11:50 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Hải Phòng và tiềm năng đầu tư bất động sản

Hải Phòng, với tốc độ phát triển kinh tế và hạ tầng vượt bậc, đang trở thành điểm sáng trên bản đồ bất động sản Việt Nam. Bảng giá đất tại thành phố này, được ban hành theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022, mang đến cái nhìn sâu sắc về tiềm năng đầu tư đầy hứa hẹn tại khu vực.

Tổng quan khu vực: Vị trí chiến lược và sức hút bất động sản

Hải Phòng nằm ở trung tâm vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, với hệ thống cảng biển quốc tế, sân bay Cát Bi, và các tuyến giao thông huyết mạch như cao tốc Hà Nội - Hải Phòng. Đây là một thành phố công nghiệp và dịch vụ năng động, nổi bật với nền kinh tế phát triển ổn định, dân số đông đúc, và quy hoạch đô thị bài bản.

Hạ tầng giao thông chính là điểm cộng lớn, giúp tăng giá trị bất động sản tại đây. Các dự án lớn như cầu Hoàng Văn Thụ, cầu Tân Vũ - Lạch Huyện, và tuyến đường ven biển kết nối liên tỉnh đều góp phần nâng cao khả năng tiếp cận và giá trị của thị trường bất động sản Hải Phòng. Hệ thống tiện ích đồng bộ như trường học, bệnh viện, khu công nghiệp và khu đô thị hiện đại cũng tạo nên sức hút mạnh mẽ.

Phân tích giá đất: Cơ hội đầu tư từ sự đa dạng giá trị

Bảng giá đất tại Hải Phòng cho thấy sự dao động đáng kể, với giá cao nhất đạt 85.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm và giá thấp nhất chỉ 30.000 đồng/m² tại các vùng ven. Giá trung bình khoảng 6.569.217 đồng/m² phản ánh sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực phát triển.

Khu vực trung tâm Thành phố như Quận Hồng Bàng và Ngô Quyền luôn có giá trị đất cao nhờ vị trí chiến lược và cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh. Trong khi đó, các Quận huyện ven đô như Thủy Nguyên, Dương Kinh hay An Lão đang trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư dài hạn với tiềm năng tăng giá cao khi các dự án quy hoạch lớn hoàn thành.

So với các thành phố lớn khác như Hà Nội hay TP Hồ Chí Minh, giá đất tại Hải Phòng vẫn còn ở mức dễ tiếp cận hơn nhưng lại sở hữu tiềm năng phát triển vượt bậc. Điều này khiến Hải Phòng trở thành điểm đến hấp dẫn cho cả nhà đầu tư bất động sản ngắn hạn và dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng của bất động sản Hải Phòng

Sự phát triển mạnh mẽ của Hải Phòng gắn liền với các dự án hạ tầng lớn đang được triển khai. Tiêu biểu như khu công nghiệp Deep C, khu đô thị Bắc Sông Cấm và hàng loạt dự án ven biển, Hải Phòng đang không ngừng nâng tầm vị thế của mình trên thị trường bất động sản.

Các khu vực ngoại thành như Thủy Nguyên, Kiến An và Vĩnh Bảo đang thu hút sự chú ý nhờ các dự án hạ tầng mới, điển hình là cầu Nguyễn Trãi kết nối Thủy Nguyên với trung tâm thành phố. Đặc biệt, sự phát triển của cảng nước sâu Lạch Huyện và khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải không chỉ tạo việc làm mà còn gia tăng nhu cầu nhà ở và dịch vụ, đẩy mạnh giá trị bất động sản khu vực.

Hải Phòng còn hưởng lợi từ xu hướng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng ven biển. Các dự án du lịch tại Đồ Sơn và Cát Bà đang tạo đòn bẩy lớn cho thị trường. Cùng với đó, việc phát triển quy hoạch đô thị bài bản hứa hẹn mang lại môi trường sống chất lượng cao, thúc đẩy giá trị đất tại các khu vực ngoại thành.

Bất động sản Hải Phòng là cơ hội lý tưởng cho nhà đầu tư nhạy bén, đặc biệt trong bối cảnh hạ tầng và kinh tế đang bứt phá. Với bảng giá đất hiện tại và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đây chính là thời điểm vàng để sở hữu hoặc đầu tư tại Thành phố cảng này.

Giá đất cao nhất tại Hải Phòng là: 85.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hải Phòng là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Hải Phòng là: 6.883.882 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4779

Mua bán nhà đất tại Hải Phòng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Phòng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Huyện An Lão Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Quốc Tuấn 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
502 Huyện An Lão Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Quang Trung Ngã 4 Quang Thanh 200m 6.600.000 3.960.000 2.970.000 - - Đất SX-KD nông thôn
503 Huyện An Lão Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Quang Trung Từ cách ngã 4 Quang Thanh 200 m - đến cách ngã 4 Kênh 100 m 5.280.000 3.870.000 2.470.000 - - Đất SX-KD nông thôn
504 Huyện An Lão Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Quang Trung Quốc lộ 10 ngã 4 Kênh về 2 phía 100 m 6.600.000 3.960.000 2.970.000 - - Đất SX-KD nông thôn
505 Huyện An Lão Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Quang Trung Từ cách ngã 4 Kênh 100 m - đến Lô Cốt 4.680.000 2.800.000 2.100.000 - - Đất SX-KD nông thôn
506 Huyện An Lão Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Quang Trung từ Lô Cốt - đến cầu Cựu 3.960.000 2.370.000 1.780.000 - - Đất SX-KD nông thôn
507 Huyện An Lão Tỉnh lộ 362 - Khu vực 1 - Xã Quang Trung kéo dài từ ngã 4 Kênh - đến hết nghĩa trang liệt sĩ 2.250.000 1.350.000 1.020.000 - - Đất SX-KD nông thôn
508 Huyện An Lão Tỉnh lộ 362 - Khu vực 1 - Xã Quang Trung kéo dài từ hết nghĩa trang liệt sĩ - đến Đò Sòi 1.250.000 940.000 750.000 - - Đất SX-KD nông thôn
509 Huyện An Lão Tỉnh lộ 360 - Khu vực 1 - Xã Quang Trung kéo dài từ ngã tư Quang Thanh - đến giáp xã Quang Hưng 3.060.000 1.840.000 1.380.000 - - Đất SX-KD nông thôn
510 Huyện An Lão Đường 362 - Khu vực 1 - Xã Quang Trung từ đầu điểm nối với Quốc lộ 10 - đến hết địa phận xã Quang Trung 2.700.000 2.160.000 1.510.000 - - Đất SX-KD nông thôn
511 Huyện An Lão Huyện lộ 34 - Khu vực 1 - Xã Quang Trung từ Quốc lộ 10 - đến cống Cơ qua Cầu Chui đến cống Trừ giáp xã Quang Hưng 750.000 480.000 340.000 - - Đất SX-KD nông thôn
512 Huyện An Lão Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Quang Trung 500.000 400.000 280.000 - - Đất SX-KD nông thôn
513 Huyện An Lão Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Quang Trung 380.000 300.000 230.000 - - Đất SX-KD nông thôn
514 Huyện An Lão Khu vực 2 - Xã Quang Trung Đường nội bộ trong khu tái định cư mặt đường rộng trên 3m 950.000 760.000 530.000 - - Đất SX-KD nông thôn
515 Huyện An Lão Khu vực 2 - Xã Quang Trung Đường dân sinh hai bên đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng 300.000 250.000 230.000 - - Đất SX-KD nông thôn
516 Huyện An Lão Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Quang Trung 230.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
517 Huyện An Lão Khu vực 1 - Xã Tân Dân Đường cách ngã 4 Tân Dân 200 m - đến cống Lò Vôi 1.500.000 1.200.000 840.000 - - Đất SX-KD nông thôn
518 Huyện An Lão Khu vực 1 - Xã Tân Dân Ngã tư Tân Dân 200 m ra 4 phía 1.500.000 1.200.000 840.000 - - Đất SX-KD nông thôn
519 Huyện An Lão Đường 306 - Khu vực 1 - Xã Tân Dân từ điểm cách trung tâm UBND xã Tân Dân - đến hết 200 m đến giáp xã Thái Sơn 900.000 720.000 510.000 - - Đất SX-KD nông thôn
520 Huyện An Lão Đường 306 - Khu vực 1 - Xã Tân Dân từ điểm cách trung tâm UB xã Tân Dân sau 200 m - đến giáp xã An Thắng 1.020.000 820.000 570.000 - - Đất SX-KD nông thôn
521 Huyện An Lão Khu vực 1 - Xã Tân Dân Đoạn từ Cống Lò Vôi - đến giáp địa phận xã An Thắng đi Tỉnh lộ 360 1.020.000 820.000 570.000 - - Đất SX-KD nông thôn
522 Huyện An Lão Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tân Dân 600.000 480.000 340.000 - - Đất SX-KD nông thôn
523 Huyện An Lão Đường liên thôn Đại Hoàng 1 - Khu vực 2 - Xã Tân Dân 600.000 480.000 340.000 - - Đất SX-KD nông thôn
524 Huyện An Lão Đường liên thôn các vị trí còn lại - Khu vực 2 - Xã Tân Dân 480.000 390.000 270.000 - - Đất SX-KD nông thôn
525 Huyện An Lão Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Tân Dân 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
526 Quận Đồ Sơn Đường Phạm Văn Đồng (đường 353) - Quận Đồ Sơn Số nhà 1246 - Ngã 3 (cây xăng quán Ngọc) 12.600.000 6.000.000 4.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
527 Quận Đồ Sơn Đường Phạm Văn Đồng (đường 353) - Quận Đồ Sơn Số nhà 1922 - Ngã ba đường 14 cũ (Ngõ 345) 8.600.000 5.500.000 3.900.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
528 Quận Đồ Sơn Đường Nguyễn Hữu Cầu (Đường 14 cũ) - Quận Đồ Sơn Ngã 3 đường 14 cũ - đường Phạm Văn Đồng (hết số nhà 1922) - Cổng làng Nghĩa Phương (đường 14 cũ) 10.000.000 5.500.000 3.500.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
529 Quận Đồ Sơn Đường Nguyễn Hữu Cầu (Đường 14 cũ) - Quận Đồ Sơn Cổng làng Nghĩa Phương (đường 14 cũ) - Nhà ông Thịnh (Hết địa phận phường Minh Đức) 8.000.000 4.500.000 3.200.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
530 Quận Đồ Sơn Đường Nguyễn Hữu Cầu (Đường 14 cũ) - Quận Đồ Sơn Hết địa phận phường Minh Đức (đường 14 cũ) - Ngã ba đường 14 cũ Ngõ 345 8.000.000 4.500.000 3.200.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
531 Quận Đồ Sơn Đường Nguyễn Hữu Cầu (Đường 14 cũ) - Quận Đồ Sơn Nhà ông Dũng (Số nhà 345) - Ngõ 321 8.600.000 4.500.000 3.200.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
532 Quận Đồ Sơn Đường Nguyễn Hữu Cầu (Đường 14 cũ) - Quận Đồ Sơn Từ số nhà 321 - Công an phường Ngọc Xuyên 8.000.000 4.500.000 3.200.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
533 Quận Đồ Sơn Đường Nguyễn Hữu Cầu - Quận Đồ Sơn Ngã 3 (cây xăng quán Ngọc) - Cuối đường (Nhà Hiệu Chi) 13.500.000 5.500.000 3.600.000 2.700.000 - Đất ở đô thị
534 Quận Đồ Sơn Đường Nguyễn Hữu Cầu kéo dài - Quận Đồ Sơn Đầu đường (nhà Hiệu Chi) - Cuối đường (Ngã 3 (Cổng chào - phố Lý Thánh Tông) 20.000.000 10.100.000 6.700.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
535 Quận Đồ Sơn Phố Lý Thánh Tông - Quận Đồ Sơn Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu - phố Lý Thánh Tông) - Ngã 3 (Lý Thánh Tông - Đình Đoài) 15.400.000 8.400.000 4.500.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
536 Quận Đồ Sơn Phố Lý Thánh Tông - Quận Đồ Sơn Ngã 3 (Lý Thánh Tông - Đình Đoài) - Ngã 3 khu I (phố Vạn Sơn - Lý Thái Tổ - Lý Thánh Tông) TT Tập huấn nghiệp vụ Ngân Hàng 20.000.000 10.800.000 5.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
537 Quận Đồ Sơn Đường - Quận Đồ Sơn Ngã tư Cống Thị (nhà bà Liên) - Hết nhà ông Lạc 4.000.000 2.400.000 1.600.000 - - Đất ở đô thị
538 Quận Đồ Sơn Đường Lý Thái Tổ - Quận Đồ Sơn Ngã 3 khu I (phố Vạn Sơn - Lý Thái Tổ- Lý Thánh Tông) Trung tâm tập huấn NV Ngân Hàng - Ngã 4 Đoàn An điều dưỡng 295 khu B) 14.400.000 8.600.000 5.800.000 4.300.000 - Đất ở đô thị
539 Quận Đồ Sơn Phố Sơn Hải - Quận Đồ Sơn Ngã 3 Bách Hoá (phố Lý Thánh Tông - phố Sơn Hải) - Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu - Sơn Hải) 8.000.000 4.800.000 3.200.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
540 Quận Đồ Sơn Đường Đinh Đoài - Quận Đồ Sơn Ngã 3 cống Thị (Phố Lý Thánh Tông- đường Đinh Đoài) - Ngã 3 (phố Sơn Hải - Đinh Đoài) 8.000.000 4.500.000 3.000.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
541 Quận Đồ Sơn Tổ dân phố Vừng - Quận Đồ Sơn UBND phường Vạn Sơn - Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu kéo dài - Khu Nội thương) 4.800.000 2.900.000 2.000.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
542 Quận Đồ Sơn Phố suối Chẽ - Quận Đồ Sơn Ngã 3 (Lý Thánh Tông - Phố suối Chẽ) - Ngã 3 (Lý Thánh Tông - Ngã ba đường chùa Tháp) 5.500.000 2.750.000 2.200.000 1.760.000 - Đất ở đô thị
543 Quận Đồ Sơn Phố suối Chẽ - Quận Đồ Sơn Ngã 3 (Lý Thánh Tông - Ngã ba đường chùa Tháp) - Hết khu dân cư Tổ dân phố Chẽ 5.500.000 2.750.000 2.200.000 1.760.000 - Đất ở đô thị
544 Quận Đồ Sơn Đường - Quận Đồ Sơn Ngã 3 Nguyễn Hữu Cầu kéo dài (nhà ông Sơn) qua HTX Xây dựng 670 - Ngã 3 phố Lý Thánh Tông (nhà ông Hảo) 5.500.000 2.750.000 2.200.000 1.760.000 - Đất ở đô thị
545 Quận Đồ Sơn Ngõ 128 Lý Thánh Tông - Quận Đồ Sơn Phố Lý Thánh Tông (nhà bà Thuỷ) - Đường Đinh Đoài (Hết nhà ông Ngọc) 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
546 Quận Đồ Sơn Đường - Quận Đồ Sơn Từ ngã 3 qua Trung tâm điều dưỡng TBXH và người có công - Khách sạn Thương Mại 13.000.000 6.000.000 4.000.000 3.200.000 - Đất ở đô thị
547 Quận Đồ Sơn Đường - Quận Đồ Sơn Ngã 3 khu I (phố Vạn Sơn-Lý Thái Tổ-Lý Thánh Tông) Trung tâm tập huấn NV Ngân Hàng - Cổng Đoàn An dưỡng 295 (khu A) 13.000.000 7.800.000 5.200.000 3.900.000 - Đất ở đô thị
548 Quận Đồ Sơn Đường - Quận Đồ Sơn Ngã 3 (nhà bà Nghị- đường Nguyễn Hữu Cầu kéo dài) qua nhà nghỉ Bộ Xây Dựng - Cổng Trung Đoàn 50 11.000.000 6.000.000 3.500.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
549 Quận Đồ Sơn Vạn Sơn - Quận Đồ Sơn Ngã 3 khu I (phố Vạn Sơn - Lý Thái Tổ- Lý Thánh Tông) qua ngã 3 Lâm nghiệp - Ngã 4 Đoàn An điều dưỡng 295 (khu B) 16.800.000 10.100.000 6.700.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
550 Quận Đồ Sơn Đường Bà Đế - Quận Đồ Sơn Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu-đường Nguyễn Hữu Cầu kéo dài) - Đền bà Đế 5.500.000 2.900.000 2.000.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
551 Quận Đồ Sơn Đường phía Đông (Khu công viên Đầm Vuông) - Quận Đồ Sơn Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu) - Ngã 3 (đường Đinh Đoài) 7.000.000 5.000.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
552 Quận Đồ Sơn Đường thuộc TDP Đoàn Kết 1 và TDP Đoàn kết 2 - Quận Đồ Sơn Lô 2+Lô 3 6.000.000 2.100.000 - - - Đất ở đô thị
553 Quận Đồ Sơn Đường thuộc TDP Đoàn Kết 1 và TDP Đoàn kết 2 - Quận Đồ Sơn Lô 4+Lô 5 4.500.000 2.000.000 - - - Đất ở đô thị
554 Quận Đồ Sơn Đường thuộc TDP Đoàn Kết 1 và TDP Đoàn kết 2 - Quận Đồ Sơn Lô 6+Lô 7 3.500.000 1.700.000 - - - Đất ở đô thị
555 Quận Đồ Sơn Đường thuộc TDP Đoàn Kết 1 và TDP Đoàn kết 2 - Quận Đồ Sơn Lô 8+Lô 9 3.000.000 1.300.000 - - - Đất ở đô thị
556 Quận Đồ Sơn Đường thuộc TDP Đoàn Kết 1 và TDP Đoàn kết 2 - Quận Đồ Sơn Lô 10+Lô 11 2.500.000 1.200.000 - - - Đất ở đô thị
557 Quận Đồ Sơn Đường thuộc TDP Đoàn kết 2 - Quận Đồ Sơn Lô 12 2.000.000 1.200.000 - - - Đất ở đô thị
558 Quận Đồ Sơn Suối Rồng - Quận Đồ Sơn Nhà số 1 đường Suối Rồng - Khối đoàn thể 8.000.000 4.800.000 3.200.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
559 Quận Đồ Sơn Suối Rồng - Quận Đồ Sơn Khối đoàn thể - Ngã 3 cột mốc (đường Thanh Niên - suối Rồng) - Nhà bà Thu 5.400.000 3.200.000 2.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
560 Quận Đồ Sơn Suối Rồng - Quận Đồ Sơn Ngã 3 cột mốc (đường Thanh Niên - suối Rồng) - nhà ông Ninh - số nhà 41 - Ngã 3 (đường suối Rồng - Phạm Ngọc - đường Nghè) - NM bà Bình - số nhà 119 4.500.000 2.700.000 2.200.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
561 Quận Đồ Sơn Đường - Quận Đồ Sơn Ngã 3 Lý Thánh Tông (nhà ông Ngãi) qua Trường QLNV - Ngã 3 Nguyễn Hữu Cầu 5.000.000 3.150.000 2.000.000 1.750.000 - Đất ở đô thị
562 Quận Đồ Sơn Đường Phạm Ngọc - Quận Đồ Sơn Ngã 3 quán Ngọc - Ngã 3 Cống đá (đường suối Rồng Phạm Ngọc - đường Nghè) 7.700.000 5.390.000 4.240.000 3.080.000 - Đất ở đô thị
563 Quận Đồ Sơn Quận Đồ Sơn Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại chưa có tên đường trong bảng giá trên có mặt cắt 43m (phường Ngọc Xuyên) 4.700.000 - - - - Đất ở đô thị
564 Quận Đồ Sơn Quận Đồ Sơn Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại chưa có tên đường trong bảng giá trên có mặt cắt 12m (phường Ngọc Xuyên) 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
565 Quận Đồ Sơn Đường Thanh Niên - Quận Đồ Sơn Ngã 3 cột mốc (đường Thanh Niên - đường suối Rồng) - Ngã 3 đường Thanh niên- đường suối Rồng 8.500.000 4.500.000 3.400.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
566 Quận Đồ Sơn Đường Thanh Niên - Quận Đồ Sơn Đầu đường lô 2 - Cuối đường lô 2 7.000.000 3.500.000 - - - Đất ở đô thị
567 Quận Đồ Sơn Đường Trung Dũng 1 (lô 1) - Quận Đồ Sơn Nhà ông Dũng (Số nhà 146) - Hết nhà ông Cầm (số nhà 194A) 8.500.000 6.500.000 5.500.000 4.200.000 - Đất ở đô thị
568 Quận Đồ Sơn Đường Trung Dũng 2 (lô 2 + 3) - Quận Đồ Sơn Nhà ông Giới (Số nhà 03) - Hết nhà ông Vấn (Số nhà 43) 6.500.000 5.800.000 5.100.000 3.400.000 - Đất ở đô thị
569 Quận Đồ Sơn Đường Trung Dũng 3 (lô 4 + 5) - Quận Đồ Sơn Nhà ông Tỉnh (Số nhà 19) - Hết nhà ông Giới (Số nhà 15) 5.500.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
570 Quận Đồ Sơn Đường Trung Dũng 4 (Giáp khu đô thị sân Golf) - Quận Đồ Sơn Nhà bà Xim (Số nhà 37) - Hết nhà ông Ký (Số nhà 21) 4.000.000 3.500.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
571 Quận Đồ Sơn Đường công vụ đê biển 1 - Quận Đồ Sơn Ngã 3 đường 353 - Đê biển 1 6.000.000 3.500.000 2.500.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
572 Quận Đồ Sơn Đường - Quận Đồ Sơn Ngã 3 phố Vạn Sơn (qua hạt kiểm lâm) - Ngã 4 Vạn Bún 9.500.000 5.700.000 3.800.000 2.900.000 - Đất ở đô thị
573 Quận Đồ Sơn Đường Vạn Hoa - Quận Đồ Sơn Ngã 4 Đoàn 295 (khu B) qua ngã 3 dốc đồi 79 - ngã 3 bãi xe- ngã 3 con Hươu - Pagotdong - Đỉnh đồi CASINO 15.000.000 9.000.000 6.000.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
574 Quận Đồ Sơn Đường Vạn Bún - Quận Đồ Sơn Ngã 3 Lâm Nghiệp (phố Vạn Sơn - Vạn Bún) - Ngã 3 (đường Lý Thái Tổ - Vạn Bún) 9.000.000 5.400.000 3.600.000 2.700.000 - Đất ở đô thị
575 Quận Đồ Sơn Đường Vạn Bún - Quận Đồ Sơn Ngã 4 Vạn Bún - Nhà nghỉ Hoá Chất 9.000.000 5.400.000 3.600.000 2.700.000 - Đất ở đô thị
576 Quận Đồ Sơn Đường - Quận Đồ Sơn Ngã 4 Vạn Bún - Hạt Kiểm Lâm 10.000.000 6.000.000 4.500.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
577 Quận Đồ Sơn Đường Yết Kiêu - Quận Đồ Sơn Ngã 4 Đoàn An điều dưỡng 295 Khu B - Ngã 3 bãi xe khu II 15.000.000 9.000.000 6.000.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
578 Quận Đồ Sơn Đường Yết Kiêu - Quận Đồ Sơn Ngã 3 con Hươu - Tượng Ba Cô - Quán Gió - Dốc đồi 79 15.000.000 9.000.000 6.000.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
579 Quận Đồ Sơn Đường Yết Kiêu - Quận Đồ Sơn Dốc đồi 79 - Ngã 3 bãi xe khu II 15.000.000 9.000.000 6.000.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
580 Quận Đồ Sơn Đường Hiếu Tử - Quận Đồ Sơn Ngã 3 giáp đường Vạn Hoa qua biệt thự Hoa Lan qua nhà nghỉ Hội Thảo - Đỉnh đồi CASINO 12.000.000 7.200.000 4.800.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
581 Quận Đồ Sơn Đường Vạn Hương - Quận Đồ Sơn Quán Gió qua Biệt thự 21 - Ngã 3 giáp đường Vạn Sơn (nhà nghỉ Bưu Điện) 15.000.000 9.000.000 6.000.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
582 Quận Đồ Sơn Đường - Quận Đồ Sơn Tượng Ba Cô - Ngã 3 bãi xe khu II 18.000.000 10.800.000 7.200.000 5.400.000 - Đất ở đô thị
583 Quận Đồ Sơn Đường - Quận Đồ Sơn Ngã 3 khách sạn Hải Âu - Khách sạn Vạn Thông 18.000.000 10.800.000 7.200.000 5.400.000 - Đất ở đô thị
584 Quận Đồ Sơn Đường - Quận Đồ Sơn Ngã 3 Vạn Hoa (Khu II) - Ngã 3 Yết Kiêu (giếng tròn), (khu II) 14.000.000 8.400.000 5.600.000 4.200.000 - Đất ở đô thị
585 Quận Đồ Sơn Đường Vạn Lê - Quận Đồ Sơn Ngã 3 Lý Thái Tổ (nhà nghỉ Uyển Nhi) - Cống Họng 10.000.000 5.500.000 4.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
586 Quận Đồ Sơn Đường - Quận Đồ Sơn Ngã 3 Vạn Hoa (cổng KS Bộ Xây dựng – khu II) - Nhà nghỉ Ngọc Bảo phía Tây-Khu II 14.000.000 8.400.000 5.600.000 4.200.000 - Đất ở đô thị
587 Quận Đồ Sơn Đường Thung lũng Xanh - Quận Đồ Sơn Ngã 3 (phố Vạn Hoa - đường Thung Lũng Xanh) - Cuối đường 14.000.000 8.400.000 5.600.000 4.200.000 - Đất ở đô thị
588 Quận Đồ Sơn Đường Nghè - Quận Đồ Sơn Ngã 3 cống đá (đường Suối Rồng Phạm Ngọc- đường Nghè) - C6 (thuộc địa phận phường Vạn Hương) 5.000.000 3.500.000 3.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
589 Quận Đồ Sơn Đường 361 - Quận Đồ Sơn Ngã 3 quán Ngọc - Giáp xã Tú Sơn, Huyện Kiến Thụy 7.000.000 4.900.000 3.850.000 2.800.000 - Đất ở đô thị
590 Quận Đồ Sơn Phố Nguyễn Văn Thức - Quận Đồ Sơn Ngã 4 Bưu điện qua ngã 3 nhà bà Lựu - Cổng làng Văn hóa Tiểu Bảng 3.300.000 1.500.000 1.450.000 - - Đất ở đô thị
591 Quận Đồ Sơn Đường Đại Thắng - Quận Đồ Sơn Ngã 3 nhà bà Lựu (Nhà bà Trà số nhà 27) - Đê biển ll 3.000.000 1.500.000 1.450.000 - - Đất ở đô thị
592 Quận Đồ Sơn Đường trục phường Bàng La - Quận Đồ Sơn Ngã 4 Bưu điện - Chợ Đại Thắng 3.300.000 1.700.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
593 Quận Đồ Sơn Đường trục phường Bàng La - Quận Đồ Sơn Ngã 4 Cầu Gù - Cống Mới 3.300.000 1.500.000 1.450.000 - - Đất ở đô thị
594 Quận Đồ Sơn Đường trục phường Bàng La - Quận Đồ Sơn Nga 4 Cầu Gù - Nhà ông Trừ 3.300.000 1.500.000 1.450.000 - - Đất ở đô thị
595 Quận Đồ Sơn Đường trục phường Bàng La - Quận Đồ Sơn Ngã 3 đường 361 (Nhà ông Phượng) - Nhà ông Thụy 3.300.000 1.500.000 1.450.000 - - Đất ở đô thị
596 Quận Đồ Sơn Đường trục phường Bàng La - Quận Đồ Sơn Từ đường 361 - Nhà ông Nam (TDP số 6) 3.000.000 1.500.000 1.450.000 - - Đất ở đô thị
597 Quận Đồ Sơn Đường trục phường Bàng La - Quận Đồ Sơn Từ nhà ông Tâm (TDP Biên Hoà) - Đập Mộng Giường (TDP Điện Biên) 3.000.000 1.500.000 1.450.000 - - Đất ở đô thị
598 Quận Đồ Sơn Đường trục phường Bàng La - Quận Đồ Sơn Ngã 4 Cầu Gù - Nghĩa trang Điện Biên 2.000.000 1.500.000 1.450.000 - - Đất ở đô thị
599 Quận Đồ Sơn Đường trục phường Bàng La - Quận Đồ Sơn Trường Tiểu học Bàng La - Cầu Đồng Tiến 2.500.000 1.500.000 1.450.000 - - Đất ở đô thị
600 Quận Đồ Sơn Đường trục phường Bàng La - Quận Đồ Sơn Nhà ông Nghiệm (đường 361) - Mương số1 2.500.000 1.500.000 1.450.000 - - Đất ở đô thị