STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quận Đồ Sơn | Đường Nguyễn Hữu Cầu (Đường 14 cũ) - Quận Đồ Sơn | Ngã 3 đường 14 cũ - đường Phạm Văn Đồng (hết số nhà 1922) - Cổng làng Nghĩa Phương (đường 14 cũ) | 10.000.000 | 5.500.000 | 3.500.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Quận Đồ Sơn | Đường Nguyễn Hữu Cầu (Đường 14 cũ) - Quận Đồ Sơn | Cổng làng Nghĩa Phương (đường 14 cũ) - Nhà ông Thịnh (Hết địa phận phường Minh Đức) | 8.000.000 | 4.500.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Quận Đồ Sơn | Đường Nguyễn Hữu Cầu (Đường 14 cũ) - Quận Đồ Sơn | Hết địa phận phường Minh Đức (đường 14 cũ) - Ngã ba đường 14 cũ Ngõ 345 | 8.000.000 | 4.500.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Quận Đồ Sơn | Đường Nguyễn Hữu Cầu (Đường 14 cũ) - Quận Đồ Sơn | Nhà ông Dũng (Số nhà 345) - Ngõ 321 | 8.600.000 | 4.500.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Quận Đồ Sơn | Đường Nguyễn Hữu Cầu (Đường 14 cũ) - Quận Đồ Sơn | Từ số nhà 321 - Công an phường Ngọc Xuyên | 8.000.000 | 4.500.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Quận Đồ Sơn | Đường Nguyễn Hữu Cầu (Đường 14 cũ) - Quận Đồ Sơn | Ngã 3 đường 14 cũ - đường Phạm Văn Đồng (hết số nhà 1922) - Cổng làng Nghĩa Phương (đường 14 cũ) | 6.000.000 | 3.300.000 | 2.100.000 | 1.560.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
7 | Quận Đồ Sơn | Đường Nguyễn Hữu Cầu (Đường 14 cũ) - Quận Đồ Sơn | Cổng làng Nghĩa Phương (đường 14 cũ) - Nhà ông Thịnh (Hết địa phận phường Minh Đức) | 4.800.000 | 2.700.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
8 | Quận Đồ Sơn | Đường Nguyễn Hữu Cầu (Đường 14 cũ) - Quận Đồ Sơn | Hết địa phận phường Minh Đức (đường 14 cũ) - Ngã ba đường 14 cũ Ngõ 345 | 4.800.000 | 3.020.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
9 | Quận Đồ Sơn | Đường Nguyễn Hữu Cầu (Đường 14 cũ) - Quận Đồ Sơn | Nhà ông Dũng (Số nhà 345) - Ngõ 321 | 5.160.000 | 2.700.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
10 | Quận Đồ Sơn | Đường Nguyễn Hữu Cầu (Đường 14 cũ) - Quận Đồ Sơn | Từ số nhà 321 - Công an phường Ngọc Xuyên | 4.800.000 | 2.700.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
11 | Quận Đồ Sơn | Đường Nguyễn Hữu Cầu (Đường 14 cũ) - Quận Đồ Sơn | Ngã 3 đường 14 cũ - đường Phạm Văn Đồng (hết số nhà 1922) - Cổng làng Nghĩa Phương (đường 14 cũ) | 5.000.000 | 2.750.000 | 1.750.000 | 1.300.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
12 | Quận Đồ Sơn | Đường Nguyễn Hữu Cầu (Đường 14 cũ) - Quận Đồ Sơn | Cổng làng Nghĩa Phương (đường 14 cũ) - Nhà ông Thịnh (Hết địa phận phường Minh Đức) | 4.000.000 | 2.250.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
13 | Quận Đồ Sơn | Đường Nguyễn Hữu Cầu (Đường 14 cũ) - Quận Đồ Sơn | Hết địa phận phường Minh Đức (đường 14 cũ) - Ngã ba đường 14 cũ Ngõ 345 | 4.000.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
14 | Quận Đồ Sơn | Đường Nguyễn Hữu Cầu (Đường 14 cũ) - Quận Đồ Sơn | Nhà ông Dũng (Số nhà 345) - Ngõ 321 | 4.300.000 | 2.250.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
15 | Quận Đồ Sơn | Đường Nguyễn Hữu Cầu (Đường 14 cũ) - Quận Đồ Sơn | Từ số nhà 321 - Công an phường Ngọc Xuyên | 4.000.000 | 2.250.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đường Nguyễn Hữu Cầu (Đường 14 cũ), Quận Đồ Sơn, Hải Phòng
Bảng giá đất đường Nguyễn Hữu Cầu (trước đây là đường 14 cũ) tại Quận Đồ Sơn, Hải Phòng, đã được quy định trong văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại từng vị trí trên đoạn đường này, từ Ngã 3 đường 14 cũ - đường Phạm Văn Đồng (hết số nhà 1922) đến Cổng làng Nghĩa Phương.
Vị trí 1: 10.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá cao nhất là 10.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần Ngã 3 đường 14 cũ - đường Phạm Văn Đồng, nơi có nhiều tiện ích và giao thông thuận lợi, làm cho giá đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 5.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 5.500.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở giữa đoạn đường, với mức giá thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có nhiều tiện ích và cơ sở hạ tầng phát triển.
Vị trí 3: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa hơn về phía Cổng làng Nghĩa Phương, với mức giá thấp hơn nhưng vẫn duy trì giá trị nhờ vào vị trí gần các cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 4: 2.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất là 2.600.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa nhất trên đoạn đường Nguyễn Hữu Cầu, gần Cổng làng Nghĩa Phương, nơi có giá trị đất thấp hơn do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích và giao thông chính.
Bảng giá đất đường Nguyễn Hữu Cầu (đường 14 cũ) cung cấp cái nhìn rõ ràng về sự phân bố giá trị đất theo từng vị trí trên đoạn đường. Thông tin này giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định thông minh về bất động sản dựa trên sự phân loại giá trị đất theo vị trí và tiềm năng phát triển của từng khu vực.