Bảng giá đất Quận Đồ Sơn Hải Phòng

Giá đất cao nhất tại Quận Đồ Sơn là: 20.000.000
Giá đất thấp nhất tại Quận Đồ Sơn là: 54.000
Giá đất trung bình tại Quận Đồ Sơn là: 4.741.956
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Quận Đồ Sơn Đường Phạm Văn Đồng (đường 353) - Quận Đồ Sơn Số nhà 1246 - Ngã 3 (cây xăng quán Ngọc) 12.600.000 6.000.000 4.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
2 Quận Đồ Sơn Đường Phạm Văn Đồng (đường 353) - Quận Đồ Sơn Số nhà 1922 - Ngã ba đường 14 cũ (Ngõ 345) 8.600.000 5.500.000 3.900.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
3 Quận Đồ Sơn Đường Nguyễn Hữu Cầu (Đường 14 cũ) - Quận Đồ Sơn Ngã 3 đường 14 cũ - đường Phạm Văn Đồng (hết số nhà 1922) - Cổng làng Nghĩa Phương (đường 14 cũ) 10.000.000 5.500.000 3.500.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
4 Quận Đồ Sơn Đường Nguyễn Hữu Cầu (Đường 14 cũ) - Quận Đồ Sơn Cổng làng Nghĩa Phương (đường 14 cũ) - Nhà ông Thịnh (Hết địa phận phường Minh Đức) 8.000.000 4.500.000 3.200.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
5 Quận Đồ Sơn Đường Nguyễn Hữu Cầu (Đường 14 cũ) - Quận Đồ Sơn Hết địa phận phường Minh Đức (đường 14 cũ) - Ngã ba đường 14 cũ Ngõ 345 8.000.000 4.500.000 3.200.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
6 Quận Đồ Sơn Đường Nguyễn Hữu Cầu (Đường 14 cũ) - Quận Đồ Sơn Nhà ông Dũng (Số nhà 345) - Ngõ 321 8.600.000 4.500.000 3.200.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
7 Quận Đồ Sơn Đường Nguyễn Hữu Cầu (Đường 14 cũ) - Quận Đồ Sơn Từ số nhà 321 - Công an phường Ngọc Xuyên 8.000.000 4.500.000 3.200.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
8 Quận Đồ Sơn Đường Nguyễn Hữu Cầu - Quận Đồ Sơn Ngã 3 (cây xăng quán Ngọc) - Cuối đường (Nhà Hiệu Chi) 13.500.000 5.500.000 3.600.000 2.700.000 - Đất ở đô thị
9 Quận Đồ Sơn Đường Nguyễn Hữu Cầu kéo dài - Quận Đồ Sơn Đầu đường (nhà Hiệu Chi) - Cuối đường (Ngã 3 (Cổng chào - phố Lý Thánh Tông) 20.000.000 10.100.000 6.700.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
10 Quận Đồ Sơn Phố Lý Thánh Tông - Quận Đồ Sơn Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu - phố Lý Thánh Tông) - Ngã 3 (Lý Thánh Tông - Đình Đoài) 15.400.000 8.400.000 4.500.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
11 Quận Đồ Sơn Phố Lý Thánh Tông - Quận Đồ Sơn Ngã 3 (Lý Thánh Tông - Đình Đoài) - Ngã 3 khu I (phố Vạn Sơn - Lý Thái Tổ - Lý Thánh Tông) TT Tập huấn nghiệp vụ Ngân Hàng 20.000.000 10.800.000 5.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
12 Quận Đồ Sơn Đường - Quận Đồ Sơn Ngã tư Cống Thị (nhà bà Liên) - Hết nhà ông Lạc 4.000.000 2.400.000 1.600.000 - - Đất ở đô thị
13 Quận Đồ Sơn Đường Lý Thái Tổ - Quận Đồ Sơn Ngã 3 khu I (phố Vạn Sơn - Lý Thái Tổ- Lý Thánh Tông) Trung tâm tập huấn NV Ngân Hàng - Ngã 4 Đoàn An điều dưỡng 295 khu B) 14.400.000 8.600.000 5.800.000 4.300.000 - Đất ở đô thị
14 Quận Đồ Sơn Phố Sơn Hải - Quận Đồ Sơn Ngã 3 Bách Hoá (phố Lý Thánh Tông - phố Sơn Hải) - Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu - Sơn Hải) 8.000.000 4.800.000 3.200.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
15 Quận Đồ Sơn Đường Đinh Đoài - Quận Đồ Sơn Ngã 3 cống Thị (Phố Lý Thánh Tông- đường Đinh Đoài) - Ngã 3 (phố Sơn Hải - Đinh Đoài) 8.000.000 4.500.000 3.000.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
16 Quận Đồ Sơn Tổ dân phố Vừng - Quận Đồ Sơn UBND phường Vạn Sơn - Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu kéo dài - Khu Nội thương) 4.800.000 2.900.000 2.000.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
17 Quận Đồ Sơn Phố suối Chẽ - Quận Đồ Sơn Ngã 3 (Lý Thánh Tông - Phố suối Chẽ) - Ngã 3 (Lý Thánh Tông - Ngã ba đường chùa Tháp) 5.500.000 2.750.000 2.200.000 1.760.000 - Đất ở đô thị
18 Quận Đồ Sơn Phố suối Chẽ - Quận Đồ Sơn Ngã 3 (Lý Thánh Tông - Ngã ba đường chùa Tháp) - Hết khu dân cư Tổ dân phố Chẽ 5.500.000 2.750.000 2.200.000 1.760.000 - Đất ở đô thị
19 Quận Đồ Sơn Đường - Quận Đồ Sơn Ngã 3 Nguyễn Hữu Cầu kéo dài (nhà ông Sơn) qua HTX Xây dựng 670 - Ngã 3 phố Lý Thánh Tông (nhà ông Hảo) 5.500.000 2.750.000 2.200.000 1.760.000 - Đất ở đô thị
20 Quận Đồ Sơn Ngõ 128 Lý Thánh Tông - Quận Đồ Sơn Phố Lý Thánh Tông (nhà bà Thuỷ) - Đường Đinh Đoài (Hết nhà ông Ngọc) 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
21 Quận Đồ Sơn Đường - Quận Đồ Sơn Từ ngã 3 qua Trung tâm điều dưỡng TBXH và người có công - Khách sạn Thương Mại 13.000.000 6.000.000 4.000.000 3.200.000 - Đất ở đô thị
22 Quận Đồ Sơn Đường - Quận Đồ Sơn Ngã 3 khu I (phố Vạn Sơn-Lý Thái Tổ-Lý Thánh Tông) Trung tâm tập huấn NV Ngân Hàng - Cổng Đoàn An dưỡng 295 (khu A) 13.000.000 7.800.000 5.200.000 3.900.000 - Đất ở đô thị
23 Quận Đồ Sơn Đường - Quận Đồ Sơn Ngã 3 (nhà bà Nghị- đường Nguyễn Hữu Cầu kéo dài) qua nhà nghỉ Bộ Xây Dựng - Cổng Trung Đoàn 50 11.000.000 6.000.000 3.500.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
24 Quận Đồ Sơn Vạn Sơn - Quận Đồ Sơn Ngã 3 khu I (phố Vạn Sơn - Lý Thái Tổ- Lý Thánh Tông) qua ngã 3 Lâm nghiệp - Ngã 4 Đoàn An điều dưỡng 295 (khu B) 16.800.000 10.100.000 6.700.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
25 Quận Đồ Sơn Đường Bà Đế - Quận Đồ Sơn Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu-đường Nguyễn Hữu Cầu kéo dài) - Đền bà Đế 5.500.000 2.900.000 2.000.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
26 Quận Đồ Sơn Đường phía Đông (Khu công viên Đầm Vuông) - Quận Đồ Sơn Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu) - Ngã 3 (đường Đinh Đoài) 7.000.000 5.000.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
27 Quận Đồ Sơn Đường thuộc TDP Đoàn Kết 1 và TDP Đoàn kết 2 - Quận Đồ Sơn Lô 2+Lô 3 6.000.000 2.100.000 - - - Đất ở đô thị
28 Quận Đồ Sơn Đường thuộc TDP Đoàn Kết 1 và TDP Đoàn kết 2 - Quận Đồ Sơn Lô 4+Lô 5 4.500.000 2.000.000 - - - Đất ở đô thị
29 Quận Đồ Sơn Đường thuộc TDP Đoàn Kết 1 và TDP Đoàn kết 2 - Quận Đồ Sơn Lô 6+Lô 7 3.500.000 1.700.000 - - - Đất ở đô thị
30 Quận Đồ Sơn Đường thuộc TDP Đoàn Kết 1 và TDP Đoàn kết 2 - Quận Đồ Sơn Lô 8+Lô 9 3.000.000 1.300.000 - - - Đất ở đô thị
31 Quận Đồ Sơn Đường thuộc TDP Đoàn Kết 1 và TDP Đoàn kết 2 - Quận Đồ Sơn Lô 10+Lô 11 2.500.000 1.200.000 - - - Đất ở đô thị
32 Quận Đồ Sơn Đường thuộc TDP Đoàn kết 2 - Quận Đồ Sơn Lô 12 2.000.000 1.200.000 - - - Đất ở đô thị
33 Quận Đồ Sơn Suối Rồng - Quận Đồ Sơn Nhà số 1 đường Suối Rồng - Khối đoàn thể 8.000.000 4.800.000 3.200.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
34 Quận Đồ Sơn Suối Rồng - Quận Đồ Sơn Khối đoàn thể - Ngã 3 cột mốc (đường Thanh Niên - suối Rồng) - Nhà bà Thu 5.400.000 3.200.000 2.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
35 Quận Đồ Sơn Suối Rồng - Quận Đồ Sơn Ngã 3 cột mốc (đường Thanh Niên - suối Rồng) - nhà ông Ninh - số nhà 41 - Ngã 3 (đường suối Rồng - Phạm Ngọc - đường Nghè) - NM bà Bình - số nhà 119 4.500.000 2.700.000 2.200.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
36 Quận Đồ Sơn Đường - Quận Đồ Sơn Ngã 3 Lý Thánh Tông (nhà ông Ngãi) qua Trường QLNV - Ngã 3 Nguyễn Hữu Cầu 5.000.000 3.150.000 2.000.000 1.750.000 - Đất ở đô thị
37 Quận Đồ Sơn Đường Phạm Ngọc - Quận Đồ Sơn Ngã 3 quán Ngọc - Ngã 3 Cống đá (đường suối Rồng Phạm Ngọc - đường Nghè) 7.700.000 5.390.000 4.240.000 3.080.000 - Đất ở đô thị
38 Quận Đồ Sơn Quận Đồ Sơn Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại chưa có tên đường trong bảng giá trên có mặt cắt 43m (phường Ngọc Xuyên) 4.700.000 - - - - Đất ở đô thị
39 Quận Đồ Sơn Quận Đồ Sơn Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại chưa có tên đường trong bảng giá trên có mặt cắt 12m (phường Ngọc Xuyên) 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
40 Quận Đồ Sơn Đường Thanh Niên - Quận Đồ Sơn Ngã 3 cột mốc (đường Thanh Niên - đường suối Rồng) - Ngã 3 đường Thanh niên- đường suối Rồng 8.500.000 4.500.000 3.400.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
41 Quận Đồ Sơn Đường Thanh Niên - Quận Đồ Sơn Đầu đường lô 2 - Cuối đường lô 2 7.000.000 3.500.000 - - - Đất ở đô thị
42 Quận Đồ Sơn Đường Trung Dũng 1 (lô 1) - Quận Đồ Sơn Nhà ông Dũng (Số nhà 146) - Hết nhà ông Cầm (số nhà 194A) 8.500.000 6.500.000 5.500.000 4.200.000 - Đất ở đô thị
43 Quận Đồ Sơn Đường Trung Dũng 2 (lô 2 + 3) - Quận Đồ Sơn Nhà ông Giới (Số nhà 03) - Hết nhà ông Vấn (Số nhà 43) 6.500.000 5.800.000 5.100.000 3.400.000 - Đất ở đô thị
44 Quận Đồ Sơn Đường Trung Dũng 3 (lô 4 + 5) - Quận Đồ Sơn Nhà ông Tỉnh (Số nhà 19) - Hết nhà ông Giới (Số nhà 15) 5.500.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
45 Quận Đồ Sơn Đường Trung Dũng 4 (Giáp khu đô thị sân Golf) - Quận Đồ Sơn Nhà bà Xim (Số nhà 37) - Hết nhà ông Ký (Số nhà 21) 4.000.000 3.500.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
46 Quận Đồ Sơn Đường công vụ đê biển 1 - Quận Đồ Sơn Ngã 3 đường 353 - Đê biển 1 6.000.000 3.500.000 2.500.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
47 Quận Đồ Sơn Đường - Quận Đồ Sơn Ngã 3 phố Vạn Sơn (qua hạt kiểm lâm) - Ngã 4 Vạn Bún 9.500.000 5.700.000 3.800.000 2.900.000 - Đất ở đô thị
48 Quận Đồ Sơn Đường Vạn Hoa - Quận Đồ Sơn Ngã 4 Đoàn 295 (khu B) qua ngã 3 dốc đồi 79 - ngã 3 bãi xe- ngã 3 con Hươu - Pagotdong - Đỉnh đồi CASINO 15.000.000 9.000.000 6.000.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
49 Quận Đồ Sơn Đường Vạn Bún - Quận Đồ Sơn Ngã 3 Lâm Nghiệp (phố Vạn Sơn - Vạn Bún) - Ngã 3 (đường Lý Thái Tổ - Vạn Bún) 9.000.000 5.400.000 3.600.000 2.700.000 - Đất ở đô thị
50 Quận Đồ Sơn Đường Vạn Bún - Quận Đồ Sơn Ngã 4 Vạn Bún - Nhà nghỉ Hoá Chất 9.000.000 5.400.000 3.600.000 2.700.000 - Đất ở đô thị
51 Quận Đồ Sơn Đường - Quận Đồ Sơn Ngã 4 Vạn Bún - Hạt Kiểm Lâm 10.000.000 6.000.000 4.500.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
52 Quận Đồ Sơn Đường Yết Kiêu - Quận Đồ Sơn Ngã 4 Đoàn An điều dưỡng 295 Khu B - Ngã 3 bãi xe khu II 15.000.000 9.000.000 6.000.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
53 Quận Đồ Sơn Đường Yết Kiêu - Quận Đồ Sơn Ngã 3 con Hươu - Tượng Ba Cô - Quán Gió - Dốc đồi 79 15.000.000 9.000.000 6.000.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
54 Quận Đồ Sơn Đường Yết Kiêu - Quận Đồ Sơn Dốc đồi 79 - Ngã 3 bãi xe khu II 15.000.000 9.000.000 6.000.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
55 Quận Đồ Sơn Đường Hiếu Tử - Quận Đồ Sơn Ngã 3 giáp đường Vạn Hoa qua biệt thự Hoa Lan qua nhà nghỉ Hội Thảo - Đỉnh đồi CASINO 12.000.000 7.200.000 4.800.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
56 Quận Đồ Sơn Đường Vạn Hương - Quận Đồ Sơn Quán Gió qua Biệt thự 21 - Ngã 3 giáp đường Vạn Sơn (nhà nghỉ Bưu Điện) 15.000.000 9.000.000 6.000.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
57 Quận Đồ Sơn Đường - Quận Đồ Sơn Tượng Ba Cô - Ngã 3 bãi xe khu II 18.000.000 10.800.000 7.200.000 5.400.000 - Đất ở đô thị
58 Quận Đồ Sơn Đường - Quận Đồ Sơn Ngã 3 khách sạn Hải Âu - Khách sạn Vạn Thông 18.000.000 10.800.000 7.200.000 5.400.000 - Đất ở đô thị
59 Quận Đồ Sơn Đường - Quận Đồ Sơn Ngã 3 Vạn Hoa (Khu II) - Ngã 3 Yết Kiêu (giếng tròn), (khu II) 14.000.000 8.400.000 5.600.000 4.200.000 - Đất ở đô thị
60 Quận Đồ Sơn Đường Vạn Lê - Quận Đồ Sơn Ngã 3 Lý Thái Tổ (nhà nghỉ Uyển Nhi) - Cống Họng 10.000.000 5.500.000 4.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
61 Quận Đồ Sơn Đường - Quận Đồ Sơn Ngã 3 Vạn Hoa (cổng KS Bộ Xây dựng – khu II) - Nhà nghỉ Ngọc Bảo phía Tây-Khu II 14.000.000 8.400.000 5.600.000 4.200.000 - Đất ở đô thị
62 Quận Đồ Sơn Đường Thung lũng Xanh - Quận Đồ Sơn Ngã 3 (phố Vạn Hoa - đường Thung Lũng Xanh) - Cuối đường 14.000.000 8.400.000 5.600.000 4.200.000 - Đất ở đô thị
63 Quận Đồ Sơn Đường Nghè - Quận Đồ Sơn Ngã 3 cống đá (đường Suối Rồng Phạm Ngọc- đường Nghè) - C6 (thuộc địa phận phường Vạn Hương) 5.000.000 3.500.000 3.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
64 Quận Đồ Sơn Đường 361 - Quận Đồ Sơn Ngã 3 quán Ngọc - Giáp xã Tú Sơn, Huyện Kiến Thụy 7.000.000 4.900.000 3.850.000 2.800.000 - Đất ở đô thị
65 Quận Đồ Sơn Phố Nguyễn Văn Thức - Quận Đồ Sơn Ngã 4 Bưu điện qua ngã 3 nhà bà Lựu - Cổng làng Văn hóa Tiểu Bảng 3.300.000 1.500.000 1.450.000 - - Đất ở đô thị
66 Quận Đồ Sơn Đường Đại Thắng - Quận Đồ Sơn Ngã 3 nhà bà Lựu (Nhà bà Trà số nhà 27) - Đê biển ll 3.000.000 1.500.000 1.450.000 - - Đất ở đô thị
67 Quận Đồ Sơn Đường trục phường Bàng La - Quận Đồ Sơn Ngã 4 Bưu điện - Chợ Đại Thắng 3.300.000 1.700.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
68 Quận Đồ Sơn Đường trục phường Bàng La - Quận Đồ Sơn Ngã 4 Cầu Gù - Cống Mới 3.300.000 1.500.000 1.450.000 - - Đất ở đô thị
69 Quận Đồ Sơn Đường trục phường Bàng La - Quận Đồ Sơn Nga 4 Cầu Gù - Nhà ông Trừ 3.300.000 1.500.000 1.450.000 - - Đất ở đô thị
70 Quận Đồ Sơn Đường trục phường Bàng La - Quận Đồ Sơn Ngã 3 đường 361 (Nhà ông Phượng) - Nhà ông Thụy 3.300.000 1.500.000 1.450.000 - - Đất ở đô thị
71 Quận Đồ Sơn Đường trục phường Bàng La - Quận Đồ Sơn Từ đường 361 - Nhà ông Nam (TDP số 6) 3.000.000 1.500.000 1.450.000 - - Đất ở đô thị
72 Quận Đồ Sơn Đường trục phường Bàng La - Quận Đồ Sơn Từ nhà ông Tâm (TDP Biên Hoà) - Đập Mộng Giường (TDP Điện Biên) 3.000.000 1.500.000 1.450.000 - - Đất ở đô thị
73 Quận Đồ Sơn Đường trục phường Bàng La - Quận Đồ Sơn Ngã 4 Cầu Gù - Nghĩa trang Điện Biên 2.000.000 1.500.000 1.450.000 - - Đất ở đô thị
74 Quận Đồ Sơn Đường trục phường Bàng La - Quận Đồ Sơn Trường Tiểu học Bàng La - Cầu Đồng Tiến 2.500.000 1.500.000 1.450.000 - - Đất ở đô thị
75 Quận Đồ Sơn Đường trục phường Bàng La - Quận Đồ Sơn Nhà ông Nghiệm (đường 361) - Mương số1 2.500.000 1.500.000 1.450.000 - - Đất ở đô thị
76 Quận Đồ Sơn Đường trục phường Bàng La - Quận Đồ Sơn Nhà bà Phẩm (đường 361) - Mương số 1 2.500.000 1.500.000 1.450.000 - - Đất ở đô thị
77 Quận Đồ Sơn Đường Đại Phong - Quận Đồ Sơn Ngã 4 Bưu điện - Đê biển II 3.300.000 1.500.000 1.450.000 - - Đất ở đô thị
78 Quận Đồ Sơn Đường công vụ đê biển II - Quận Đồ Sơn Đường Đại Thắng (Dốc ông Thiện) - Đường Đại Thắng (Dốc ông Thiện) 3.000.000 1.500.000 1.450.000 - - Đất ở đô thị
79 Quận Đồ Sơn Đường công vụ đê biển II - Quận Đồ Sơn Cầu Gù - Cống Muối 3.000.000 1.500.000 1.450.000 - - Đất ở đô thị
80 Quận Đồ Sơn Đường Ấp Bắc - Quận Đồ Sơn Ngã 3 Trường tiểu học Bàng La - Đê biển II 3.500.000 1.700.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
81 Quận Đồ Sơn Đường 403 - Quận Đồ Sơn Ngã 3 Đồng Nẻo - Cống than (nhà ông Kế) 10.000.000 7.000.000 5.500.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
82 Quận Đồ Sơn Đường 403 - Quận Đồ Sơn Cống than (nhà ông Kế) - Cống ông Sàng (giáp Kiến Thụy) 8.000.000 5.600.000 4.400.000 3.200.000 - Đất ở đô thị
83 Quận Đồ Sơn Đường Thượng Đức - Quận Đồ Sơn Cổng làng Đức Hậu - Số nhà 91 9.000.000 6.300.000 4.950.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
84 Quận Đồ Sơn Đường Thượng Đức - Quận Đồ Sơn Hết số nhà 91 - Số nhà 309 7.500.000 5.250.000 4.130.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
85 Quận Đồ Sơn Đường Nghĩa Phương - Quận Đồ Sơn Cổng làng Nghĩa Phương - Cống ông Hùng (Số nhà 111) 9.000.000 6.300.000 4.950.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
86 Quận Đồ Sơn Đường Nghĩa Phương - Quận Đồ Sơn Cống ông Hùng (Hết số nhà 111) - Cuối đường (số nhà 332) 7.500.000 5.250.000 4.130.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
87 Quận Đồ Sơn Đường Minh Tiến - Quận Đồ Sơn Ngã 3 Minh Tiến - Nhà bà Hân (số nhà 60) 3.500.000 2.800.000 2.200.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
88 Quận Đồ Sơn Đường Minh Tiến - Quận Đồ Sơn Hết nhà bà Hân (số nhà 60) - Đường 403 3.900.000 2.850.000 2.440.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
89 Quận Đồ Sơn Đường trục TDP Nghĩa Sơn - Quận Đồ Sơn Đường 403 - Cuối đường 2.500.000 1.700.000 1.600.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
90 Quận Đồ Sơn Đường trục TDP Quang Trung - Quận Đồ Sơn Cống ông Hùng - Cống bà Tiện 4.800.000 3.300.000 3.000.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
91 Quận Đồ Sơn Đường trục TDP Quang Trung - Quận Đồ Sơn Nhà ông Chanh - Nhà bà Huận 3.500.000 2.500.000 2.000.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
92 Quận Đồ Sơn Đường Đức Thắng - Quận Đồ Sơn Cống ông Ngư (phường Minh Đức) - Nhà ông Thỉnh (phường Hợp Đức) 2.700.000 1.800.000 1.600.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
93 Quận Đồ Sơn Đường trục đi UBND phường Hợp Đức - Quận Đồ Sơn Đường Phạm Văn Đồng (Số nhà 1596) - Số nhà 57 9.000.000 5.000.000 3.750.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
94 Quận Đồ Sơn Đường trục đi UBND phường Hợp Đức - Quận Đồ Sơn Hết số nhà 57 - Số nhà 401 8.000.000 4.500.000 3.500.000 2.900.000 - Đất ở đô thị
95 Quận Đồ Sơn Đường Trần Minh Thắng - Quận Đồ Sơn Ngã 3 Đường Phạm Văn Đồng - chợ Quý Kim (Số nhà 1572) - Số nhà 75 4.000.000 2.800.000 2.500.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
96 Quận Đồ Sơn Đường Trần Minh Thắng - Quận Đồ Sơn Hết số nhà 75 - Số nhà 172 3.500.000 2.000.000 1.700.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
97 Quận Đồ Sơn Đường Trung Nghĩa - Quận Đồ Sơn Đường Phạm Văn Đồng (Nhà bà Lợi) - Nhà bà Thạo 7.000.000 4.000.000 3.000.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
98 Quận Đồ Sơn Đường Trung Nghĩa - Quận Đồ Sơn Hết nhà bà Thạo - Nhà ông Đới 5.000.000 3.100.000 2.500.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
99 Quận Đồ Sơn Đường trục phường Hợp Đức - Quận Đồ Sơn Cống ông Tạt - Giáp địa phận phường Minh Đức 3.000.000 2.000.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
100 Quận Đồ Sơn Đường trục TDP Ngô Quyền - Quận Đồ Sơn Cống ông Cừ (Tiếp giáp phường Hợp Đức) - Cống ông Thành 4.800.000 3.300.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Đường Phạm Văn Đồng, Quận Đồ Sơn, Hải Phòng

Bảng giá đất đường Phạm Văn Đồng (đường 353) thuộc Quận Đồ Sơn, Hải Phòng, được quy định theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí trên đoạn đường từ số nhà 1246 đến Ngã 3 cây xăng quán Ngọc.

Vị trí 1: 12.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 12.600.000 VNĐ/m², nằm gần số nhà 1246. Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trên đoạn đường này, nhờ vào sự gần gũi với các cơ sở hạ tầng và tiện ích quan trọng.

Vị trí 2: 6.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 6.000.000 VNĐ/m². Vị trí này cách xa một chút từ số nhà 1246 nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị chính, với mức giá phản ánh sự phát triển và nhu cầu tại đây.

Vị trí 3: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm ở giữa đoạn đường, nơi giá trị đất giảm dần do khoảng cách từ các điểm trung tâm và tiện ích.

Vị trí 4: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất là 3.000.000 VNĐ/m², nằm gần Ngã 3 cây xăng quán Ngọc. Mức giá này thấp hơn do khoảng cách xa hơn từ các khu vực phát triển chính và các tiện ích đô thị.

Bảng giá đất trên đường Phạm Văn Đồng cung cấp cái nhìn tổng quan về sự phân bố giá trị đất trên đoạn đường từ số nhà 1246 đến Ngã 3 cây xăng quán Ngọc. Thông tin này giúp các nhà đầu tư và người mua có cái nhìn rõ nét về giá trị bất động sản tại từng vị trí, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hợp lý và phù hợp với nhu cầu của mình.

 
 
 
 

Bảng Giá Đất Đường Nguyễn Hữu Cầu (Đường 14 cũ), Quận Đồ Sơn, Hải Phòng

Bảng giá đất đường Nguyễn Hữu Cầu (trước đây là đường 14 cũ) tại Quận Đồ Sơn, Hải Phòng, đã được quy định trong văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại từng vị trí trên đoạn đường này, từ Ngã 3 đường 14 cũ - đường Phạm Văn Đồng (hết số nhà 1922) đến Cổng làng Nghĩa Phương.

Vị trí 1: 10.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá cao nhất là 10.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần Ngã 3 đường 14 cũ - đường Phạm Văn Đồng, nơi có nhiều tiện ích và giao thông thuận lợi, làm cho giá đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 5.500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 5.500.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở giữa đoạn đường, với mức giá thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có nhiều tiện ích và cơ sở hạ tầng phát triển.

Vị trí 3: 3.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa hơn về phía Cổng làng Nghĩa Phương, với mức giá thấp hơn nhưng vẫn duy trì giá trị nhờ vào vị trí gần các cơ sở hạ tầng quan trọng.

Vị trí 4: 2.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất là 2.600.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa nhất trên đoạn đường Nguyễn Hữu Cầu, gần Cổng làng Nghĩa Phương, nơi có giá trị đất thấp hơn do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích và giao thông chính.

Bảng giá đất đường Nguyễn Hữu Cầu (đường 14 cũ) cung cấp cái nhìn rõ ràng về sự phân bố giá trị đất theo từng vị trí trên đoạn đường. Thông tin này giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định thông minh về bất động sản dựa trên sự phân loại giá trị đất theo vị trí và tiềm năng phát triển của từng khu vực.


Bảng Giá Đất Đường Nguyễn Hữu Cầu, Quận Đồ Sơn, Hải Phòng

Bảng giá đất tại đường Nguyễn Hữu Cầu, Quận Đồ Sơn, Hải Phòng được quy định trong văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất theo từng vị trí trên đoạn đường này, từ Ngã 3 (cây xăng quán Ngọc) đến cuối đường (Nhà Hiệu Chi).

Vị trí 1: 13.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá cao nhất là 13.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm gần các tiện ích quan trọng, giao thông thuận lợi, và có khả năng phát triển cao, làm cho giá đất ở đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 5.500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 5.500.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn cao hơn nhiều so với các khu vực khác, thường do nằm gần các khu vực phát triển nhưng không quá gần trung tâm.

Vị trí 3: 3.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.600.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn so với hai vị trí đầu tiên và thường có ít tiện ích công cộng hoặc giao thông thuận tiện hơn.

Vị trí 4: 2.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất là 2.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trên đoạn đường Nguyễn Hữu Cầu, có thể vì nằm xa các tiện ích và dịch vụ, hoặc nằm ở khu vực ít phát triển hơn.

Bảng giá đất đường Nguyễn Hữu Cầu cho thấy sự phân bố giá trị đất rõ rệt theo từng vị trí trên đoạn đường này. Thông tin này giúp các nhà đầu tư và người mua nhà đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc giao dịch bất động sản. Việc phân loại giá theo vị trí cũng phản ánh mức độ thuận lợi về giao thông, tiện ích công cộng và khả năng phát triển của từng khu vực.


Bảng Giá Đất Đường Nguyễn Hữu Cầu Kéo Dài, Quận Đồ Sơn, Hải Phòng

Bảng giá đất đường Nguyễn Hữu Cầu kéo dài tại Quận Đồ Sơn, Hải Phòng, được quy định trong văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất theo từng vị trí dọc theo đoạn đường từ đầu đường (nhà Hiệu Chi) đến cuối đường (Ngã 3 Cổng chào - phố Lý Thánh Tông).

Vị trí 1: 20.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá cao nhất là 20.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần đầu đường, gần với nhà Hiệu Chi, nơi có giá trị đất cao nhất do vị trí đắc địa và thuận lợi về giao thông.

Vị trí 2: 10.100.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 10.100.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần giữa đoạn đường, với mức giá thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn có giá trị cao nhờ vào sự phát triển đô thị và tiện ích xung quanh.

Vị trí 3: 6.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 6.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa hơn về phía cuối đường, với mức giá giảm do khoảng cách từ các tiện ích chính và các khu vực phát triển mạnh mẽ hơn.

Vị trí 4: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở cuối đoạn đường, gần Ngã 3 Cổng chào - phố Lý Thánh Tông, với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác do khoảng cách xa hơn từ các khu vực trọng điểm.

Bảng giá đất đường Nguyễn Hữu Cầu kéo dài cung cấp cái nhìn rõ ràng về sự phân bố giá trị đất trên đoạn đường từ đầu đến cuối. Sự phân loại giá trị dựa trên vị trí giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý về bất động sản, đồng thời phản ánh sự phát triển đô thị và cơ sở hạ tầng của khu vực.

 
 
 
 

Bảng Giá Đất Phố Lý Thánh Tông, Quận Đồ Sơn, Hải Phòng

Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh, bảng giá đất cho khu vực Phố Lý Thánh Tông, quận Đồ Sơn, đã được công bố. Đoạn đường này kéo dài từ Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu - phố Lý Thánh Tông) đến Ngã 3 (Lý Thánh Tông - Đình Đoài), với các mức giá đất được phân loại như sau:

Vị trí 1: 15.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 15.400.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu - phố Lý Thánh Tông), nơi có giá trị bất động sản cao nhất. Đây là lựa chọn hàng đầu cho các dự án lớn hoặc khu dân cư cao cấp nhờ vào vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển lớn.

Vị trí 2: 8.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 8.400.000 VNĐ/m², nằm ở khu vực giữa đoạn đường. Mức giá này phản ánh giá trị cao hơn so với các khu vực còn lại nhưng không bằng khu vực gần Ngã 3 chính. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư có ngân sách lớn hoặc các hoạt động thương mại cần vị trí thuận lợi.

Vị trí 3: 4.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 4.500.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn về phía Ngã 3 (Lý Thánh Tông - Đình Đoài). Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư vừa và nhỏ hoặc các khu dân cư có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn tận hưởng vị trí thuận lợi.

Vị trí 4: 3.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường là 3.500.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần cuối đoạn, gần Ngã 3 (Lý Thánh Tông - Đình Đoài). Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư nhỏ hơn hoặc các hoạt động với ngân sách hạn chế, cung cấp cơ hội cho những ai tìm kiếm giá trị thấp hơn trong khu vực.

Bảng giá đất tại Phố Lý Thánh Tông từ Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu - phố Lý Thánh Tông) đến Ngã 3 (Lý Thánh Tông - Đình Đoài) phản ánh sự phân chia giá rõ ràng từ 3.500.000 VNĐ/m² đến 15.400.000 VNĐ/m². Sự phân loại này giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn chi tiết về giá trị bất động sản trong khu vực, hỗ trợ việc đưa ra quyết định đầu tư phù hợp với nhu cầu và ngân sách.