đường tỉnh 928 Kênh Châu Bộ - Giáp ranh thị trấn Búng Tàu 450.000 270.000 200.000 200.000 - Đất ở nông thôn
17 Huyện Phụng Hiệp Đường tỉnh 928 Cầu Ba Láng - Kênh Mụ Thể 624.000 374.000 250.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
18 Huyện Phụng Hiệp Đường tỉnh 928 Kênh Mụ Thể - Cầu Cây 440.000 264.000 176.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
19 Huyện Phụng Hiệp Đường tỉnh 928 Cầu Cây - Cầu Cây Dương 360.000 216.000 160.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
20 Huyện Phụng Hiệp Đường tỉnh 928 Cầu Cây Dương - Cầu La Bách 416.000 250.000 166.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
21 Huyện Phụng Hiệp Đường tỉnh 928 Cầu La Bách - Giáp ranh Đường ô tô về trung tâm xã Hòa Mỹ 520.000 312.000 208.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
22 Huyện Phụng Hiệp Đường tỉnh 928 Ranh Đường ô tô về trung tâm xã Hòa Mỹ - Ranh thị trấn Cây Dương (cầu Trường học) 360.000 216.000 160.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
23 Huyện Phụng Hiệp Đường tỉnh 928 Kênh Châu Bộ - Giáp ranh thị trấn Búng Tàu 360.000 216.000 160.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
24 Huyện Phụng Hiệp Đường tỉnh 928 Cầu Ba Láng - Kênh Mụ Thể 468.000 281.000 187.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
25 Huyện Phụng Hiệp Đường tỉnh 928 Kênh Mụ Thể - Cầu Cây 330.000 198.000 132.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
26 Huyện Phụng Hiệp Đường tỉnh 928 Cầu Cây - Cầu Cây Dương 270.000 162.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
27 Huyện Phụng Hiệp Đường tỉnh 928 Cầu Cây Dương - Cầu La Bách 312.000 187.000 125.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
28 Huyện Phụng Hiệp Đường tỉnh 928 Cầu La Bách - Giáp ranh Đường ô tô về trung tâm xã Hòa Mỹ 390.000 234.000 156.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
29 Huyện Phụng Hiệp Đường tỉnh 928 Ranh Đường ô tô về trung tâm xã Hòa Mỹ - Ranh thị trấn Cây Dương (cầu Trường học) 270.000 162.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
30 Huyện Phụng Hiệp Đường tỉnh 928 Kênh Châu Bộ - Giáp ranh thị trấn Búng Tàu 270.000 162.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Phụng Hiệp, Hậu Giang: Đoạn Đường Tỉnh 928

Bảng giá đất của Huyện Phụng Hiệp, Hậu Giang cho đoạn đường tỉnh 928, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ UBND thị trấn Búng Tàu đến Cầu mới Mười Biếu, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 520.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường tỉnh 928 từ UBND thị trấn Búng Tàu đến Cầu mới Mười Biếu có mức giá cao nhất là 520.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa trong khu vực đô thị, giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác do gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi.

Vị trí 2: 312.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 312.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cao hơn so với các vị trí còn lại. Có thể đây là khu vực có mức độ phát triển và tiện ích kém hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 250.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất giảm hơn so với các vị trí trên. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá tương tự như vị trí 3, là 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường tỉnh 928, Huyện Phụng Hiệp, Hậu Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.