Bảng giá đất Quận Đồ Sơn Hải Phòng

Giá đất cao nhất tại Quận Đồ Sơn là: 20.000.000
Giá đất thấp nhất tại Quận Đồ Sơn là: 54.000
Giá đất trung bình tại Quận Đồ Sơn là: 4.741.956
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Quận Đồ Sơn Đường trục TDP Nghĩa Phương - Quận Đồ Sơn Nhà ông Thấn - Nhà ông Hoan 3.900.000 3.300.000 3.000.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
102 Quận Đồ Sơn Đường trục TDP Ngô Quyền, Đề Thám - Quận Đồ Sơn Giáp đường 403 - Cống ông Thành 4.800.000 3.300.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
103 Quận Đồ Sơn Đường trục phường Hợp Đức - Quận Đồ Sơn Cống ông Tạt - Giáp địa phận ông Thê (Trung Nghĩa) 3.000.000 2.000.000 1.600.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
104 Quận Đồ Sơn Đường trục phường Hợp Đức - Quận Đồ Sơn Cống Nghĩa trang Liệt Sỹ - Giáp thôn Lão Phú xã Tân Phong, huyện KT 3.000.000 2.000.000 1.600.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
105 Quận Đồ Sơn Đường Bình Minh - Quận Đồ Sơn Cổng UBND phường Hợp Đức - Giáp thôn Kinh Trục xã Tân Phong, huyện KT 4.000.000 2.700.000 2.000.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
106 Quận Đồ Sơn Đường Quý Kim - Quận Đồ Sơn Nhà ông Hạ - Đường Trung Nghĩa 4.000.000 2.800.000 2.270.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
107 Quận Đồ Sơn Đường Đức Hậu - Quận Đồ Sơn Cống nhà ông Cầu - Mương trung thuỷ nông 3.000.000 2.000.000 1.700.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
108 Quận Đồ Sơn Đường trục TDP Quyết Tiến - Quận Đồ Sơn Cống nhà ông Tư - Giáp phường Hoà Nghĩa quận Dương Kinh 3.500.000 2.500.000 1.700.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
109 Quận Đồ Sơn Tuyến 2 đường 353 - Quận Đồ Sơn Nhà ông Nhậm - Nhà ông Hùng Mái 4.000.000 2.800.000 2.000.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
110 Quận Đồ Sơn Tuyến 2 đường 353 - Quận Đồ Sơn Hết nhà ông Hùng Mái - Nhà ông Viễn 3.300.000 2.000.000 1.500.000 1.450.000 - Đất ở đô thị
111 Quận Đồ Sơn Phường Vạn Sơn, Vạn Hương, Ngọc Xuyên, Ngọc Hải Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại chưa có tên đường trong bảng giá trên có mặt cắt lớn hơn 4m (Phường Vạn Sơn, Vạn Hương, Ngọc Xuyên, Ngọc Hải) 1.700.000 1.600.000 - - - Đất ở đô thị
112 Quận Đồ Sơn Phường Vạn Sơn, Vạn Hương, Ngọc Xuyên, Ngọc Hải Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại chưa có tên đường trong bảng giá trên có mặt cắt 2m - 4m (Phường Vạn Sơn, Vạn Hương, Ngọc Xuyên, Ngọc Hải) 1.700.000 1.600.000 - - - Đất ở đô thị
113 Quận Đồ Sơn Phường Vạn Sơn, Vạn Hương, Ngọc Xuyên, Ngọc Hải Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại chưa có tên đường trong bảng giá trên có mặt cắt nhỏ hơn 2m (Phường Vạn Sơn, Vạn Hương, Ngọc Xuyên, Ngọc Hải) 1.500.000 1.450.000 - - - Đất ở đô thị
114 Quận Đồ Sơn Phường Bàng La, Minh Đức, Hợp Đức Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại chưa có tên đường trong bảng giá trên có mặt cắt lớn hơn 4m (Phường Bàng La, Minh Đức, Hợp Đức) 2.700.000 1.800.000 - - - Đất ở đô thị
115 Quận Đồ Sơn Phường Bàng La, Minh Đức, Hợp Đức Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại chưa có tên đường trong bảng giá trên có mặt cắt 2m - 4m (Phường Bàng La, Minh Đức, Hợp Đức) 2.500.000 1.700.000 - - - Đất ở đô thị
116 Quận Đồ Sơn Phường Bàng La, Minh Đức, Hợp Đức Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại chưa có tên đường trong bảng giá trên có mặt cắt nhỏ hơn 2m (Phường Bàng La, Minh Đức, Hợp Đức) 2.200.000 1.700.000 - - - Đất ở đô thị
117 Quận Đồ Sơn Phường Ngọc Xuyên Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại chưa có tên đường trong bảng giá trên có mặt cắt 43m 4.700.000 - - - - Đất ở đô thị
118 Quận Đồ Sơn Phường Ngọc Xuyên Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại chưa có tên đường trong bảng giá trên có mặt cắt 12m 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
119 Quận Đồ Sơn Đường Phạm Văn Đồng (đường 353) - Quận Đồ Sơn Số nhà 1246 - Ngã 3 (cây xăng quán Ngọc) 7.560.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 - Đất TM-DV đô thị
120 Quận Đồ Sơn Đường Phạm Văn Đồng (đường 353) - Quận Đồ Sơn Số nhà 1922 - Ngã ba đường 14 cũ (Ngõ 345) 5.160.000 3.300.000 2.340.000 1.380.000 - Đất TM-DV đô thị
121 Quận Đồ Sơn Đường Nguyễn Hữu Cầu (Đường 14 cũ) - Quận Đồ Sơn Ngã 3 đường 14 cũ - đường Phạm Văn Đồng (hết số nhà 1922) - Cổng làng Nghĩa Phương (đường 14 cũ) 6.000.000 3.300.000 2.100.000 1.560.000 - Đất TM-DV đô thị
122 Quận Đồ Sơn Đường Nguyễn Hữu Cầu (Đường 14 cũ) - Quận Đồ Sơn Cổng làng Nghĩa Phương (đường 14 cũ) - Nhà ông Thịnh (Hết địa phận phường Minh Đức) 4.800.000 2.700.000 1.920.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
123 Quận Đồ Sơn Đường Nguyễn Hữu Cầu (Đường 14 cũ) - Quận Đồ Sơn Hết địa phận phường Minh Đức (đường 14 cũ) - Ngã ba đường 14 cũ Ngõ 345 4.800.000 3.020.000 2.160.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
124 Quận Đồ Sơn Đường Nguyễn Hữu Cầu (Đường 14 cũ) - Quận Đồ Sơn Nhà ông Dũng (Số nhà 345) - Ngõ 321 5.160.000 2.700.000 1.920.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
125 Quận Đồ Sơn Đường Nguyễn Hữu Cầu (Đường 14 cũ) - Quận Đồ Sơn Từ số nhà 321 - Công an phường Ngọc Xuyên 4.800.000 2.700.000 1.920.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
126 Quận Đồ Sơn Đường Nguyễn Hữu Cầu - Quận Đồ Sơn Ngã 3 (cây xăng quán Ngọc) - Cuối đường (Nhà Hiệu Chi) 8.100.000 3.300.000 2.160.000 1.620.000 - Đất TM-DV đô thị
127 Quận Đồ Sơn Đường Nguyễn Hữu Cầu kéo dài - Quận Đồ Sơn Đầu đường (nhà Hiệu Chi) - Cuối đường (Ngã 3 (Cổng chào - phố Lý Thánh Tông) 12.000.000 6.060.000 4.020.000 3.000.000 - Đất TM-DV đô thị
128 Quận Đồ Sơn Phố Lý Thánh Tông - Quận Đồ Sơn Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu - phố Lý Thánh Tông) - Ngã 3 (Lý Thánh Tông - Đình Đoài) 9.240.000 5.040.000 2.700.000 2.100.000 - Đất TM-DV đô thị
129 Quận Đồ Sơn Phố Lý Thánh Tông - Quận Đồ Sơn Ngã 3 (Lý Thánh Tông - Đình Đoài) - Ngã 3 khu I (phố Vạn Sơn-Lý Thái Tổ-Lý Thánh Tông) TT Tập huấn nghiệp vụ Ngân Hàng 12.000.000 6.480.000 3.000.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
130 Quận Đồ Sơn Đường - Quận Đồ Sơn Ngã tư Cống Thị (nhà bà Liên) - Hết nhà ông Lạc 2.400.000 1.440.000 960.000 - - Đất TM-DV đô thị
131 Quận Đồ Sơn Đường Lý Thái Tổ - Quận Đồ Sơn Ngã 3 khu I (phố Vạn Sơn - Lý Thái Tổ- Lý Thánh Tông) Trung tâm tập huấn NV Ngân Hàng - Ngã 4 Đoàn An điều dưỡng 295 khu B) 8.640.000 5.160.000 3.480.000 2.580.000 - Đất TM-DV đô thị
132 Quận Đồ Sơn Phố Sơn Hải - Quận Đồ Sơn Ngã 3 Bách Hoá (phố Lý Thánh Tông - phố Sơn Hải) - Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu - Sơn Hải) 4.800.000 2.880.000 1.920.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
133 Quận Đồ Sơn Đường Đinh Đoài - Quận Đồ Sơn Ngã 3 cống Thị (Phố Lý Thánh Tông- đường Đinh Đoài) - Ngã 3 (phố Sơn Hải - Đinh Đoài) 4.800.000 2.700.000 1.800.000 1.380.000 - Đất TM-DV đô thị
134 Quận Đồ Sơn Tổ dân phố Vừng - Quận Đồ Sơn UBND phường Vạn Sơn - Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu kéo dài - Khu Nội thương) 2.880.000 1.740.000 1.200.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
135 Quận Đồ Sơn Phố suối Chẽ - Quận Đồ Sơn Ngã 3 (Lý Thánh Tông - Phố suối Chẽ) - Ngã 3 (Lý Thánh Tông - Ngã ba đường chùa Tháp) 3.300.000 1.650.000 1.320.000 1.060.000 - Đất TM-DV đô thị
136 Quận Đồ Sơn Phố suối Chẽ - Quận Đồ Sơn Ngã 3 (Lý Thánh Tông - Ngã ba đường chùa Tháp) - Hết khu dân cư Tổ dân phố Chẽ 3.300.000 1.650.000 1.320.000 1.060.000 - Đất TM-DV đô thị
137 Quận Đồ Sơn Đường - Quận Đồ Sơn Ngã 3 Nguyễn Hữu Cầu kéo dài (nhà ông Sơn) qua HTX Xây dựng 670 - Ngã 3 phố Lý Thánh Tông (nhà ông Hảo) 3.300.000 1.650.000 1.320.000 1.060.000 - Đất TM-DV đô thị
138 Quận Đồ Sơn Ngõ 128 Lý Thánh Tông - Quận Đồ Sơn Phố Lý Thánh Tông (nhà bà Thuỷ) - Đường Đinh Đoài (Hết nhà ông Ngọc) 3.600.000 2.160.000 1.440.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
139 Quận Đồ Sơn Đường - Quận Đồ Sơn Từ ngã 3 qua Trung tâm điều dưỡng TBXH và người có công - Khách sạn Thương Mại 7.800.000 3.600.000 2.400.000 1.920.000 - Đất TM-DV đô thị
140 Quận Đồ Sơn Đường - Quận Đồ Sơn Ngã 3 khu I (phố Vạn Sơn-Lý Thái Tổ-Lý Thánh Tông) Trung tâm tập huấn NV Ngân Hàng - Cổng Đoàn An dưỡng 295 (khu A) 7.800.000 4.680.000 3.120.000 2.340.000 - Đất TM-DV đô thị
141 Quận Đồ Sơn Đường - Quận Đồ Sơn Ngã 3 (nhà bà Nghị- đường Nguyễn Hữu Cầu kéo dài) qua nhà nghỉ Bộ Xây Dựng - Cổng Trung Đoàn 50 6.600.000 3.600.000 2.100.000 1.560.000 - Đất TM-DV đô thị
142 Quận Đồ Sơn Vạn Sơn - Quận Đồ Sơn Ngã 3 khu I (phố Vạn Sơn - Lý Thái Tổ- Lý Thánh Tông) qua ngã 3 Lâm nghiệp - Ngã 4 Đoàn An điều dưỡng 295 (khu B) 10.080.000 6.060.000 4.020.000 3.000.000 - Đất TM-DV đô thị
143 Quận Đồ Sơn Đường Bà Đế - Quận Đồ Sơn Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu-đường Nguyễn Hữu Cầu kéo dài) - Đền bà Đế 3.300.000 1.740.000 1.140.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
144 Quận Đồ Sơn Đường phía Đông (Khu công viên Đầm Vuông) - Quận Đồ Sơn Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu) - Ngã 3 (đường Đinh Đoài) 4.200.000 3.000.000 2.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
145 Quận Đồ Sơn Đường thuộc TDP Đoàn Kết 1 và TDP Đoàn kết 2 - Quận Đồ Sơn Lô 2+Lô 3 3.600.000 1.260.000 - - - Đất TM-DV đô thị
146 Quận Đồ Sơn Đường thuộc TDP Đoàn Kết 1 và TDP Đoàn kết 2 - Quận Đồ Sơn Lô 4+Lô 5 2.700.000 1.200.000 - - - Đất TM-DV đô thị
147 Quận Đồ Sơn Đường thuộc TDP Đoàn Kết 1 và TDP Đoàn kết 2 - Quận Đồ Sơn Lô 6+Lô 7 2.100.000 1.020.000 - - - Đất TM-DV đô thị
148 Quận Đồ Sơn Đường thuộc TDP Đoàn Kết 1 và TDP Đoàn kết 2 - Quận Đồ Sơn Lô 8+Lô 9 1.800.000 780.000 - - - Đất TM-DV đô thị
149 Quận Đồ Sơn Đường thuộc TDP Đoàn Kết 1 và TDP Đoàn kết 2 - Quận Đồ Sơn Lô 10+Lô 11 1.500.000 720.000 - - - Đất TM-DV đô thị
150 Quận Đồ Sơn Đường thuộc TDP Đoàn kết 2 - Quận Đồ Sơn Lô 12 1.200.000 720.000 - - - Đất TM-DV đô thị
151 Quận Đồ Sơn Suối Rồng - Quận Đồ Sơn Nhà số 1 đường Suối Rồng - Khối đoàn thể 4.800.000 2.880.000 1.920.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
152 Quận Đồ Sơn Suối Rồng - Quận Đồ Sơn Khối đoàn thể - Ngã 3 cột mốc (đường Thanh Niên - suối Rồng) - Nhà bà Thu 3.240.000 1.920.000 1.440.000 1.140.000 - Đất TM-DV đô thị
153 Quận Đồ Sơn Suối Rồng - Quận Đồ Sơn Ngã 3 cột mốc (đường Thanh Niên - suối Rồng) - nhà ông Ninh - số nhà 41 - Ngã 3 (đường suối Rồng - Phạm Ngọc - đường Nghè) - NM bà Bình - số nhà 119 2.700.000 1.620.000 1.320.000 1.140.000 - Đất TM-DV đô thị
154 Quận Đồ Sơn Đường - Quận Đồ Sơn Ngã 3 Lý Thánh Tông (nhà ông Ngãi) qua Trường QLNV - Ngã 3 Nguyễn Hữu Cầu 3.000.000 1.890.000 1.200.000 1.050.000 - Đất TM-DV đô thị
155 Quận Đồ Sơn Đường Phạm Ngọc - Quận Đồ Sơn Ngã 3 quán Ngọc - Ngã 3 Cống đá (đường suối Rồng Phạm Ngọc - đường Nghè) 4.620.000 3.230.000 2.540.000 1.850.000 - Đất TM-DV đô thị
156 Quận Đồ Sơn Quận Đồ Sơn Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại chưa có tên đường trong bảng giá trên có mặt cắt 43m (phường Ngọc Xuyên) 2.820.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
157 Quận Đồ Sơn Quận Đồ Sơn Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại chưa có tên đường trong bảng giá trên có mặt cắt 12m (phường Ngọc Xuyên) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
158 Quận Đồ Sơn Đường Thanh Niên - Quận Đồ Sơn Ngã 3 cột mốc (đường Thanh Niên - đường suối Rồng) - Ngã 3 đường Thanh niên- đường suối Rồng 5.100.000 2.700.000 2.040.000 1.500.000 - Đất TM-DV đô thị
159 Quận Đồ Sơn Đường Thanh Niên - Quận Đồ Sơn Đầu đường lô 2 - Cuối đường lô 2 4.200.000 2.100.000 - - - Đất TM-DV đô thị
160 Quận Đồ Sơn Đường Trung Dũng 1 (lô 1) - Quận Đồ Sơn Nhà ông Dũng (Số nhà 146) - Hết nhà ông Cầm (số nhà 194A) 5.100.000 3.900.000 3.300.000 2.520.000 - Đất TM-DV đô thị
161 Quận Đồ Sơn Đường Trung Dũng 2 (lô 2 + 3) - Quận Đồ Sơn Nhà ông Giới (Số nhà 03) - Hết nhà ông Vấn (Số nhà 43) 3.900.000 3.480.000 3.060.000 2.040.000 - Đất TM-DV đô thị
162 Quận Đồ Sơn Đường Trung Dũng 3 (lô 4 + 5) - Quận Đồ Sơn Nhà ông Tỉnh (Số nhà 19) - Hết nhà ông Giới (Số nhà 15) 3.300.000 3.120.000 2.340.000 1.560.000 - Đất TM-DV đô thị
163 Quận Đồ Sơn Đường Trung Dũng 4 (Giáp khu đô thị sân Golf) - Quận Đồ Sơn Nhà bà Xim (Số nhà 37) - Hết nhà ông Ký (Số nhà 21) 2.400.000 2.100.000 1.800.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
164 Quận Đồ Sơn Đường công vụ đê biển 1 - Quận Đồ Sơn Ngã 3 đường 353 - Đê biển 1 3.600.000 2.100.000 1.500.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
165 Quận Đồ Sơn Đường - Quận Đồ Sơn Ngã 3 phố Vạn Sơn (qua hạt kiểm lâm) - Ngã 4 Vạn Bún 5.700.000 3.420.000 2.280.000 1.740.000 - Đất TM-DV đô thị
166 Quận Đồ Sơn Đường Vạn Hoa - Quận Đồ Sơn Ngã 4 Đoàn 295 (khu B) qua ngã 3 dốc đồi 79 - ngã 3 bãi xe- ngã 3 con Hươu - Pagotdong - Đỉnh đồi CASINO 9.000.000 5.400.000 3.600.000 2.700.000 - Đất TM-DV đô thị
167 Quận Đồ Sơn Đường Vạn Bún - Quận Đồ Sơn Ngã 3 Lâm Nghiệp (phố Vạn Sơn - Vạn Bún) - Ngã 3 (đường Lý Thái Tổ - Vạn Bún) 5.400.000 3.240.000 2.160.000 1.620.000 - Đất TM-DV đô thị
168 Quận Đồ Sơn Đường Vạn Bún - Quận Đồ Sơn Ngã 4 Vạn Bún - Nhà nghỉ Hoá Chất 5.400.000 3.240.000 2.160.000 1.620.000 - Đất TM-DV đô thị
169 Quận Đồ Sơn Đường - Quận Đồ Sơn Ngã 4 Vạn Bún - Hạt Kiểm Lâm 6.000.000 3.600.000 2.700.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
170 Quận Đồ Sơn Đường Yết Kiêu - Quận Đồ Sơn Ngã 4 Đoàn An điều dưỡng 295 Khu B - Ngã 3 bãi xe khu II 9.000.000 5.400.000 3.600.000 2.700.000 - Đất TM-DV đô thị
171 Quận Đồ Sơn Đường Yết Kiêu - Quận Đồ Sơn Ngã 3 con Hươu - Tượng Ba Cô - Quán Gió - Dốc đồi 79 9.000.000 5.400.000 3.600.000 2.700.000 - Đất TM-DV đô thị
172 Quận Đồ Sơn Đường Yết Kiêu - Quận Đồ Sơn Dốc đồi 79 - Ngã 3 bãi xe khu II 9.000.000 5.400.000 3.600.000 2.700.000 - Đất TM-DV đô thị
173 Quận Đồ Sơn Đường Hiếu Tử - Quận Đồ Sơn Ngã 3 giáp đường Vạn Hoa qua biệt thự Hoa Lan qua nhà nghỉ Hội Thảo - Đỉnh đồi CASINO 7.200.000 4.320.000 2.880.000 2.160.000 - Đất TM-DV đô thị
174 Quận Đồ Sơn Đường Vạn Hương - Quận Đồ Sơn Quán Gió qua Biệt thự 21 - Ngã 3 giáp đường Vạn Sơn (nhà nghỉ Bưu Điện) 9.000.000 5.400.000 3.600.000 2.700.000 - Đất TM-DV đô thị
175 Quận Đồ Sơn Đường - Quận Đồ Sơn Tượng Ba Cô - Ngã 3 bãi xe khu II 10.800.000 6.480.000 4.320.000 3.240.000 - Đất TM-DV đô thị
176 Quận Đồ Sơn Đường - Quận Đồ Sơn Ngã 3 khách sạn Hải Âu - Khách sạn Vạn Thông 10.800.000 6.480.000 4.320.000 3.240.000 - Đất TM-DV đô thị
177 Quận Đồ Sơn Đường - Quận Đồ Sơn Ngã 3 Vạn Hoa (Khu II) - Ngã 3 Yết Kiêu (giếng tròn), (khu II) 8.400.000 5.040.000 3.360.000 2.520.000 - Đất TM-DV đô thị
178 Quận Đồ Sơn Đường Vạn Lê - Quận Đồ Sơn Ngã 3 Lý Thái Tổ (nhà nghỉ Uyển Nhi) - Cống Họng 6.000.000 3.300.000 2.400.000 1.800.000 - Đất TM-DV đô thị
179 Quận Đồ Sơn Đường - Quận Đồ Sơn Ngã 3 Vạn Hoa (cổng KS Bộ Xây dựng – khu II) - Nhà nghỉ Ngọc Bảo phía Tây-Khu II 8.400.000 5.040.000 3.360.000 2.520.000 - Đất TM-DV đô thị
180 Quận Đồ Sơn Đường Thung lũng Xanh - Quận Đồ Sơn Ngã 3 (phố Vạn Hoa - đường Thung Lũng Xanh) - Cuối đường 8.400.000 5.040.000 3.360.000 2.520.000 - Đất TM-DV đô thị
181 Quận Đồ Sơn Đường Nghè - Quận Đồ Sơn Ngã 3 cống đá (đường Suối Rồng Phạm Ngọc- đường Nghè) - C6 (thuộc địa phận phường Vạn Hương) 3.000.000 2.100.000 1.800.000 1.500.000 - Đất TM-DV đô thị
182 Quận Đồ Sơn Đường 361 - Quận Đồ Sơn Ngã 3 quán Ngọc - Giáp xã Tú Sơn, Huyện Kiến Thụy 4.200.000 2.940.000 2.310.000 1.680.000 - Đất TM-DV đô thị
183 Quận Đồ Sơn Phố Nguyễn Văn Thức - Quận Đồ Sơn Ngã 4 Bưu điện qua ngã 3 nhà bà Lựu - Cổng làng Văn hóa Tiểu Bàng 1.980.000 900.000 870.000 - - Đất TM-DV đô thị
184 Quận Đồ Sơn Đường Đại Thắng - Quận Đồ Sơn Ngã 3 nhà bà Lựu (Nhà bà Trà số nhà 27) - Đê biển ll 1.800.000 900.000 870.000 - - Đất TM-DV đô thị
185 Quận Đồ Sơn Đường trục phường Bàng La - Quận Đồ Sơn Ngã 4 Bưu điện - Chợ Đại Thắng 1.980.000 1.020.000 900.000 - - Đất TM-DV đô thị
186 Quận Đồ Sơn Đường trục phường Bàng La - Quận Đồ Sơn Ngã 4 Cầu Gù - Cống Mới 1.980.000 900.000 870.000 - - Đất TM-DV đô thị
187 Quận Đồ Sơn Đường trục phường Bàng La - Quận Đồ Sơn Nga 4 Cầu Gù - Nhà ông Trừ 1.980.000 900.000 870.000 - - Đất TM-DV đô thị
188 Quận Đồ Sơn Đường trục phường Bàng La - Quận Đồ Sơn Ngã 3 đường 361 (Nhà ông Phượng) - Nhà ông Thụy 1.980.000 900.000 870.000 - - Đất TM-DV đô thị
189 Quận Đồ Sơn Đường trục phường Bàng La - Quận Đồ Sơn Từ đường 361 - Nhà ông Nam (TDP số 6) 1.800.000 900.000 870.000 - - Đất TM-DV đô thị
190 Quận Đồ Sơn Đường trục phường Bàng La - Quận Đồ Sơn Từ nhà ông Tâm (TDP Biên Hoà) - Đập Mộng Giường (TDP Điện Biên) 1.800.000 900.000 870.000 - - Đất TM-DV đô thị
191 Quận Đồ Sơn Đường trục phường Bàng La - Quận Đồ Sơn Ngã 4 Cầu Gù - Nghĩa trang Điện Biên 1.200.000 900.000 870.000 - - Đất TM-DV đô thị
192 Quận Đồ Sơn Đường trục phường Bàng La - Quận Đồ Sơn Trường Tiểu học Bàng La - Cầu Đồng Tiến 1.500.000 900.000 870.000 - - Đất TM-DV đô thị
193 Quận Đồ Sơn Đường trục phường Bàng La - Quận Đồ Sơn Nhà ông Nghiệm (đường 361) - Mương số1 1.500.000 900.000 870.000 - - Đất TM-DV đô thị
194 Quận Đồ Sơn Đường trục phường Bàng La - Quận Đồ Sơn Nhà bà Phẩm (đường 361) - Mương số 1 1.500.000 900.000 870.000 - - Đất TM-DV đô thị
195 Quận Đồ Sơn Đường Đại Phong - Quận Đồ Sơn Ngã 4 Bưu điện - Đê biển II 1.980.000 900.000 870.000 - - Đất TM-DV đô thị
196 Quận Đồ Sơn Đường công vụ đê biển II - Quận Đồ Sơn Đường Đại Thắng (Dốc ông Thiện) - Đường Đại Phong (Cống Đại Phong) 1.800.000 900.000 870.000 - - Đất TM-DV đô thị
197 Quận Đồ Sơn Đường công vụ đê biển II - Quận Đồ Sơn Cầu Gù - Cống Muối 1.800.000 900.000 870.000 - - Đất TM-DV đô thị
198 Quận Đồ Sơn Đường Ấp Bắc - Quận Đồ Sơn Ngã 3 Trường tiểu học Bàng La - Đê biển II 2.100.000 1.020.000 900.000 - - Đất TM-DV đô thị
199 Quận Đồ Sơn Đường 403 - Quận Đồ Sơn Ngã 3 Đồng Nẻo - Cống than (nhà ông Kế) 6.000.000 4.200.000 3.300.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
200 Quận Đồ Sơn Đường 403 - Quận Đồ Sơn Cống than (nhà ông Kế) - Cống ông Sàng (giáp Kiến Thụy) 4.800.000 3.360.000 2.640.000 1.920.000 - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Đoạn Đường Trục TDP Nghĩa Phương, Quận Đồ Sơn, Hải Phòng

Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh, bảng giá đất cho đoạn đường trục TDP Nghĩa Phương thuộc Quận Đồ Sơn, Hải Phòng đã được công bố. Đoạn đường này kéo dài từ Nhà ông Thấn đến Nhà ông Hoan, với các mức giá khác nhau tùy thuộc vào từng vị trí cụ thể.

Vị trí 1: 3.900.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.900.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở những đoạn đường có vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và các cơ sở hạ tầng quan trọng. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư tìm kiếm các khu đất có giá trị cao và tiềm năng phát triển lớn.

Vị trí 2: 3.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 3.300.000 VNĐ/m². Mặc dù không cao bằng vị trí 1, nhưng đây vẫn là khu vực có giá trị đất cao và có thể nằm gần các điểm giao thông hoặc các tiện ích khác trong khu vực TDP Nghĩa Phương.

Vị trí 3: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 với mức giá 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn một chút so với vị trí 2 nhưng vẫn giữ được những yếu tố quan trọng như gần các tiện ích cơ bản và khu vực phát triển. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư với mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 2.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất là 2.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí còn lại, có thể là các đoạn đường xa hơn từ các điểm giao thông chính hoặc các tiện ích quan trọng. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất cho đoạn đường trục TDP Nghĩa Phương cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở các vị trí khác nhau từ Nhà ông Thấn đến Nhà ông Hoan. Mức giá dao động từ 2.200.000 VNĐ/m² đến 3.900.000 VNĐ/m², cho phép các nhà đầu tư và người mua lựa chọn các khu đất phù hợp với nhu cầu và mục tiêu đầu tư của mình.

 
 
 
 

Bảng Giá Đất Đoạn Đường Trục TDP Ngô Quyền - Đề Thám, Quận Đồ Sơn, Hải Phòng

Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh, bảng giá đất cho đoạn đường trục TDP Ngô Quyền - Đề Thám, Quận Đồ Sơn đã được công bố. Đoạn đường này kéo dài từ Giáp đường 403 đến Cống ông Thành, với các mức giá khác nhau tùy thuộc vào từng vị trí cụ thể.

Vị trí 1: 4.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 4.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần Giáp đường 403, một tuyến đường chính trong khu vực, với nhiều tiềm năng phát triển và thuận lợi về giao thông.

Vị trí 2: 3.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 3.300.000 VNĐ/m². Khu vực này tiếp tục nằm trên đoạn đường trục nhưng có giá thấp hơn so với vị trí 1, phù hợp cho những dự án đầu tư với ngân sách vừa phải.

Vị trí 3: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị thấp hơn một chút so với các vị trí trước đó nhưng vẫn thuộc đoạn đường trục chính, thích hợp cho các dự án nhỏ hơn hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: Giá 0 VNĐ/m²

Vị trí 4 không có giá trị được niêm yết, có thể do khu vực này không còn sẵn đất để bán hoặc chưa được phát triển. Người mua cần kiểm tra thêm thông tin để xác nhận tình trạng đất ở vị trí này.

Bảng giá đất cho đoạn đường trục TDP Ngô Quyền - Đề Thám cung cấp thông tin về các mức giá từ 3.000.000 VNĐ/m² đến 4.800.000 VNĐ/m². Đây là thông tin quan trọng giúp các nhà đầu tư và người mua có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực.

 
 
 
 

Bảng Giá Đất Quận Đồ Sơn, Hải Phòng: Đoạn Đường Bình Minh Từ Cổng UBND Phường Hợp Đức Đến Giáp Thôn Kinh Trục

Bảng giá đất của Quận Đồ Sơn, Hải Phòng cho khu vực đoạn đường Bình Minh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ cổng UBND phường Hợp Đức đến giáp thôn Kinh Trục, xã Tân Phong, huyện Kiến Thụy. Đây là nguồn thông tin quan trọng hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và thực hiện các giao dịch bất động sản.

Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Bình Minh có mức giá cao nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các điểm giao thông chính và tiện ích công cộng, làm tăng giá trị bất động sản tại đây.

Vị trí 2: 2.700.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.700.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì giá trị đáng kể. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích và giao thông quan trọng, nhưng không đạt mức giá tối đa như vị trí 1.

Vị trí 3: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí cao hơn. Mức giá này phản ánh sự phát triển khu vực và tiện ích công cộng có thể không bằng các vị trí cao hơn.

Vị trí 4: 1.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường với 1.700.000 VNĐ/m². Mức giá thấp hơn có thể do khu vực này ít thuận lợi hơn về mặt giao thông hoặc tiện ích công cộng so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Bình Minh từ cổng UBND phường Hợp Đức đến giáp thôn Kinh Trục, Quận Đồ Sơn. Nắm vững thông tin giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.

 
 
 
 

Bảng Giá Đất Đường Quý Kim, Quận Đồ Sơn, Hải Phòng

Bảng giá đất cho Đường Quý Kim thuộc Quận Đồ Sơn, Hải Phòng, đã được quy định trong văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh. Thông tin này là cần thiết cho các cá nhân và tổ chức đang có kế hoạch đầu tư hoặc mua bất động sản trong khu vực.

Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 4.000.000 VNĐ/m², nằm gần Nhà ông Hạ. Khu vực này có mức giá cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí thuận tiện và sự phát triển cơ sở hạ tầng xung quanh.

Vị trí 2: 2.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 2.800.000 VNĐ/m². Khu vực này cách Nhà ông Hạ một khoảng cách vừa phải, vẫn duy trì mức giá tương đối cao nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích quan trọng.

Vị trí 3: 2.270.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 2.270.000 VNĐ/m². Mức giá tại đây thấp hơn so với các vị trí trước do khoảng cách xa hơn và sự phát triển chưa đồng đều.

Vị trí 4: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá thấp nhất trong đoạn đường, phản ánh khoảng cách xa hơn từ các điểm trung tâm và mức độ phát triển chưa cao.

Bảng giá đất trên Đường Quý Kim cung cấp thông tin chi tiết về giá trị bất động sản từ Nhà ông Hạ đến Đường Trung Nghĩa. Các nhà đầu tư và người mua có thể dựa vào bảng giá này để đưa ra quyết định hợp lý về việc đầu tư hoặc mua đất trong khu vực này.


Bảng Giá Đất Quận Đồ Sơn, Hải Phòng: Đoạn Đường Đức Hậu Từ Cống Nhà Ông Cầu Đến Mương Trung Thủy Nông

Bảng giá đất của Quận Đồ Sơn, Hải Phòng cho khu vực đoạn đường Đức Hậu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Cống Nhà Ông Cầu đến Mương Trung Thủy Nông. Đây là tài liệu quan trọng hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và thực hiện các giao dịch bất động sản.

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Đức Hậu có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các điểm giao thông chính và tiện ích công cộng, làm tăng giá trị bất động sản tại đây.

Vị trí 2: 2.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì giá trị đáng kể. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích và giao thông quan trọng, nhưng không đạt mức giá tối đa như vị trí 1.

Vị trí 3: 1.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 1.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2. Mức giá này phản ánh sự phát triển khu vực và mức độ thuận tiện về giao thông.

Vị trí 4: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do ít tiện ích hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Đức Hậu từ Cống Nhà Ông Cầu đến Mương Trung Thủy Nông, Quận Đồ Sơn. Việc nắm vững thông tin về giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.