Bảng giá đất Hải Phòng

Giá đất cao nhất tại Hải Phòng là: 85.000.000
Giá đất thấp nhất tại Hải Phòng là: 30.000
Giá đất trung bình tại Hải Phòng là: 6.569.217
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
5601 Huyện Tiên Lãng Phố Phạm Đình Nguyên (Đường bờ kênh: khu 2, khu 3, khu 4) - Thị Trấn Tiên Lãng Đường Điểm Đông - Phố Nhữ Văn Lan 6.000.000 3.600.000 2.700.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
5602 Huyện Tiên Lãng Đường trong khu dân cư mới (khu 8) - Thị Trấn Tiên Lãng Đầu đường - Cuối đường 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
5603 Huyện Tiên Lãng Đường từ Bến Vua đến cầu Đồng Cống - Thị Trấn Tiên Lãng Đầu đường - Cuối đường 3.000.000 1.800.000 1.400.000 800.000 - Đất ở đô thị
5604 Huyện Tiên Lãng Đường trường tiểu học Minh Đức - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Phú kê - Cuối đường 2.000.000 1.200.000 900.000 500.000 - Đất ở đô thị
5605 Huyện Tiên Lãng Đường nhà văn hóa khu 2 (số 60) - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Cựu Đôi - Phố Phạm Đình Nguyên 3.500.000 2.100.000 1.600.000 900.000 - Đất ở đô thị
5606 Huyện Tiên Lãng Đường trung tâm giáo dục thường xuyên (số 06, khu 2) - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Cựu Đôi - Phố Phạm Đình Nguyên 3.000.000 1.800.000 1.400.000 800.000 - Đất ở đô thị
5607 Huyện Tiên Lãng Ngõ xóm ông Tiềm (số 104, khu 2) - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Cựu Đôi - Phố Phạm Đình Nguyên 2.000.000 1.200.000 900.000 500.000 - Đất ở đô thị
5608 Huyện Tiên Lãng Đường Hiệu sách cũ (số 02, khu 3) - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng - Phố Phạm Đình Nguyên 2.000.000 1.200.000 900.000 500.000 - Đất ở đô thị
5609 Huyện Tiên Lãng Ngõ xóm ông Bình (số 34, khu 3) - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng - Phố Phạm Đình Nguyên 3.000.000 1.800.000 1.400.000 800.000 - Đất ở đô thị
5610 Huyện Tiên Lãng Ngõ xóm ông Vinh (số 94, khu 3) - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng - Phố Phạm Đình Nguyên 3.000.000 1.800.000 1.400.000 800.000 - Đất ở đô thị
5611 Huyện Tiên Lãng Đường ao cá Bác Hồ (ngõ 152 khu 3, ngõ 152A khu 4) - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng - Phố Phạm Đình Nguyên 4.500.000 2.700.000 2.000.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
5612 Huyện Tiên Lãng Ngõ số 202 (Đường Điếm Đông khu 4) - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng - Phố Phạm Đình Nguyên 2.500.000 1.800.000 1.400.000 800.000 - Đất ở đô thị
5613 Huyện Tiên Lãng Ngõ số 222 (xóm ông Sơn khu 4) - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng - Phố Phạm Đình Nguyên 3.000.000 1.800.000 1.400.000 800.000 - Đất ở đô thị
5614 Huyện Tiên Lãng Ngõ số 01 (cạnh bưu điện Tiên Lãng, khu 7) - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Minh Đức - Cuối ngõ 3.500.000 1.500.000 1.100.000 600.000 - Đất ở đô thị
5615 Huyện Tiên Lãng Đường từ cầu Minh Đức đến trạm bơm (ngõ số 303 khu 5) - Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Minh Đức - Cuối đường 2.500.000 1.400.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
5616 Huyện Tiên Lãng Đường từ cầu Minh Đức qua cổng làng Triều Đông (ngõ số 260 khu 5) - Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Minh Đức - Cuối đường 3.000.000 1.400.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
5617 Huyện Tiên Lãng Ngõ khu vực khác còn lại khu 1 và khu 7 (không thuộc các tuyến đường trên) - Thị Trấn Tiên Lãng Đầu đường - Cuối đường 1.500.000 800.000 600.000 500.000 - Đất ở đô thị
5618 Huyện Tiên Lãng Ngõ khu vực khác còn lại khu 2;3;4;5;6;8 (không thuộc các tuyến đường trên) - Thị Trấn Tiên Lãng Đầu đường - Cuối đường 1.200.000 700.000 500.000 400.000 - Đất ở đô thị
5619 Huyện Tiên Lãng Phố Minh Đức (Đường 354 khu 2, khu 3, khu 4) - Thị Trấn Tiên Lãng Ngã 3 Bưu điện - Hết chợ Đôi 12.960.000 7.780.000 5.830.000 3.240.000 - Đất TM-DV đô thị
5620 Huyện Tiên Lãng Phố Minh Đức (Đường 354 khu 2, khu 3, khu 4) - Thị Trấn Tiên Lãng Hết Chợ Đôi - Hết ngõ Dốc 12.000.000 7.200.000 5.400.000 3.000.000 - Đất TM-DV đô thị
5621 Huyện Tiên Lãng Phố Minh Đức (Đường 354 khu 2, khu 3, khu 4) - Thị Trấn Tiên Lãng Hết ngõ Dốc - Cầu Minh Đức 10.800.000 6.480.000 4.900.000 2.740.000 - Đất TM-DV đô thị
5622 Huyện Tiên Lãng Phố Đào Linh Quang (Đường 354 khu 5, khu 6) - Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Minh Đức - Đê Khuể 7.200.000 4.320.000 3.340.000 1.800.000 - Đất TM-DV đô thị
5623 Huyện Tiên Lãng Phố Đào Linh Quang (Đường 354 khu 5, khu 6) - Thị Trấn Tiên Lãng Đê Khuể - chân Cầu Khuể 4.200.000 2.520.000 1.920.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
5624 Huyện Tiên Lãng Phố Đào Linh Quang (Đường 354 khu 5, khu 6) - Thị Trấn Tiên Lãng Chân Cầu Khuể - Bến phà Khuể 2.520.000 1.500.000 1.140.000 660.000 - Đất TM-DV đô thị
5625 Huyện Tiên Lãng Phố Phạm Ngọc Đa (đường 354 khu 1, khu 8) - Thị Trấn Tiên Lãng Ngã 3 Bưu điện - Cầu Huyện đội 12.000.000 7.200.000 5.400.000 2.740.000 - Đất TM-DV đô thị
5626 Huyện Tiên Lãng Phố Phạm Ngọc Đa (đường 354 khu 1, khu 8) - Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Huyện đội - Ngã 3 đường Rồng 10.800.000 6.480.000 490.000 2.740.000 - Đất TM-DV đô thị
5627 Huyện Tiên Lãng Đường Rồng (khu 8) - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Phạm Ngọc Đa - Cầu Ông Đến 3.600.000 2.160.000 1.620.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
5628 Huyện Tiên Lãng Phố Nguyễn Văn Sơ (Đường 25) - Thị Trấn Tiên Lãng Ngã 3 Bưu điện - Cầu Trại Cá 9.000.000 5.400.000 4.050.000 2.250.000 - Đất TM-DV đô thị
5629 Huyện Tiên Lãng Phố Nhữ Văn Lan (đường 212) - Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Minh Đức - Cầu Chè 9.000.000 5.400.000 4.050.000 2.250.000 - Đất TM-DV đô thị
5630 Huyện Tiên Lãng Phố Nhữ Văn Lan (đường 212) - Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Chè - Hết thị trấn 7.200.000 4.350.000 3.240.000 1.800.000 - Đất TM-DV đô thị
5631 Huyện Tiên Lãng Ngõ số 8 phố Nguyễn Văn Sơ (khu 7) - Thị Trấn Tiên Lãng Đường 25 - Xóm Đoài 1.800.000 1.080.000 840.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
5632 Huyện Tiên Lãng Phố Triều Đông (đường trục thị trấn: khu 5) - Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Triều Đông - Trường Tiểu học khu 6 2.400.000 1.440.000 1.080.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
5633 Huyện Tiên Lãng Phố Triều Đông (đường trục thị trấn: khu 5) - Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Triều Đông - Chùa Triều Đông 2.700.000 1.620.000 1.200.000 660.000 - Đất TM-DV đô thị
5634 Huyện Tiên Lãng Phố Đông Cầu (đường trục thị trấn: khu 6) - Thị Trấn Tiên Lãng Trường Tiểu học khu 6 - Ngã 3 Gò Công 2.400.000 1.440.000 1.080.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
5635 Huyện Tiên Lãng Phố Trung Lăng (đường trục thị trấn: khu 3, khu 4) - Thị Trấn Tiên Lãng Chùa Triều Đông - Hết Ngõ Dốc 2.700.000 1.620.000 1.200.000 660.000 - Đất TM-DV đô thị
5636 Huyện Tiên Lãng Phố Trung Lăng (đường trục thị trấn: khu 3, khu 4) - Thị Trấn Tiên Lãng Hết ngõ Dốc - Hết chợ Đôi 4.500.000 2.700.000 2.040.000 1.140.000 - Đất TM-DV đô thị
5637 Huyện Tiên Lãng Phố Cựu Đôi (khu 2) - Thị Trấn Tiên Lãng Hết chợ Đôi - Ngã tư huyện 5.400.000 3.240.000 2.460.000 1.380.000 - Đất TM-DV đô thị
5638 Huyện Tiên Lãng Đoạn đường phía sau Lô 1 Hương Sen (khu 2) - Thị Trấn Tiên Lãng Đầu đường - Cuối đường 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
5639 Huyện Tiên Lãng Phố Phú Kê (khu 1) - Thị Trấn Tiên Lãng Ngã tư huyện - Bến Vua 4.800.000 2.880.000 2.160.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
5640 Huyện Tiên Lãng Đường cổng phía Nam chợ Đôi - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Cựu Đôi - Vào chợ Đôi 4.200.000 2.520.000 1.920.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
5641 Huyện Tiên Lãng Đường trạm điện (khu 2) - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Cựu Đôi - Phố Minh Đức 3.900.000 2.340.000 1.740.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
5642 Huyện Tiên Lãng Đường Lò Mổ (ngõ số 88) - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng - Phố Minh Đức 4.200.000 2.520.000 1.920.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
5643 Huyện Tiên Lãng Đường ngõ Dốc (ngõ số 154) - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng - Phố Minh Đức 3.600.000 2.160.000 1.620.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
5644 Huyện Tiên Lãng Đường vào trường tiểu học thị trấn (ngõ 176) - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng - Phố Minh Đức 3.600.000 2.160.000 1.620.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
5645 Huyện Tiên Lãng Đường vào nhà văn hóa khu 4 - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng - Phố Minh Đức 3.600.000 2.160.000 1.620.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
5646 Huyện Tiên Lãng Đoạn đường trục thị trấn đi tỉnh lộ 354 các khu 5, 6 (ngõ Văng số 308, ngõ Đệch số 374, cửa Đình số 430) - Thị Trấn Tiên Lãng Đầu đường - Cuối đường 1.680.000 1.020.000 780.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
5647 Huyện Tiên Lãng Đoạn đường cạnh chi cục thuế cũ (khu 2) - Thị Trấn Tiên Lãng Đầu đường - Cuối đường 3.000.000 1.800.000 1.380.000 780.000 - Đất TM-DV đô thị
5648 Huyện Tiên Lãng Tuyến đường nội bộ khu đất chi cục thuế cũ (ngõ 65, khu 2) - Thị Trấn Tiên Lãng Đầu đường - Cuối đường 1.800.000 1.080.000 840.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
5649 Huyện Tiên Lãng Ngõ cạnh Trung tâm thương mại (ngõ 33, khu 2) - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Minh Đức - Cuối đường 3.000.000 1.800.000 1.380.000 780.000 - Đất TM-DV đô thị
5650 Huyện Tiên Lãng Ngõ 20 cạnh chùa Phúc Ân (khu 2) - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Cựu Đôi - Phố Minh Đức 1.800.000 1.080.000 840.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
5651 Huyện Tiên Lãng Ngõ 96 (công ty chế biến nông sản cũ khu 3) - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Minh Đức - Cuối ngõ 1.800.000 1.080.000 840.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
5652 Huyện Tiên Lãng Ngõ trạm điện số 23 phố Nguyễn Văn Sơ (khu 1, khu 7) - Thị Trấn Tiên Lãng Đường 25 - Cuối ngõ 1.800.000 1.080.000 840.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
5653 Huyện Tiên Lãng Ngõ xóm Đông số 57 (khu 1) - Thị Trấn Tiên Lãng Đầu ngõ - Cuối ngõ 1.800.000 1.080.000 840.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
5654 Huyện Tiên Lãng Ngõ xóm Đông Nam số 37 (khu 1) - Thị Trấn Tiên Lãng Đầu ngõ - Cuối ngõ 1.800.000 1.080.000 840.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
5655 Huyện Tiên Lãng Phố Bến Vua (đường bờ kênh khu 1) - Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Huyện Đội - Cầu Ông Giẳng 3.000.000 1.800.000 1.380.000 780.000 - Đất TM-DV đô thị
5656 Huyện Tiên Lãng Phố Bến Vua (đường bờ kênh khu 1) - Thị Trấn Tiên Lãng Cầu ông Giẳng - Bến Vua 2.100.000 1.260.000 960.000 540.000 - Đất TM-DV đô thị
5657 Huyện Tiên Lãng Đường Xóm Đoài số 62 (khu 1) - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Bến Vua - Cuối đường 2.100.000 1.260.000 960.000 540.000 - Đất TM-DV đô thị
5658 Huyện Tiên Lãng Phố Phạm Đình Nguyên (Đường bờ kênh: khu 2, khu 3, khu 4) - Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Huyện Đội - Cầu Bình Minh 3.600.000 2.160.000 1.620.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
5659 Huyện Tiên Lãng Phố Phạm Đình Nguyên (Đường bờ kênh: khu 2, khu 3, khu 4) - Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Bình Minh - Đường Điểm Đông 3.600.000 2.160.000 1.620.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
5660 Huyện Tiên Lãng Phố Phạm Đình Nguyên (Đường bờ kênh: khu 2, khu 3, khu 4) - Thị Trấn Tiên Lãng Đường Điểm Đông - Phố Nhữ Văn Lan 3.600.000 2.160.000 1.620.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
5661 Huyện Tiên Lãng Đường trong khu dân cư mới (khu 8) - Thị Trấn Tiên Lãng Đầu đường - Cuối đường 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
5662 Huyện Tiên Lãng Đường từ Bến Vua đến cầu Đồng Cống - Thị Trấn Tiên Lãng Đầu đường - Cuối đường 1.800.000 1.080.000 840.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
5663 Huyện Tiên Lãng Đường trường tiểu học Minh Đức - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Phú kê - Cuối đường 1.200.000 720.000 540.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
5664 Huyện Tiên Lãng Đường nhà văn hóa khu 2 (số 60) - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Cựu Đôi - Phố Phạm Đình Nguyên 2.100.000 1.360.000 960.000 540.000 - Đất TM-DV đô thị
5665 Huyện Tiên Lãng Đường trung tâm giáo dục thường xuyên (số 06, khu 2) - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Cựu Đôi - Phố Phạm Đình Nguyên 1.800.000 1.080.000 840.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
5666 Huyện Tiên Lãng Ngõ xóm ông Tiềm (số 104, khu 2) - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Cựu Đôi - Phố Phạm Đình Nguyên 1.200.000 720.000 540.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
5667 Huyện Tiên Lãng Đường Hiệu sách cũ (số 02, khu 3) - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng - Phố Phạm Đình Nguyên 1.200.000 720.000 540.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
5668 Huyện Tiên Lãng Ngõ xóm ông Bình (số 34, khu 3) - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng - Phố Phạm Đình Nguyên 1.800.000 1.080.000 840.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
5669 Huyện Tiên Lãng Ngõ xóm ông Vinh (số 94, khu 3) - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng - Phố Phạm Đình Nguyên 1.800.000 1.080.000 840.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
5670 Huyện Tiên Lãng Đường ao cá Bác Hồ (ngõ 152 khu 3, ngõ 152A khu 4) - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng - Phố Phạm Đình Nguyên 2.700.000 1.620.000 1.200.000 660.000 - Đất TM-DV đô thị
5671 Huyện Tiên Lãng Ngõ số 202 (Đường Điếm Đông khu 4) - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng - Phố Phạm Đình Nguyên 1.500.000 1.080.000 840.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
5672 Huyện Tiên Lãng Ngõ số 222 (xóm ông Sơn khu 4) - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng - Phố Phạm Đình Nguyên 1.800.000 1.080.000 840.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
5673 Huyện Tiên Lãng Ngõ số 01 (cạnh bưu điện Tiên Lãng, khu 7) - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Minh Đức - Cuối ngõ 2.100.000 900.000 660.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
5674 Huyện Tiên Lãng Đường từ cầu Minh Đức đến trạm bơm (ngõ số 303 khu 5) - Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Minh Đức - Cuối đường 1.500.000 840.000 600.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
5675 Huyện Tiên Lãng Đường từ cầu Minh Đức qua cổng làng Triều Đông (ngõ số 260 khu 5) - Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Minh Đức - Cuối đường 1.800.000 840.000 600.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
5676 Huyện Tiên Lãng Ngõ khu vực khác còn lại khu 1 và khu 7 (không thuộc các tuyến đường trên) - Thị Trấn Tiên Lãng Đầu đường - Cuối đường 900.000 480.000 360.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
5677 Huyện Tiên Lãng Ngõ khu vực khác còn lại khu 2;3;4;5;6;8 (không thuộc các tuyến đường trên) - Thị Trấn Tiên Lãng Đầu đường - Cuối đường 720.000 420.000 300.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
5678 Huyện Tiên Lãng Phố Minh Đức (Đường 354 khu 2, khu 3, khu 4) - Thị Trấn Tiên Lãng Ngã 3 Bưu điện - Hết chợ Đôi 10.800.000 6.480.000 4.860.000 2.700.000 - Đất SX-KD đô thị
5679 Huyện Tiên Lãng Phố Minh Đức (Đường 354 khu 2, khu 3, khu 4) - Thị Trấn Tiên Lãng Hết Chợ Đôi - Hết ngõ Dốc 10.000.000 6.000.000 4.500.000 2.500.000 - Đất SX-KD đô thị
5680 Huyện Tiên Lãng Phố Minh Đức (Đường 354 khu 2, khu 3, khu 4) - Thị Trấn Tiên Lãng Hết ngõ Dốc - Cầu Minh Đức 9.000.000 5.400.000 4.080.000 2.280.000 - Đất SX-KD đô thị
5681 Huyện Tiên Lãng Phố Đào Linh Quang (Đường 354 khu 5, khu 6) - Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Minh Đức - Đê Khuể 6.000.000 3.600.000 2.700.000 1.500.000 - Đất SX-KD đô thị
5682 Huyện Tiên Lãng Phố Đào Linh Quang (Đường 354 khu 5, khu 6) - Thị Trấn Tiên Lãng Đê Khuể - chân Cầu Khuể 3.500.000 2.100.000 1.600.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
5683 Huyện Tiên Lãng Phố Đào Linh Quang (Đường 354 khu 5, khu 6) - Thị Trấn Tiên Lãng Chân Cầu Khuể - Bến phà Khuể 2.100.000 1.250.000 950.000 550.000 - Đất SX-KD đô thị
5684 Huyện Tiên Lãng Phố Phạm Ngọc Đa (đường 354 khu 1, khu 8) - Thị Trấn Tiên Lãng Ngã 3 Bưu điện - Cầu Huyện đội 10.000.000 6.000.000 4.500.000 2.500.000 - Đất SX-KD đô thị
5685 Huyện Tiên Lãng Phố Phạm Ngọc Đa (đường 354 khu 1, khu 8) - Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Huyện đội - Ngã 3 đường Rồng 9.000.000 5.400.000 4.080.000 2.280.000 - Đất SX-KD đô thị
5686 Huyện Tiên Lãng Đường Rồng (khu 8) - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Phạm Ngọc Đa - Cầu Ông Đến 3.000.000 1.800.000 1.350.000 750.000 - Đất SX-KD đô thị
5687 Huyện Tiên Lãng Phố Nguyễn Văn Sơ (Đường 25) - Thị Trấn Tiên Lãng Ngã 3 Bưu điện - Cầu Trại Cá 7.500.000 4.500.000 3.380.000 1.880.000 - Đất SX-KD đô thị
5688 Huyện Tiên Lãng Phố Nhữ Văn Lan (đường 212) - Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Minh Đức - Cầu Chè 7.500.000 4.500.000 3.380.000 1.880.000 - Đất SX-KD đô thị
5689 Huyện Tiên Lãng Phố Nhữ Văn Lan (đường 212) - Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Chè - Hết thị trấn 6.000.000 3.630.000 2.700.000 1.500.000 - Đất SX-KD đô thị
5690 Huyện Tiên Lãng Ngõ số 8 phố Nguyễn Văn Sơ (khu 7) - Thị Trấn Tiên Lãng Đường 25 - Xóm Đoài 1.500.000 900.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
5691 Huyện Tiên Lãng Phố Triều Đông (đường trục thị trấn: khu 5) - Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Triều Đông - Trường Tiểu học khu 6 2.000.000 1.200.000 900.000 500.000 - Đất SX-KD đô thị
5692 Huyện Tiên Lãng Phố Triều Đông (đường trục thị trấn: khu 5) - Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Triều Đông - Chùa Triều Đông 2.250.000 1.350.000 1.000.000 550.000 - Đất SX-KD đô thị
5693 Huyện Tiên Lãng Phố Đông Cầu (đường trục thị trấn: khu 6) - Thị Trấn Tiên Lãng Trường Tiểu học khu 6 - Ngã 3 Gò Công 2.000.000 1.200.000 900.000 500.000 - Đất SX-KD đô thị
5694 Huyện Tiên Lãng Phố Trung Lăng (đường trục thị trấn: khu 3, khu 4) - Thị Trấn Tiên Lãng Chùa Triều Đông - Hết Ngõ Dốc 2.250.000 1.350.000 1.000.000 550.000 - Đất SX-KD đô thị
5695 Huyện Tiên Lãng Phố Trung Lăng (đường trục thị trấn: khu 3, khu 4) - Thị Trấn Tiên Lãng Hết ngõ Dốc - Hết chợ Đôi 3.750.000 2.250.000 1.700.000 950.000 - Đất SX-KD đô thị
5696 Huyện Tiên Lãng Phố Cựu Đôi (khu 2) - Thị Trấn Tiên Lãng Hết chợ Đôi - Ngã tư huyện 4.500.000 2.700.000 2.050.000 1.150.000 - Đất SX-KD đô thị
5697 Huyện Tiên Lãng Đoạn đường phía sau Lô 1 Hương Sen (khu 2) - Thị Trấn Tiên Lãng Đầu đường - Cuối đường 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5698 Huyện Tiên Lãng Phố Phú Kê (khu 1) - Thị Trấn Tiên Lãng Ngã tư huyện - Bến Vua 4.000.000 2.400.000 1.800.000 1.000.000 - Đất SX-KD đô thị
5699 Huyện Tiên Lãng Đường cổng phía Nam chợ Đôi - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Cựu Đôi - Vào chợ Đôi 3.500.000 2.100.000 1.600.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
5700 Huyện Tiên Lãng Đường trạm điện (khu 2) - Thị Trấn Tiên Lãng Phố Cựu Đôi - Phố Minh Đức 3.250.000 1.950.000 1.450.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
 

Bảng Giá Đất Tại Đường Trong Khu Dân Cư Mới (Khu 8) - Thị Trấn Tiên Lãng, Huyện Tiên Lãng, Hải Phòng

Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại Đường Trong Khu Dân Cư Mới (Khu 8), Thị Trấn Tiên Lãng, Huyện Tiên Lãng, Hải Phòng đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho các vị trí trong đoạn đường từ đầu đến cuối đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực đô thị mới này.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên Đường Trong Khu Dân Cư Mới (Khu 8) có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất cao trong khu vực đô thị mới, thường nằm ở những đoạn đường có vị trí thuận lợi nhất trong khu dân cư, gần các tiện ích công cộng và giao thông chính. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án đầu tư quan trọng và có quy mô lớn.

Vị trí 2, 3, và 4: 0 VNĐ/m²

Vị trí 2, 3 và 4 đều có giá trị đất là 0 VNĐ/m². Điều này cho thấy không có mức giá cụ thể được xác định cho các khu vực này. Có thể là do khu vực này chưa đủ điều kiện để định giá theo bảng giá hiện tại hoặc có những yếu tố đặc biệt ảnh hưởng đến việc định giá, như việc chưa được phát triển đầy đủ hoặc thiếu các thông tin liên quan để xác định giá trị đất.

Bảng giá đất tại Đường Trong Khu Dân Cư Mới (Khu 8), Thị Trấn Tiên Lãng cung cấp thông tin quan trọng giúp định giá và lập kế hoạch đầu tư trong khu vực đô thị mới. Hiểu rõ mức giá tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác, đồng thời đánh giá tiềm năng phát triển của khu vực này.


 

Bảng Giá Đất Đoạn Từ Bến Vua Đến Cầu Đồng Cống - Thị Trấn Tiên Lãng, Huyện Tiên Lãng, Hải Phòng Theo Quyết Định 02/2020/QĐ-UBND

Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh, bảng giá đất cho đoạn đường từ Bến Vua đến Cầu Đồng Cống, Thị Trấn Tiên Lãng, Huyện Tiên Lãng, Hải Phòng đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở đô thị cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ đầu đến cuối, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai tại khu vực này.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ Bến Vua đến Cầu Đồng Cống có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí, với các yếu tố như gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển và giao thông thuận tiện. Mức giá cao cho thấy đây là khu vực có tiềm năng lớn và nhu cầu cao trong thị trường bất động sản đô thị.

Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích quan trọng hoặc có mức độ phát triển và thuận tiện tương đối, mặc dù không bằng vị trí 1 về mức giá và tiềm năng.

Vị trí 3: 1.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.400.000 VNĐ/m². Mức giá tại khu vực này thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2. Đây là khu vực có giá trị đất trung bình, phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực đô thị. Khu vực này có thể ít thuận tiện hơn so với các vị trí giá cao hơn nhưng vẫn có giá trị đáng kể.

Vị trí 4: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá là 800.000 VNĐ/m², nghĩa là khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường. Mức giá thấp cho thấy đây là khu vực có thể kém thuận tiện hơn hoặc ít phát triển hơn so với các khu vực khác. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn có giá trị cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý hơn trong khu vực đô thị.

Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường từ Bến Vua đến Cầu Đồng Cống, Thị Trấn Tiên Lãng, Huyện Tiên Lãng, Hải Phòng. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


 

Bảng Giá Đất Đường Trường Tiểu Học Minh Đức - Thị Trấn Tiên Lãng, Huyện Tiên Lãng, Hải Phòng Theo Quyết Định Số 02/2020/QĐ-UBND

Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại đường Trường Tiểu Học Minh Đức - thị trấn Tiên Lãng, huyện Tiên Lãng, Hải Phòng. Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ hơn về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể, hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị Trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Trường Tiểu Học Minh Đức - thị trấn Tiên Lãng có mức giá 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này thường có vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển tốt và giao thông thuận tiện.

Vị Trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị tại vị trí 2 vẫn được đánh giá cao. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc cơ sở hạ tầng không phát triển bằng vị trí 1, nhưng vẫn duy trì giá trị đất đáng kể.

Vị Trí 3: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Mặc dù có giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị Trí 4: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng không phát triển bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất tại khu vực đường Trường Tiểu Học Minh Đức - thị trấn Tiên Lãng cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trong đoạn đường. Điều này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ hơn về giá trị bất động sản tại khu vực đô thị, từ đó đưa ra quyết định mua bán hợp lý và hiệu quả.


 

Bảng Giá Đất Đường Nhà Văn Hóa Khu 2 - Thị Trấn Tiên Lãng, Huyện Tiên Lãng, Hải Phòng

Ngày 16/01/2020, UBND TP. Hồ Chí Minh đã ban hành Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND, cập nhật bảng giá đất cho nhiều khu vực, bao gồm Đường Nhà Văn Hóa Khu 2 (số 60) - Thị Trấn Tiên Lãng, Huyện Tiên Lãng, Hải Phòng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị trong khu vực này, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên Đường Nhà Văn Hóa Khu 2 - Thị Trấn Tiên Lãng có mức giá là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá cho khu vực này, phản ánh giá trị đất cao do vị trí thuận lợi gần Phố Cựu Đôi, nơi có nhiều tiện ích và cơ sở hạ tầng phát triển. Mức giá này cho thấy sự thu hút của khu vực đối với người mua và nhà đầu tư nhờ vào tính chất đô thị và cơ hội phát triển kinh doanh.

Vị trí 2: 2.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 2.100.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị tốt trong khu vực. Giá trị đất ở mức này có thể được ảnh hưởng bởi khoảng cách từ các khu vực trung tâm hơn hoặc sự khác biệt trong cơ sở hạ tầng, nhưng vẫn đảm bảo giá trị hợp lý cho các giao dịch bất động sản.

Vị trí 3: 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho khu vực này, phản ánh giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mức giá này cho thấy giá trị đất tại khu vực này có thể bị ảnh hưởng bởi sự phát triển hạ tầng chưa đồng đều hoặc khoảng cách từ các khu vực phát triển chính.

Vị trí 4: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá là 900.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng giá cho khu vực này. Mức giá này cho thấy giá trị đất thấp hơn, có thể do vị trí xa các tiện ích, cơ sở hạ tầng chưa được phát triển đầy đủ, hoặc sự thiếu hấp dẫn trong mắt người mua. Tuy nhiên, đây có thể là cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý hơn cho các dự án dài hạn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường Nhà Văn Hóa Khu 2 - Thị Trấn Tiên Lãng, Huyện Tiên Lãng, Hải Phòng. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


 

Bảng Giá Đất Đường Trung Tâm Giáo Dục Thường Xuyên (Số 06, Khu 2) - Thị Trấn Tiên Lãng, Huyện Tiên Lãng, Hải Phòng

Bảng giá đất của khu vực Đường trung tâm giáo dục thường xuyên (số 06, khu 2) thuộc thị trấn Tiên Lãng, huyện Tiên Lãng, Hải Phòng đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Phố Cựu Đôi đến Phố Phạm Đình Nguyên, phản ánh giá trị đất ở đô thị và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị Trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường trung tâm giáo dục thường xuyên có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ Phố Cựu Đôi đến Phố Phạm Đình Nguyên. Giá trị cao này có thể là do vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và các khu vực quan trọng khác, làm tăng giá trị đất tại đây.

Vị Trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ giá trị cao nhưng thấp hơn vị trí 1. Có thể khu vực này vẫn gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận tiện, nhưng không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.

Vị Trí 3: 1.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 1.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Khu vực này có thể ít tiện ích công cộng hơn hoặc có giao thông không thuận tiện bằng các vị trí trên. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị Trí 4: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Đường trung tâm giáo dục thường xuyên (số 06, khu 2), thị trấn Tiên Lãng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.